Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

chuyên đề về phương trình hàm (phương trình hàm với phép biến đổi đối số)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 44 trang )

VINAMATH.COM
Bài 3
PHƯƠNG TRÌNH HÀM VỚI PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỐI SỐ
I/ HÀM SỐ XÁC ĐỊNH BỞI CÁC BIẾN ĐỔI TỊNH TIẾN VÀ ĐỒNG DẠNG
Trong I/ này, sẽ khảo sát lớp phương trình hàm sinh bởi các phép biến đổi hình học
cơ bản như phép đồng dạng
,x ax󽞯
phép tịnh tiến
x x b󽞯 󽜬
và các tổ hợp của chúng.
Cụ thể là chúng ta sẽ khảo sát lớp phương trình hàm dạng
( ) ( ) ,f ax b cf x d󽜬 󽜾 󽜬
với
0, 0.a c󽞺 󽞺
Bài toán 1. Cho các số
󽝼 󽝾
, \ 0b c R󽟏

.d R󽟏
Tìm các hàm
:f R R󽞯
thỏa mãn điều
kiện
( ) ( ) , .f x b cf x d x R󽜬 󽜾 󽜬 󽜣 󽟏
(1)
Giải.
- Xét trường hợp
1.c 󽜾
khi đó (1) có dạng
( ) ( ) , .f x b cf x d x R󽜬 󽜾 󽜬 󽜣 󽟏
(i)


Để ý rằng
( ) , .
d d
d x b x x R
b b
󽜾 󽜬 󽜮 󽜣 󽟏
Vì vậy có thể viết (i) dưới dạng
( ) ( ) ( ) , ,
d d
f x b x b f x x x R
b b
󽜬 󽜮 󽜬 󽜾 󽜮 󽜣 󽟏
hay
( ) ( ),g x b g x󽜬 󽜾
với
( ) ( ) , .
d
g x f x x x R
b
󽜾 󽜮 󽜣 󽟏
(ii)
Vậy,
( ) ( ) ,
d
f x g x x
b
󽜾 󽜬
với
( )g x
là hàm số tùy ý sao cho

( ) ( ),g x b g x󽜬 󽜾
.x R󽜣 󽟏
- Xét trường hợp
1.c 󽞺
Đặt
( ) ( ) .
1
d
f x g x
c
󽜾 󽜬
󽜮
Khi đó ta có
( ) ( ) , ,
1 1
d d
g x b c g x d x R
c c
󽟧 󽟷
󽜬 󽜬 󽜾 󽜬 󽜬 󽜣 󽟏
󽟨 󽟸
󽜮 󽜮
󽟩 󽟹
hay
( ) ( ),g x b cg x󽜬 󽜾
trong đó
( ) ( ) , .
1
d
g x f x x R

c
󽜾 󽜮 󽜣 󽟏
󽜮
Đặt
( ) | | ( ),
x
b
g x c h x󽜾
( )h x
với
0,c 󽜿
( )h x b󽜬 󽜾
( )h x󽜮
với
0.c 󽜽
Vậy
( ),
1
x
b
d
c h x
c
󽜬
󽜮
với
( )h x
là hàm tùy ý sao cho
( ) ( ),h x b h x󽜬 󽜾
với

0,c 󽜿
( )f x 󽜾
| | ( ),
1
x
b
d
c h x
c
󽜬
󽜮
với
( )h x
là hàm tùy ý sao cho
( ) ( ),h x b h x󽜬 󽜾 󽜮
với
0.c 󽜽
Kết luận:
VINAMATH.COM
1
VINAMATH.COM
- Nếu
1c 󽜾
thì
( ) ( ) ,
d
f x g x x
b
󽜾 󽜬
với

( )g x
tuần hoàn tùy ý chú ý
| |b
- Nếu
1c 󽞺
thì
( ),
1
x
b
d
c h x
c
󽜬
󽜮
với
( )h x
là hàm tùy ý sao cho
( ) ( ),h x b h x󽜬 󽜾
nếu
0,c 󽜿
( )f x 󽜾
| | ( ),
1
x
b
d
c h x
c
󽜬

󽜮
với
( )h x
là hàm tùy ý sao cho
( ) ( ),h x b h x󽜬 󽜾 󽜮
nếu
0.c 󽜽
Bài toán 2. Cho các số
󽝼 󽝾 󽝼 󽝾
\ 0;1; 1 , \ 0a R b R󽟏 󽜮 󽟏

.c R󽟏
Tìm tất cả các hàm
:f R R󽞯
thỏa mãn điều kiện
( ) ( ) , .f ax bf x c x R󽜾 󽜬 󽜣 󽟏
(2)
Giải.
- Xét trường hợp
1.b 󽜾
Khi đó (2) có dạng
( ) ( ) , .f ax f x c x R󽜾 󽜬 󽜣 󽟏
(i)
Thay
0x 󽜾
vào (i) ta được điều kiện cần để (i) có nghiệm là
0.c 󽜾
Khi đó
( )f x


hàm tuần hoàn nhân tính chu kỳ
.a
- Xét trường hợp
1.b 󽞺
Khi đó đặt
( ) ( )
1
c
f x g x
b
󽜾 󽜬
󽜮
và viết (2) dưới dạng
( ) ( ), g(0) 0, .g ax bg x x R󽜾 󽜾 󽜣 󽟏
Đặt
0 nếu
0x 󽜾
( )g x 󽜾
| |
log | |
| | ( )
a
b
x h x
nếu
0,x 󽞺
thì
( ), 0h x x󽜣 󽞺
với
0,b 󽜿

( )h ax 󽜾
( ), 0h x x󽜮 󽜣 󽞺
với
0.b 󽜽
Vậy
(i) với
0b 󽜿
thì
1
c
b󽜮
khi
0x 󽜾
( )f x 󽜾
| |
log
| | ( ), 0,
1
a
b
c
x h x x
b
󽜬 󽜣 󽞺
󽜮
với
( )h x
làm hàm tùy ý sao cho
( ) ( ),h ax h x󽜾
(ii) với

0b 󽜽
thì
1
c
b󽜮
với
0x 󽜾
( )f x 󽜾
| |
log | |
| | ( )
1
a
b
c
x h x
b
󽜬
󽜮
nếu
0,x 󽞺
với
( )h x
làm hàm tùy cho
( ) ( ),h ax h x󽜾 󽜮
Kết luận :
- Nếu
1, 0b c󽜾 󽞺
thì phương trình vô nghiệm.
- Nếu

1, 0b c󽜾 󽜾
thì
( )f x
là hàm tuần hoàn nhân tính chu kỳ
a
trên
.R
- Nếu
0 1b󽜽 󽞺
thì
VINAMATH.COM
2
VINAMATH.COM
1
c
b󽜮
khi
0x 󽜾
( )f x 󽜾
| |
log
| | ( ), 0,
1
a
b
c
x h x x
b
󽜬 󽜣 󽞺
󽜮

với
( )h x
làm hàm tùy ý sao cho
( ) ( ),h ax h x󽜾
- Nếu
0 b󽜿
thì
1
c
b󽜮
với
0x 󽜾
( )f x 󽜾
| |
log | |
| | ( ); 0,
1
a
b
c
x h x x
b
󽜬 󽜣 󽞺
󽜮
với
( )h x
làm hàm tùy ý sao cho
( ) ( ),h ax h x󽜾 󽜮
Bài toán 3. Cho
󽝼 󽝾

