Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

de cuong on tap toan 7 hoc ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.05 KB, 10 trang )

ÔN TẬP HỌC KỲ 1 Lp 7C1 c 2013-2014
1

A.ĐẠI SỐ:
*Dạng 1: Tập hợp:
Bài 1. ý hiê (

,

,

) thích hp vào ô vuông:
- 5 N ; - 5 Z ; - 5 Q;
6
7

Z;
6
7

Q N
Q
Bài 2. n các kí hiu N, Z, Q vào ô trng cho hn tt c các kh 
th):
- 3

; 10

;
2
11



;
3
5



Bài 3. ý hiê (

,

,

) thích hp vào ô vuông:
6 N ;
81
Z ;
2013
Q;
81
49
I;
2012
R

Z Q Z R Q R I R 2013 R
-2013 Q
2013
2012


R
2012
2013
I N R
2
I
*Dạng 2: Tính toán
Bài 1: Thc hin phép tính:
a.
12
4
12
25 

b.
4
15
8
10


c.
6
14
8
3 

d.
360
200

150
350 


e.
6
15
4
3
8
5















f.























3
2
6
5
3
7

Bài 2: Thc hin phép tính (tính hp lý nu có th)
a)
21 9 26 4
47 45 47 5

  
b)
15 5 3 18
12 13 12 13
  
c)
13 6 38 35 1
25 41 25 41 2
   

ÔN TẬP HỌC KỲ 1 Lp 7C1 c 2013-2014
2

d)
27 5 4 6 1
23 21 23 21 2
   
e)
5,7 3,6 3.(1,2 2,8)  
f) 12,7  17,2 + 199,9  22,8 
149,9 g)
1 2 5 3 7 5
2 3 3 2 3 2
     
    
     
     
h)
22
1 4 7 1


3 11 11 3
   
  
   
   

Bài 3: Tính bng cách tính hp lí
a)
21 9 26 4
47 45 47 5
  
b)
15 5 3 18
12 13 12 13
  
c)
13 6 38 35 1
25 41 25 41 2
   

d)
2
24
12.
33





e)
55
12,5. 1,5.
77
   
  
   
   
f)




2
4 7 1
.
5 2 4

Bài 4: Tính a)
2
31
72




b)
2
35
46





c)
44
55
5 .20
25 .4
d)
72
35
2 .9
3 .2

Bài 5: Tính giá tr các biu thc sau
a) 4.
2 3 3 3
1 3 5 3
25. : :
4 4 4 2

       


       
       


b)

 
0
2
3
11
2 3. 1 2 : 8
22
   
    


   


Bài 6: Tính hp lý
a)
 
3
0,25 .32
b)
 
3
4
0,125 .80

c)
25
20
8 .4
2

d)
11 17
10 15
81 .3
27 .9

e)
2 3 6
3 15
3 .6 .9
2 .3
f)
3 13
5 12
4 .25.5
2 .5

Bài 7: Tính:
a.
81
b.
8100
c.
64
d.
25
e.
64,0

f.

10000
g.
01,0
h.
100
49
i.
121
09,0
j.
25
4

Bài 8: Tính:
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 Lp 7C1 c 2013-2014
3

a.
2
2
7
3
b.
22
22
917
393


c.

22
22
917
393


d.
2
2
91
39
e)
4
25 3
9


Bài 5: Bài 9: Thc hi
a/
4 13 45 7 12
14 25 35 13 25
   
b/
20
13
2 : 25
4 16

   
  

   
   

c/
9 4 107 3 7 107
::
8 7 2 7 8 2

   
  
   
   
d/ 5. (-0,321).0,125+
0,625
.(-0,679)
e/
9 11 56 5 16
15 27 35 13 27
   
f) -
30
12
5 : 4
33

   

   
   



i)/
8 2 201 3 6 201
::
7 5 13 5 7 13

   
  
   
   
k/ 3. (-0,123).0,145+
0,435
.(-0,877)
Bài 10: Thc hin phép tính:
a)
   
  
  
   
   
5 4 4 2 13 4
::
7 9 5 7 9 5
b)

53
10 7
6 .8
2 .3


c)
 


  


2
0
31
: 5 2013
42
d)









2
2
1
3
4
:
36


e)





7 5 3
.
8 8 7
f)
 




2
25
4.
39

g)





3 1 2
4 2 3
h)
   


  
   
   
1 1 4 2 1 5
.:
2 3 5 3 2 4

i)





1 3 3
:
5 5 2
j)
 
   

  
   
   
30
2
14
3
29


k)
1 2 17 3 3 17
::
4 5 19 4 5 19

   
  
   
   
l)
52
33
2 .( 49)
4 .7


m)
3 1 3 1
.26 .44
4 7 4 7

n)

 
2
3
2 8 4
:2
3 3 9



  



o)

34
10
125 .8
10
p)

 
 
3
0
2013
4
2012
4




*Dạng 3: Bài toán tìm x:
Bài 1: Tìm x, bit:
a) x +
14
43


b)
26
37
x   
c)
41
53
x
. d)
53
1
x 2 :2
2


ÔN TẬP HỌC KỲ 1 Lp 7C1 c 2013-2014
4

e)
2 5 5
3 3 7
x
f)
12 1
56
13 13
x  

Bài 2: Tìm x, bit:

a.
7
3
5
1
x
b.
2
1
4
3
x
c.
3
2
5
2
12
11







 x
d.
0
7

1
2 






xx

e.
5
2
:
4
1
4
3
 x
f.
12
5
3
1
x

Bài 4: Tìm x, bit:
a.
3,15,2  x
b.

