Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án tuần 10 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.23 KB, 21 trang )

TU N 10
Th hai ngy 04 thỏng 11 nm 2013
Ting vit: Bi 39: au - õu
I. Mc tiờu :
- Đọc đợc : au,âu,cây cau,cái cầu và các câu ứng dụng:
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- Viết đợc : au,âu,cây cau,cái cầu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Bà Cháu
II. dựng dy hc:
- GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- HS : Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt: THTV2112
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ :
-Yêu cầu học sinh đọc bài trong SGK
Giáo viên nhận xét cho điểm:
-Yêu cầu học sinh viết bảng
con:eo,ao,chú mèo,ngôi sao
2. Bài mới:
* Dạy vần:
+Vần: au
-Hỏi: Vần au đợc cấu tao bởi những âm
nào?
-Đánh vần:a-u-au
Dạy tiếng:
-H?:Muốn có tiếng cau ta thêm âm gì
đứng trớc vần au ?
-Đánh vần: c-au-câu
-Đọc trơn: cau


-Yêu cầu hoc sinh ghét bảng cài tiếng
:cau
Giáo viên nhận xét sửa sai
Dạy từ khoá:
-Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ
trong SGK
- Hỏi: tranh vẽ gỡ?
- Viết từ cây cau lên bảng
-Đọc tổng hợp : au
- 4 em đọc
-Cả lớp viết vào bảng con
-Vần au đợc cấu tạo bởi 2 âm ghép lại
âm a đứng trớc âm u đứng sau
-ánh vần CN-TT
- Thêm â cờ đứng trớc vần au đợc
tiếng :cau
- Đánh vần :CN-TT
-Cả lớp ghép bảng cài cái nhân

- Cả lớp quan sát tranh
- Tranh vẽ cây cau
- Đọc CN-TT
====================================================================
1
cau
cây cau
Dạy vần : âu
( Quy trình tơng tự dạy vần au)
So sánh :
H?: Vần au và vần âu giống nhau và

khác nhau nh thế nào?
Dạy từ ứng dụng;
- Giáo viên viết bảng các từ ứng dụng:
Rau cải Châu chấu
Lau sậy Sáo sậu
- Giáo viên gạch chân các tiếng chứa vần
mới - Yêu cầu học sinh đọc từ
- Đọc mẫu và giải ngha các từ
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng ngoài bài
chứa vần mới
Luyện viết bảng con :
-Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa hớng
dẫn quy trình viết:
-Au,âu,cây cau,cái cầu
-Nhận xét sửa sai
3. Cng c bi
-Yêu cầu cả lớp đọc bài trên bảng
Tiết 2
Luyện đọc:
-Yêu cầu học sinh đọc bài trên bảng lớp
- Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ
trong SGK
H?: -Búc tranh vẽ cảnh gì?
- Giáo viên viết câu ứng dụng lên bảng
lớp:
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- Gạch chân các tiếng chứa vần mới
-Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng

Luyện đọc SGK :
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài,và hớng
dẫn học sinh đọc
-Nhận xét đánh giá cho điểm
Luyên nói:
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ
- 4 HS đoc
- Giống nhau đều có u đứng sau
- Khác nhau : a va â đứng trớc
Cất đồ dùng
-Tìm tiếng chứa vần mới:
Rau,lau,châu chấu,sậu
- Học sinh đánh vần đọc trơn tiêng
chứa vần mới
- Đọc :CN-TT
- Thi đọc giữa các nhóm và cái nhân
- Các tổ thi nhau tìm
Cả lớp viết vào bảng con
- 4 học sinh đọc
-Cả lớp quan sát tranh
Tranh vẽ 2 con chim đậu trên cây ổi
-Tìm tiếng chứa vần mới trong câu:
Màu,nâu,đâu
- Đánh vần đọc trơn tiếng có vần mới
- Đọc CN_TT
-Đọc cái nhân 6 đến 8 em (
- Cả lớp quan sát tranh
-Tranh vẽ bà và 2 cháu
- Chủ đề luyên nói là bà cháu
- Ông , bà

====================================================================
2
- H?: bc tranh vẽ cảnh gi?
- H?: chủ đề luyện nói hôm nay là gì
- H?: trong nhà em ai là ngời nhiều tuổi
nhất?
- Bà thờng dạy các cháu những điều gì?
- Em có thích làm theo lời khuyên của
bà không?
- Bà thờng đẫn em đi chơi ở đâu ?
- Em có thích đi chơi với bà không?
- Em đã giúp bà đợc việc gì cha?
Luyện viết vở TV :
- Giáo viên viết mẫu trên bảng vừa h-
ớng đẫn quy trình viết
- Giáo viên thu một số vở chấm. Và
nhận xét
4. Củng cố dặn dò :
- Giao viên nhận xét tiết học:
- Dặn hoc sinh về nhà hoc bài,và xem
truớc bài 40 :iu êu
- Học sinh thi đua trả lời câu hỏi
- Cả lớp viết vào vở tập viết
****************************
Th ba ngy 5 thỏng 11 nm 2013
Ting vit: Bài 40 : iu- êu
I. Mc tiờu :
- Đọc đợc :iu-êu ,lỡi rìu ,cái phễu,từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: iu ,êu ,lỡi rìu ,cái phễu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề ai chịu khó ?