\ 0b R󽟏

.c R󽟏
Tìm tất cả các hàm
:f R R󽞯
thỏa mãn điều
kiện
( ) ( ) , .f x bf x c x R󽜮 󽜾 󽜬 󽜣 󽟏
(3)
Giải.
- Xét trường hợp
1.b 󽜾
khi đó (3) có dạng
( ) ( ) .f x f x c󽜮 󽜾 󽜬
cho
0,x 󽜾
ta được
(0) (0) .f f c󽜾 󽜬
Vậy điều kiện cần để phương trình có nghiệm là
0.c 󽜾
Khi đó, mọi
hàm
( )f x
chẵn xác định tên
R
đều nghiệm.
- Xét trường hợp
1.b 󽜾 󽜮
Khi đó (3) có dạng
( ) ( )f x f x c󽜮 󽜾 󽜮 󽜬

và mọi hàm
( ) ( ) ,
2
c
f x g x󽜾 󽜬
với
( )g x
tùy ý :
( ) ( ), ,g x g x x R󽜮 󽜾 󽜮 󽜣 󽟏
xác định trên
R
đều là nghiệm.
- Khi
1b 󽞲
thì dễ thấy rằng
.
1 1
c c
c b
b b
󽜾 󽜮
󽜮 󽜮
Vì vậy có thể (3) dưới dạng
( ) ( ) , ,
1 1
c c
f x b f x x R
b b
󽟧 󽟷
󽜮 󽜮 󽜾 󽜮 󽜣 󽟏

󽟨 󽟸
󽜮 󽜮
󽟩 󽟹
Hay
( ) ( ),g x bg x󽜮 󽜾
trong đó
( ) ( ) , .
1
c
g x f x x R
b
󽜾 󽜮 󽜣 󽟏
󽜮
(i)
Từ (i) suy ra
2
( ) ( ( )) ( ) ( ).g x g x bg x b g x󽜾 󽜮 󽜾 󽜮 󽜾
Do đó
( ) 0g x 󽞻
và vì vậy
( ) .
1
c
f x
b
󽞻
󽜮
Kết luận:
- Khi
1b 󽜾


0c 󽞺
thì phương trình vô nghiệm.
- Khi
1b 󽜾

0c 󽜾
thì mọi hàm
( )f x
chẵn xác định trên
R
đều là nghiệm.
- Khi
1b 󽜾 󽜮
thì mọi hàm
( ) ( ) ,
2
c
f x g x󽜾 󽜬
với
( )g x
la hàm tùy ý sao cho
( ) ( ), ,g x g x x R󽜮 󽜾 󽜮 󽜣 󽟏
xác định trên
R
đều là nghiệm.
- Khi
1b 󽞺 󽞲
thì
( ) .

1
c
f x
b
󽞻
󽜮
Bài toán 4. Cho
2
, , , , 0; 4 ; 1.a b R aα β α β α β󽟏 󽞺 󽜿 󽜬 󽞺
Tìm tất cả các hàm
:f R R󽞯
thỏa mãn điều kiện
( ) ( ) ( ) , .f x a f x x a b x Rα β󽜬 󽜾 󽜬 󽜮 󽜬 󽜣 󽟏
(4)
VINAMATH.COM
3
VINAMATH.COM
Giải.
Nếu α = 0 hoặc β = 0 thì ta có Bài toán 1. Vì vậy ta có thể giả thiết α ≠ 0 và β ≠ 0.
Đặt
(x) g(x)
1
b
f
α β
󽜾 󽜬
󽜮 󽜮
Khi đó (4) có dạng
g(x + a) = αg(x) + βg(x – a ), 󰤁 x 󰤉 R (i)
Gọi p, q là các nghiệm của phương trình

2
0t tα β󽜮 󽜮 󽜾
(ii)
Khi đó
α = p + q, - β = pq, p ≠ q, p ≠ 1, q ≠ 1

(i)
( ) ( ) ( ) ( ),g x a p q g x pqg x a x R󽟜 󽜬 󽜾 󽜬 󽜮 󽜮 󽜣 󽟏
( ) ( ) ( ( ) ( )),g x a pg x q g x pg x a x R󽟜 󽜬 󽜮 󽜾 󽜮 󽜮 󽜣 󽟏
Hay h(x + a) = qh(x), trong đó h(x) = g(x) –pg(x – a ), 󰤁 x 󰤉 R (iii)
Do β ≠ 0 nên q ≠ 0
Trường hợp 1: 0 < q ≠ 1.
Khi đó theo Bài toán 1, phương trình h(x + a) = qh(x) có nghiệm
1 1 1
( ) ( ), ( ) ( ),
x
a
h x q x x a x x Rϕ ϕ ϕ󽜾 󽜬 󽜾 󽜣 󽟏
(iv)
Để ý rằng hàm h(x) xác định theo công thức (iv) có tính chất
1
( ) ( ) ( )(1 )
x
a
p
h x ph x a q x
q
ϕ
󽜮 󽜮 󽜾 󽜮
Hay

1 1 1
( ) ( ) ( ) ( )
x
a
h x ph x a q x h xϕ󽜮 󽜮 󽜾 󽜾
, trong đó
1
( )
( ) ,
qh x
h x x R
p q
󽜾 󽜣 󽟏
󽜮
(v)
So sánh (iii) và (v), ta thu được
1
( ) ( )
g x h x󽜾
. Do đó
( )
( )
1
qh x b
f x
q p α β
󽜾 󽜬
󽜮 󽜮 󽜮
Trong đó h(x) được xác định theo (iv)
Trường hợp 2: 0 > q.

Theo Bài toán 1, phương trình h (x + a) = qh(x) có nghiệm
2
( ) | q |
x
a
h x ϕ󽜾
, với
2
( )xϕ
là hàm tùy ý sao cho
2 2
( ) ( ),
x a x x Rϕ ϕ󽜬 󽜾 󽜮 󽜣 󽟏
(vi)
Để ý rằng hàm h(x) xác định theo công thức (vi) có tính chất
VINAMATH.COM
4
VINAMATH.COM
2
( ) ( ) | | ( )(1 )
x
a
p
h x ph x a q x
q
ϕ
󽜮 󽜮 󽜾 󽜬
Hay
2 2 2
( ) ( ) | | ( ) ( )

x
a
h x ph x a q x h xϕ
󽜮 󽜮 󽜾 󽜾
2
( )
( )
qh x
h x
q p
󽜾
󽜬
(vii)
Từ (iii) và (vii) ta thu được
2
( ) ( )g x h x󽜾
. Do đó
( )
( )
1
qh x b
f x
q p α β
󽜾 󽜬
󽜬 󽜮 󽜮
.
Trong đó h(x) được xác định theo (vi)
Kết luận:
Gọi p, q là các nghiệm của phương trình
2

0t tα β󽜮 󽜮 󽜾
. Khi đó
Nếu 0 < q ≠ 1 thì
( )
( )
1
qh x b
f x
q p α β
󽜾 󽜬
󽜬 󽜮 󽜮
trong đó
1
( ) ( )
x
a
h x q xϕ󽜾
với φ
1
(x) là hàm tùy ý sao cho φ
1
(x + a) = φ
1
(x), 󰤁 x 󰤉 R
Nếu q < 0 thì
f(x) =
( )
1
qh x b
q p a β

󽜬
󽜬 󽜮 󽜮
trong đó h(x) = │q│
x
ϕ
φ
2
(x), với φ
2
(x) là hàm tùy ý sao cho φ
2
(x-φ)-φ
2
(x), 󰤁 x 󰤉 R.
Bài toán 5. Cho h(x) là 1 hàm tuần hoàn trên R chu kì (a > 0). Xác định các hàm f(x)
thỏa mãn điều kiện
f(x + a ) – f(x) = h(x), 󰤁 x 󰤉 R. (5)
Giải.
Sử dụng các đẳng thức
h(x) =
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ,
x a x x a h x a xh x
h x x R
a a a
󽜬 󽜮 󽜬 󽜬
󽜾 󽜮 󽜣 󽟏
ta có thể viết (5) dưới dạng
f(x+a) – f(x) =
( ) ( ) ( )x a h x a xh x

a a
󽜬 󽜬
󽜮
, (i)
VINAMATH.COM
5
VINAMATH.COM
hay g(x + a) = g(x), g(x) = f(x) -
( )xh x
a
. (i)
Kết luận :
f(x) = g(x) +
( )xh x
a
,
trong đó g(x) là hàm tùy ý sao cho g(x + a) = g(x),
x R󽜣 󽟏
Bài toán 6. Cho h(x) là một hàm phần tuần hoàn trên R chu kỳ a (a > 0). Xác định tất cả
các hàm f(x) thỏa mãn điều kiện
F(x + a) – f(x) = h(x),
x R󽜣 󽟏
(6)
Giả i.
Sử dụng tính phản tuần hoàn của h(x), ta có các đẳng thức
h(x + a) = - h (x),
h(x) =
( ) ( )
2 2
h x h x a󽜬

