Câu1
Câu1
(1 ): Tên tác ph m “Hoàng Lê Nh t Th ng Chí”ngh a là gì?đ ẩ ấ ố ĩ
(1 ): Tên tác ph m “Hoàng Lê Nh t Th ng Chí”ngh a là gì?đ ẩ ấ ố ĩ
a
a
. Vua Lê nh t nh th ng nh t t n c. ấ đị ố ấ đấ ướ
. Vua Lê nh t nh th ng nh t t n c. ấ đị ố ấ đấ ướ
b.
b.
Ý chí th ng nh t t n c c a vua lê.ố ấ đấ ướ ủ
Ý chí th ng nh t t n c c a vua lê.ố ấ đấ ướ ủ
c
c
. Ghi chép vi c vua Lê th ng nh t t n c. ệ ố ấ đấ ướ
. Ghi chép vi c vua Lê th ng nh t t n c. ệ ố ấ đấ ướ
d
d
Ý chí tr c sau nh m t c a vua Lê.ướ ư ộ ủ
Ý chí tr c sau nh m t c a vua Lê.ướ ư ộ ủ
Câu2
Câu2
(1 ): Ý nào nói úng nh t n i dung c a h i m i b n:đ đ ấ ộ ủ ồ ườ ố
(1 ): Ý nào nói úng nh t n i dung c a h i m i b n:đ đ ấ ộ ủ ồ ườ ố
a
a
. Ca ng i hình t ng ng i anh hùng Nguy n Hu . ợ ượ ườ ễ ệ
. Ca ng i hình t ng ng i anh hùng Nguy n Hu . ợ ượ ườ ễ ệ
b
b
. Nói lên s th m b i c a quân t ng nhà Thanh.ự ả ạ ủ ướ
. Nói lên s th m b i c a quân t ng nhà Thanh.ự ả ạ ủ ướ
c
c
. Nói lên s ph n bi át c a vua Lê Chiêu Th ng.ố ậ đ ủ ố
. Nói lên s ph n bi át c a vua Lê Chiêu Th ng.ố ậ đ ủ ố
d
d
. C a, b, c u úng.ả đề đ
. C a, b, c u úng.ả đề đ
Câu3
Câu3
(8 ): Trình bày bài t p nhà: d a vào tác ph m, vi t o n v n ng n miêu t l i đ ậ ở ự ẩ ế đ ạ ă ắ ả ạ
(8 ): Trình bày bài t p nhà: d a vào tác ph m, vi t o n v n ng n miêu t l i đ ậ ở ự ẩ ế đ ạ ă ắ ả ạ
chi n công th n t c i phá quân Thanh c a vua Quang Trung t 30 t t n ngày ế ầ ố đạ ủ ừ ế đế
chi n công th n t c i phá quân Thanh c a vua Quang Trung t 30 t t n ngày ế ầ ố đạ ủ ừ ế đế
m ng 5 t t tháng giêng n m K D u(1789).ồ ế ă ỉ ậ
m ng 5 t t tháng giêng n m K D u(1789).ồ ế ă ỉ ậ
Đêm 30 Tết (âm lịch) Nguyễn Huệ cho quân vượt sông Gián Khẩu, quân Thanh bỏ chạy.
Tại đây quân ta tiêu diệt gọn quân địch.Nửa đêm mồng 3 tháng giêng năm Kỉ Dậu
(1789) vua Quang Trung tới làng Hà Hồi, huyện Thượng Phúc thu hết lương thực khí giới
của kẻ thù. Vua Quang Trung cưỡi voi đi đốc thúc. Mờ sáng mồng 5 Tết quân ta đánh
đồn Ngọc Hồi. Quang Trung lệnh cho tượng binh và bộ binh đồng loạt xông tới. Quân
Thanh chống không nổi, bỏ chạy tán loạn, giày xéo lên nhau mà chết, thây ngổn ngang
đầy đồng, máu chảy thành suối. Tướng giặc Sầm Nghi Đống khiếp sợ, thắt cổ tự tử.
Nghe tin đại bại, Tôn Sĩ Nghị bàng hoàng mất vía, vội vã bỏ chạy. Trưa mồng 5 Tết Kỉ
Dậu, vua Quang Trung trong bộ chiến bào sạm đen khói thuốc súng, cùng đoàn quân
chiến thắng tiến vào Thăng Long. Quân Thanh bại trận.
c
d
KiÓm tra bµi cò
“TruyÖn KiÒu” cña NguyÔn
Du
tr êng THCS B×NH XA
Ng÷ v¨n- tiÕt 26:
TiÕt 26
TiÕt 26
:
:“TruyÖn KiÒu” cña NguyÔn Du
I. Nguyễn Du
1.