II. dựng dy hc:
- Tranh minh hoạ từ khoá :lỡi rìu ,cái phễu
- Tranh ứng dụng cây bởi cây táo. Vở tập viết
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
Tiết 1
I - ổn định tổ chức
II -Bài cũ
- Đọc (trên bảng phụ): au, âu, rau cải,
châu chấu, lau sậy.
- Đọc( trong SGK): Đọc câu ứng dụng (
bài 39)
- Viết: Nhóm 1: au, âu Nhóm 2: rau
cải Nhóm 3:châu chấu
III -Bài mới
1/ GV giới thiệu bài và ghi bảng tên bài
: iu êu
c: au, âu, rau cải, châu chấu, lau sậy.
Vit: au, õu, rau ci, chõu chu
Bi 40: iu, ờu
iu
====================================================================
3
2/ Dạy vần:
* iu
a/Hoạt động 1 : Nhận diện vần
- Vần iu đợc taọ từ i và u
- GV giới thiệu vần iu
- Hỏi: vần iu gồm mấy âm ghép lại?
- Vần iu so với vần au có điểm gì giống

nhau và điểm gì khác nhau?
b/hoạt động 2 :- Đánh vần:
+ Vần iu: i- u- iu HS ghép vần iu,
tiếng rìu
+ Tiếng và từ khoá:
- GV ghi bảng rìu
Hỏi: Tiếng rìu có âm gì đứng trớc vần
gì đứng sau?
- HS đọc rìu
- Cho HS q/s chiếc rìu
Hỏi: Đây là vật gì?
- GV giới thiệu và ghi bảng từ khoá
- HS đọc: lỡi rìu
- HS đọc lại cả phần vừa học( theo thứ
tự và không theo thứ tự)
* êu ( Quy trình dạy tơng tự trên)
c/ Hoạt động 3 : Hớng dẫn viết: iu, êu,
rìu, phễu
- GVvừa hớng dẫn, vừa viết mẫu lần lợt
- HS luyện viết lần lợt vào bảng con
d/ Hoạt động 4 :
- Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV ghi bảng từng từ
- Yêu cầu HS tìm và đọc tiếng có vần
vừa học
- GV giải thích một số từ, đọc mẫu, HS
luyện đọc từng từ
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho từng
em.
Đọc toàn bài

Tiết2
3/ Luyện tập : ( 35 phút)
a/ Hoạt động 1: Luyện đọc
Luyện đọc lại học ở tiết 1
- GV chỉ bảng cho HS luyện đọc ( Chỉ
theo thứ tự và không theo thứ tự)
- HS luyện đọc (Theo nhóm, cá nhân,
lớp)
rỡu
li rỡu
ờu
phu
cỏi phu
Vit: iu, ờu, li rỡu, cỏi phu
c t:
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
c bi trờn bng
Đọc câu ứng dụng: Cây bởi, cây táo
nhà bà đều sai trĩu quả.
Vit v: iu,êu, lỡi rìu, cái phễu
Núi: Ai chu khú?
====================================================================
4
Đọc câu ứng dụng: Cây bởi, cây táo nhà
bà đều sai trĩu quả.
- GV cho HS quan sát tranh và hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ GV giới thiệu và ghi bảng câu
ứng dụng.

+GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho
từng em.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng 2- 3
HS đọc lại.
Đọc bài trong SGK: CN, TT
b/Hoạt động 2: Luyện viết iu,êu, lỡi
rìu, cái phễu
- GV vừa hớng dẫn vừa viết mẫu từng
dòng lên bảng .
- Yêu cầu HS mở vở viết bài
- Chấm, chữa bài
c/ Luyện nói: Ai chịu khó?
Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
trong SGKvà trả lời các câu hỏi sau:
+Trong tranh vẽ gì? Con vật nào là chịu
khó nhất?
+Những con vật này sống ở đâu?
+Trong những con vật này, con nào ăn
cỏ?
+Con nào thích ăn mật ong?
+Con nào to xác nhng rất hiền lành?
+Em còn biết những con vật nào ở
trong rừng nữa?
+Em hãy hát một bài về những con vật
này
IV/ Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 1 lần
- Tổ chức trò chơi thi chỉ chữ nhanh
- Nhắc HS về nhà tìm thêm tiếng có vần

vừa học.
- Hớng dẫn chuẩn bị bài sau
iu: lớu lo, bộ xớu.
ờu: khờu, lu, mu,.
- Chủ đề luyên nói Ai chịu khó
- Học sinh thi đua trả lời câu hỏi
- Cả lớp đọc lại toàn bài
***************************
Toỏn: Luyn tp
I. Mc tiờu :
Giúp học sinh
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 .
====================================================================
5
- BiÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ .
- TËp biĨu thÞ t×nh hng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh trõ .
- Lµm c¸c bµi tËp : 1(cét 1,2),2, 3(cét 2,3), 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bé ®å dïng d¹y to¸n
- HS : Bé TH to¸n .
* H×nh thøc tỉ chøc : c¸ nh©n,nhãm, c¶ líp
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Khởi động :
2. Bài cũ:
- GV cho HS lµm b¶ng :
3 - 1 = … 2 -1 = …
- GV nhËn xÐt .
3. Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập

