Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

Giáo án đại số 9 cực chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1012.33 KB, 143 trang )

Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
Ngày soạn: 18 tháng 8 năm 2013
CHƯƠNG I . CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
TIẾT 1. §1. CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tư và dùng liên hệ này để so
sánh các số.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bảng phụ. Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn
GV: Giới thiệu chương trình HS nghe GV giới thiệu
- GV giới thiệu chương I:
- Vào bài mới: “Căn bậc hai”
Hoạt động 2: 1. Căn bậc hai số học
- GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai
của một số a không âm
- HS: Căn bậc hai của một số a không âm là số
x sao cho x
2
= a
- Với số a dương, có mấy căn bậc hai?
Cho ví dụ.
Hãy viết dưới dạng kí hiệu.
- HS 1 trả lời
- Nếu a = 0, số 0 có mấy căn bậc hai? - HS 2 trả lời
- Tại sao số âm không có căn bậc hai? - HS 3 trả lời


- GV yêu cầu HS làm ?1 - Làm ra nháp
GV nên yêu cầu HS giải thích một ví
dụ: Tại sao 3 và - 3 lại là căn bậc hai
của 9.
- GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai
số học của số a (với a ≥ 0) như SGK.
GV đưa định nghĩa, chú ý để khắc sâu
cho HS hai chiều của định nghĩa
- HS nghe GV giới thiệu, ghi lại cách viết hai
chiều vào vở.
- GV yêu cầu HS làm ?2 câi a - HS làm vào vở. Hai HS lên bảng làm
Vậy phép khai phương là phép toán
ngược của phép toán nào?
- HS: Phép khai phương là phép toán ngược của
phép bình phương.
- GV yêu cầu HS làm ?3 - HS làm ?3, trả lời miệng
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
1
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
- GV cho HS làm bài 6 tr4 SBT
Hoạt động 3: 2. So sánh các căn bậc hai số học (12 phút)
GV: Cho a, b ≥ 0 HS: Cho a, b ≥ 0
Nếu a < b thì
a
so với
b
như thế
nào?

Nếu a < b thì
ba〈
GV đưa Định lý tr5 SGK lên màn hình
GV cho HS đọc Ví dụ 2 SGK - HS đọc Ví dụ 2 và giải trong SGK
- GV yêu cầu HS làm ?4 - HS giải ?4 Hai HS lên bảng làm
- GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 3 và giải
trong SGK
Sau đó làm ?5 để củng cố - HS giải ?5
Hoạt động 4: Luyện tập
Bài 1. Trong các số sau, những số nào
có căn bậc hai?
3;
;5
1,5;
6
; -4; 0;
4
1

- HS trả lời miệng
Những số có căn bậc hai là:
3;
;5
1,5;
6
; 0
Làm bài 3 tr6 SGK HS dùng máy tính bỏ túi tính, làm tròn đến chữ
số thập phân thứ ba.
Làm bài 5 tr4 SGK Sau khoảng 5 phút, GV mời đại diện hai nhóm
trình bày bài giải.

Làm bài 5 tr7 SGK
Bài tập nâng cao: Chứng minh rằng
a,
5
không phải là số hửu tỷ
b, Nếu x -
x
1

Z và x
1±≠
thì x +
x
1

số vô tỷ
HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ trong SGK
HS
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Nắm vững các định nghĩa định lý so sánh các CBHSH, hiểu các ví dụ áp dụng.
2. Bài tập về nhà số 1, 2, 4 tr6.7 SGK; 1, 4, 7, 9 tr3. 4 SGK
Bài tập nâng cao: Xét xem các số a, b có thể là số vô tỷ không nếu:
a, a + b và a – b là số hửu tỷ b, a + b và
b
a
là các số hửu tỷ
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
2
Giáo án Đại số 9

Năm học 2013-2014
Ngày soạn: 22 tháng 8 năm 2013
TIẾT 2:
§1. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
AA =
2
I. MỤC TIÊU:
- HS biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của
a
và có kĩ năng thực
hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc
nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số , bậc hai dạng a
2
+ m hay -(a
2
+ m) khi m dương)
- Biết cách chứng minh định lý
aa =
2
và biết vận dụng hằng đẳng thức
AA =
để rút
gọn biểu thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, chú ý.
- HS: Ôn tập định lý Py-ta-go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số, Bảng phụ nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS lên kiểm tra

HS1: - Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết
dưới dạng kí hiệu.
HS1: - Phát biểu định nghĩa SGK tr4
HS2: - Phát biểu và viết định lý so sánh các căn
cứ bậc hai số học.
- Chữa bài số 4 tr7 SGK
- GV nhận xét, cho điểm
HS2: - Phát biểu định lý tr5 SGK
- Chữa bài số 4 SGK
Hoạt động 2: 1. Căn thức bậc hai
GV yêu cầu HS đọc và trả lời ?1 - Một HS đọc to ?1
GV yêu cầu một HS đọc “Một cách tổng quát”
(3 dòng chữ in nghiêng tr8 SGK)
- Một HS đọc to “Một cách tổng quát”
SGK.
GV nhấn mạnh:
a
chỉ xác định được nếu a ≥ 0
GV cho HS làm ?2 Một HS lên bảng trình bày
GV yêu cầu HS làm bài tập 6 tr10 SGK
Bài tập: Tìm ĐKXĐ của các bt sau
a,
3
2
−x
b,
1
23
−+− xxx
c,