󽜮
=
( ) ( )
,
2 2
h x a h x
x R
󽜮 󽜬 󽜮
󽜮 󽜣 󽟏
Vậy có thể viết (6) dưới dạng
f(x + a) – f(x) =
( ) ( )
,
2 2
h x a h x
x R
󽜮 󽜬 󽜮
󽜮 󽜣 󽟏
hay
g(x + a) = g(x), trong đó
g(x) =
( )
( )
2
h x
f x 󽜬
(i)
Kết luận:
( )
( ) ( ) ,

2
h x
f x g x󽜾 󽜮
với g(x) là hàm tùy ý sao cho g(x + a) = g(x).
Bài toán 7. Cho b ≠ -1 và h(x) là một hàm tuần hoàn trên R chu kỳ a, a > 0. Xác định tất
cả các hàm f(x) thỏa mãn điều kiện F(x + a) = bf(x) = h(x),
x R󽜣 󽟏
(7)
Giả i.
Sử dụng tính tuần hoàn của h(x), ta co các đẳng thức
( ) ( ),
( ) ( )
( ) ,
1 1
h x a h x
h x a h x
h x b x R
b b
󽜬 󽜾
󽜬
󽜾 󽜬 󽜣 󽟏
󽜬 󽜬
Do đó có thể viết (7) dưới dạng
( ) ( )
( ) bf(x) ,
1 1
h x a h x
f x a b
b b
󽜬

󽜬 󽜬 󽜾 󽜬
󽜬 󽜬
Hay g(x + a) = - bg(x), trong đó (i)
VINAMATH.COM
6
VINAMATH.COM
( )
( ) ( )
1
h x
g x f x
b
󽜾 󽜮
󽜬
Do b ≠ -1 nên – b ≠ 1. Theo bài toán 1, phương trình (i) có nghiệm
(x a) f(x) h(x)f 󽜬 󽜬 󽜾
g(x) = │ b │
x
a
q(x),
Trong đó q(x) là hàm tùy ý sao cho:
( ) f(x) h(x).f x a󽜬 󽜬 󽜾
( ) ( )
( ) ( ),
q x a q x
q x a q x
󽜬 󽜾
󽟪
󽟫
󽜬 󽜾 󽜮

󽟬
Kết luận:
( )
( )
1
h x
f x
b
󽜾 󽜬
󽜬
│b│
x
a
q(x),
Trong đó q(x) là hàm tùy ý sao cho:
( ) ( )
( ) ( ),
q x a q x
q x a q x
󽜬 󽜾
󽟪
󽟫
󽜬 󽜾 󽜮
󽟬
Bài toán 8. Cho b ≠ -1 và h(x) là một hàm phản tuần hoàn trên R chu kỳ a, a > 0. Xác
định tất cả các hàm f(x) thỏa mãn điều kiện
( ) bf(x) h(x); x R.f x a󽜬 󽜬 󽜾 󽜣 󽟏
(8)
Giải:
Trường hợp b = 1. Khi đó (8) có dạng

( ) ( ) ( ).f x a f x h x󽜬 󽜬 󽜾
(i)
Sử dụng tính phản tuần hoàn của h(x), ta có các đẳng thức
( ) ( ),
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
, x R.
h x a h x
xh x a x a h x
h x
a a
xh x a x a h x
a a
󽜬 󽜾 󽜮
󽜮 󽜬 󽜮
󽜾 󽜮
󽜮 󽜬 󽜮 󽜮
󽜾 󽜬 󽜣 󽟏
Do đó có thể viết (i) dưới dạng
( ) ( ) ( )
( ) f(x)
xh x a x a h x
f x a
a a
󽜮 󽜬 󽜮 󽜮
󽜬 󽜬 󽜾 󽜬
Hay
g (x + a) = - g(x), trong đó
g(x) = f(x) +

( ) ( )x a h x
a
󽜮
Vậy
( ) ( )
( ) (x) ,
( ) ( ), .
x a h x
f x g
a
g x a g x x R
󽜮
󽜾 󽜮
󽜬 󽜾 󽜮 󽜣 󽟏
Xét trường hợp b ≠ 1.
VINAMATH.COM
7
VINAMATH.COM
Sử dụng tính phản tuần hoàn của h(x), ta có đẳng thức
( ) ( ),
( ) ( )
( )
1 1
( ) ( )
1 1
h x a h x
h x bh x
h x
b b
h x a bh x

b b
󽜬 󽜾 󽜮
󽜮
󽜾 󽜬
󽜮 󽜮
󽜬
󽜾 󽜬
󽜮 󽜮
Do đó có thể viết (8) dưới dạng
( ) ( )
( ) ( ) ,
1 1
h x a bh x
f x a bf x
b b
󽜬
󽜬 󽜾 󽜾 󽜬
󽜮 󽜮
Hay
( ) ( )g x a bg x󽜬 󽜾 󽜮
, trong đó (ii)
(x)
( ) ( )
1
bh
g x f x
b
󽜾 󽜮
󽜮
.

Vậy
( )
( ) ( )
1
bh x
f x g x
b
󽜾 󽜬
󽜮
, trong đó
( ) ( ),g x a bg x x R󽜬 󽜾 󽜮 󽜣 󽟏
.
Do b ≠ -1 nên –b ≠ 1. Theo Bài toán 1, phương trình (ii) có nghiệm
( )g x 󽜾
│b│
x
a
q(x),
Trong đó
( ) ( ), 0
( ) ( ), 0
q x a q x khib
q x a q x khib
󽜬 󽜾 󽜽
󽟪
󽟫
󽜬 󽜾 󽜮 󽜿
󽟬
Kết luận
Với b = 1 thì :

( ) ( )
( ) ( )
x a h x
f x g x
a
󽜮
󽜾 󽜮
, với g(x) là hàm tùy ý sao cho
( ) ( ), x R.g x a g x󽜬 󽜾󽜮 󽜣 󽟏
Vậy b ≠ 1 thì:
( )
( ) ( ) ,
1
h x
f x g x
b
󽜾 󽜬
󽜮
( )g x 󽜾
│b│
x
a
q(x),
Trong đó q(x) là hàm tùy ý sao cho
( ) ( ), 0
( ) ( ), 0
q x a q x khib
q x a q x khib
󽜬 󽜾 󽜽
󽟪

󽟫
󽜬 󽜾 󽜮 󽜿
󽟬
Bài toán 9. Cho a
󽟏
R\{0} và tam thức bậc hai P(x) = αx
2
+ βx + γ. Xác định tất cả
các hàm f(x) thỏa mản điều kiện
VINAMATH.COM
8
VINAMATH.COM
( ) ( ) ( ), .f x a f x P x x R󽜬 󽜮 󽜾 󽜣 󽟏
(9)
Giải.
Viết (9) dưới dạng
( ) ( ) ( ),f at a f at P at t R󽜬 󽜮 󽜾 󽜣 󽟏
Hay
( 1) ( ) ( )g t g t Q t󽜬 󽜮 󽜾
, trong đó
g(t) = f(at),
Q(t) = P(at) = αa
2
t
2
+ βat + γ (i)
Để ý rằng
2 2
2 3 2 3 2
1 ( 1) ,

1
( 1) ( 1)] [x ,
2
1 1 1 1 1 1
( 1) ( 1) ( 1)
3 2 6 3 2 6
x x
x x x x
x x x x x x x
󽞻 󽜬 󽜮
󽜾 󽜬 󽜮 󽜬 󽜮 󽜮
󽟪 󽟺 󽟪 󽟺
󽜾 󽜬 󽜮 󽜬 󽜬 󽜬 󽜮 󽜮 󽜬
󽟫 󽟻 󽟫 󽟻
󽟬 󽟼 󽟬 󽟼
󽞪 󽞭
󽞫 󽞮
󽞬 󽞯
Vậy có thể viết
Q(t) = F(t + 1) – F(t), với
2 3 2 2
1 1 1 1
( ) [ ] .
3 2 6 2
F x a x x x a x x xα β γ
󽟪 󽟺
󽜾 󽜮 󽜬 󽜬 󽜮 󽜬
󽟫 󽟻
󽟬 󽟼
(ii)