1.
Thời đại
Thời đại
:
:
- Nguyễn Du sống trong giai đoạn nửa
- Nguyễn Du sống trong giai đoạn nửa
cuối thế kỉ XVIII - nửa đầu thế kỉ
cuối thế kỉ XVIII - nửa đầu thế kỉ
XIX(cuối Lê đầu Nguyễn)
XIX(cuối Lê đầu Nguyễn)
=>
=>
Giai đoạn chế độ phong kiến suy tàn,
Giai đoạn chế độ phong kiến suy tàn,
rối ren, khủng hoảng; Phong trào nông
rối ren, khủng hoảng; Phong trào nông
dân khởi nghóa nổi lên khắp nơi.
dân khởi nghóa nổi lên khắp nơi.
TiÕt 26
TiÕt 26
:
:“Trun KiỊu” cđa Ngun Du
2.
2.
Quê quán
Quê quán
:
:
-Làng Tiên Điền, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà
-Làng Tiên Điền, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà
Tónh
Tónh
là vùng quê giàu truyền thống văn hoá,
là vùng quê giàu truyền thống văn hoá,
hiếuhọc
hiếuhọc
.
.
- Nguyễn Du sống chủ yếu ở kinh thành Thăng
- Nguyễn Du sống chủ yếu ở kinh thành Thăng
Long - mảnh đất ngàn năm văn hiến
Long - mảnh đất ngàn năm văn hiến
=>Nguyễn Du tiếp thu văn hoá của cả hai vùng
=>Nguyễn Du tiếp thu văn hoá của cả hai vùng
3.
3.
Gia đình
Gia đình
:
:
- Đại q tộc vào lúc mạt vận.
- Nhiều đời làm quan(Bao giờ Ngàn Hống
hết cây; Sông Rum(Lam) hết nước họ này
hết quan)
- Có truyền thống văn học, thích hát
xướng
4. Bản thân :
- Sinh 1765 mất 1820
-
Tên chữ: Tố Như
-
Hiệu: Thanh Hiên
-
Là người học rộng, hiểu
biết nhiều, tư chất thông
minh
-
Cuộc đời vất vả, long
đong, phiêu bạt:
Từ lúc ra đời đến 10 tuổi
: sống sung túc
10 tuổi trở đi : mồ côi,
phải đi ở nhờ
TiÕt 26
TiÕt 26
:
:“Trun KiỊu” cđa Ngun Du
-
-
1783
1783
: thi hương, đậu tam trường, làm quan ở Thái Nguyên.
: thi hương, đậu tam trường, làm quan ở Thái Nguyên.
- Từ 1786 –1802
- Từ 1786 –1802
: lúc thì ở Thái Bình, lúc thì ở Tiên Điền, là thời
: lúc thì ở Thái Bình, lúc thì ở Tiên Điền, là thời
gian long đong, vất vả nhất trong cuộc đời.
gian long đong, vất vả nhất trong cuộc đời.
=> Nguyễn Du có vốn sống phong phú, từ đó hình thành nên chủ
=> Nguyễn Du có vốn sống phong phú, từ đó hình thành nên chủ
nghóa nhân đạo trong các tác phẩm .
nghóa nhân đạo trong các tác phẩm .
- 1802-1809 : làm quan cho nhà Nguyễn ở Thường Tín, Quảng
Bình.
- 1813-1814 : cử đi sứ sang Trung Quốc => Nguyễn Du có cái nhìn
rộng hơn về cuộc đời.
- 1820 : cử đi sứ sang Trung Quốc lần hai nhưng chưa kòp đi thì
ông bò mất đột ngột trong một trận dòch lớn ngày 18-9-1820 tại
Huế, thọ năm mươi lăm tuổi.
TiÕt 26
TiÕt 26
:
:“Trun KiỊu” cđa Ngun Du
? Nhân tố hình thành thiên tài Nguyễn Du?
- Thời đại: rối ren, phức tạp
- Quê hương: giàu truyền thống văn hoá, hiếu học
- Gia đình: dòng dõi khoa bảng
- Bản thân:
+ Thông minh, tài năng bẩm sinh.
+ Cuộc đời vất vả, vốn sống từng trải.
+ Có trái tim yêu thương, tấm lòng nhân đạo.
-> Cuộc đời của Nguyễn Du là một cuộc đời vất vả, long đong
nhưng cũng từ đó đã tạo nên thiên tài Nguyễn Du
=> Nguyễn Du là một nhà thơ có tài, có tâm, một đại thi hào dân
tộc, một nhà nhân đạo chủ nghóa lớn, một danh nhân văn hóa
thế giới.