1
2
2
+− xx
HS trả lời miệng
Hoạt động 3: 2. Hằng đẳng thức
AA =
2

Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
3
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
GV cho HS làm ?3
GV yêu cầu hs nhận xét bài làm của ban, sau đó
nhận xét mối quan hệ giữa
2
a
và a
Ta có định lí: Với mọi số a, ta có
aa =
2
GV hướng dẫn HS chứng minh
Hai HS lên bảng làm
HS nêu nhận xét
Nếu a < 0 thì
2
a
= - a

Nếu a ≥ 0 thì
2
a
= a
HS chứng minh
GV cho HS làm bài tập 7 tr10 SGK HS làm bài tập 7 SGK
GV nêu “Chú ý” tr10. SGK HS ghi “Chú ý” vào vở
GV giới thiệu Ví dụ 4 Ví dụ 4
GV yêu cầu HS làm bài tập 8 (c, d) SGK
Bài tập: Rút gọn biểu thức sau:
A =
9696
22
++++− xxxx
Tìm x để A = 1
Hai HS lên bảng làm
HS rút gọn được
A =
33 ++− xx
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 9
SGK
Nửa lớp làm câu a và c
Nửa lớp làm câu b và d
Bài tập nâng cao:
Cho a, b, c khác 0 và a + b + c = 0.
Chứng minh rằng:
222
111
cba

++
=
cba
111
++
Gọi đại diện học sinh trình bày
HS sử dụng giả thiết để có
0
111
=++
cabcab
. Từ đó rút ra được kết
quả:
222
111
cba
++
=
cba
111
++
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- HS cần nắm vững điều kiện để
a
có nghĩa, hằng đẳng thức
AA =
2
- Hiểu cách chứng minh định lý
aa =
2

với mọi a.
Bài tập về nhà số 8(a, b), 10, 11, 12, 13 tr10SGK.
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
4
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
Ngày soạn: 25 tháng 8 năm 2013
TIẾT 3: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- HS được rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng
thức
AA =
2
để rút gọn biểu thức.
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải phương trình.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hoặc bài giải mẫu.
- HS: - Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS lên kiểm tra
HS1: - Nêu điều kiện để
A
có nghĩa
Tìm ĐKXĐ của các căn thức sau
a,
52 +− x

b,
53
5
+

x
- Chữa bài tập 8 (a, b) SGK - Chữa bài tập 8 (a, b) SGK
GV nhận xét, cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của các bạn
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1. Tính
a.
49:19625.16 +
b.
16918.3.2:36
2

c.
26
)53(32)5( −−+−
d.
6410627 ++−
GV hỏi: Hãy nêu thứ thự thực hiện phép
tính ở các biểu thức trên
HS: Thực hiện khai phương trước, tiếp theo là
nhân, chia rồi đến cộng, trừ.
GV yêu cầu HS tính giá trị các biểu thức Hai HS lên bảng trình bày
a.
49:19625.16 +
= 4. 5 + 14: 7= 20 + 2= 22
b.

16918.3.2:36
2

=
1318:36
2

= 36: 18 – 13= -11
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
5
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
? Nêu hướng giải câu d HS: Ta biến đổi các biểu thức trong căn thành
bình phương của một biểu thức rồi tính
6 2
( 5) 2 3 ( 3 5)− + − − =
125 2 3 3 5 125 2 3 5 3 120 3 3
− + − − = + − + = +
Bài tập 13 tr11 SGK
Ra đề thêm. Cho x< 0. Rút gọn biểu thức
sau:M =
110252
2
+−− xxx
HS lên bảng làm câu a, d
Bài tập 14 tr11 SGK
Phân tích thành nhân tử HS trả lời miệng
Bài tập nâng cao.
1. Giải các phương trình sau:

a,
1296
2
−=+− xxx
b,
3251044
22
=+−++− xxxx
2 2 2
, 4 4 10 25 6 6c x x x x x x− + + − + = − + −
HS nghiên cứu hướng giải bài tập
? Nêu hướng giải bài tập HS: Dùng tính chất
AA =
2
để bỏ dấu căn,
sau đó dưa về giải phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối
GV gợi ý câu b, c: Ta có thể sử dụng tính
chất của BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối để
giải các PT trên

baba +≥+
3 HS lên bảng trình bày
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại kiến thức của §1 và § 2.
- Bài tập về nhà 16 tr12 SGK
số 12, 14, 15, 16(b, d) 17(b, c, d) tr5,6 SBT.
- Bài tập nâng cao:
Rút gọn biểu thức sau rồi tìm giá trị nhỏ nhất của BT đó
A =

4412 −−+−+ xxxx
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
6
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
Ngày soạn: 28 tháng 8 năm 2013
TIẾT 4
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phương.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính
toán và biến đổi biểu thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bảng phụ ghi định lý, quy tắc.
- HS: Bảng phụ nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra Một HS lên bảng kiểm tra
Điền dấu “x”vào ô thích hợp
Câu Nội dung Đúng Sai
1
x23 −
xác định khi
2
3
≥x
Sai. Sửa