Hoạt động 1: «ân kiến thức cũ
Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt
đi 1 hình, lập phép tính có được.
Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2
Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0
a)Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Nhìn tranh thực hiện phép tính
+Giáo viên giúp học sinh nhận biết
mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
ø 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
Bài 2 : Tính
1 + 2 = 1 + 1 = 3 - 2 =
3 - 1 = 2 - 1 = 2 + 1 =
Bài 3 : Điền số
+Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ
hoặc cộng cho số phía mũi tên được
bao nhiêu ghi vào ô 
Bài 4 :
+Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép
tính thích hợp vào ô trống
HS h¸t 1 bµi .
- HS thùc hiƯn .
- HS nªu kÕt qu¶ : 2 , 1 …
- HS thùc hiƯn trªn b¶ng con .
2 - 1 = 1 3 - 2 = 1
3 - 1 = 2 3 - 3 = 0
- GV nhËn xÐt .
Học sinh thực hiện và nêu: 3 – 1 = 2
Học sinh đọc trên bảng , cá nhân,
dãy, lớp

-Học sinh nêu cách làm và làm bài
Học sinh sửa bài miệng
-Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng
lớp
-Học sinh làm bài
-Học sinh sửa ở bảng lớp
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
====================================================================
6
4. Củng cố:
-Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, –
“ vào chỗ chấm
3 … 1 = 2 3 … 2 = 1 2 … 2
= 4
1 … 2 = 3 2 … 1 = 3 2 … 1
= 2
-Nhận xét
5. Dặn dò:
− n lại bảng trừ trong phạm vi 3
-Chuẩn bò bài phép trừ trong phạm
vi 4
Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp
sức
-Học sinh nhận xét

Thủ cơng: Xé, dán hình con gà con (tiết 1)
I. Mục tiêu
- Học sinh biết cách xé dán hình con gà con.
- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối
phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.

* Với HS khéo tay: Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán
phẳng. Mỏ mắt có thể dung bút màu để vẽ.
Có thể xé thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. Có thể kết
hợp vẽ trang trí hình con gà.
II. Chuẩn bò
- GV : Bài mẫu.
Giấy màu, hồ, khăn lau.
- HS : Giấy màu,giấy nháp,bút chì,bút màu,hồ dán,khăn,vở.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp:
2. KTBC :
- Nhận xét bài tuần trước.
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
- Nhận xét – tun dương
3. Bài mới :
a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Cho HS xem bài mẫu, hỏi:
+ Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu
sắc của con gà con?
+ Em nào đã cho biết thêm về đặc điểm
- Hát
- HS mở đồ dùng.
- HS quan sát mẫu và trả lời câu hỏi.
- con gà có đầu, mình, chân đi. Nó
thường có màu vàng, nâu,…
====================================================================
7
của con gà con có gì khác với con gà lớn?
b. Giáo viên hướng dẫn mẫu:

* Xé thân gà:
- Lấy tờ giấy màu vàng, đánh dấu, vẽ
và xé một hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy
màu.
- Từ hình chữ nhật sửa 4 góc thành hình
bầu dục giống thân gà.
* Xé đầu gà:
- GV lấy tờ giấy màu vàng, đánh dấu,
vẽ và xé một hình tròn giống đầu gà.
* Xé đuôi gà:
- GV lấy tờ giấy màu vàng, đánh dấu,
vẽ và xé thành đuôi gà.
* Vẽ mỏ, chân, mắt gà
* Hướng dẫn dán hình:
- Sau khi xé xong hình con gà con, GV
làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán ghép
hình con gà con.

c. Học sinh thực hành:
- Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu vàng.
- Nhắc HS vẽ cẩn thận.
- Cho HS tập xé đầu, xé đuôi
* Trong lúc HS thực hành, GV có thể
nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé hình
con gà con cho những em lúng túng.
4. Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Đánh giá sản phẩm.
- Con gà con có lông màu vàng, chưa có
mào,…

- Quan sát
- Quan sát

- HS tập xé, dán.
HS lắng nghe
********************************
Thứ tư ngày 06 tháng 11 năm 2013
Tiếng việt: Ôn tập
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Ôn tập âm, vần, chữ ghi âm một cách chắc chắn
- HS nắm vững cấu tạo chữ, vÇn ,đọc, viết tốt
- Đọc trơn tiếng, từ, câu .
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho học sinh
3. Thái độ: Giúp học sinh say mê học môn tiếng việt
====================================================================
8
II. dựng dy hc:
- Bng ph vit sn ni dung ca bi ụn.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
1. ổn nh t chc
2. Kim tra bi c:
- HS c bi - GV nhn xột.
- Viết bảng con: líu lo, cây nêu, chịu
khó
3. Dy hc bi mi:
Tit 1
Hot ng 1: Gii thiu bi:
+Ôn các âm và chữ ghi âm