So sánh (i) và (ii) ta có thể chọn
g(t) = F(t) + h(t),
Trong đó h(t) là hàm bất kỳ thỏa mãn h(t + a) = h(t).
Kết luận:
( )
x x
f x F h
a a
󽟧 󽟷 󽟧 󽟷
󽜾 󽜬
󽟨 󽟸 󽟨 󽟸
󽟩 󽟹 󽟩 󽟹
Trong đó h(x) là hàm bất kỳ thỏa mãn
( 1) ( ),h x h x x R󽜬 󽜾 󽜣 󽟏
, và
2 3 2 2
1 1 1 1
( ) [ ] .
3 2 6 2
F x a x x x a x x xα β γ
󽟪 󽟺
󽜾 󽜮 󽜬 󽜬 󽜮 󽜬
󽟫 󽟻
󽟬 󽟼
Bài toán 10. Xác định tất cả các hàm f(x) tboar mãn điều kiện
( 1) ( ) 2 , .
x
f x f x x R
󽜮
󽜬 󽜮 󽜾 󽜣 󽟏

(10)
Giải.
Để ý rằng
1 1 ( 1) 1
2 2 2 2 ( 2 ).
x x x x x󽜮 󽜮 󽜮 󽜮 󽜬 󽜮
󽜾 󽜮 󽜬 󽜾 󽜮 󽜮 󽜮
Vậy có thể viết (10) dưới dạng
1 ( 1) 1
( 1) 2 ( ) 2 , .
x x
f x f x x R
󽜮 󽜬 󽜮
󽜬 󽜾 󽜾 󽜬 󽜣 󽟏
Kết luận:
1
( ) ( ) 2 ,
x
f x g x
󽜮
󽜾 󽜮
Trong đó g(x) là hàm tùy ý thỏa mãn
VINAMATH.COM
9
VINAMATH.COM
( 1) ( ), .g x g x x R󽜬 󽜾 󽜣 󽟏
Bài toán 11. Tìm tất cả các hàm f(x) xác định, liên tục trên R thỏa mãn điều kiện
(4 ) (9 ) 2 (6 ), .f x f x f x x R󽜬 󽜾 󽜣 󽟏
(11)
Giải.

Nhận xét rằng
2 3
(11) 2 ( ),
3 2
f x f x f x x R
󽟧 󽟷 󽟧 󽟷
󽟜 󽜬 󽜾 󽜣 󽟏
󽟨 󽟸 󽟨 󽟸
󽟩 󽟹 󽟩 󽟹
Hay
2 3
( ) ( ) , .
3 2
f x f x f x f x x R
󽟧 󽟷 󽟧 󽟷
󽜮 󽜾 󽜮 󽜣 󽟏
󽟨 󽟸 󽟨 󽟸
󽟩 󽟹 󽟩 󽟹
(i)
Khi đó có thể viết (i) dưới dạng sau
2
( )
3
g x g x
󽟧 󽟷
󽜾
󽟨 󽟸
󽟩 󽟹
, trong đó
3

( ) ( ) .
2
g x f x f x
󽟧 󽟷
󽜾 󽜮
󽟨 󽟸
󽟩 󽟹
Do f(x) liên tục trên R nên g(x) cũng liên tục trên R . Ta có
g (0) = f(0) – f(0) = 0.
Mặt khác, với mọi số tự nhiên n , ta có
2
( ) .
3
n
g x g x
󽟧 󽟷
󽟧 󽟷
󽜾
󽟨 󽟸
󽟨 󽟸
󽟨 󽟸
󽟩 󽟹
󽟩 󽟹
Do đó
2
( ) lim (0) 0, x R.
3
n
n
g x x g

󽞯󽞦
󽟧 󽟷
󽟧 󽟷
󽜾 󽜾 󽜾 󽜣 󽟏
󽟨 󽟸
󽟨 󽟸
󽟨 󽟸
󽟩 󽟹
󽟩 󽟹
Từ đó suy ra
2
( ) ( ),
3
f x f x󽜾
hay
2
( ) ( ).
3
f x f x󽜾
Ta có
2
( ) ( ) ; , .
3
n
f x f x n N x R
󽟧 󽟷
󽜾 󽜣 󽟏 󽜣 󽟏
󽟨 󽟸
󽟩 󽟹
Từ đó suy ra

2
( ) lim ( ) (0).
3
n
n
f x f x f
󽞯󽞦
󽟧 󽟷
󽜾 󽜾
󽟨 󽟸
󽟩 󽟹
Do đó
( ) ,f x c c R󽞻 󽟏
tùy ý.
Bài toán 12. Cho các hàm số p(x) và q(x) xác định trên R. Tìm tất cả các hám số f(x)
sao cho
( ) (2 ) ( ) ( ), .p x f x f x q x x R󽜮 󽜬 󽜾 󽜣 󽟏
(12)
Giải.
VINAMATH.COM
10
VINAMATH.COM
Nhận xét rằn hàm số ω(x) = 2 – x có tính chất
2
( ): ( ( )) , .x x x x Rω ω ω󽜾 󽜾 󽜣 󽟏
Thay x bởi ω(x) vào (12), ta được
( ( )) ( ) ( ( )) ( ( )), .p x f x f x q x x Rω ω ω󽜾 󽜾 󽜣 󽟏
(i)
Nhận xét rằng (12) và (i) là hai hệ phương trình tuyến tính đối với hai ẩn hàm f(x) và
f(2 – x). Từ (12) và (i) suy ra

[1 (2 ) ( )] ( ) ( ) ( ) (2 ), .p x p x f x q x p x q x x R󽜮 󽜮 󽜾 󽜮 󽜮 󽜣 󽟏
(ii)
[1 (2 ) ( ) (2 ) (2 ) (2 ) ( ),p x p x f x q x p x q x x R󽜮 󽜮 󽜮 󽜾 󽜮 󽜮 󽜮 󽜣 󽟏
(ii’)
Nếu 1 – p(2 – x )p(x) ≠ 0, 󰤁 x  R thì từ (ii) và (ii’) ta có
( ) ( ) (2 )
( )
1 (2 ) ( )
q x p x q x
f x
p x p x
󽜮 󽜮
󽜾
󽜮 󽜮
(iii)

(2 ) (2 ) ( )
(2 ) ,
1 ( ) (2 )
q x p x q x
f x x R
p x p x
󽜮 󽜮 󽜮
󽜮 󽜾 󽜣 󽟏
󽜮 󽜮
(iii’)
Các công thức (iii) và(iii’) tương thích và xác định cùng một hàm số f(x) thoản mãn
(12). Nếu 󰤄x
0
sao cho

0 0
[1 (2 )) ( )] 0p x p x󽜮 󽜮 󽜾
thì điều kiện cần để phương trình có
nghiệm là các đẳng thức sau được thỏa mãn.
0 0 0
0 0 0
( ) ( ) (2 ) 0
(2 ) (2 ) ( ) 0
q x p x q x
q x p x q x
󽜮 󽜮 󽜾
󽜮 󽜮 󽜮 󽜾
Giả sử điều kiện cần vừa nêu được thỏa mãn. Gọi Z
pq
là tập hợp nghiemj của phương
trình (với ẩn là x):
1 – p(2 – x))p(x) = 0.
Nhận xét rằng nếu x  Z
pq
thì 2 – x  Z
pq
. Khi đó có nghiệm của (12) được xác định như
sau
a) Nếu
pq
x Z󽟐
thì
( ) ( ) (2 )
( ) .
1 (2 )p(x)

q x p x q x
f x
p x
󽜮 󽜮
󽜾
󽜮 󽜮
b) Nếu x  Z
pq
thì các giá trị f(x) và f(2 – x) được chọn tùy ý sao cho chúng
thỏa mãn (12).
Kết luận:
Nếu
[1 (2 ) ( )] 0,p x p x x R󽜮 󽜮 󽞺 󽜣 󽟏
thì
( ) ( ) ( ( ))
( ) , .
1 ( ( )) ( )
q x p x q x
f x x R
p x p x
ω
ω
󽜮
󽜾 󽜣 󽟏
󽜮
Nếu 󰤄x
0
sao cho
1 – p(2 – x
0

