BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
HỢP ĐỒNG THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ
VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
VỀ HỢP ĐỒNG THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ Ở VIỆT NAM
Ngành: KINH DOANH
HÀ CÔNG ANH BẢO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
HỢP ĐỒNG THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ
VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
VỀ HỢP ĐỒNG THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ Ở VIỆT NAM
Ngành
:
Kinh doanh
Chuyên ngành
:
Quản trị kinh doanh
Mã số
:
62.34.01.02
HÀ CÔNG ANH BẢO
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS, TS NGUYỄN THỊ MƠ
i
Tác giả luận án
ii
MỤC LỤC
i
ii
iv
vi
1
PHẦN A: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA
ĐỀ TÀI 8
1. 8
2. 16
PHẦN B: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 20
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỢP ĐỒNG THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ GIẢI
QUYẾT TRANH CHẤP VỀ HỢP ĐỒNG THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ 20
1.1. Những vấn đề lý luận về hợp đồng thƣơng mại dịch vụ và tranh chấp về hợp đồng
thƣơng mại dịch vụ 20
20
34
1.2. Giải quyết tranh chấp về hợp đồng thƣơng mại dịch vụ 46
47
57
1.3. Đánh giá tác động của việc giải quyết tranh chấp về hợp đồng thƣơng mại dịch vụ
đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 59
59
62
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG KÝ KẾT, THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG THƢƠNG MẠI DỊCH
VỤ VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VỀ HỢP ĐỒNG THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ Ở
VIỆT NAM 64
2.1. Thực trạng ký kết, thực hiện hợp đồng thƣơng mại dịch vụ ở Việt Nam 64
64
64
65
2.2. Thực trạng giải quyết tranh chấp về hợp đồng thƣơng mại dịch vụ tại Việt Nam 68
69
iii
75
87
2.3. Đánh giá về thực trạng ký kết, thực hiện hợp đồng thƣơng mại dịch vụ và giải quyết
tranh chấp về hợp đồng thƣơng mại dịch vụ ở Việt Nam 98
98
101
105
Chƣơng 3 GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ ĐỂ DOANH NGHIỆP VIỆT NAM GIẢI QUYẾT
THÀNH CÔNG CÁC TRANH CHẤP VỀ HỢP ĐỒNG THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ 112
3.1. Dự báo về sự gia tăng các tranh chấp về hợp đồng thƣơng mại dịch vụ tại Việt Nam
trong thời gian tới 112
112
115
3.2. Các giải pháp đối với doanh nghiệp 118
118
126
129
134
3.3. Một số kiến nghị 135
135
t 144
146
KẾT LUẬN 149
151
152
164
iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG ĐỀ TÀI
Danh mục viết tắt bằng tiếng Anh
Từ viết tắt
Tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
ASEAN
Association of Southeast Asian
Nations
Á
APEC
Asia-Pacific Economic
Cooperation
Á Thái B
ADR
Alternative Dispute Resolution
BTA
VN-HK
Bilateral Trade Agreement
Vietnam USA
FDI
Foreign Direct Investment
FTA
Free Trade Agreement
GATS
General Agreement on Trade in
Services
GDP
Gross Domestic Product
TRIMS
Agreement on Trade-Related
Investment Measures
H
IMF
International Monetary Fund
ITC
International Trade Centre
OECD
Organization for Economic
Cooperation and Development
UCC
Uniform Commerce Code
UNCITRAL
United Nations Commission on
International Trade Law
VIAC
Vietnam International
Arbitration Center
WIPO
World Intellectual Property
Organization
WTO
World Trade Organization
v
Danh mục viết tắt tiếng Việt
Từ viết tắt
Nghĩa đầy đủ
BLDS
NCS
DN
DNTN
DNVN
MBHH
Mua bán hàng hóa
TAND
Tòa án Nhân dân
TMDV
TMHH
TTTM
TTDS
VN
vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Bảng biểu
2- 1: các tranh tòa trong
giai 2008-2012 79
2- 2: các tranh tòa án phúc trong
giai 2008-2012 80
2- 3: các tranh theo giám
trong giai 2008-2012 82
2- 4 97
- - 2013 115
- 2 116
- 117
- 4 124
Đồ thị
- 1: tranh ch tòa án
giai 2008-2012 81
Biểu đồ
- 72
- t
86
B- 3 -2013 91
- 92
2-
hóa 98
- 99
- 7 100
- 102
- 103
- 104
- 104
Sơ đồ
3- 1 120
- 126
- 131
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
(VN)
D
(DN)
KD) DN
)
p
DNVN H
DN
DN doanh
(GQTC)DN
2
V
GQTC phát
DNVN
GQTC .