- GV cho HS ụn tt c cỏc õm t u
nm n nay trong SGK
- HS luyn c cỏ nhõn - ng thanh
- GV theo dừi v sa sai
+ Ôn vần: HS mở lại các bài học vần,
luyện đọc lại các bài học vần
* Vit: GV c cỏc õm, vần, ting t
cho hs vit vo bng con
- Gv theo dừi v sa sai
* GV c cho hs vit vo v ụ ly
- HS luyn vit, GV theo dừi thu chm
nhn xột
- Gii ngha 1 s t
Tit 2
* Luyn tp
- HS tip tc ụn tp cỏc bi tip theo
- HS luyn c cỏ nhõn ng thanh
- c t, c cõu cú trong sỏch giỏo
khoa
- Quy trỡnh tin hnh tng t nh trờn
- GV theo dừi sa sai
* Luyn núi: HS tp núi li 1 s ch
luyn núi
- HS luyn núi theo hd ca GV
- GV theo dừi sa sai
3. Cng c: GV củng cố lại ni dung
bi
- GV cht ni dung mt s
ễn cỏc õm v ch ghi õm
- c bi trong SGK:

õm: õm ghộp

- Vit: nh lỏ, va hố, mỳi bi, tri
o, cõy nờu
vn: ia, ua, a, oi, ai, ụi, i, ui, i, uụi,
i, ay, õy, eo, ao, iu, ờu
Luyn núi: chy, bay, i b.
Ai chu khú.
====================================================================
9
bi
4. Dn dũ: -V nh chuẩn bị cho ngày
mai kiểm tra định kỳ
************************
Toỏn: Phộp tr trong phm vi 4
I. Mc tiờu :
-Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
II. dựng dy hc:
- Tranh trong SGK, bảng phụ, bảng con
- Bộ đồ dùng dạy - học toán
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu hs đọc bảng trừ trong phạm vi 3
- Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới :
a.Giới thiệu phép tr , bảng trừ trong
phạm vi 4
-GVgiơi thiệu lần lt các phép tính trừ

GVchốt lại ý đúng và ghi bảng
3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 4 - 2 = 2
4 - 1 = 3 4 - 3 = 1
-GVxoá dần kết quả
b. Thực hành :
Bài 1 :Tính ?
4 - 3 = 1 4 - 2 = 2 3 + 1 = 4
3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1
2 - 1 = 1 4 - 3 = 1 4 - 1 = 3
Bài 2 ;Tính?
Bài 4: Dnh cho HS khỏ ,gii
Viết phép tính thích hợp:
-Yêu cầu hs quan sát tranh
a.Hùng cố 4 quả búng Hùng cho Lan1
quả . Hỏi Hùng còn lại mấy quả búng ?
-GV chữa bài
- 4hs đọc bảng trừ trong phạm vi3
- 2 học sinh quan sát tranh và nêu
yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 hs nêu kết quả
- hs nhận xét kết quả ở cột 3
- nêu mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ
- HS đọc thuộc bảng trừ trong
phạm vi 4
- hs nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm
Cả lớp làm bài

- Đổi vở để kiểm tra

- HS nhận xét bài của bạn
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- HS nêu kết quả
- HS quan sát tranh và nêu đề toán
- HS viết phép tính vào trống
====================================================================
10
4 - 1 = 3
b.Có 4 con ếch đứng trên bờ 3 con ếch
nhảy xuống nớc .Hỏi trên bờ còn lại mấy
con ếch ?
-GVchữa bài
4 - 3 = 1
3. Củng cố dặn dò :
- GVcùng HS hệ thống lại nội dung bài
Dặn hs về nhà làm bài tập
- HS nêu phép tính
- HS quan sát tranh và nêu đề toán
- Cả lớp viết phép tính vào ô trống
- 1 HS lên bảng làm bài
***********************
TNXH: ễn tp: Con ngi v sc khe
I. Mc tiờu :
- Cng c cỏc kin thc c bn v cỏc b phn ca c th v cỏc giỏc quan.
- Cú thúi quen v sinh cỏ nhõn hng ngy cú sc kho tt
- HS K-G: Nờu c cỏc vic em thng lm vo cỏc bui trong ngy nh: Bui
sỏng: ỏnh rng, ra mt. Bui tra: ng tra, chiu tm gi. Bui ti: ỏnh rng.

