Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề cương ôn tập Toán 7 học kỳ 1 ( hay tuyệt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.19 KB, 6 trang )

Trờng THCS Lê Lợi Ia Pa
ôn Thi học kì I Năm học: 2010-2011
Môn tóan : lớp 7
Bài 1: Điền các dấu (

;;
) thích hợp vào ô vuông:
-2 N -2 Z -2 Q -2 II
2
II
2
Q Z Q N R
Bài 2: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A; B; C; D; E
a) 5
6
.5
2
=
A: 5
4
B: 5
8
C: 5
12
D: 25
8
E: 25
12
b) 2
2
.2


5
.2
4
=
A: 2
11
B: 8
11
C: 2
10
D: 4
11
E: 8
10
c) 3
6
.3
2
=
A: 3
8
B: 1
4
C: 3
4
D: 3
12
E: 3
3
d) a

n
.a
2
=
A: a
n+2
B: (2a)
n+2
C: (a.a)
2n
D: a
n2
E: a
2n
e) 5
0
=
A: 0 B: 5 C: 1
f) 0
5
=
A: 0 B: 1 C: 5
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô vuông
a)

= 7 b)
169
= c)
2
= 14

d) - = -11 b)
2
)
5
3
(
= f)
2
4
3








=
g)
( )
81
2
=
h) = 0
Bài 4: Tìm sai lầm trong lời giải sau và sửa lại chỗ sai:
a)
3.09.07.049.0984
===
b)

( )
52
2
2102413131.05
===
c)
10100111211.001.0
2
===
d)
8116001681
+=
e)
9.6)81).(36(
=
f)
( )
33
2
=
g)
144169144169
=
h)
7)7(
2
=
i)
7)7(
2

=
B. Bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
1)






+







2,0
5
4
3:18,2
25
9
2)
5
4
.5,4
25
7

:456,1
18
5
+−
3)






+−−
63
16
125,1.
9
8
1
28
5
5:13,5
4)














+
25
4
75
62
.
3
1
4:5,199,1.
3
1
3
5)
21
16
5,0
23
4
21
5
23
4
1
++−+
6)

3
1
33.
7
3
3
1
19.
7
3

7)
3
1
3
1
.9
3
+







8)







−−







7
5
:
4
1
25
7
5
:
4
1
15
9)
)2(:
6
1
3
1
)3(:

5
3
5,0







−−+−






−−
10)
17
2
2.
9
5
6
4
1
3:
7
4

:008,1
25
2














11)
















+−





























2
430
3
2
)2,0.(
3
1
2
2
1
1.
5
7
:75,1
5
3
4.)6,0.(
3
1
2
12)









+








−−
49
25
:
21
16
7
5
:
196
5
:
5
1
1.
64
16
144
25
.

5
1
1
24
121
:
5
1
1
13)












−−+













−−−












+−
75,0
3
4
125,1
3
5
1
2
1
1
4

3
1
14)
1
22
1
2
1
2

+
+
+
15)
2005
22
)1(
2
4
.12
2
3
.8
−+
















16)
( )
2
5,0:
4
1
11.
4
39
4
3
8.75,9







−−
17)

32
2
1
:
12
5
3
2
.
3
2
.
169
16














+








18*)













−−
5
42
:
11
5
2).4.(2
49
4
.

2
1
3
19*)






−++−−
2
1
35,0
2
1
.
3
1
3
4
)12(4,3
2
1
3
20)
6
5
1:
3

2
2337,1:81,17
88,0:4,2.75,0.18
3
1
26375,47:5,4













−−
Bµi 2: T×m x biÕt
1)
2,0:
9
7
1:
3
2
2
=

x
2)
5
4
:4,0:
3
2
x
=
3)
5
2
:
4
3
1
3
2
:.
3
1
=






x
4)

02,0:2.
4
1
:8
=






x
5)
3
5
23
4
=
+
x
6)
25,0
04,0 x
x
=
7)
x
9
7
1

03,0
3
2
2
=
8)
01,0:1
5
2
:3
=
x
9)
( )
1
3
2
2:25,02:
5
4
3







=
x

10)
5
2
1
3

+
=
+

x
x
x
x
11)
5
4
7
3
5
1
1
=+
x
12)
10
21
5
3
=

x
13)
33
31
1
8
3
:
=
y
14)
6
5
25,0
12
11
=+
x
15)
5,2
=
x
16)
2573,0
=+
x
17)
2,1
=
x