2
3
≤x
2
2
1
x
xác định khi x ≠ 0
Đúng
3
2
)3,0(4 −
= 1,2 Đúng
4
4
)2(−−
= 4
Sai. Sửa: - 4
5
12)21(
2
−=−
Đúng
GV cho lớp nhận xét bài làm của bạn và
cho điểm
Hoạt động 2: 1. Định lý
GV cho HS làm ?1 tr12 SGK
GV: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể
GV đưa nội dung định lí SGK tr12 lên
màn hình

HS đọc định lý tr12 SGK
GV hướng dẫn HS chứng minh
HS tự chứng minh
GV: định lý trên có thể mở rộng cho tích
nhiều số không âm. Đó chính là chú ý
tr13 SGK
VD: a, b, c ≥ 0 thì
cbacba ,, =
Hoạt động 3: 2. Áp dụng
GV: Ta có quy tắc:
a. Quy tắc khai phương một tích
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
7
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
GV gọi 1 HS đọc
Một HS đọc lại quy tắc SGK
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1
Áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy
tính:
a.
25.44,1.49
b.
40.810
HS lên bảng làm bài:
40.810
=
400.81400.8140.10.81 ==
= 9.20 = 180

GV yêu cầu HS làm ?2
HS trình bày
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai
GV tiếp tục giới thiệu quy tắc nhân các căn
thức bậc hai như trong SGK tr13
HS đọc và nghiên cứu quy tắc
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2
GV cho HS làm ?3 để củng cố quy tắc trên.
HS hoạt động
GV gọi 1 HS trình bày
- GV giới thiệu “Chú ý” tr14 SGK
HS trình bày bài.
HS nghiên cứu Chú ý SGK tr14.
GV cho HS làm ?4 sau đó gọi 2 em HS lên
bảng trình bày bài làm
Hai HS lên bảng trình bày
GV: Các em cũng có thể làm theo cách
khác vẫn cho ta kết quả duy nhất
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập
GV đặt câu hỏi củng cố:
- Phát biểu và viết định lý.
- HS phát biểu định lý tr12 SGK
- Định lý được tổng quát như thế nào?
- Với biểu thức A, B không âm
BABA =
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích
và quy tắc nhân các căn bậc hai?
Bài tập nâng cao: Rút gọn các biểu thức
sau:
a, M =

7474 −++
B =
422422 −−+−+ xxxx
HS phát biểu hai quy tắc như SGK
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc định lý và các quy tắc, học chứng minh định lý.
- Làm bài tập 18, 19 (a, c), 20, 21, 22, 23 và 23, 24 SBT
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
8
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
Ngày soạn: 1 tháng 9 năm 2013
TIẾT 5
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức
bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài
tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi bài tập.
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ
B. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS lần lượt liên kiểm tra
HS1: - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương
HS1: - Nêu định lý tr12 SGK

- Chữa bài tập 20(d) tr15 SGK - Chữa bài tập 20 (d)
HS2: - Phát biểu quy tắc khai phương một
tích và quy tắc nhân các căn bậc hai
- HS2: Phát biểu quy tắc tr13 SGK
- Chữa bài tập 21 tr15 SGK Chọn (B) .120
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1. Tính giá trị căn thức
Làm bài 22 (a, b) tr15 SGK
GV gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài HS1: a) 5
HS2: b) 15
GV kiểm tra và cho điểm HS
Làm bài 24 tr15 SGK
GV ra bài tập : Rút gon các biểu thức
a,
14291429 ++−
b,
5429454294 +−−
c,
154)610)(154( −−+
GV yêu cầu HS thảo luận
? Nêu hướng giải các bài tập trên
? Đối với câu c, ta làm như thế nào
GV gợi ý để HS đưa đến cách giải
Dạng 2: Chứng minh
Bài 23 (b) tr15 SGK
GV: Thế nào là hai số nghịch đảo của
nhau?
HS: Biến đổi các biểu thức trong căn về
dạng bình phương của một biểu thức
HS: Hai số là nghịch đảo của nhau khi

tích của chúng bằng 1
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
9
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
Làm bài 26 tr16 SGK 1 HS lên bảng trình bày
Gọi HS lên bảng trình bày
Bài tập: Cho a, b, c, d là các số dương.
Chứng minh rằng có ít nhất 1 số dương
trong hai số sau:
2a + b - 2
cd
và 2c + d - 2
ab
? Nêu hướng giải bài toán
HS: Thực hiện phép cộng hai số dố và
chứng minh tổng đó luôn dương
HS tính được
(2a + b - 2
cd
) + (2c + d - 2
ab
)
=
( ) ( )
cadcba ++−+−
22
> 0. do a,
b, c, d là các số dương