II. dựng dy hc:
- GV: SGK
- HS: SGK, dựng hc tp
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1/. n nh :
2/. Bi c
K cỏc hot ng hoc trũ chi cú li
cho sc kho
Nhn xột bi c
3/. Bi mi :
Gii thiu bi: ghi ta
Hot ng 1 : Tho lun c lp
Mc tiờu :Cng c cỏc kin thc c
bn v cỏc b phn ca c th ngi .
Gii thiu tranh SGK lờn bng.
Hóy k tờn cỏc b phn bờn ngoi ca
c th?
C th ngi gm cú my phn ?
Gm nhng phn no ?
Giỏo viờn treo tranh:
+ Chỳng ta nhn hit c th gii
xung quanh bng nhng b phn no
ca c th ?
Hỏt
2 Hc sinh k.
Hc sinh nhc li
Hc sinh quan sỏt
Hc sinh ch tranh v k
3 phn

u mỡnh chõn tay.
Hc sinh quan sỏt
Bng mt . mi , tai , li , da
Nh mt .
====================================================================
11
Nhừng bộ phận nào của cơ thể mà em
biết được như: quả bóng có màu xanh,
đỏ . . .
Các con nhận biết được hình dạng,
mùi vị, nóng , lạnh . . . nhờ các giác
quan nào?
Giáo viên treo tranh vẽ những hành
động có hại cho sức khoẻ , các giác
quan của cơ thể cho Học sinh quan
sát .
Nếu bạn chơi súng cao su em sẽ
khuyên bạn như thế nào ?
 Nhận xét: Các em đã chỉ ra được
tên của các bộ phận bên ngoài và nêu
được các giác quan trong cơ thể người
đồng thời các em còn thấy được các
tác hại của những hành vi hoặc những
trò chơi làm ảnh hưởng sấu cho cơ
thể và giác quan. Vì vậy,để giúp các
em biết giữ sạch thân thể, bảo vệ sức
khoẻ của mình, Cô cùng các em sang
hoạt động 2.
Hoạt động 2: Nhớ và kể tên các việc
làm để giữ vệ sinh thân thể

Mục tiêu : Học sinh khắc sâu hiểu
biết về các hành vi vệ sinh cá nhân
hàng ngày để có sức khoẻ tốt. Tự giác
thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục
những hành vi có hại cho sức khoẻ.
Bước 1: Đặt câu hỏi .
+ Các em hãy nhớ và kể lại ( từ sáng
đến khi đi ngủ) mình đã là những việc
gì?
+ Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ?
+ Sau khi thức dậy , em thường làm
gì ?
+ Buổi trưa, em thường ăn gì ? Em ăn
có đủ no không?
+ Trước khi ăn em phải làm gì ?
+ Sau mỗi khi ăn cơm xong em
thường làm gì?
+ Trước khi đi ngủ, em thường làm gì?
+ Cả lớp cùng hát 1 bài.
Bằng xúc giác
Không nên chơi vì nó rất nguy hiểm
cho bản thân và người khác .
Học sinh nhớ và kể lại các việc thường
làm trong ngày .
Lúc 6 giờ sáng .
Em thường đánh răng và rửa mặt.
Buổi trưa em ăn cơm lúc 11giờ , nên
ăn đủ no .
Rửa mặt và chân tay trước khi ăn .
Nên đánh răng, rửa mặt sau khi ăn .

đánh răng và vệ sinh cá nhân
Lớp Trưởng bắt nhịp cả lớp hát.
Hs nghe
Nhận xét tiết học

====================================================================
12
Nhn xột: Cỏc b phn , giỏc quan
trong c th rt quan trng . Do ú cỏc
em phi nng lm v sinh cỏ nhõn hng
ngy nhm gi sch c th, phũng nga
bnh tt cú sc kho tt , hc tp v
lm vic tt hn .
4/.Cng c, dn dũ:
Hi li ni dung bi
Chun b : Xem trc bi Gia ỡnh
em
Nhn xột tit hc.
Th nm ngy 07 thỏng 11 nm 2013
Mụn : Toỏn
Bi 39: Luyn tp
I. Mc tiờu: Giúp HS:
- Củng cố về: bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc
trừ).
II. dựng dy hc
- SGK, phiếu bài tập
III. C ỏc hot ng dy hc ch yu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 n định tổ ch c :

2. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS thực hiện trên thanh cài
4 - 1 = 4 - = 3 4 - = 2
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Bài tập 1:
GV hớng dẫn hs làm bài
Lu ý viết thẳng cột
b.Bài tập 2:
GV hớng dẫn
GV nhận xét
c. Bài 3:
- GV cho HS nêu cầu
- GV nhận xét.
Bài 4: GV hớng dẫn rồi điền dấu
GV chấm một số bài -nhận xét
Bài 5:
GV nhận xét
- HS hát 1 bài
- HS thực hiện trên thanh
cài .
- HS nêu kết quả : 3 , 1,
2,
- HS làm bài bảng con
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài bảng con
- HS nêu cách làm - nêu
kết quả
- HS làm bài vào VBT.
====================================================================