DNVN
thành công tranh
DN GQTC
GQTC
GQTC
DN
“Hợp đồng thƣơng mại dịch vụ và giải quyết tranh chấp về
hợp đồng thƣơng mại dịch vụ ở Việt Nam” NCS
kinh doanh này.
2. Tình hình nghiên cứu
Tì
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mc đch nghiên cu
T
, GQTC và nêu t GQTC
DNcác
DNVN thành công
DN kinh doanh mình.
3.2. Nhiê
̣
m v nghiên cu: có
- Làm ;
- GQTC
DN;
3
- Phân tích GQTC
các DN
các DN;
- GQTC VN
GQTC
VN GQTC
DN;
- GQTC
DNVN
DN
- DNVN hành công
DN .
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cu
và GQTC
VN
GQTC . chuyên
tác
GQTC DN
DNVN VN
TMDV.
4.2. Phạm vi nghiên cu
- và GQTC
(theo GATS).
DN
trong
4
,
nói chung
GQTC
GQTC , GQTC , GQTC theo các
GQTC
GQTC
GQTC GQTC
.
và GQTC
nói chung.
Khi GQTC , phân tích
nêu rõ
DNVN
hình khi GQTC
-
- GQTC VN
- VN (LTM)
tiê-
.
5. Phƣơng pha
́
p nghiên cƣ
́
u
5.1. Phương pha
́
p luận nghiên cư
́
u của đề tài
P
và Nhà
5
TMDV DN tr
5.2. Các phương pháp nghiên cu c thể
NCS
. :
-
:
. ,
, ,
GQTC
,
, ,
GQTC 12);
,
,
giúp cho các DNVN
hành công 3).
-
:
. , NCS
;
GQTC
,
GQTC trong
; t , và
GQTC VN (C12);
DNVN
DN 3
-
:
, ,
,
, ,
, ,
,
.
-
:
1,
2 . các lý th
6
GQTC
GQTC. , 3
, NCS
và các
g DNVN thành công trong giai
.
- : NCS
DV
các DNVN TTTM VN
DNVN.
- L
(xem P1 ) cho
DN
TMDV VN.
Ngoài ra khi
hu
NCS
- : L
xem
P1 L
mà nó mang
6. Những đóng góp mới của luận án
- và GQTC
7
l , theo
;
- phân tích
GQTC DN
DN nói riêng;
- GQTC VN
GQTC
tòa án ;
- và
DNVN thành công
DN
7. Kết cấu của luận án
bao
:
PHẦN A: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ
THUYẾT CỦA ĐỀ TÀI
PHẦN B: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU.
Chƣơng 1.
Chƣơng 2.
Chƣơng 3. Gk thành công
8
PHẦN A: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ
CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA ĐỀ TÀI
1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
1.1. Tình hình nghiên cứu ở nƣớc ngoài
1.1.1. Các công trình nghiên cu về thương mại dịch v
Trade in services in the Asia-Pacifi
1
Thái Bìn
.
2
1.1.2. Các công trình nghiên cu về hợp đồng, hợp đồng thương mại dịch v và
quản trị hợp đồng
management A p
3
nêu
1
D
2
D
3
9
Richard Griffiths,
,
4
phí v
Michael Diathesopoulos
contract theory and management contracts: A paradigm for the application of the
5
,
Legal guidance for doing
6
Getting the right outcome, Achieving value for
7
,
4
D
5
D
6
-
7
10
DN
8
,
1.1.3. Các công trình nghiên cu liên quan đến giải quyết tranh chấp và tác động
của việc giải quyết tranh chấp về hợp đồng đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
fern, Martin Hunter, Nigel Blackaby và Constantine
Dissenting Opinions in International Commercial
9
DN
VN
g
GQTC không mang tính tài
GQTC
GQTC DN
GQTC.