))p(x
0
) = 0
Thì điều kiện cần để (12) có nghiệm là
q(x
0
) – p(x
0
) q(2 – x
0
) = 0 và
q(2 – x
0
) – p(2 – x
0
)q(x
0
) = 0.
Nếu điều kiện này được thỏa mãn, thì nghiệm của (12) được xác định theo công thức
VINAMATH.COM
11
VINAMATH.COM
( ) ( ) (2 ))
1 (2 ) ( )
( ) ,
,
pq
q x p x q x
p x p x
f x x Z

tuyy
󽜮 󽜮
󽟭
󽟰
󽜮 󽜮
󽜾 󽜣 󽟐
󽟮
󽟰
󽟯
Trong đó
pq
Z
là tập hợp các nghiệm của phương trình
1 – p(2 – x)p(x) = 0
BÀI TẬP
1/ Xác định các hàm f(x) thỏa mãn điều kiện f(x)f(x + 1) = 1, 󰤁x  R.
2/ Xác định các hàm f(x) thỏa mãn điều kiện f(x)f(1 – x) = x(1 – x), 󰤁x  R.
3/ Cho h(x) là hàm tuần hoàn trên R chu kỳ a (a > 0). Xác định các hàm f(x) thỏa mãn
điều kiện f(x + a) = h(x)f(x),󰤁x  R.
4/ Cho h(x) là hàm phản tuần hoàn trên R chu kỳ a (a > 0). Xác định các hàm f(x) thỏa
mãn điều kiện f(x + a) = h(x)f(x),󰤁x  R.
5/ Cho a, b, c, d 󰤉 R. Xác định các hàm f(x) thỏa mãn điều kiện
f(ax + b) = cf(x) + d, 󰤁x  R.
6/ Chứng minh rằng nếu hàm liên tục f : R → R thỏa mãn hệ thức f(f(f(x))) ≡ x, 󰤁x  R.
Thì f(x) ≡ x, 󰤁x  R.
II/ HÀM SỐ XÁC ĐỊNH BỞI CÁC BIẾN ĐỔI PHÂN TUYẾN TÍNH
Cho hàm số
( ) , 0, 0.
ax b
x c ab bc

cx d
ω
󽜬
󽞺 󽜮 󽞺
󽜬
Trong II/ này , ta sẽ nghiên cứu các phương trình dạng f(ω(x)) = pf(x) + q.
Bài toán 1. Tìm tất cả các hàm số f : R → R sao cho
1
( ) 2 ( ) 3, 2.
2
f f x x
x
󽜮
󽜾 󽜮 󽜣 󽞺
󽜮
(1)
Giải.
Nhận xét rằng phương trình
1
2
x
x
󽜮
󽜾
󽜮
Có nghiệm duy nhất x = 1. Thay x = 1 vào (1) ta được f(1) = 3.
Xét x ≠ 1. Đặt
1
1
t

x
󽜾
󽜮
thì t ≠ 0, t ≠ 1, và
1
1 ,x
t
󽜾 󽜬
VINAMATH.COM
12
VINAMATH.COM
1 1
1
2 1.x t
󽜾 󽜬
󽜮 󽜮
Khi đó (1) có dạng
1 1
(1 ) 2 (1 ) 3, \{0,1},
1
f f t R
t t
󽜬 󽜾 󽜬 󽜮 󽜣 󽟏
󽜮
(i)
Hay
( 1) 2 ( ), \{0,1}g t g t t R󽜮 󽜾 󽜣 󽟏
(ii)
Suy ra (theo bài toán 1, I/)
( ) 2 ( ),

t
g t h t
󽜮
󽜾
với h(t) là hàm tùy ý sao cho h(t + 1) = h(t), 󰤁t  R \ {0, 1}.
Từ (i) và (ii) ta có
Kết luận :
3,khix 1,
( )
1
( ) 3, 1,
1
f x
g khix
x
󽜾
󽟭
󽟰
󽜾
󽟮
󽜬 󽞺
󽟰
󽜮
󽟯
Trong đó,
( ) 2 ( )
t
g t h t
󽜮
󽜾

, với h(t) là hàm tùy ý thỏa mãn
h(t+1) = h(t), 󰤁t  R \{0, 1}
Bài toán 2. Cho q 󰤉 R và cho hàm số
2
1
( ) , 1, ( 1)
1 4
ax b
x a b a
x
ω
󽜬
󽜾 󽞺 󽜾 󽜮 󽜬
󽜮
.
Tìm tất cả các hàm số f : R \{1} → R sao cho
( ( )) ( ) , 1.f x f x q xω 󽜾 󽜮 󽜾 󽜣 󽞺
(2)
Giải.
Theo giả thiết thì phương trình ω(x) = x có nghiệm duy nhất
1
2
a
x
󽜬
󽜾
.
Thay
1
2

a
x
󽜬
󽜾
vào (2) ta được
1
( )
2 2
a q
f
󽜬
󽜾
Xét
0 0
1
,
2
a
x x x
󽜬
󽞺 󽜾
Đặt
0
1
.
t
x x
󽜾
󽜮
Khi đó t ≠ 0, và

0
1
x x
t
󽜾 󽜬
0
1
( )
2
1
x x
t
a
ω 󽜾 󽜬
󽜬
󽜮
Khi đó có thể viết (2) dưới dạng
0 0
1 1 2
( ) , \{0; },
2
1
1
f x f x q t R
t a
t
a
󽟧 󽟷
󽟨 󽟸
󽜬 󽜾 󽜮 󽜬 󽜬 󽜣 󽟏

󽟨 󽟸
󽜮
󽟨 󽟸
󽜬
󽜮
󽟩 󽟹
(i)
VINAMATH.COM
13
VINAMATH.COM
Hay
2 2
( ), \{0; },
1 1
g t g t t R
a a
󽟧 󽟷
󽜬 󽜾 󽜮 󽜣 󽟏
󽟨 󽟸
󽜮 󽜮
󽟩 󽟹
trong đó
0
1 2
( ) , \{0; }.
2 1
q
g t f x t R
t a
󽟧 󽟷

󽜾 󽜬 󽜮 󽜣 󽟏
󽟨 󽟸
󽜮
󽟩 󽟹
(ii)
Tương tự như bài toán 4 (Bài 1, II/ ) ta có
2
( ) ( ) ( ) ,
1
g t h t h t
a
󽟪 󽟺
󽜾 󽜬 󽜮
󽟫 󽟻
󽜮
󽟬 󽟼
với h(t) là hàm tùy ý thỏa mãn
4 2
(t ) ( ), \{0; ).
1 1
h h t t R
a a
󽜬 󽜾 󽜣 󽟏
󽜮 󽜮
Từ (i) và (ii) ta có
Kết luận :
1
2 2
( )
1 1

( ) , \{1, }
1
2 2
2
q a
khix
f x
q a
g khix R
a
x
󽜬
󽟭
󽜾
󽟰
󽟰
󽜬
󽟮
󽜬 󽟏
󽟰
󽜬
󽜮
󽟰
󽟯
Trong đó
2 2
( ) ( ) h(t) , \{0; }
1 1
g t h t t R
a a

