Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

đánh giá và quản lý chất lượng giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 52 trang )

Đánh giá & Quản lý
Đánh giá & Quản lý
Chất lượng Giáo dục
Chất lượng Giáo dục
ThS. Nguyễn Duy Mộng Hà
Trưởng Phòng KT&ĐBCL
Trường ĐH KHXH&NV – ĐHQG-HCM
Giờ tiếp SV: Chiều thứ 2
Email:
ĐT: 0919694811
Môn học
Môn học
Mục tiêu môn học
Mục tiêu môn học

Hướng dẫn sinh viên hiểu, phân tích, tổng hợp
và đánh giá những vấn đề liên quan đến đánh
giá và quản lý chất lượng GD ở Việt Nam và
trên thế giới.

Vận dụng kiến thức và kỹ năng được học thực
hành đánh giá chất lượng một số mặt tại một
cơ sở GDĐH ở Việt Nam

Xây dựng ý thức về tầm quan trọng của chất
lượng GD thời hội nhập và thái độ tích cực
trong việc tham gia đóng góp vào các hoạt
động cải tiến và nâng cao chất lượng giáo dục
Thông tin chung về môn học




Số đơn vị học trình: 2 tín chỉ
Số đơn vị học trình: 2 tín chỉ
(30 tiết)
(30 tiết)



Phân bổ thời gian:
Phân bổ thời gian:
- Lên lớp + thảo luận: 25 tiết
- Lên lớp + thảo luận: 25 tiết
- Thực hành: 5 tiết
- Thực hành: 5 tiết
Phần lý thuyết
Phần lý thuyết
(5 buổi)
(5 buổi)

PHẦN I
PHẦN I
:
:
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG GD
CHẤT LƯỢNG GD

PHẦN II
PHẦN II

: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GD
: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GD

PHẦN III
PHẦN III
:
:
CÁC MÔ HÌNH QUẢN LÝ CHẤT
CÁC MÔ HÌNH QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG GD ĐH TRÊN THẾ GIỚI
LƯỢNG GD ĐH TRÊN THẾ GIỚI


(2 buổi)
(2 buổi)

PHẦN IV
PHẦN IV
:
:
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GD ĐH Ở
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GD ĐH Ở
VIỆT NAM
VIỆT NAM
Thực hành
Thực hành
(1 buổi)
(1 buổi)
Đánh giá SV
Đánh giá SV


Chuyên cần, thảo luận, thuyết trình:
Chuyên cần, thảo luận, thuyết trình:
20%
20%

Thực hành nhóm (lấy điểm giữa kỳ):
Thực hành nhóm (lấy điểm giữa kỳ):
30%
30%

Kiểm tra cuối kỳ: 50%
Kiểm tra cuối kỳ: 50%
PHẦN I
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÀ
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÀ
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
GIÁO DỤC
GIÁO DỤC
Tài liệu học tập

Phạm Thành Nghị.Quản ly chất lượng
GDĐH. NXB ĐHQG Hà Nội, 2000.

Tham khảo:
-

Chất lượng là gì ?
Chất lượng là gì ?


Chất lượng giáo dục là gì?
Chất lượng giáo dục là gì?

Làm thế nào để xác định được chất lượng
Làm thế nào để xác định được chất lượng
giáo dục?
giáo dục?

Vì sao phải quan tâm đến chất lượng giáo
Vì sao phải quan tâm đến chất lượng giáo
dục ?
dục ?
CHẤT LƯỢNG GIÁO
CHẤT LƯỢNG GIÁO
DỤC
DỤC
Thảo luận

Bạn hãy thử định nghĩa chất lượng
của 1 sản phẩm/đồ dùng/món hàng
mà bạn đang sử dụng (điện thoại di
động, laptop, đồng hồ, giày dép,…)

Bạn hãy thử định nghĩa chất lượng
của 1 dịch vụ (nhà hàng/quán ăn,
tour du lịch, 1 khóa học ….)
Nhóm 1: cellphone có chất lượng
Nhóm 1: cellphone có chất lượng


Thương hiệu uy tín (top hàng đầu thế giới),
Thương hiệu uy tín (top hàng đầu thế giới),
nguồn gốc sản xuất: Nhật bản
nguồn gốc sản xuất: Nhật bản