18)
14
3
1
=+
x
19)
4
3
2
2
1
3
=
x
20)
5
24
3
2 xx
+
=

21)
4
3
2332
=
x
22)

( )
81
1
34
2
=
x
23)
81033
2
=+
+
xx
24)
34477
32
=+
+
xx
25)
0
3
1
1
4
3
.
3
2
32

=






+







x
Bài 3: Tìm x; y; z biết:
1)





=+
=
21
217
yx
yx
2)






=+
=
60
3
1
2
yx
y
x
Bài 4:
1) Số học sinh ba khối 7,8,9 tỷ lệ với 10,9,8. Biết rằng số học sinh khối 8 ít hơn số học
sinh khối 6 là 50. Tính số học sinh mỗi khối.
2) Tổng kết năm học, ba khối 6,7,8 của một trờng có tất cả 480 học sinh giỏi. Số học
sinh giỏi của ba khối 6,7,8 tỷ lệ với 5,4,3. Tính số học sinh giỏi mỗi khối.
3) Ba lớp 7A
1
, 7A
2
, 7A
3
trồng cây. Số cây trồng đợc của ba lớp tơng ứng tỷ lệ với 3,4,5.
Tính số cây trồng của mỗi lớp biết rằng tổng số cây trồng đợc của hai lớp 7A
1
và 7A
3

hơn số
cây trồng đợc của 7A
2
là 40 cây.
C. Một số đề tự luyện
Đề I
Câu 1: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ? áp dụng tính
4
3
;
2
1

;
2
a

;
1
10
+
x
Câu 2: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể:
a)
11
2
6.25,0
11
9
13.

4
1
=
A
b)
2
2
1
.
2
1
3
6
5
2
12
7
:
8
5
3
1





















=
B
Câu 3: Tìm x, y biết
a)
8
5
3
2
2
1
=
x
b)
2
5
3
6.
6

5
3
4
1
=














xx
c)
0
4
1
2
1
3
1
42
=







+







yx
Câu 4: Số học sinh giỏi lớp 7A; 7B tỉ lệ với 5 và 3. Tính số học sinh giỏi mỗi lớp, biết
số học sinh giỏi lớp 7A hơn số học sinh giỏi lớp 7B là 14 em.
Câu 5: Tìm a; b; c biết
3a = 4b; 5b = 7c và 3a + 5b - 4c = 246
Khẳng định sau, khẳng định nào đúng (đ) khẳng định nào sai (s)
Z

9
Số
4
là một câu bậc hai của 2
{ }
0
=
IQ

( )
3,0
3
1
2
=







Đề II
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ đợc xác định nh thế nào?
áp dụng tính
5
3
35,1

0
Câu 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
a)
3
2
71
15
1
34
19

21
7
34
15
+++
b)














5
3
:
7
2
28
5
3
:
7

2
16
c)
( )














6
1
1
4
1
2:25,0
4
3
.2
3
Câu 3:
a) Tìm x trong tỷ lệ thức

3,0:6
4
:
3
1
4
=
x
b) Tìm x biết
( )
27
1
23
3
=
x
2
1
75
4
1
4.
3
2
=+
x
4
3
2
8

5
3
4
8
5
3
2
=






+







xx
Câu 4: Hởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, 3 chi đội 7A, 7B, 7C đã thu đợc
tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu đợc của ba chi đội lần lợt tỷ lệ với 9, 7, 8.
Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu đợc.
Câu 5*
a) So sánh 3
200
và 2

300
b) Tìm số nguyên dơng m và n sao cho
3
m+n
+ 243 = 3
m+3
+ 3
m+2
Đề III
Câu 1: Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
a) 3
5
.3
4
=
A: 3
20
B: 9
20
C: 3
9
b) 2
3
.2
4
.2
5
=
A: 2
12

B: 2
2
C: 8
2
Câu 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
a)








+
16
9
.
25
1
5
2
2
2
b)
5
1
1:
4
3

43
5
1
1:
4
3
25

c)
15
1
:
7
1
3
5
1
4
91
13
3







Câu 3: Tìm y biết
a)

5
1
2
2
3
:
5
2
25,0
=
y
b)
35
5
3
3
1
=
y
c)
03.
3
2
=








xx
Câu 4: Tìm các số a, b, c biết
523
cba
==

9,272
=+
cba

×