SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2013-2014
Môn thi: Toán. Lớp 12
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 19/12/2013
(Đề gồm có 01 trang)
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu I ( 3,0 điểm) Cho hàm số
13
23
+−= xxy
có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C).
2) Xác định các giá trị của m để phương trình:
3 2
1
0
3
x x m− − =
có ba nghiệm thực phân
biệt.
Câu II ( 2,0 điểm)
1) Tính giá trị biểu thức:
8 16
log 3 log 5
4
1
25
log 5. 5 4 2A = + +
.
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x(lnx − 2) trên đoạn [l;
e
2
].
Câu III ( 2,0 điểm) Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’, đáy ABCD là hình vuông. Chiều
cao hình hộp bằng
5 3
cm, đường chéo của hình hộp bằng 10cm.
1) Tính thể tích khối hộp đó.
2) Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ ngoại tiếp khối hộp đó.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn 1 trong hai phần: phần A hoặc phần B
)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu IVa (1,0 điểm)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C)
3 2
3x 2y x= − +
tại giao điểm của (C)
với đường thẳng d: y = 2 – 3x.
Câu Va (2,0 điểm)
1) Giải phương trình:
3
2 2 2 0
x x−
− − =
.
2) Giải bất phương trình: 2log
3
(4x−3) +
( )
1
3
log 2 3 2x + ≤
.
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu IVb (1,0 điểm)
Viết phương trình tiếp tuyến với (C):
2 3
2 1
x
y
x
+
=
−
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng có phương trình:
1
2
y x=
.
Câu Vb (2,0 điểm)
1) Cho hàm số:
2
ln( 1 )y x x
= + +
. Tính:
/ //
(2 2) ( 3)y y−
.
2) Tìm m để đường thẳng
= + 2y mx
cắt đồ thị hàm số:
+ +
=
+
2
4 5
2
x x
y
x
tại hai điểm
có hoành độ trái dấu. Hết.
Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh : Lớp :
ĐỀ THI THỬ SỐ 2