Mẫu mã: đen, nhỏ gọn, bàn phím cảm ứng,
Mẫu mã: đen, nhỏ gọn, bàn phím cảm ứng,



Tính năng đa dạng: chat, internet, nhạc,
Tính năng đa dạng: chat, internet, nhạc,
game
game

Độ bền của pin: lâu
Độ bền của pin: lâu

Giá cả phù hợp
Giá cả phù hợp

Media
Media
tốt
tốt
(âm thanh rõ, hình ảnh sắc nét)
(âm thanh rõ, hình ảnh sắc nét)

Trọng lượng nhẹ
Trọng lượng nhẹ

Nhóm 2:
Nhóm 2:
Một nhà hàng có chất lượng
Một nhà hàng có chất lượng

Đồ ăn sạch sẽ,
Đồ ăn sạch sẽ,
ngon
ngon
, bày trí có chủ đề, có
, bày trí có chủ đề, có
kiểm tra chất lượng vệ sinh, an toàn
kiểm tra chất lượng vệ sinh, an toàn

Thực đơn đa dạng, phong cách ẩm thực
Thực đơn đa dạng, phong cách ẩm thực
đặc trưng
đặc trưng

Nhân viên phục vụ tận tình, có ngoại hình
Nhân viên phục vụ tận tình, có ngoại hình

Không gian thoáng và
Không gian thoáng và
đẹp
đẹp

Nhà vệ sinh sạch sẽ
Nhà vệ sinh sạch sẽ


Chỗ gửi xe an toàn
Chỗ gửi xe an toàn

Âm nhạc – giá cả hợp lý
Âm nhạc – giá cả hợp lý
Tóm tắt thảo luận nhóm: 1 sản
Tóm tắt thảo luận nhóm: 1 sản
phẩm hay dịch vụ có chất lượng
phẩm hay dịch vụ có chất lượng

Sản phẩm/đồ dùng: thỏa mãn yêu
Sản phẩm/đồ dùng: thỏa mãn yêu
cầu khách hàng tiềm năng, đặc tính
cầu khách hàng tiềm năng, đặc tính
kỹ thuật/ độ bền/ thể hiện chức
kỹ thuật/ độ bền/ thể hiện chức
năng/ hợp thời trang/đẹp- màu sắc/
năng/ hợp thời trang/đẹp- màu sắc/
giá cả/ thương hiệu,….
giá cả/ thương hiệu,….

Nhà hàng/ quán ăn: ăn ngon, thức ăn
Nhà hàng/ quán ăn: ăn ngon, thức ăn
đa dạng, không gian bối cảnh, bàn
đa dạng, không gian bối cảnh, bàn
ghế, âm nhạc, NV phục vụ, giá cả,
ghế, âm nhạc, NV phục vụ, giá cả,
thời gian phuc vụ nhanh,…
thời gian phuc vụ nhanh,…
Chất lượng 1 khóa học ngoại

Chất lượng 1 khóa học ngoại
ngữ
ngữ

GV (trình độ, PPGD)
GV (trình độ, PPGD)

Giáo trình
Giáo trình

Nội dung chương
Nội dung chương
trình học
trình học

Phòng học
Phòng học

Máy móc thiết bị
Máy móc thiết bị

Thời gian học
Thời gian học

Sĩ số
Sĩ số

Học phí
Học phí


GV phát âm chuẩn
GV phát âm chuẩn

Thực hành kỹ năng
Thực hành kỹ năng

Nhiệt tình
Nhiệt tình

Đảm bảo thời gian
Đảm bảo thời gian

PP dạy: dễ hiểu, dễ
PP dạy: dễ hiểu, dễ
nhớ, hoạt động đa
nhớ, hoạt động đa
dạng
dạng

Tương tác tốt với SV
Tương tác tốt với SV

Đầu ra: SV tiến bộ
Đầu ra: SV tiến bộ
nhanh, hài lòng
nhanh, hài lòng
Đặc điểm khái niệm
Đặc điểm khái niệm
“Chất lượng“
“Chất lượng“