Robert C. Bordone và Michael L. Moffitt
The handbook of dispute resolution
10
GQTC xem
DN GQTC.
8
9
D
10
11
công trình ngh
(
DN DN
GQTC
DN.
11
DN DN
q
DN GQTC
thông tGQTC .
hai tác gi t vi ta
:
12
, trình bày nguyên nhân phát sinh tranh chp trong hng sa
ch phòng tránh tranh chp. Theo hai tác gi này, gii pháp
tt nh phòng tránh tranh chp là DN phi có kin th v h
i hiu rõ bn cht ca nhnh trong hng nhm nhn bic
nhng ri ro tim c bit, vi nhng hi quc t, s bng v
ngôn ng h bt c h c chú ý nhm
hn ch tranh chp và nhng rn vic thc hin hng.
p chí Temple Law
Review ADR: new challenges, new roles, and new opportunies
13
trong
n mnh vai trò ca lun trong vic s dc GQTC
la chng, hòa gii, trung gian.
11
D
12
13
Dch sang ting Vit làc gii quyt tranh chp la chn: thách thc mi, vai trò mi mi
12
Lisa B. Bingham có bài system design and
14
i t ra tm
quan trng ca quá trình la chc GQTC, và xem xét liu rng vic GQTC
bng TTTM có vi phm v v công bng, th tc GQTC, v chi phí hay không. Tác
gi t lun rng v không phi vic la chn tr GQTC,
mà chính s kim soát ca mi DN trong quá trình GQTC ti TTTM, bi vì chính s
kim soát tt quá trình GQTC s i thành công cho DN.
15
DN. Tác
GQTC
DNGQTC
GQTC
VN
1.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam
VN và
GQTC trong DN
1.2.1. Các công trình nghiên cu về thương mại dịch v
-40-
14
Dch sang ting Vit là: Kim soát quá trình gii quyt tranh chp và s dng tri
15
13
(BTA VN-HK)
-HK.
1.2.2. Các công trình nghiên cu về hợp đồng, hợp đồng thương mại dịch v
sách có
VN.
trong cá
1.2.3. Các công trình nghiên cu liên quan đến giải quyết tranh chấp và tác động
của việc giải quyết tranh chấp về hợp đồng đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
14
GQTC
VN
phân tích GQTC
VN GQTC
c
-
DN
GQTC
GQTC DN
15
GQTC òa án và tài DN
t.
k
GQTC
T D
GQTC
ch
GQTC
1.3. Đánh giá tổng quan về tình hình nghiên cứu
,
,
GQTC
DN GQTC
.
, :
1.3.1. Những vấn đề đã được giải quyết
-
m rõ
- ;
16
- GQTC nói chung
GQTC vv
-
DN
DN k
ích
1.3.2. Những vấn đề chưa được giải quyết
- và ;
- GQTC
GQTC
- GQTC
DN DN nói riêng.
NCS)
NCS
GQTC VN.
và GQTC VN và
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ HƢỚNG TIẾP CẬN CỦA ĐỀ TÀI
2.1. Câu ho
̉
i nghiên cƣ
́
u
-
, là gì?
hàng hóa (TMHH)?
DN?
17
-
, tH
- GQTC
DNGQTC
DN? Tình hình GQTC VN
DNVN
trình GQTC t
-
,
gì
DN
ký n và GQTC
? Các DN
GQTC ? Nguyên nhân nào
GQTC
DN GQTC
DNVN trong
.
-
thành công hay không thành công
DN DN nói riêng?
2.2. Lý thuyết nghiên cứu
- , : H,
TMDV DN.
- GQTC : lý
DN.
2.3. Các giả thuyết nghiên cứu
(1). :
GQTC
và GQTC .