󽟪 󽟺
󽜾 󽜬 󽜮 󽜣 󽟏
󽟫 󽟻
󽜮 󽜮
󽟬 󽟼
Với h(t) là hàm tùy ý thỏa mãn
4 2
( ) ( ), \{0; }
1 1
h t h t t R
a a
󽜬 󽜾 󽜣 󽟏
󽜮 󽜮
Bài toán 3. Cho hàm số
w( )
ax b
x
cx d
󽜬
󽜾
󽜬
,
0c 󽞺
, ad - bc
0󽞺
sao cho phương trình ω(x) =
x có nghiệm duy nhất x = x
0
. Tìm tất cả các hàm số
: \{ }

d
f R R
c
󽜮 󽞯
sao cho
( ( )) 2 ( ) 3,
d
f x f x x
c
ω
󽜮
󽜾 󽜮 󽜬 󽜣 󽞺
(3)
Giải.
Theo giả thiết thì phương trình ω(x) = x có nghiệm duy nhất x = x
0
Thay x = x
0
vào (3), ta được f(x
0
) = 1.
Xét x ≠ x
0
Đặt
0
1
x x󽜮
= t thì t ≠ 0 , và
0
1

,
x x
t
󽜾 󽜬
0
0
1
( )
1
x x
t
d
x
c
ω 󽜾 󽜬
󽜬
󽜬
Khi đó có thể viết (3) dưới dạng
VINAMATH.COM
14
VINAMATH.COM
0 0
0
1 1
( ) 2 ( ) 3, t R\{0}
1
f x f x
t
t
d

x
c
󽜬 󽜾 󽜮 󽜬 󽜬 󽜣 󽟏
󽜬
󽜬
(i)
Hay
0
1
( ) 2 ( ),g t g t
d
x
c
󽜬 󽜾 󽜮
󽜬
Trong đó
0
1
( ) ( ) 1, \{0}.g t f x t R
t
󽜾 󽜬 󽜮 󽜣 󽟏
(ii)
Suy ra
0
( ) 2 ( ),
t
t
g t h t󽜾
trong đó hàm h(t) tùy ý thỏa mãn
0

1
( ) ( ), 0.h t h t t
d
x
c
󽜬 󽜾 󽜮 󽜣 󽞺
󽜬
Từ (i) và (ii) ta có
Kết luận :
0
0
0
1, ,
( )
1
( ) 1, \{x , }
khix x
f x
d
g khix R
x x c
󽜾
󽟭
󽟰
󽜾
󽟮
󽜬 󽟏 󽜮
󽟰
󽜮
󽟯

Trong đó
0
( ) 2 ( ), 0,
t
t
g t h t t
󽜾 󽜣 󽞺
Với h(t) là hàm tùy ý thỏa mãn
0
1
( ) ( ), t 0.h t h t
d
x
c
󽜬 󽜾 󽜮 󽜣 󽞺
󽜮
󽜬
Bài toán 4. Cho hàm số
2
( )
3
x
x
ω 󽜾
󽜮
Tìm tất cả các hàm số f : R \{3} → R sao cho
( (x)) 2f(x) 3, x 3.f ω 󽜾 󽜮 󽜣 󽞺
(4)
Giải.
Nhận xét rằng phương trình ω(x) = x có hai nghiệm phân biệt x = 1 và x = 2. Đặt x =

1 và x = 2 vào (4), ta được f(1) = f(2) = 3.
Xét x ≠ 1 và x ≠ 2. Đặt
1
2
x
t
x
󽜮
󽜾
󽜮
VINAMATH.COM
15
VINAMATH.COM
Thì t
{2,1,0}󽟐
. Do đó
2 1 1
2 ,
1 1
2 1
2
3
1
2
t
x
t t
t
x
󽜮

󽜾 󽜾 󽜬
󽜮 󽜮
󽜾 󽜬
󽜮
󽜮
Viết (4) dưới dạng sau
1 1
(2 ) 2 (2 ) 3, {2,1,0},
2
2
2
f f t
t
t
󽜬 󽜾 󽜬 󽜮 󽜣 󽟐
󽜮
󽜮
Hay
( ) 2 ( ) 3,
2
1
( ) (2 ), {2,1,0}.
1
t
g g t
g t f t
t
󽜾 󽜮
󽜾 󽜬 󽜣 󽟐
󽜮

(i)
Đặt
1
( ) 3 ( ), {2,1,0},g t t h t t
󽜮
󽜾 󽜬 󽟐
và viết dưới dạng
1 1
3 ( ) ( ) 2[3 ( )] 3, {2,1,0}
2 2
t t
h t h t t
󽜮 󽜮
󽜬 󽜾 󽜬 󽜮 󽜣 󽟐
Vậy
( ) ( ), {2,1.0}
2
t
h h t t󽜾 󽜣 󽟐
(ii)
Kết luận :
3, {1;2},
( )
1
( ), {1;2},
2
khix
f x
x
g khix

x
󽟏
󽟭
󽟰
󽜾
󽜮
󽟮
󽟐
󽟰
󽜮
󽟯
trong đó
1
( ) 3 ( )
g t t h t
󽜮
󽜾 󽜬
, với h(t) là hàm tùy ý tỏa mãn
( ) ( ), {2,1,0}.
2
t
h h t t󽜣 󽟐
Bài toán 5. Cho hàm số
( ) , 0,ab bc 0
ax b
x c
cx d
ω
󽜬
󽜾 󽞺 󽜮 󽞺

󽜬
sao cho phương trình
ω(x) = x có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
. Tìm tất cả các hàm số
: \{ }
d
f R R
c
󽜮
󽞯
sao cho
( ( )) 2 ( ) 3f x f xω 󽜾 󽜮
, 󰤁x ≠
d
c
󽜮
(5)
Giải.
Theo giả thiết thì phương trình ω(x) = x có hai nghiệm phân biệt x = x
1
và x = x
2
.
Đặt x = x
1
và x = x
2

vào (5), ta được f(x
1
) = f(x
2
) = 3. Xét x ≠ x
1,
x ≠ x
2
. Đặt
VINAMATH.COM
16
VINAMATH.COM
1
2
x x
t
x x
󽜮
󽜾
󽜮
thì
2
1
1
{ ,0,1},
cx d
t a
cx dα
󽜬
󽟐 󽜾

󽜬

2 1
2
2 1
2
1
1
x x
x x
t
x x
ax b
x
cx d tα
󽜮
󽜾 󽜬
󽜮
󽜮
󽜬
󽜾 󽜬
󽜬 󽜮
Khi đó có thể viết (5) dưới dạng sau
2 1 2 1
2 2
1
( ) 2 ( ) 3, { ,0,1}
1 1
x x x x
f x f x t

at t α
󽜮 󽜮
󽜬 󽜾 󽜬 󽜮 󽜣 󽟐
󽜮 󽜮
Hay
1
( ) 2 ( ) 3, { ,0,1}g t g t tα
α
󽜾 󽜮 󽜣 󽟐
trong đó
2 1
2
1
( ) ( ), t { ,0,1}
1
x x
g t f x
t α
󽜮
󽜾 󽜬 󽜣 󽟐
󽜮
(i)
Do x
1
≠ x
2
và c ≠ 0 nên α ≠ 1
Nếu α = - 1 thì (i) cho ta f(x) = g(t) = 3
Do
2

d
x
c
󽞺 󽜮
nên α ≠ 0
Xét trường hợp α ≠ 0 và │α│ ≠ 1
Đặt
2
| |
log
1
( ) 3 | | ( ), { ,1,0}
g t t h t t
α
α
󽜾 󽜬 󽟐
và viết (i) dưới dạng
2 2
| | | |
log log
3 2 | t | ( t) 2[3 | t | (t)] 3h h
α α
α󽜬 󽜾 󽜬 󽜮
Do đó
1
( ) ( ), { ,1,0}
h t h t tα
α
󽜾 󽜣 󽟐
(ii)