Trừu tượng, phức tạp
Trừu tượng, phức tạp



Khó định nghĩa, khó đo
Khó định nghĩa, khó đo
lường
lường



Đa dạng
Đa dạng



Tùy theo yêu cầu/nhu cầu
Tùy theo yêu cầu/nhu cầu
người sử dụng
người sử dụng



Thay đổi theo thời gian

Thay đổi theo thời gian
Các cách tiếp cận chất lượng
Các cách tiếp cận chất lượng

CL = xuất sắc (thuộc tính cơ bản, bẩm
CL = xuất sắc (thuộc tính cơ bản, bẩm
sinh, cái làm nên phẩm chất,
sinh, cái làm nên phẩm chất,
giá trị hoặc
giá trị hoặc
mức hoàn thiện)
mức hoàn thiện)

CL = phù hợp các tiêu chuẩn
CL = phù hợp các tiêu chuẩn

CL = phù hợp mục đích sử dụng (hiệu
CL = phù hợp mục đích sử dụng (hiệu
quả), đáp ứng nhu cầu khách hàng
quả), đáp ứng nhu cầu khách hàng

CL= tập hợp đặc tính làm thỏa mãn nhu
CL= tập hợp đặc tính làm thỏa mãn nhu
cầu đã nêu/tiềm ẩn (
cầu đã nêu/tiềm ẩn (
phù hợp
phù hợp
nhu cầu)
nhu cầu)


CL= biến đổi về chất
CL= biến đổi về chất
Đúc kết về
Đúc kết về
Chất lượng
Chất lượng

Hai cách hiểu
Hai cách hiểu
: (1) Hiểu theo nghĩa
: (1) Hiểu theo nghĩa
tuyệt đối
tuyệt đối
, không lỗi,
, không lỗi,
hoàn hảo
hoàn hảo
(là thuộc tính chỉ để mô tả hơn là để đánh
(là thuộc tính chỉ để mô tả hơn là để đánh
giá); (2)
giá); (2)
Hiểu theo nghĩa
Hiểu theo nghĩa
tương đối
tương đối


(là cái “tốt“, giá trị,
(là cái “tốt“, giá trị,
mức độ, có tiêu chuẩn để đánh giá, đo lường khách

mức độ, có tiêu chuẩn để đánh giá, đo lường khách
quan)
quan)
Là phương tiện, không phải là đích
Là phương tiện, không phải là đích

Chất lượng với khách hàng là tiêu điểm:Thỏa mãn nhu
Chất lượng với khách hàng là tiêu điểm:Thỏa mãn nhu
cầu khách hàng, thích hợp để sử dụng, đáp ứng nhiều
cầu khách hàng, thích hợp để sử dụng, đáp ứng nhiều
hơn yêu cầu, mong muốn, kỳ vọng khách hàng
hơn yêu cầu, mong muốn, kỳ vọng khách hàng


Tập hợp các
Tập hợp các
đặc tính
đặc tính
vốn có
vốn có
đáp ứng các yêu cầu
đáp ứng các yêu cầu




(tính năng, đặc tính, giá cả, độ tin cậy, thích hợp, thẩm
(tính năng, đặc tính, giá cả, độ tin cậy, thích hợp, thẩm
mỹ, )
mỹ, )


Hệ thống quản lý chất lượng (đảm bảo sao cho phù hợp
Hệ thống quản lý chất lượng (đảm bảo sao cho phù hợp
với các tiêu chí)
với các tiêu chí)
Chất lượng
Giáo dục
Sự xuất sắc
Quan điểm của giới
hàn lâm
Sự phù hợp với mục tiêu
Quan điểm của ĐGN
nhằm mục đích cải tiến
Đạt mức tối thiểu
Quan điểm của
kiểm định
Sự gia tăng giá trị
Quan điểm của
người học
Sự đáng giá đồng tiền
Quan điểm của chính phủ
và dân chúng
Sự hài lòng của khách hàng
Quan điểm của người học
và nhà tuyển dụng
Chất lượng giáo dục
Chất lượng giáo dục