TiÕt 26
TiÕt 26
:
:“Trun KiỊu” cđa Ngun Du
5. Sự nghiệp sáng tác :
A .
A .
Tác phẩm chính
Tác phẩm chính
:
:
a.
a.
Thơ chữ Hán :
Thơ chữ Hán :
Thanh Hiên thi tập :
Thanh Hiên thi tập :
Thời gian sáng tác: ở Thái Bình và Tiên Điền
Thời gian sáng tác: ở Thái Bình và Tiên Điền
Nội dung: tâm tình của Nguyễn Du trong thời gian phiêu bạt.
Nội dung: tâm tình của Nguyễn Du trong thời gian phiêu bạt.
Nam trung tạp ngâm
Nam trung tạp ngâm
:
:
Thời gian sáng tác: làm quan ở Quảng Bình
Thời gian sáng tác: làm quan ở Quảng Bình
Nội dung: có tính chất nhật kí, ghi lại tâm tình của Nguyễn Du
Nội dung: có tính chất nhật kí, ghi lại tâm tình của Nguyễn Du
Bắc hành tạp lục :
Bắc hành tạp lục :
Thời gian sáng tác: đi sứ ở Trung Quốc
Thời gian sáng tác: đi sứ ở Trung Quốc
Nội dung: Những điều tai nghe mắt thấy trên đường đi
Nội dung: Những điều tai nghe mắt thấy trên đường đi
TiÕt 26
TiÕt 26
:
:“Trun KiỊu” cđa Ngun Du
b.
b.
Thơ chữ Nôm :
Thơ chữ Nôm :
-
Truyện Kiều :
Truyện Kiều :
+
+
Nguồn gốc: từ tác phẩm “Kim vân Kiều truyện” của Thanh
Nguồn gốc: từ tác phẩm “Kim vân Kiều truyện” của Thanh
Tâm Tài Nhân(Trung Quốc)
Tâm Tài Nhân(Trung Quốc)
+ Thể loại: thơ lục bát - 3254 câu
+ Thể loại: thơ lục bát - 3254 câu
-
Văn chiêu hồn : (Văn tế thập loại chúng sinh)
Văn chiêu hồn : (Văn tế thập loại chúng sinh)
Thời gian sáng tác: những năm tháng cuối đời
Thời gian sáng tác: những năm tháng cuối đời
Nội dung: Niềm thương cảm của Nguyễn Du đối với những kẻ
Nội dung: Niềm thương cảm của Nguyễn Du đối với những kẻ
khổ cùng bất hạnh.
khổ cùng bất hạnh.
TiÕt 26
TiÕt 26
:
:“Trun KiỊu” cđa Ngun Du
B.
B.
Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của
Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của
thơ văn Nguyễn Du
thơ văn Nguyễn Du
:
:
a.
a.
Đặc điểm nội dung
Đặc điểm nội dung
:
:
+
+
Cảm thông sâu sắc đối với cuộc sống, với nỗi
Cảm thông sâu sắc đối với cuộc sống, với nỗi
đau của con người.
đau của con người.
+
+
Khái quát bản chất tàn bạo của XHPK
Khái quát bản chất tàn bạo của XHPK
phê
phê
phán, tố cáo.
phán, tố cáo.
+
+
Trân trọng giá trò tinh thần và chủ thể của
Trân trọng giá trò tinh thần và chủ thể của
những giá trò tinh thần đó.
những giá trò tinh thần đó.
=>Nguyễn Du là tác giả tiêu biểu của trào lưu nhân
=>Nguyễn Du là tác giả tiêu biểu của trào lưu nhân
đạo chủ nghóa trong giai đoạn văn học nửa sau TK
đạo chủ nghóa trong giai đoạn văn học nửa sau TK
XVIII - XIX
XVIII - XIX
TiÕt 26
TiÕt 26
:
:“Trun KiỊu” cđa Ngun Du
b.
b.