Dạng 3: Giải phương trình
Bài 25 (a, d) tr16 SGK
GV: Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc
hai để tìm x?
a, ⇔ 16x = 82
⇔ 16x = 84
⇔ x = 4
GV: Theo em còn cách làm nào nữa
không?
Bài tập : Giải các phương trình
a,
104518208 =+++ xx
b,
321
2
−−++ xxx
= 0
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đã luyện tập tại lớp.
- Làm bài tập 22(c, d), 24 (b), 25(b, c) 27 SGK tr 15,16; bài tập 30* tr7 SBT.
- Bài tập nâng cao:
1. Rút gọn biểu thức sau bằng nhiều cách
A =
1212 −−−−+ xxxx
2. Chứng minh rằng với a là số hửu tỷ thì giá trị biểu thức sau là số hửu tỷ
B =
22
)1(
11
1

+
++
aa
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
10
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
Ngày soạn: 5 tháng 9 năm
2013
TIẾT 6: §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. MỤC TIÊU
- HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép
khai phương.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính
toán và biến đổi biểu thức.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi định lý quy tắc hai phương một thương,
quy tắc chia hai căn bậc hai và chú ý.
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ
B. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA
GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS đồng thời lên bảng
HS1: Chữa bài tập 25 (b, c) tr16SGK.
HS2: Chữa bài tập 27 tr16 SGK.
Hoạt động 2: 1. Định lý
GV cho HS ?1 tr16 SGK
Tính và so sánh

25
16

25
16
HS:
5
4
5
4
25
16
2
=






=
,
5
4
5
4
25
16
2
2

==
GV đưa nội dung ĐL tr16SGK lên màn
hình máy chiếu
HS đọc ĐL
GV: ở tiết trước ta đã chứng minh định lý
khai phương một tích dựa trên cơ sở nào?
HS dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học
của một số không âm
GV cũng dựa trên cơ sở đó. Hãy chứng
minh ĐL liên hệ giữa phép chia và phép
khai phương
HS chứng minh
GV hãy so sánh điều kiện của a và b trong
hai định lý. Giải thích điều đó
HS: ở định lý khai phương một tích
a ≥0 và b ≥ 0. Còn ở định lý liên hệ giữa
phép chia và phép khai phương
a ≥ 0 và b > 0 để
b
a

b
a
có nghĩa
Hoạt động 3: 2. ÁP DỤNG
GV giới thiệu quy tắc khai phương một
thương trên màn hình máy chiếu
HS đọc quy tắc
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1.
Áp dụng quy tắc khai phương một

thương, hãy tính
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
11
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
a.
121
25
HS:
11
5
121
25
==
b.
36
25
:
16
9
HS:
10
9
6
5
:
4
3
36

25
:
16
9
===
GV cho HS hoạt động làm ?1 tr17 SGK
để củng cố quy tắc trên
HS thảo luận
GV cho HS phát biểu lại quy tắc khai
phương một thương
HS phát biểu quy tắc
GV cho HS làm ?3 tr18 SGK để củng cố
quy tắc trên
GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng
a. Tính
111
999
HS1: =
9
= 3
b. Tính
117
52
HS2: =
3
2
9
4
9.13
4.13

117
52
===
GV: Một cách tổng quát với biểu thức A
không âm và biểu thức B dương thì
B
A
B
A
=
GV: Em hãy vận dụng để giải bài tập ở ?4
GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng. Rút gọn HS lớp làm bài tập
Hai HS lên bảng trình bày
Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố (10 phút)
GV đặt câu hỏi củng cố:
- Phát biểu ĐL liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương tổng quát
HS phát biểu như SGK tr16
Tổng quát: Với A ≥ 0; B > 0
GV yêu cầu HS làm bài tập 28 (b, d)
tr18SGK
HS làm bài tập 28 (b,d) SGK
Kết quả:
b.
5
8
25
14
2 =
d.

4
9
6,1
1,8
=
Bài 30 (a) tr19SGK HS làm bài tập
Rút bọn biểu thức
4
2
y
x
y
x
với x > 0,
y ≠ 0
2
22
2
.
)(
.
y
x
x
y
y
x
x
y
==

vì x > 0 và y ≠ 0
=
yy
x
x
y 1
.
2
=
GV nhận xét cho điểm HS
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc bài (định lý, chứng minh định lý, các quy tắc)
- Làm bài tập 28 (a, c); 29 (a, b, c); 30 (c, d); 31 tr18, 19 SGK
bài tập 36,37, 40 (a, b, d) tr8, 9 SBT.
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
12
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
Ngày soạn: 8 tháng 9 năm 2013
TIẾT 7
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai.
- Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức
và giải phương trình.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi sẵn bài tập trắc nghiệm, lưới ô vuông
hình 3 tr20 SGK.
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ

B. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra – chữa bài tập
GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1: - Phát biểu ĐL khai phương một thương
- Chữa bài 30 (c, d) tr19 SGK
HS1: Phát biểu ĐL như trong SGK
- Chữa bài 30 (c, d)
Kết quả: c)
2
2
25
y
x−
d)
y
x8,0
HS2: Chữa bài 28 (a) và bài 29 (c) SGK
HS2: Chữa bài tập
Kết quả 28(a)
15
17
, bài 29 (x) . 5
- Phát biểu quy tắc khai phương một
thương và quy tắc chia hai căn bậc hai.
- Phát biểu hai quy tắc tr17 SGK
GV nhận xét cho điểm HS
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tính

Bài 32 (a, d) tr19 SGK
Một HS nêu cách làm
a. Tính
01,0.
9
4
5.
16
9
1
GV: Hãy nêu cách làm
=
24
7