Đáp ứng
Đáp ứng

mục tiêu
mục tiêu


/ yêu cầu
/ yêu cầu
người sử dụng
người sử dụng

So sánh kết quả đạt được với mục đích đặt ra
So sánh kết quả đạt được với mục đích đặt ra
trước khi hành động: quá trình biến đổi về chất
trước khi hành động: quá trình biến đổi về chất

Chất lượng – Quy mô – Hiệu quả
Chất lượng – Quy mô – Hiệu quả
Yêu cầu đặt ra
Yêu cầu đặt ra
Mục tiêu
Mục tiêu
Đạt mục tiêu
Đạt mục tiêu


SV, GV, nhà trường,
SV, GV, nhà trường,
= chất lượng
= chất lượng
XH, CP, Người sử dụng
XH, CP, Người sử dụng

lao động (nhà tuyển dụng)
lao động (nhà tuyển dụng)
Chất lượng trường Đại học ?
Chất lượng trường Đại học ?
Thông tin về trường + - ?
A Có CSVC tốt (phòng ốc, trang thiết bị,…) x x
B Có đội ngũ giáo sư đông đảo và nổi tiếng X X
C Có ít công trình NCKH, bài viết KH,… x x
D Có trình độ SV đầu vào thấp x x x
E Tỷ lệ SVTN có việc làm cao x x
F Tỷ lệ SV tốt nghiệp thấp, bỏ học cao x x x
G Có hệ thống thông tin tốt
H Có hệ thông tổ chức, quản lý tốt
I GV nhiệt tình hướng dẫn tư vấn SV
J Tài liệu, giáo trình nghèo nàn
K SV hài lòng nhiều
L Có giá trị văn hóa trường học cao
Các quan điểm về chất lượng
Các quan điểm về chất lượng
giáo dục ĐH
giáo dục ĐH

Quan điểm
Quan điểm
nguồn lực
nguồn lực
: đánh giá
: đánh giá
đầu vào
đầu vào

(tuyển
(tuyển
sinh, GV, CSVC, $ )
sinh, GV, CSVC, $ )

Quan điểm
Quan điểm
sản phẩm
sản phẩm
:
:
đầu ra
đầu ra
(kiến thức, phẩm
(kiến thức, phẩm
chất, nhân cách, kỹ năng thích ứng TTLĐ)
chất, nhân cách, kỹ năng thích ứng TTLĐ)

Quan điểm giá trị
Quan điểm giá trị
gia tăng
gia tăng
:
:
đầu ra-đầu vào
đầu ra-đầu vào
(đo)
(đo)

Quan điểm giá trị

Quan điểm giá trị
học thuật
học thuật
(GS, PGS, NCKH)
(GS, PGS, NCKH)

Quan điểm
Quan điểm
văn hóa
văn hóa
tổ chức: có các
tổ chức: có các
giá trị
giá trị

Quan điểm
Quan điểm
kiểm toán:
kiểm toán:
thu thập đủ thông tin
thu thập đủ thông tin


Chất lượng GD bao hàm tất cả các thành tố: đầu
Chất lượng GD bao hàm tất cả các thành tố: đầu
vào, quá trình, đầu ra (đầu vào là nhân tố chất
vào, quá trình, đầu ra (đầu vào là nhân tố chất
lượng, không phải chỉ là điều kiện ĐBCL)
lượng, không phải chỉ là điều kiện ĐBCL)



Định nghĩa của tổ chức Đảm bảo
Định nghĩa của tổ chức Đảm bảo
chất lượng GDĐH Quốc tế:
chất lượng GDĐH Quốc tế:
a. Chất lượng là
a. Chất lượng là
tuân theo các chuẩn
tuân theo các chuẩn
quy định (
quy định (
cần bộ tiêu chí / tiêu
cần bộ tiêu chí / tiêu
chuẩn )
chuẩn )
b. Chất lượng là
b. Chất lượng là
đạt được các mục
đạt được các mục
tiêu đề ra
tiêu đề ra
(từng lãnh vực, tùy bối
(từng lãnh vực, tùy bối
cảnh KT-XH, nhà trường)
cảnh KT-XH, nhà trường)
Thảo luận

Ai
Ai
xác định mục tiêu GD?

xác định mục tiêu GD?