13
4 . C ng c d n dũ :
Trò chơi : GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức .
- GV nêu cách chơi nh tiết trớc : nối phép tính với số
thích hợp .
3 + 1 4 - 2 2 + 0
- GV tuyên dơng HS có ý thức học tập tốt .
5. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- Quan sát hình vẽ nêu
bài toán
- Điền phép tính thích
hợp
********************************
Ting vit: kiểm tra NH Kè ( giữa HK I )
I. Mục tiêu: Kiểm tra, đánh giá kết qủa học tập của HS môn tiếng việt trong 8 tuần
đầu năm học
II. Chuẩn bị: Bài kiểm tra
III. Các hoạt động dạy học
A. K im tra c
1. c thnh ting:
- Cỏc õm, vn: ch s r ph ui oi ơi ay
- Các t ng:
leo trèo túi li vui vẻ cái chổi trỉa đỗ tre nứa vỉa hè cối
xay
- Các câu: (c 1 trong cỏc cõu)
Nh sáo su sau dãy núi. Sáo a ni khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
Gi ra chi, bộ trai thi chy, bộ gỏi thi nhy dõy.
M i ch mua kh , mớa, a th cho bộ.
Chào Mào có áo màu nâu. Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
2. c - Hiu:

a.Ni ụ ch cho phự hp
A B
nga dõy
nh g
nhy c
gh tớa
b.Chn vn thớch hp in vo ch chm:
* c hay k ?
- h . v

- lỏ . .ộo o
*ai - ay ?
====================================================================
14
2 3 4 5
- bn t ci x

- bộ g g m
B. Kiểm tra viết
Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy kiểm tra.
- Viết các âm, vần sau:
l m gi ph tr ngh th ay i a uôi ao.
- Viết từ ngữ:
nho khô chợ quê ta lỏ gi cá ngựa gỗ mây bay nhảy dây ngụi sao.
- Viết câu: Sui chy rỡ ro
Giú reo lao xao
Bộ ngi thi sỏo.
Hng dn ỏnh giỏ, cho im
I. K im tra c :10 điểm
1. c thnh ting: 6 im

*Cỏc õm, vn: (2 điểm)
- Đọc đúng các âm, vần to rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25 điểm/ âm, vần.
- Đọc sai hoặc không đọc đợc ( dừng quá 5 giây / vần): không cho điểm.
*Cỏc t ng: (2 điểm)
- Đọc đúng các từ to rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25 điểm/ từ
- Đọc sai hoặc không đọc đợc ( dừng quá 5 giây / từ): không cho điểm.
*Cỏc cõu vn xuụi: (2 im)
- Đọc đúng 1 cõu to rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định:1 điểm/ cõu.
2.c - Hiu: 4 im
a. Ni ụ ch cho phự hp (2 im)
- c hiu v ni ỳng: 0,5 im/ t.
ngừ- nh; nh - c; khe - ỏ; gh- g.
- Ni sai hoc khụng ni c: khụng cho im.
b.Chn vn thớch hp in vo ch chm ( 2 im)
* in ỳng: 0,25 im/ t ( cỏc õm cn in k h, lỏ c, k v, kộo co.)
* in ỳng: 0,25 im/ t( cỏc vn cn in bn tay, bộ gỏi, ci xay, g mỏi)
II. Kim tra vit (10 im)
* Viết các âm, vần (3 im)
- Vit ỳng, thng dũng, ỳng c ch: 0,25im/ õm, vn.
- Vit ỳng, khụng u nột, khụng ỳng c ch: 0,1im/ õm, vn.
- Vit sai, khụng vit c: khụng cho im.
*Viết từ ngữ (4 im)
- Vit ỳng, thng dũng, ỳng c ch: 0,5im/t.
- Vit ỳng, khụng u nột, khụng ỳng c ch: 0,25im/ t.
- Vit sai, khụng vit c: khụng cho im.
c. Viết câu ( 3 im)
====================================================================
15
- Vit ỳng, thng dũng, ỳng c ch cỏc t ng trong cõu: 1im/dũng th; 0,25
im/ ch.

- Vit ỳng, khụng u nột, khụng ỳng c ch cỏc t ng trong cõu: 0,5im/dũng
th; 0,15 im/ ch
- Vit sai, khụng vit c: khụng cho im.
*************************************************
Th sỏu ngy 08 thỏng 11 nm 2013
Ting vit: Bi iờu - yờu
I. Mc tiờu :
- Đọc đợc : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý, từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: iêu , yêu,diều sáo, yêu quý
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bé tự giới thiệu .
II. dựng dy hc:
-Tranh minh hoạ từ khoá : diều sáo , yêu quý .
-Tranh ứng dụng câấovỉ thiều và chim tu hú.
-Vở tập viết
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu học sinh đọc bài trong SGK
- Giáo viên nhận xét cho điểm:
- Yêu cầu học sinh viết bảng con: iu,êu,
lỡi rìu , cái phễu
2. Bài mới:
Tiết 1
a. Dạy vần:
Vần iêu
- Hỏi: Vần iờu đợc cấu tao bởi những âm
nào?
-Đánh vần: : iê- u -iêu- Đọc trơn:
iêu
Dạy tiếng :