100
1
.
9
49
.
16
25
===
d.
22
22
384457
76149



GV ra thêm: Tính
A =
15316154 −−+
HS:
29
15

)384457)(384457(
)796149)(76149(
==
−+
−+
Bài 36 tr20 SGK
Mỗi khẳng địhh sau đúng hay sai? HS trả lời
a.
0001,001,0 =
a. Đúng
b.
25,05,0. −=−

b. Sai, vì vế phải không có nghĩa
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
13
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
c.
39
< 7 và

39
> 6
c. Đúng. Có ý nghĩa để ước lượng gần
đúng gía trị
39
d.
)134(32).134( −〈−
d. Đúng. Do chia 2 vế của BPT cho cùng
1 số dương và không đổi chiếu BPT đó.
Dạng 2: Giải phương trình
Bài 33 (b, c) tr19 SGK
b.
371233 +=+x
b. x = 4
c.
012.3
2
=−x
c. x
1
=
2
; x
2
=
2−
Bài 35 (a) tr20 SGK
Tìm x biết
9)3(
2

=−x
x
1
= 12; x
2
= - 6
Hoạt động 3: Bài tập nâng cao, phát triển tư duy
Bài 43* (a) tr10 SBT
Tìm x thoả mãn điều kiện
a,
2
1
32
=


x
x
b,
2
1
32
=


x
x
HS
1
32



x
x
≥ 0
GV điều kiện xác định
1
32


x
x
là gì? HS: Với x < 1 hoặc
2
3
≥x
thì
1
32


x
x
xác
định
GV: Hãy dựa vào định nghĩa căn bậc hai
số học giải PT trrên
HS:
2
1

32
=


x
x
đk




<

1
2
3
x
x
GV gọi tiếp HS thứ ba lên bảng
? Nêu hướng giải câu b
GV chú ý HS về sự khác nhau giữa câu a
và câu b để tránh cho HS nhầm lẫn khi
giải phương trình vô tỷ
Giải ra x =
2
1
b, Phương trình vô nghiệm
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các BT đã làm tại lớp. Làm bài 32 (b, c); 33 (a, d); 35(b); 37 tr19,20
Ngày soạn: 12 tháng 9 năm 2013

TIẾT 8: §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
14
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
A.MỤC TIÊU
- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu
căn.
- HS nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: - Các tổng quát, bảng căn bậc hai.
- HS: - Bảng phụ nhóm, êke, Bảng căn bậc hai.
C.TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
GV cho HS làm ?1 tr24 SGK HS làm ?1
Với a ≥ 0, b ≥ 0 hãy chứng tỏ
baba =
2
babababa ===
22
(vì a ≥0,
b ≥0)
GV: Đẳng thức trên được chứng minh dựa
trên cơ sở nào?
HS: Dựa trên định lí khai phương một tích
và định lý
aa =

2
GV: Đẳng thức
baba =
2
trong ?1 cho
phép ta thực hiện phép biến đổi
baba =
2
Phép biến đổi này được gọi là phép đưa
thừa số ra ngoài dấu căn
Hãy cho biết thừa số nào đã được đưa ra
ngoài dấu căn?
HS: Thừa số a
GV: Hãy đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Ví
dụ a)
2.3
2
HS ghi ví dụ 1:
a)
2.3
2
= 3
2
Ví dụ 1: b)
525.25420
2
===
HS theo dõi GV minh hoạ bằng ví dụ
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 SGK HS đọc ví dụ 2 SGK
Rút bọn biểu thức:

52053 ++
GV yêu cầu HS hoạt động làm ?2 SGK Kết quả: Rút gọn biểu thức
a)
285082 =++
b)
52375452734 −=+−+
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3. Đưa thừa
số ra ngoài dấu căn
a.
yx
2
4
với x ≥ 0; y ≥ 0
=
yxyxyx 22)2(
2
==
b.
2
18xy
với x ≥ 0; y < 0
GV gọi HS lên bảng làm câu b
HS: (với x ≥0; y <0)
xyxyxyxy 23232)3(18
22
−===
GV cho HS làm ?3 tr25 SGK HS làm ?3 vào vở
Hai HS lên bảng trình bày
Gọi đồng thời hai HS lên bảng làm bài
HS1:

24
28 ba
với b ≥ 0
=
7272
22
baba ==
với b ≥ 0
HS2:
42
72 ba
với a < 0
=
2626
22
abab −==
(vì a < 0)
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
15
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
Hoạt động 2: 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
GV đưa dạng tổng quát HS nghe GV trình bày và ghi bài
Với A ≥ 0 và B ≥ 0 ta có
BABA
2
=
Với A < 0 và B ≥ 0 ta có
BABA

2
−=
GV yêu cầu HS tự nghiên cứu VD4 HS tự nghiên cứu ví dụ 4 trong SGK
GV cho HS hoạt động làm ?4 để củng cổ
phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu
căn.
HS hoạt động
Kết quả:
a)
455.95.353
2
===
c)
aab
4
với a ≥ 0
=
8324
)( baaab ==
b)
2,7 52,1 ==
d)
432
20 52 baaab −==−
GV: Để so sánh hai số trên em làm như
thế nào?
HS: Từ
73
ta đưa 3 vào trong dấu căn rồi
so sánh