Ai
Ai
tham gia vào quá trình thực hiện nhằm đạt
tham gia vào quá trình thực hiện nhằm đạt
mục tiêu? đánh giá việc đạt mục tiêu?
mục tiêu? đánh giá việc đạt mục tiêu?

Mục tiêu gì
Mục tiêu gì
: Kỳ vọng SV khác kỳ vọng nhà
: Kỳ vọng SV khác kỳ vọng nhà
tuyển dụng ? Ý kiến các chuyên gia? Nhà GD?
tuyển dụng ? Ý kiến các chuyên gia? Nhà GD?

Làm thế nào
Làm thế nào
để
để
xác định
xác định
mục tiêu giáo dục?
mục tiêu giáo dục?

Làm thế nào
Làm thế nào
để
để
đạt

đạt
mục tiêu giáo dục?
mục tiêu giáo dục?

Làm thế nào
Làm thế nào
để
để
đo
đo
được mức độ đạt mục tiêu
được mức độ đạt mục tiêu
giáo dục? Thang đo như thế nào?
giáo dục? Thang đo như thế nào?

Làm gì sau khi
Làm gì sau khi
đo lường kết quả đạt được?
đo lường kết quả đạt được?

Chức năng nhiệm vụ cụ thể của từng thành
Chức năng nhiệm vụ cụ thể của từng thành
viên/ bộ phận trong toàn bộ quá trình này?
viên/ bộ phận trong toàn bộ quá trình này?
Ai xác định mục tiêu GDĐH ?

HĐKH BM/Khoa/trường: vai trò chính

Đội ngũ GV: tham gia góp ý


NTD: đóng góp ý kiến

CSV: đóng góp ý kiến

SV: đóng góp ý kiến

Viện nghiên cứu chuyên môn: đóng góp ý
kiến

Hiệp hội ngành nghề: đóng góp ý kiến

Chính phủ/Bộ GD/…: xác định một số quy
định chung

XH…
Mục tiêu, sứ mạng trường ĐH
Mục tiêu, sứ mạng trường ĐH

Giảng dạy, đào tạo nguồn nhân lực (mục
Giảng dạy, đào tạo nguồn nhân lực (mục
tiêu CTĐT: kiến thức, kỹ năng, phẩm chất,
tiêu CTĐT: kiến thức, kỹ năng, phẩm chất,
thái độ, thể lực, thẩm mỹ,
thái độ, thể lực, thẩm mỹ,
)
)

Nghiên cứu khoa học (xây dựng & phát
Nghiên cứu khoa học (xây dựng & phát
triển tri thức)

triển tri thức)

Phục vụ cộng đồng (hợp tác với bên ngoài)
Phục vụ cộng đồng (hợp tác với bên ngoài)
Tổ chức và CSVC: điều kiện để thực hiện sứ
Tổ chức và CSVC: điều kiện để thực hiện sứ
mạng, mục tiêu
mạng, mục tiêu
Mục tiêu giáo dục gì?
Mục tiêu giáo dục gì?
GD
GD
nhân cách,
nhân cách,


phẩm chất
phẩm chất
(kỷ luật, trách
(kỷ luật, trách
nhiệm, ),
nhiệm, ),
năng lực
năng lực
(tri thức, kỹ năng, )
(tri thức, kỹ năng, )
VN
VN
: đức, tài; thể,mỹ; chân, thiện, mỹ; nhân,
: đức, tài; thể,mỹ; chân, thiện, mỹ; nhân,

trí, dũng, liêm; cần, kiệm, liêm, chính
trí, dũng, liêm; cần, kiệm, liêm, chính
UNESCO
UNESCO
:định hướng giá trị, khả năng thích
:định hướng giá trị, khả năng thích
ứng, trí tuệ, sức khỏe, trách nhiệm công
ứng, trí tuệ, sức khỏe, trách nhiệm công
dân
dân
HH ĐH thế giới
HH ĐH thế giới
: sáng tạo, thích ứng, vận
: sáng tạo, thích ứng, vận
dụng, làm việc nhóm, tư duy, thông tin,
dụng, làm việc nhóm, tư duy, thông tin,
hoài bão, phát triển,
hoài bão, phát triển,

×