Xét -1 ≠ a < 0. Đặt
2
| |
log
( ) 3 | t | (t), {2,1,0}g t h t
α
󽜾 󽜬 󽟐
Và viết (i) dưới dạng
2 2
| | | |
log log
3 | || | ( ) 2[3 | | ( )] 3t h t t h t
α α
α α󽜬 󽜾 󽜬 󽜮
Do đó h(αt) = - h(t), 󰤁t {2,1,0} (iii)
Từ (i), (ii) và (iii), ta có
Kết luận :
Nếu α = - 1 thì (i) cho ta f(x) ≡ 3
Nếu a ≠ 0 và |α| ≠ 1 thì
1 2
1
1 2
2
3, ,
( )
( ), i x { x , - }
khix x x x
f x
x x
d

g kh x
x x c
󽜾 󽜾
󽟭
󽟰
󽜾
󽜮
󽟮
󽟐
󽟰
󽜮
󽟯
trong đó
g(t) = 3 + |t|
log
|a|
2
h(t)
VINAMATH.COM
17
VINAMATH.COM
với h(t) là hàm tùy ý thỏa mãn: h(αt) = h(t), 󰤁 t
󽟐
{
1
α
, 1, 0}
Bài toán 6. Cho hàm số
2 5
( )

2
x
x
x
ω
󽜮
󽜾
󽜮
Tìm tất cả các hàm số f : R\{2} → R sao cho
f(ω(x)) + f(x) = 3, 󰤁x ≠ 2. (6)
Giải.
Nhận xét rằng phương trình ω(x) = x không có nghiệm thực và ω(ω(x)) ≡ x
ta chứng minh mọi hàm dạng
1 3
( ) [ ( ( )) ( )]
2 2
f x g x g xω󽜾 󽜮 󽜬
(i)
với g(x) tùy ý xác định trên R \ {2}, đều là nghiệm của (6).
Thật vậy, nếu f(x) có dạng (i) thì
1 3 1 3
( ( )) ( ) [ ( ) ( ( ))] [ ( ( )) ( )] 3, 2
2 2 2 2
f x f x g x g x g x g x xω ω ω󽜬 󽜾 󽜮 󽜬 󽜬 󽜮 󽜬 󽜾 󽜣 󽞺
Ngược lại, khi f(x) thỏa mãn (6) thì chỉ cần chọn g(x) = f(ω(x)), ta có ngay biểu diễn (i)
Kết luận :
1 3
( ) [ ( ( )) ( )]
2 2
f x g x g xω󽜾 󽜮 󽜬

với g(x) là hàm tùy ý xác định trên R \ {2}.
Bài toán 7. Cho các hàm số h(x), x  R và ω(x) =
2 5
2
x
x
󽜮
󽜮
Tìm tất cả các hàm số f : R \ {2} → R sao cho f(ω(x)) = f(x) + h(x), 󰤁 x ≠ 2, (7)
Giải.
Nhận xét rằng phương trình ω(x) = x không có nghiệm thực và ω(ω(x)) ≡ x
thay x bởi ω(x), từ (7) ta được h(ω(x)) = - h(x), (i)
vậy điều kiện cần để (7) có nghiệm là điều kiện (i) được thỏa mãn.
Giả sử điều kiện (i) được thỏa mãn. Khi đó
1
( ) [ ( ) ( ( ))]
2
h x h x h xω󽜾 󽜮
, 󰤁 x ≠ 2
Ta chứng minh rằng mọi hàm dạng
1
( ) [ ( ( )) ( ) ( )]
2
f x g x g x h xω󽜾 󽜬 󽜮
(ii)
với g(x) là hàm tùy ý trên R \ {2} là các nghiệm của (7)
Thật vậy , nếu f(x) có dạng (ii) thì
VINAMATH.COM
18
VINAMATH.COM

1
( ( )) [ ( ) ( ( )) ( ( ))]
2
1
[ ( ) ( ( )) ( )]
2
1
= [ ( ) ( ( )) ( ) 2h(x)] ( ) ( )
2
f x g x g x h x
g x g x h x
g x g x h x f x h x
ω ω ω
ω
ω
󽜾 󽜬 󽜮
󽜾 󽜬 󽜬
󽜬 󽜮 󽜬 󽜾 󽜬
Ngược lại, khi f(x) thỏa mãn (7) thì chỉ cần chọn g(x) = f(x) ta có ngay biểu diễn (ii),
Kết luận :
1
( ) [ ( ( )) ( ) ( )]
2
f x g x g x h xω󽜾 󽜬 󽜮
,
với g(x) là hàm tùy ý xác định trên R \ {2}.
Bài toán 8. Cho hàm số
1
( )
1

x
x
ω
󽜮
󽜾
󽜬
Tìm tất cả các hàm số f : R \ {-1, 0} → R sao cho
( (x)) ( ( )) ( ) 3f f x f xω ω󽜬 󽜬 󽜾
, 󰤁x ≠ - 1 ; x ≠ 0. (8)
Giải.
Nhận xét rằng phương trình ω(x) = x không có nghiệm thực. Ta có các đẳng thức sau
đây :
2
3
1 1
( ) : ( (x))
1
1
1
1
( ) : ( ( ( )))
1
1
x
x
x
x
x x x
x
x

ω ω ω
ω ω ω ω
󽜮 󽜬
󽜾 󽜾 󽜾 󽜮
󽜮
󽜬
󽜬
󽜮
󽜾 󽜾 󽜾
󽜬
󽜮 󽜬
󰤁 x 󰤉 R \ {-1, 0}
Từ (8) ta thấy f(x) ≡ 1 là một nghiệm của bài toán.
Đặt f(x) = 1 + g(x). Khi đó có thể viết (8) dưới dạng
2
( ( ))) ( ( )) ( ) 0g x g x g xω ω󽜬 󽜬 󽜾
, 󰤁 x ≠ 1; x ≠ 0. (i)
Ta chứng minh rằng mọi nghiệm của (i) đều có dạng
2
1
( ) [2 ( ) h( ( )) ( ( ))]
3
g x h x x h xω ω
󽜾 󽜮 󽜮
(ii)
với h(x) là hàm tùy ý xác định trên R \ {-1, 0}.
Thật vậy, khi g(x) có dạng (ii) thì
2
( ( )) ( ( )) ( )g x g x g xω ω󽜬 󽜬
2

1
[2 ( ( )) h( (x)) h(x)]
3
h xω ω󽜾 󽜮 󽜮
2
1
[2 ( ( )) h(x) h( (x)]+
3
h xω ω󽜬 󽜮 󽜮
2
1
[2 ( ) h( (x)) h( (x)]=0
3
h x ω ω󽜮 󽜮
󰤁 x 󰤉 R \ {-1, 0}
VINAMATH.COM
19
VINAMATH.COM
Ngược lại, khi g(x) thỏa mãn (i) thì ta chỉ việc chọn h(x) = g(x) sẽ có ngay công thức
biểu diễn (ii).
Kết luận :
2
( ) 1, \{ 1,0}
1
( ) 1 [2 ( ) ( ( )) ( ( ))]
3
f x x R
f x h x h x h xω ω
󽞻 󽜣 󽟏 󽜮
󽟪

󽟫
󽟫
󽜾 󽜬 󽜮 󽜮
󽟬
Với h(x) là hàm tùy ý xác định trên R \ {-1, 0}.
Bài toán 9. Cho hàm số q(x) xác định trên R và
1
w( )
1
x
x
󽜮
󽜾
󽜬
.
Tìm tất cả các hàm số f : R \ {-1, 0} → R sao cho
f(ω(ω(x))) + f(ω(x)) + f(x) = q(x) , 󰤁 x 󰤉 R \ {-1, 0} (9)
Giải.
Nhận xét rằng phương trình ω(x) = x không có nghiệm thực và ω(x) có các tính chất
2
3
1 1
( ) : ( ( ))
1
1
1
1
1
1
( ) : ( ( ))) , \{ 1,0}

1
1
x
x x
x
x
x
x x x R
x
ω ω ω
ω ω ω ω
󽜮 󽜬
󽜾 󽜾 󽜾 󽜮
󽜮
󽜬
󽜬
󽜮
󽜬
󽜬
󽜾 󽜾 󽜮 󽜾 󽜣 󽟏 󽜮
󽜮
󽜬
Từ các tính chất này của hàm ω(x), suy ra điều kiện cần để phương trình (9) có nghiệm
là q(ω(x)) = q(x), 󰤁 x 󰤉 R \ {-1, 0} (i)
Giả sử điều kiện (i) được thỏa mãn. Khi đó có thể viết
2
1
( ) [ ( ( ) ( ( )) ( )]
3
q x q x q x q xω ω󽜾 󽜬 󽜬