GV: Có thể làm cách khác thế nào?
HS từ
28
, ta có thể đưa thừa số ra ngoài
dấu căn rồi so sánh
GV gọi 2 HS lên làm theo hai cách
HS1:
637.373
2
==

28732863 >⇒>
HS2:
727.428 ==

28737273 >⇒>
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ
Bài 46tr27SGK: Rút gọn các biểu thức
sau với x ≥ 0
HS: Với x ≥ 0 thì
x3
có nghĩa
a)
xxxx 352733273432 −=−+−
GV yêu cầu HS làm bài vào vở và gọi hai
HS lên bảng trình bày
Bài tập nâng cao:Thực hiện phép tính
a,
5
1

154551253204 −+−
b, A =
2062935 −−−
b. Với x ≥ 0 thì
2x
có nghĩa
28214 281878523 +==++− xxx
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài
- Làm bài tập 45, 47 tr27 SGK; bài tập 59, 60, 61, 63, 65 tr12 SBT
- Đọc trước§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo)
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
16
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
Ngày soạn: 22 tháng 9 năm 2013
TIẾT 9: §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (Tiếp theo)
A. MỤC TIÊU
- HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Ghi sẵn tổng quát, hệ thống bài tập.
- HS:Bảng phụ nhóm
B. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS đồng thời lên bảng
HS1: Chữa bài tập 45 (a, c) tr27 SGK
HS1: Chữa bài tậ 45 (a, c)

HS2: Chữa bài tập 47(a, b) tr27 SGK HS2: Rút gọn a)
2
)(32
2
22
yx
yx
+

với x ≥ 0, y ≥ 0 và x ≠ y
b.
)441(5
12
2
22
aaa
a
+−

Hoạt động 2: 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a)
3
6
3
6
3
3.2
3
2

2
2
===
b)
b
a
7
5
- Làm thế nào để khử mẫu 97b) của biểu
thức lấy căn
HS: Ta phải nhân cả tử và mẫu với 7b
- GV yêu cầu một HS lên trình bày HS lên bảng làm
b
ab
b
ab
b
ba
b
a
7
35
7
35
)7(
7.5
5
5
2
===

Ở kết quả, biểu thức lấy căn là 35ab
không còn chứa mẫu nữa
- GV: Qua các Vd trên, em hãy nêu rõ
cách làm để khử mẫu của bt lấy căn
HS: trả lời
GV đưa công thức tổng quát lên bảng phụ HS: Đọc công thức TQ
Với A,B là hai biểu thức, A, B ≥ 0; B ≠ 0
B
AB
B
BA
B
A
==
2
.
GV yêu cầu HS làm ?1 để củng cố kiến
thức trên
HS làm ?1 vào vở
GV yêu cầu ba em HS đồng thời lên bảng
GV lưu ý có thể làm câu b ?1 theo cách
sau:
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
17
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
25
15
25

5.3
5.125
5.3
125
3
2
===
Hoạt động 3: 2. Trục căn thức ở mẫu
GV đưa VD 2. Trục căn thức ở mẫu và lời
giải bài 28 lên bảng phụ
Hs đọc VD sgk
Tương tự câu c, ta nhân cả tử và mẫu với
bt liên hiệp của
35 −
là biểu thức nào?
Hs: Là bt
35 +
GV đưa Tổng quát tr29SGK HS đọc tổng quát
GV: Hãy cho biết biểu thức liên hợp của
?? BABA −+
?? BABA −+
HS: Biểu thức liên hợp của
BA +

BA −
; của
BA −

BA +
GV yêu cầu HS hoạt động làm ?2. Trục

căn thức ở mẫu
HS hoạt động
Gọi HS lên bảng trình bày
a)
12
25
24
22.5
8.3
85
83
5
===
b)
)325()325(
)325(5
325
5
+−
+
=

*
a
aa
a
a

+
=


1
)1(2
1
2
(với a ≥ 0)
c)
)57(2
57
)57(4
57
4
−==


=
+
*
ba
baa
ba
a

+
=

4
)2(6
2
6

(Với a > b > 0)
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
Bài 1: Khử mẫu của bt lấy căn HS làm BT
a)
600
1
c)
27
)31(
2

d)
b
a
ab
Hai HS lên bảng trình bày
Bài tập nâng cao: Tính
a,
2832
146

+
b,
10099
1

32
1
21
1

+
++
+
+
+
a)
6
60
1
6.100
6.1
600
1
2
==
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài. Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Làm bài tập các phần còn lại của bài 48, 49, 50, 51, 52 tr29,30 SGK.
- Làm bài tập 68, 69, 70 (a, c) tr14 SBT.
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
18
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014

Ngày soạn: 24 tháng 9 năm 2013
TIẾT 10
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa

số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và
trục căn thức ở mẫu.
- HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
- HS: Bảng phụ nhóm
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA
GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS đồng thời lên bảng
HS1: Chữa bài tập 68 (b, d) SBT
HS1: Chữa bài 68 (b, d)
Kết quả: b)
;5
5
1
x
d)
42
7
1
x
HS2: Chữa bài tập 69 (a, c) SBT
HS2: Chữa bài 69 (a, c)
Kết quả: a)
2
610 −
; c)
2
10

Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
BT 53 (a, d) tr30SGK
GV: Với bài này phải sử dụng những kiến
thức nào để rút gọn biểu thức?
HS: Sử dụng hằng đẳng thức
AA =
2

phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
GV gọi HS1 lên bảng trình bày. Cả lớp
làm bài vào vở
HS1:
2323)32(18
2
−=−
=
2)23(3 −
b)
ba
aba
+
+
GV yêu cầu cả lớp làm bài và gọi HS2 lên
bảng trình bày
HS2 làm bài
))((
))((
baba
baaba

ba
aba
−+
−+
=
+
+
=
a
ba
baa
ba
abbabaaa
=


=

−+− )(
Có cách nào làm nhanh hơn không? HS có thể nêu cách khác.
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
19
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
a
ba
baa
ba
aba

=
+
+
=
+
+
)(
Nếu HS không nêu được cách 2 thì GV
hướng dẫn
GV nhấn mạnh: Chú ý rút gọn (nếu có
thể) cách giải gọn hơn
GV hỏi: để biểu thức có nghĩa thì a và b
cần điều kiện gì?
HS trả lời
Làm bài 54 tr30 SGK HS làm bài tập. Hai HS lên bảng
Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
Làm bài 55 tt30 SGK HS hoạt động nhóm
a)
)1)(1( ++ aba
b)
))(( yxyx −+
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm, yêu cầu
đại diện một nhóm lên trình bày
Đại diện một nhóm lên trình bày
Dạng 3: So sánh
Làm bài 56 tr30SGK
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
GV hỏi: làm thế nào để sắp xếp được các
căn thức theo thứ tự tăng dần?
HS trả lời

GV gọi hai HS lên bảng Kết quả
a.
53242962 <<<
b.
`267314238 <<<
Làm bài 73 tr14 SBT
GV: Hãy nhân mỗi biểu thức với biểu
thức liên hợp của nó rồi biểu thị biểu thức
đã cho dưới dạng khác.
20042005
1
20042005
+
=−
20032004
1
20032004
+
=−
GV: số nào lớn hơn?
HS:
2003200420042005 +>+
=>
20032004
1
20042005
1
+
<
+


2003200420042005 −<−
Dạng 4: Tìm x
Làm bài 57 tr30 SGK
Hãy chọn câu trả lời đúng. Giải thích
HS chọn (D) vì
91625 =− xx
=> x = 81
Làm bài 7 (a) tr15SBT
GV gợi ý vận dụng định nghĩa CBHSH
22132 =⇔+=+ xx
GV yêu cầu HS giải phương trình này.
Làm bài 77 (c) tr15 SBT
HS:
3
34
3 032 −=>− x
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài 53 (b, c), 54 và 75, 76, 77 (b, c, d)
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
20
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
Ngày 30 tháng 9 năm 2013
TIẾT 11
LUYỆN TẬP ( TIẾP)
A/ MỤC TIÊU
- HS tiếp tục được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy

căn và trục căn thức ở mẫu.
- HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi sẵn hệ thống bài tập.
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA
Hãy nêu các phép biến đổi đơn giản biểu
thức chứa căn thức bậc hai ?
- Nhận xét và bổ sung (nếu cần) ?
H/S lần lượt nêu các phép biến đổi đơn giản
căn thức bậc

2
A B A B
=
( víi
0A

;
0B

)

2
A B A B
= −
( víi
0A

<
;
0B

)

2
A B A B
=
( víi
0A

;
0B

)

2
A B A B
= −
( víi
0A
<
;
0B

)
Hoạt động 2: Luyện tập
BT1: Rút gọn biểu thức
a,

75 48 300+ −

b,
98 72 0,5 8− +

c,
( )
2 3 5 . 3 60+ −
GV nêu nội dung bài toán rút gọn biểu
thức các phần a; b; c; và yêu cầu h/s suy
nghĩ cách làm
a,
75 48 300+ −

=
2 2 2
5 .3 4 .3 10 .3+ −
=
5 3 4 3 10 3+ −
=
3−
b,
98 72 0,5 8− +

=
2 2 2
7 .2 6 .2 0,5. 2 .2− +
=
7 2 6 2 0,5.2 2− +
=

7 2 6 2 2− +
=
2 2
c,
( )
2 3 5 . 3 60+ −
=
2
2 3. 3 5. 3 2 .15+ −
=
6 15 2 15+ −
=
6 15−
BT2: So sánh:
a)
3 5

20
b)
2007 2009+

2 2008
Cách 1: Ta có:
2
3 5 3 .5 45= =


45 20
>



45 20>
Hay
3 5
>
20
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
21
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
Cách 2: Ta có
2
20 2 .5 2 5= =