Đặc điểm nghệ thuật
Đặc điểm nghệ thuật
:
:
-
Thơ chữ Hán :
Thơ chữ Hán :
sử dụng linh hoạt, thành công các thể thơ
sử dụng linh hoạt, thành công các thể thơ
-
Thơ chữ Nôm :
Thơ chữ Nôm :
Truyện Kiều là một công trình nghệ
Truyện Kiều là một công trình nghệ
thuật thiên tài
thuật thiên tài
+Ngôn ngữ:
+Ngôn ngữ:
ngôn ngữ bác học + ngôn ngữ bình dân
ngôn ngữ bác học + ngôn ngữ bình dân
+ Thể thơ:
+ Thể thơ:
lục bát
lục bát
+Nghệ thuật miêu tả:
+Nghệ thuật miêu tả:
miêu tả tâm lí nhân vật,tả
miêu tả tâm lí nhân vật,tả
cảnh
cảnh
+ Nghệ thuật khắc họa nhân vật điển hình
+ Nghệ thuật khắc họa nhân vật điển hình
TiÕt 26
TiÕt 26
:
:“Trun KiỊu” cđa Ngun Du
Mộ Nguyễn Du tại Tiên Điền - Nghi Xuân - Hà Tónh
1965: Hội đồng Hoà bình thế giới công nhận
1965: Hội đồng Hoà bình thế giới công nhận
Nguyễn Du là
Nguyễn Du là
danh nhân văn hoá thế giới
danh nhân văn hoá thế giới
.
.
Đền thờ Nguyễn Du tại khu di tích Nguyễn Du
Mộ Nguyễn Du tại Tiên Điền - Nghi Xuân - Hà Tónh
Toaøn caûnh khu di tích Nguyeãn Du
Bàn thờ đặt tại nhà Lưu Niệm
Bàn thờ đặt tại nhà Lưu Niệm
Nguyễn Du và Truyện Kiều
Nguyễn Du và Truyện Kiều
II.Trun KiỊu
TiÕt 26
TiÕt 26
:
:“Trun KiỊu” cđa Ngun Du
TiÕt 26
TiÕt 26
:
:“TruyÖn KiÒu” cña NguyÔn Du
1. Tãm t¾t t¸c phÈm TruyÖn KiÒu
T¸c phÈm gåm 3 phÇn:
-
PhÇn 1: GÆp gì vµ ®Ýnh íc:
-
PhÇn 2: Gia biÕn vµ l u l¹c
-
PhÇn 3: §oµn tô
TiÕt 26
TiÕt 26
:
:“TruyÖn KiÒu” cña NguyÔn Du
2. Giá trị nội dung và nghệ thuật
a.Về nội dung:
a.Giá trị hiện thực:
-
Truyện Kiều là một bức tranh hiện thực về một xã hội phong kiến
bất công, tàn bạo (quan lại, nhà chứa, đồng tiền) đã chà đạp lên
những con ng ời l ơng thiện.
-
Phản ánh số phận bất hạnh của ng ời phụ nữ đức hạnh, tài hoa
trong xã hội phong kiến.
Tiết 26
Tiết 26
:
:Truyện Kiều của Nguyễn Du
b. Giá trị nhân đạo:
-
Lên án xã hội phong kiến vô nhân đạo
-
Là tiếng nói cảm th ơng tr ớc số phận bi kịch của con ng ời.
-
Khẳng định và đề cao tài năng, nhân phẩm và những khát vọng
chân chính của con ng ời.
-
Là bài ca về tình yêu tự do, trong sáng thủy chung.
-
Là giấc mơ về tự do công lí.
a.Giá trị nội dung:
B. Giá trị nghệ thuật:
-
Truyện Kiều là một công trình nghệ thuật thiên tài:
+ Ngôn ngữ: ngôn ngữ bác học + ngôn ngữ bình dân
+ Nghệ thuật miêu tả: bậc thầy trong nghệ thuật tả cảnh ngụ tình,
miêu tả tâm lý nhân vật.
+ Nghệ thuật khắc họa nhân vật điển hình.
* Ghi nhớ: sgk tr 80
* Ghi nhớ: sgk tr 80
Tiết 26
Tiết 26
:
:Truyện Kiều của Nguyễn Du
2. Giá trị nội dung và nghệ thuật
LuyÖn tËp
LuyÖn tËp
1.
1.
KÓ tãm t¾t t¸c phÈm truyÖn kiÒu
KÓ tãm t¾t t¸c phÈm truyÖn kiÒu
2. Nªu nh÷ng hiÓu biÕt cña em vÒ t¸c gi¶ NguyÔn Du
H ớng dẫn học bài
H ớng dẫn học bài
-
Học thuộc tiểu sử, cuộc đời, sự nghiệp của tác giả
Nguyễn Du?
-
Tóm tắt Truyện Kiều
-
Học thuộc ghi nhớ sgk
-
Soạn bài Chị em Thúy Kiều theo câu hỏi sgk: Phân
tích vẻ đẹp của Thúy Vân, Vẻ đẹp tài sắc của Thúy Kiều,
phẩm hạnh của họ.