H?:có vần iêu rồi ta thêm d đứng trớc đợc
tiếng gì?
-Đánh vần: d -iêu - diêu -huyền - diều
-Đọc trơn : diều
-Yêu cầu hoc sinh ghét bảng cài tiếng :rìu
-Giáo viên nhận xét sửa sai
4 em đọc
-Cả lớp viết vào bảng con
- Vần iêu đợc cấu tạo bởi 2 âm mà có 3
con chữ ghép lại âm iê đứng trớc âm u
đứng sau
- Đánh vần CN-TT
- Đợc tiếng :diều
-Đánh vần :CN-TT
-Cả lớp ghép bảng cài cá nhân
-1 em ghép trên bảng lớp


====================================================================
16
Dạy từ khoá:
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ
trong SGK
- Hỏi: tranh vẽ gi?
- Viết từ diêu sáo lê n bảng
Dạy vần : ơu
( Quy trình tơng tự dạy vần iêu)
- So sánh :
-H?: Vần iêu và vần yêu giống nhau và
khác nhau nh thế

b. Dạy từ ứng dụng;
-Giáo viên viết bảng các từ ứng dụng:
Buổi chiều yêu cầu Hiểu bài gìa yếu
-Giáo viên gạch chân các tiếng chứa vần
mới
-Yêu cầu học sinh đọc từ
-Đọc mẫu và giải nghiai các từ
-Yêu cầu học sinh tìm tiếng ngoài bài
chứa vần mới
c. Luyện viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa hớng
dẫn quy trình viết
iêu ,yêu ,diều sáo, yêu quý
-Nhận xét sửa sai
C ng cố bài:
-Yêu cầu cả lớp đọc bài trên bảng
Tiết 2
a. Luyện đọc:
-Yêu cầu học sinh đọc bài trên bảng
-Yêu cầu hs quan sát tranh vẽ,
GVghi bảng câu ứng dụng ;
Tu hú kêu, báo hiu mùa vải thiều
đã về
-Gạch chân các tiếng chứa vần mới
-Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng
* Luyện đọc SGK:
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài,và hớng dẫn
học sinh đọc
-Nhận xét đánh giá cho điểm
Luyện đọc bài trong sgk

c. Luyên nói :
-Tranh vẽ cảnh gì ?
-Các bạn trong trabh đang làm gì/?
-Khi nào chúng ta cần giới thiệu về mình
-Cả lớp quan sát tranh
-Tranh vẽ các bạn đang thà diều
-Đọc CN-TT
- Giống nhau đều có u đứng sau
- Khác nhau iê và yê đứng trớc
- Học sinh đánh vần đọc trơn tiêng chứa
vần mới
- Đọc :CN-TT
-Thi đọc giữa các nhóm và cánhân
-Các tổ thi nhau tìm
-Cả lớp viết vào bảng con
-4 học sinh đọc ( CN _ T)
-Cả lớp quan sát tranh
-Tranh vẽ trong vờn có cây vải thiều và
con con chim tú hú
-Tìm tiếng chứa vần mới trong câu:
Hiệu và thiều
-Đánh vần đọc trơn tiếng có vần mới
-Đọc CN-TT
Đọc cái nhân 8 đến 10 em

-Cả lớp quan sát tranh
-Tranh vẽ các bạn đang tự giới thiệu
-Chủ đề luyên nói bé tự giới thiệu
====================================================================
17

cho ngời khác biết ?
-Chung ta kể gì về mình khi giới thiệu với
mọi ngời/?
-Hãy giới thiệu về em cho các bạn nghe
tên, tuổi ,nơi ở,sở thích ,gia đình.
Nhận xét những em nói đúng
c. Luyện viết vở TV :
- Giáo viên viết mẫu trên bảng vừa hớng
đẫn quy trình viết
-Giáo viên thu một số vở chấm. Và nhận
xét
3. Củng cố dặn dò:
-Giao viên nhận xét tiết học:
-Dặn hoc sinh về nhà hoc bài,và xem
truớc bài ôn tập
-Học sinh thi đua trả lời câu hỏi
Cả lớp viết vào vở tập viết
- 2hs đọc bài trong sgk
****************************
o c: L phộp vi anh ch, nhng nhn em nh
(Tit 2)
I. Mc tiờu :
- Bit i vi anh ch cn l phộp, i vi em nh cn nhng nhn.
- Yờu quý anh ch em trong gia ỡnh.
- Bit c x l phộp vi anh ch, nhng nhn em nh trong cuc sng hng ngy.
- i vi HS K-G bit vỡ sao cn l phộp vi anh ch, nhng nhn em nh. Bit
phõn bit cỏc hnh vi, vic lm phự hp v cha phự hp v l phộp vi anh ch,
nhng nhn em nh.
* KNS : K nng ra quyt nh v gii quyt vn th hin l phộp vi anh
ch, nhng nhn em nh