02,06,1  x
c)
5 6 9x  
d)
2 3 11
5 4 4
x   
e)
4 2 3
5 5 5
x   

Bài 5: Tìm x bit :
a)
| |
x-2
=2 ; b)
| |
x+1
=2
Bài 6: Tìm x bit
a)
4 3 49
54
81
x
; b)
2
1 2 36
6

2 5 49
x
; c)
2
3 1 1 1
.
5 2 2 2
x
;
d) 2 -
21
52
x
; e)
0,2 2,3 1,1x
; f)
1 4,5 6,2x

Bài 7: Tìm x bit
a)
| |
x
=
3
4
; b)
| |
x
= -
5

3
; c) -1 +
1,1x
=-
1
2
;
d) (
2
3
x - 1) (
3
4
x +
1
2
) =0 e) 4-
11
52
x
f)
3
2 3 1 100
5 4 3
25
x

    




Bài 8. Tìm x bit :
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 Lp 7C1 c 2013-2014
5

  
      
1
a. x 5,6 b. x 0 c. x 3
5
31
d. x 2,1 d. x 3,5 5 e. x 0
42

     
1 5 1
f. 4x 13,5 2 g. 2 x
4 6 3

     
       
    
2 1 3 2 1
h. x i. 5 3x
5 2 4 3 6
1 1 1
k. 2,5 3x 5 1,5 m. x
5 5 5
22 1 2 1
n. x

15 3 3 5

Bài 9: Tìm x, bit:
a)
2 3 6
3 15
7 .14 .49
2 .7
x 
b)
2 3 7
3 17
5 .15 .25
3 .5
x 

c)
2013 2012 2011
2011 2012 2010
5 .12 .3
15 .4 .3
x 

2 6 7
9 12
5 .7 .35
5 .7
x 



Bài 10: Tìm x, bit:
a)
 
1,2 5,2 42,2 5,8xx    

b)
1
2012. 2013 12
2
xx    

c)
1,5. 0,5 2 1,6 1,7 5.9 0x x x     

d)
3
2 121
2013 2013 2014
3 144
x

    



e)
2012
2 3 4 2013
xxx
  


*Dạng 4: Các bài toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Bài 1: Tìm x và y bit:
a.
52
yx


21 yx
b.
96
yx


30 yx

c.
4
5

y
x

18 yx
d.
43
yx


1052  yx


ƠN TẬP HỌC KỲ 1 Lp 7C1 c 2013-2014
6

e.
3
1
3
2 

y
x

732  yx
f.
yx 37 

16 yx

g.
95
yx


50 yx
h.
10
7

y

x

30 yx

i.
157
yx


44 yx
j.
108
yx


72 yx

Bài 2: Tìm x, y, z bit:
a.
543
zyx


360 zyx
b.
542
zyx






120032  zyx

c.
215 

zyx

1602  zyx
d.
583
zyx


5032  zyx

e.
32
;
510
zyyx


330432  zyx

Bài 3: Ba lp 7A; 7B; 7C tham gia trng cây do nhà trng. Hai lp 7A và
c 160 cây. Tính s cây mi lp trc, bit rng s cây ca ba lp
trng theo t l 3;6; 5.
Bài 4: Mt mit hình ch nht có chu vi là 90m và t s gia hai cnh là

3
2
. Tính
din tích ca mt này.
Bài 5: Tìm din tích mit hình ch nht bit chiu rng bng
2
3
chiu dài và chu
vi là 30m.
Bài 6: Có ba tm v, trng có tng chi


tm xanh,


t,


tm trng thì thy các tm vi còn li bng nhau. Tính chiu dài tng tm
vi.
Bài 7: Tam giác ABC có số đo các góc tỉ lệ vớ 2 ; 3 ; 4 .Tính số đo các góc của tam
giác ABC.
Bài 8: Khi hc sinh lp 7 tham gia trng ba long, b
ng , b l vi 2 ; 3 và 5. Tính s cây mi loi , bit rng tng
s cây ca c 3 loi là 120 cây
Bài 9: S hc sinh gii các lp 7A, 7B, 7C t l vi 4; 3; 2. Tìm s hc sinh gii mi
lp. Bit rng s hc sinh gii ca lp 7A nhiu hn lp 7C là 6 em.
ƠN TẬP HỌC KỲ 1 Lp 7C1 c 2013-2014
7