3 5 2 5>
Hay
3 5
>
20

b/ Đặt A =
2007 2009+
; B =
2 2008
BT3: Chứng minh đẳng thức
1 . 1 1
1 1
a a a a
a

a a
   
+ −
+ − = −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+ −
   
GV: Muốn chứng minh 1 đẳng thức ta
làm ntn ?
H/S : Biến đổi VT

VP
VT =
1 . 1
1 1
a a a a
a a
   
+ −
+ −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+ −
   
=
( ) ( )
. 1 . 1
1 . 1
1 1

a a a a
a a
   
+ −
 ÷  ÷
+ −
 ÷  ÷
+ −
   
=
( ) ( )
1 . 1a a+ −
=
( )
2
1 a−
= 1- a = VP
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài 53 (b, c), 54 và 75, 76, 77 (b, c, d)
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
22
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
Ngày soạn: 2 tháng 10 năm 2013
TIẾT 12
§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
A/ MỤC TIÊU
- HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên

quan.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải mẫu.
- HS: Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. Bảng phụ
C/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Điền vào chỗ ( ) để hoàn thành các
công thức
HS1: lên bảng
- Chữa bài tập 70(c) tr14 SBT
- Chữa bài tập 70 (c) tr14 SBT
GV kiểm tra các nhóm hoạt động Kết quả rút gọn = 3
HS2: Chữa bài tập 77 (a, d) SBT HS2: Chữa bài tập 77 SBT
a)
2=x
d) Vô nghiệm
Hoạt động 2: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Ví dụ 1: Rút gọn.
5
44
65 +−+
a
a
a
a
với a > 0
Ban đầu, ta cần thực hiện phép biến đổi
nào? Hãy thực hiện
HS: Trả lời

Kết quả =
56 +a
GV cho HS làm ?1. Rút gọn HS làm bài, một HS lên bảng
GV yêu cầu HS làm bài tập 58 (a, b) SGK
và bài 59 SGK
HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm bài 58 (a) và 59(a)
Bài 58: a)
53
b)
2
2
9
Nửa lớp làm bài 58(b) và 59(b)
Bài 59: a)
a−
b)
abab5−
GV kiểm tra các nhóm Đại diện nhóm trình bày
GV yêu cầu HS làm ?2
GV cho làm tiếp ví dụ 3
Hãy nêu thứ tự thực hiện phép toán trong
P.
HS trả lời
a)
a
a
P

=

1
b) P < 0 ⇔ a > 1
GV yêu cầu HS làm ?3 HS làm bài tập
Hoạt động 3: Luyện tập
Làm bài 60 tr33 SGK HS làm bài tập
Rút gọn: a) B =
14 +x
với x ≥ 1
Bài tập nâng cao:
b) B = 16 ⇔ x = 15
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
23
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
Cho biểu thức
P =









++
+









+

+

+
xy
xyyx
xy
yx
xy
yx
1
1:
11
a, Rút gọn P
b, Tính giá trị của P khi x =
32
2
+
c, Tìm giá trị lớn nhất của P
P =
1
2
+x

x
Khi x =
32
2
+
thì P =
13
236 +
c, Max P = 1 khi x = 1
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Bài tập về nhà 58 (c, d), 61, 62 ,66 SGK
- Bài số 80, 81 tr15 SBT.
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
24
Giáo án Đại số 9
Năm học 2013-2014
Ngày soạn: 06 tháng 10 năm 2013
TIẾT 13: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
* Kiến thức: Giúp s nắm vững hơn các phép tính cộng, trừ căn thức bậc hai.
* Kỹ năng: Rèn hs tính toán nhanh và giải phương trình vô tỉ.
* Thái độ: Giúp s yêu thích, say mê môn học.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: - Bảng phụ ghi bài tập, giải mẫu.
HS: - Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. Bảng phụ
C.TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Ghi đề bt 59/32 (sgk) , bt 62/33(sgk)
Bt 63/33(sgk)

Hướng dẫn: -BT59/32 (sgk) phân tích số
trong căn thành tích sao cho có thừa số
chính phương.
- Bt62/33(sgk) Trịc căn thức và
khử mẫu.
- Bài 63/33 SGK. Với a >0, b
>0
( khử mẫu biểu thức lấy căn)
GV: Nhận xét –sửa –ghi điểm
GV: Ghi đề , Chứng minh đẳng thức:
a)
3 2 3 6
6 2 4
2 3 2 6
+ − =
GV: Sửa – ghi điểm.
GV: Ghi đề câu b
GV: Hướng dẫn vận dụng hằng đẳng thức
3 Hs lên bảng làm bài 59a và 62a và 63a
SGK
HS1: Giải:
3 2
)5 4 25 5 16 2 9
5 20 20 6
a a b a a ab a
a ab a ab a
a
− + −
= − + −
= −

HS2: Giải
1 33 1
) 48 2 75 5 1
2 3
11
3
2 3 10 3 3 10
3
10 17
9 3 3 3
3 3
a − − +
= − − +
= − + = −
HS3: Giải
Với a >0, b >0
)
1 1 2
(1 )
a a b
a ab
b b a
ab ab ab ab
b b b
+ +
= + + = +
- lớp lần lượt nhận xét lời giải các bài tập
trên.
HS: lên bảng chứng minh :
3 2 3

6 2 4
2 3 2
3 2
6 6 2 6
2 3
3 2 6
6 2
2 3 6
VT = + −
= + −
 
= + − = −
 ÷
 
HS: Nhận xét
Gv: Trần Huy Phúc
THCS Quỳnh Thọ
25

×