II. Chun b :
-Tranh minh ho phúng to theo nụi dung bi.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
- i vi anh ch em phi nh th no?
- i vi em nh em phi nh th no?
- GV nhn xột, tuyờn dng.
3. Cỏc hot ng ch yu DH bi mi:
* Gii thiu bi
* Hot ng 1:
+ Mc tiờu: Hs phõn bit cỏc hnh vi phự hp v
cha phự hp v l phộp vi anh ch, nhng nhn
vi em nh.
HS hỏt
2 HS tr li
====================================================================
18
+ Cách tiến hành: Cho Hs nhắc yêu cầu BT và
hướng dẫn Hs làm BT. Hãy nối các bức tranh với
chữ NÊN hoặc chữ KHÔNG NÊN cho phù hợp và
giải thích vì sao ? gọi Hs lên bảng làm.
- Gv sửa bài :
.Tranh 1: KHÔNG NÊN
vì anh không cho em chơi chung.
.Tranh 2: NÊN
vì anh biết hướng dẫn em học chữ.
.Tranh 3: NÊN
vì hai chị em đã biết bảo ban nhau làm việc nhà.

.Tranh 4: KHÔNG NÊN
vì chị tranh với em quyển truyện là không biết
nhường nhịn em.
.Tranh 5: NÊN
vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà.
*Hoạt động 2:
+ Mục tiêu: Hs biết cư xử lễ phép với anh chị,
nhường nhịn em nhỏ thông qua hoạt động đóng
vai tình huống của BT2.
+ Cách tiến hành:
.Chia nhóm để thảo luận về hoạt động đóng vai .
.Gv yêu cầu mỗi nhóm cử đại diện tham gia.
.Hướng dẫn Hs đóng vai.
+ Kết luận:
Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ.
Là em phải lễ phép và vâng lời anh chị.
*Hoạt động 3 :
+ Mục tiêu: Hs tự liên hệ bản thân về lễ phép với
anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
+ Cách tiến hành: Gọi Hs lên nêu những liên hệ
với bản thân hoặc kể những câu chuyện về lễ phép
với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
4. Củng cố, dặn dò:
.Các em học được gì qua bài này?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
Về nhà thực hành ngay bài học.
Xem trước bài: “Nghiêm trang khi chào cờ”
-Hs nhắc yêu cầu BT2.
-Hs làm BT2.
- Hs sửa BT.

* Kĩ năng ra quyết định và giải
quyết vấn đề
PP/KT: đóng vai
Hs chia 4 nhóm.
- Hs đóng vai.
-Trả lời các câu hỏi dẫn dắt của
Gv để đi đến kết luận bài.
-Hs tự liên hệ bản thân và kể
chuyện.
-Trả lời câu hỏi của Gv.
Hs nghe
Nhận xét tiết học
*******************************
Toán: Phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu : Thuéc b¶ng trõ vµ biÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 5.
====================================================================
19
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
-Làm các bài tập 1(cột 2,3),2,3,5(a)
II. dựng dy hc:
- Tranh trong SGK,bảng phụ ,bảng con
- Bộ đồ dùng dạy - học toán
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu hs đọc bảng trừ trong phạm vi
4
- Nhận xét ghi điểm
2.bài mới :
- GV gii thiu bi : Ghi u bi

Huớng dẫn hs làm bài
a.Giới thiệu phép tr ,bảng trừ trong
phạm vi 5
-GVgiơi thiệu lần lợt các phép tính trừ
GVchốt lại ý đúng và ghi bảng
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 5 - 2 = 3
5 - 1 = 4 5 - 3 = 2
-GVxoá dần kết quả
- Yờu cu HS c thuc lũng
b. Thực hành :
Bài 1: Tính ?
- GV cha bi
5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 3 + 2 = 5
4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1
3 - 1 = 2 4 - 3 = 1 5 - 1
= 4
2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 1 + 2
= 3
Bài 2 : Tính?
5 5 3 5 2 3
2 1 2 3 1 2

2 3 1 1 1 1
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
-Yêu cầu HS quan sát tranh
- 4hs đọc bảng trừ trong phạm vi4
- 2 học sinh quan sát tranh và nêu yêu
cầu
- Cả lớp làm bài vào vở

- 1 hs nêu kết quả
- HS nhận xét kết quả ở cột 3
- Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ
-HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
-HS nêu yêu cầu
-HS nêu cách làm
Cả lớp làm bài
-Đổi vở để kiểm tra
-HS nhận xét bài của bạn
-HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- hs nêu kết quả
- HS quan sát tranh và nêu đề toán
- HS viết phép tính vào trống
====================================================================
20
a.Hùng cú 5 quả bi. Hùng cho Lan 1
quả . Hỏi Hùng còn lại mấy quả ?
-GV chữa bài
5 - 1 = 4
b.Có 5 con ếch đứng trên bờ, 3 con ếch
nhảy xuống nớc. Hỏi trên bờ còn lại
mấy con ếch ?
-GVchữa bài
5 - 3 = 2
3. Củng cố dặn dò :
GVcùng hs hệ thống lại nội dung bài
-dặn hs về nhà làm bài tập
-HS nêu phép tính

- HS quan sát tranh và nêu đề toán
- Cả lớp viết phép tính vào ô trống
- 1 HS lên bảng làm bài
*************************************
====================================================================
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×