Bài 10:Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ lệ với 3:4:5.Tính số đo
các góc của tam giác ABC.
Bài 11:Tính độ dài các cạnh của tam giácABC,biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và
chu vi của tam giác ABC là 30cm.
Bài 12:Một khu vườn có chiều dài 100m,chiều rộng 77m.Người ta dự đònh trồng bốn
loại cây ăn trái nên chia khu vườn đó thành bốn phần tỉ lệ với 24:20:18:15.Hỏi diện
tích của mỗi phần là bao nhiêu m
2
?
Bài 9: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5.Tính số
học sinh giỏi,khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn
học sinh giỏi là 180 em.
Bài 10: ng cu Thơng qua
trang web www.violympic.vn, cơ giáo dy tốn lp 7A, 7B, 7C ca mng THCS
c có 96 hc sinh ca ba lp trên tham gia. Bit rng s hc sinh ca mi lp:
7A, 7B, 7C tham gia Violympic lt t l vi các s 4; 5; 3. Hi s hc sinh ca mi
lp 7A, 7B, 7C tham gia Violympic là bao nhiêu bn?
B. HÌNH HỌC
BÀI 1: Cho tam giác ABC ( AB < AC ) , tia phân giác góc BAC cắt BC tại D , trên
cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB .
1) Chứng minh :  ABD =  AED
2) Tia AB và ED cắt nhau tại F . Chứng minh góc DBF = góc DEC
3) Chứng minh  DBF =  DEC.
BÀI 2: Cho tam giác ABC có AB = AC , trên cạnh AB lấy điểm M , trên cạnh AC
lấy điểm N sao cho AM =AN. Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh : tam giác ABH = tam giác ACH
b) Gọi E là giao điểm của AH và MN . Chứng minh : tam giác AME = tam
giác ANE
c) Chứng minh : MN // BC
BÀI 3: Cho tam giác ABC có AB = AC. Lm M trong tam giác ABC sao cho MB

= MC.
a) Chng minh: ABM = ACM.
b) Chng minh: AM là phân giác Â.
c) Gm ca BC. Chng minh: A, M, I thng hàng.
BÀI 4: Cho ABC có AC = 2AB. M là trung điểm của AC. Từ B kẻ Bx vuông góc
với AB. Tia phân giác của góc BAC cắt tia Bx tại .
ƠN TẬP HỌC KỲ 1 Lp 7C1 c 2013-2014
8

a./ Chứng minh : AC vuông góc với MD
b./ Chứng minh : 

 


c./ Từ B kẻ BE vuông góc với tia MD tại E. Tia CD cắt BE tại N.
Chứng minh : 

 


Bài 5 : Cho
ABC

A
=90
0
và AB=AC.Gm ca BC
a) Chng minh :


AKB =

AKC
b) Chng minh : AK

BC
c ) T C v ng vng góc vi BC ct ng thng AB ti E.
Chng minh EC //AK
Bài 6:Cho tam giác ABC có AB =AC Gọi M là trung điểm của BC
a)Chứng minh rằng AMB=AMC
b)Chứng minh rằng AM là tia phân giác của góc BAC
Bài 7 :Cho tam giác ABC có AB = AC,
CB



.Kẻ BD vuông góc với AC và kẻ CE
vuông góc với AB.Hai đoạn thẳng BD và CE cắt nhau tại I.
a)Chứng minh rằng BDC=CEB
b) So sánh
EBI


DCI


c)Đường thẳng AI cắt BC tại trung điểm H Chứng minh rằng AI vuông góc BC
Bài 8: Cho đoạn thẳng BC,gọi I là trung điểm của BC.Trên đường trung trực của
đoạn thẳng BC lấy điểm A (A khác I)
a)Chứng minh rằng :AIB=AIC

b)Chứng minh rằng AI là tia phân giác
CAB


c)Kẻ IH vuông góc AB,IK vuông góc AC. Chứng minh rằng IH = IK.
Bài 9: Cho tam giác ABC có
0
40A 
, AB=AC. Gm ca BC.Chng
minh ABM=ACM, tính các góc ca mi tam giác AMB, AMC.
Bài 10: Cho tam giác ABC. V cung tròn tâm A có bán kính bng BC, v cung tròn
tâm C có bán kính AB, chúng ct nhau  M (M ni vi AC). Chng
minh AM//BC.
Bài 11: Trên các cnh Ox và Oy ca góc xOy, lm A và B sao cho OA=OB.
Tia phân giác ca góc xOy ct AB  C. Chng minh rng:
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 Lp 7C1 c 2013-2014
9

a) m ca AB
b) AB vuông góc vi OC.
Bài 12:
a) Cho MNP và DEF, bit
NE
và NP=EF. Vu kin nào thì hai tam giác
ng nhau.
b) Cho hai tam giác MNP và DEF bt
00
72 , 72NP
. Tính
s 

Bài 13:
a) Cho MNP và DEF, bit MN=DE và NP=EF. Vu kin nào thì hai tam
ng nhau.
b) Cho hai tam giác MNP và DEF bt
00
60 , 60NP
. Tính
s 
Bài 14
a) Cho MNP và DEF, bit MN=DE và
MD
. Vu kin nào thì hai tam giác
ng nhau.
b) Cho hai tam giác MNP và DEF bt
00
30 , 60NP
. Tính
s 













ÔN TẬP HỌC KỲ 1 Lp 7C1 c 2013-2014
10


×