Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 18 trang )


Người thực hiện :

Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán :

Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán :

Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán :

Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán :
0,100 =
1000
100
0,100 =
100
10
0,100 =
100
1
Hãy chọn đáp án đúng :
Đ
Đ
S

Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán :
2009,1


?
2009,10
A ! Quá dễ …
2009,1 = 2009,10
Khó quá ! Các bạn ơi !
Giúp tớ với !
Cuộn dây
màu đỏ dài
8,1m
Cuộn dây nào dài hơn
nhỉ ?
Cuộn dây
màu xanh dài
7,9m
So sánh 8,1m và 7,9m

Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán :
a) Ví dụ 1 :
So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
Vì 81dm > 79dm
nên 8,1m > 7,9m
Kết luận : Trong hai số
thập phân có phần nguyên
khác nhau, số thập phân
nào có phần nguyên lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
Vậy 8,1 7,9>Vậy 8,1 7,9

(phần nguyên có 8 > 7)

Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán :
a) Ví dụ 1 :
So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
Vì 81dm > 79dm
nên 8,1m > 7,9m
Kết luận : Trong hai số
thập phân có phần nguyên
khác nhau, số thập phân
nào có phần nguyên lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
b) Ví dụ 2 :
So sánh 35,7m và 35,698m.
So sánh phần thập phân của 2 số :
=
m
10
7
7dm = 700 mm
=
m
1000
698
698 mm
Vì : 700 mm > 698mm
m

10
7
m
1000
698
nên 35,7m 35,698m
35,7 35,698
Kết luận : Trong hai số thập phân
có phần nguyên bằng nhau, số thập
phân nào có hàng phần mười lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
Vậy 8,1 > 7,9
>
35,7 35,698
So sánh 35,7m và 35,698m.
Vậy
>
>
(Phần nguyên bằng nhau, hàng phần muời có 7 > 6)
(phần nguyên có 8 > 7)

Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán :
a) Ví dụ 1 :
So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m > 7,9m
Vậy 8,1 > 7,9
b) Ví dụ 2 :
So sánh 35,7m và 35,698m.
35,7m > 35,698m

35,7 > 35,698
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên,
số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai
số đó bằng nhau.
Ghi nhớ :
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên,
số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân,
lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, ; đến
cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng
lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân,
lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, ; đến
cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng
lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ : 2001,2 1999,7vàVí dụ : 2001,2 1999,7>
Ví dụ : 78,469 78,5vàVí dụ : 78,469 78,5<
Ví dụ : 630,72 630,70vàVí dụ : 630,72 630,70>

Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán :
a) Ví dụ 1 :
So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m > 7,9m
8,1 > 7,9
b) Ví dụ 2 :
So sánh 35,7m và 35,698m.
35,7m > 35,698m

35,7 > 35,698
c) Cách thực hiện :
- Nếu phần nguyên của hai
số đó bằng nhau thì so
sánh từng hàng của phần
thập phân…
- So sánh các phần
nguyên của hai số đó như
so sánh hai số tự nhiên…
Thực hành :
Bài 1 : So sánh hai số thập phân :
a) 48,97 51,02
b) 96,4
96,38
0,65c) 0,7
<
>
>
a) 48,97 51,02
b) 96,4
96,38
0,65c) 0,7 và



Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán :
a) Ví dụ 1 :
So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m > 7,9m

8,1 > 7,9
b) Ví dụ 2 :
So sánh 35,7m và 35,698m.
35,7m > 35,698m
35,7 > 35,698
c) Cách thực hiện :
- Nếu phần nguyên của hai
số đó bằng nhau thì so
sánh từng hàng của phần
thập phân…
- So sánh các phần
nguyên của hai số đó như
so sánh hai số tự nhiên…
Thực hành :
Bài 1 : So sánh hai số thập phân :
a) 48,97 51,02
b) 96,4
96,38
0,65c) 0,7
<
>
>
a) 48,97 51,02
b) 96,4
96,38
0,65c) 0,7
Bài 2 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19
Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

6,375 ; 6,735 ; 7,19;
8,72 ; 9,01


Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
Toán :
123456789101112131415161718192021222324252627282930

Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán :
a) Ví dụ 1 :
So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m > 7,9m 8,1 > 7,9
b) Ví dụ 2 :
So sánh 35,7m và 35,698m.
35,7m > 35,698m
35,7 > 35,698
c) Cách thực hiện :
- So sánh các phần
nguyên của hai số đó như
so sánh hai số tự nhiên…
Thực hành :
Bài 1 : So sánh hai số thập phân :
a) 48,97 51,02
b) 96,4
96,38
0,65c) 0,7
<
>

>
a) 48,97 51,02
b) 96,4
96,38
0,65c) 0,7
Bài 2 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19
Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
6,375 ; 6,735 ; 7,19;
8,72 ; 9,01
- Nếu phần nguyên của hai
số đó bằng nhau thì so
sánh từng hàng của phần
thập phân…

0,9
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán :
0,7 0,8
? ?
0,6
1
0,9
Số nào đây ?
0,10

Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán :
a) Ví dụ 1 :

So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m > 7,9m
Vậy 8,1 > 7,9
b) Ví dụ 2 :
So sánh 35,7m và 35,698m.
35,7m 35,698m
35,7 35,698
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên,
số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai
số đó bằng nhau.
Ghi nhớ :
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên,
số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân,
lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, ; đến
cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng
lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân,
lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, ; đến
cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng
lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán :
a) Ví dụ 1 :
So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m > 7,9m 8,1 > 7,9
b) Ví dụ 2 :

So sánh 35,7m và 35,698m.
35,7m > 35,698m
35,7 > 35,698
c) Cách thực hiện :
- Nếu phần nguyên của hai
số đó bằng nhau thì so
sánh từng hàng của phần
thập phân…
- So sánh các phần
nguyên của hai số đó như
so sánh hai số tự nhiên…
Thực hành :
Bài 1 : So sánh hai số thập phân :
a) 48,97 51,02
b) 96,4
96,38
0,65c) 0,7
<
>
>
a) 48,97 51,02
b) 96,4
96,38
0,65c) 0,7
Bài 2 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19
Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
6,375 ; 6,735 ; 7,19;
8,72 ; 9,01


Về nhà nắm được
cách so sánh hai số
thập phân .
Làm bài tập ở vở
bài tập.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×