, 󰤁 x 󰤉 R \ {-1, 0} (ii)
Từ (ii) ta thấy
1
( ) ( )
3
f x q x󽞻
là một nghiệm. Đặt
1
( ) ( ) ( )
3
f x q x g x󽜾 󽜬
Khi đó có thể viết dưới (9) dưới dạng
2
( ( )) ( ( )) ( ) 0
g x g x g xω ω󽜬 󽜬 󽜾
, 󰤁 x 󰤉 R \ {-1, 0} (iii)
Ta chứng minh rằng mọi nghiệm của (iii) đều có dạng
2
1
( ) [2 ( ) ( ( )) ( ( ))]
3
g x h x h x h xω ω󽜾 󽜮 󽜮
(iv)
với h(x) là hàm tùy ý xác định trên R \ {-1, 0}.
Thật vậy, khi g(x) có dạng (iv) thì
2 2
1
( ( ))) ( ( )) ( ) [2h( ( )) h( (x)) h(x)]
3
g x g x g x xω ω ω ω󽜬 󽜬 󽜾 󽜮 󽜮 󽜬

2
1
[2 ( ( )) ( ) ( ( ))]
3
h x h x h xω ω󽜬 󽜮 󽜮 󽜬
VINAMATH.COM
20
VINAMATH.COM
2 2
1
[2 ( ) ( ( ))) ( ( ))) ( ( ))] 0
3
h x h x h x h xω ω ω󽜬 󽜮 󽜮 󽜮 󽜾
Ngược lại, khi g(x) thỏa mãn (iii) thì ta chỉ việc chọn h(x) = g(x) sẽ có ngay công thức
biểu diễn (iv).
Kết luận :
Điều kiện cần để phương trình (9) có nghiệm là
( ( )) ( )g x q xω 󽜾
, 󰤁 x 󰤉 R \ {-1, 0}
Khi đó mọi nghiệm của (7) có dạng
2
1 1
( ) ( ) [2 ( ) ( ( )) ( ( ))]
3 3
f x q x h x h x h xω ω󽜾 󽜬 󽜮 󽜮
,
với h(x) là hàm tùy ý xác định trên R \ {-1, 0}
Bài toán 10. Cho các hàm số p(x) và q(x) các định trên R và
1
( )x

x
ω 󽜾 󽜮
Tìm tất cả các hàm số f : R \ {0} → R sao cho
( ) ( ( )) ( ) ( )p x f x f x q xω 󽜬 󽜾
, 󰤁 x ≠ 0. (10)
Giải. Nhận xét rằng phương trình ω(x) = x không có nghiệm thực và ω(x) có tính chất
2
( ): ( (x)) xxω ω ω󽜾 󽜾
, 󰤁 x ≠ 0
Thay x bởi ω(x) vào (10), ta được
( ( )) ( ) ( ( )) ( ( ))p x f x f x q xω ω ω󽜬 󽜾
, 󰤁 x ≠ 0 (i)
Nhận thấy rằng (10) và (i) là hệ hai phương trình tuyến tính đối với hai ẩn là f(ω(x)) và
f(x).
Nếu [1 – p(ω(x))p(x)] ≠ 0 , 󰤁 x ≠ 0 thì
( ) ( ( )) ( )
( )
1 ( ) ( ( ))
q x q x p x
f x
p x p x
ω
ω
󽜮
󽜾
󽜮
(ii)
( ( )) ( ( )) ( )
( ( ))
1 ( ) ( ( ))

q x p x q x
f x
p x p x
ω ω
ω
ω
󽜮
󽜾
󽜮
, 󰤁 x ≠ 0 (iii)
Các công thức (ii) và (iii) xác định cùng một hàm số f(x) thỏa mãn phương trình (10)
Nếu
0
0x󽜥 󽞺
sao cho
0 0
[1 ( ( )) ( )] 0p x p xω󽜮 󽜾
thì điều kiện cần để (10) có nghiệm

0 0 0
( ) ( ) ( ( )) 0q x p x q xω󽜮 󽜾
(iv)

0 0 0
( ( )) ( ( )) ( ) 0q x p x q xω ω󽜮 󽜾
Giả sử điều kiện cần (iv) được thỏa mãn tại mọi điểm
0
0x 󽞺
sao cho
0 0

1 ( ( )) ( ) 0p x p xω󽜮 󽜾
Gọi Z
pq
là tập hợp các nghiệm x ≠ 0 của phương trình (với ẩn là x)
1 ( ( )) ( ) 0p x p xω󽜮 󽜾
Nhận xét rằng nếu x
0
≠ 0 thuộc Z
pq
thì
0
( )xω
cũng thuộc Z
pq
. Khi đó nghiệm của (10)
được xác định theo cách sau.
VINAMATH.COM
21
VINAMATH.COM
a) Nếu x ≠ 0 và x
󽟐
Z
pq
thì
( ) ( ) ( ( ))
( )
1 ( ( )) ( )
q x p x q x
f x
p x p x

ω
ω
󽜮
󽜾
󽜮
b) Nếu x ≠ 0 và
pq
x Z󽟏
thì f(x) được chọn tùy ý sao cho (10) được thỏa mãn.
Kết luận :
a) Nếu 1 – p (x)p(ω(x)) ≠ 0, 󰤁 x ≠ 0 thì
( ) ( ) ( ( ))
( )
1 ( ( )) ( )
q x p x q x
f x
p x p x
ω
ω
󽜮
󽜾
󽜮
b) Nếu tồn tại
0
0x 󽞺
sao cho
0 0
1 ( ) ( ( )) 0p x p xω󽜮 󽜾
thì điều kiện để (10) có
nghiệm là q(x) – p (x)p(ω(x)) = 0 và q(ω(x)) – p(ω(x))p(x) = 0, 󰤁 x 󰤉 Z

pq
với Z
pq
là tập nghiệm khác 0 của phương trình 1 – p(x)q(ω(x)) = 0. Khi đó
( ) ( ) ( ( ))
1 ( ( )) ( )
( )
, , 0
pq
pq
q x p x q x
x Z
p x p x
f x
tuyy x Z x
ω
ω
󽜮
󽟭
󽜣 󽟏
󽟰
󽜮
󽜾
󽟮
󽟰
󽜣 󽟐 󽞺
󽟯
BÀI TẬP
Bài 1: Cho a, b, c, d, p, q 󰤉 R, c ≠ 0. Xác định các hàm f(x) sao cho
(x) q, x R\{- }

ax b d
f pf
cx d c
󽜬
󽟧 󽟷
󽜾 󽜬 󽜣 󽟏
󽟨 󽟸
󽜬
󽟩 󽟹
Bài 2: Tìm f(x) thỏa mãn điều kiện
1
( ) 1
f x f
x
󽟧 󽟷
󽜾
󽟨 󽟸
󽟩 󽟹
, 󰤁 x ≠ 0
Bài 3: Tìm f(x) thỏa mãn điều kiện
1
( ) 1
x
f x f
x
󽜮
󽟧 󽟷
󽜾
󽟨 󽟸
󽟩 󽟹

, 󰤁 x ≠ 0, x ≠ 1
Bài 4: Cho hàm số h(x), x 󰤉 R \ {0}. Tìm f(x) thỏa mãn điều kiệ
1
( ) ( )
f xf x h x
x
󽟧 󽟷
󽜾 󽜬
󽟨 󽟸
󽟩 󽟹
, 󰤁 x ≠ 0,
Bài 5: Tìm các hàm f(x) thỏa mãn điều kiện
1
( ) 1
1
f x f x
x
󽟧 󽟷
󽜾 󽜮
󽟨 󽟸
󽜮
󽟩 󽟹
, 󰤁 x ≠ 0, x ≠ 1
Bài 6: Tìm f(x) thỏa mãn điều kiện
1 1
( ) 1
1
x
f x f f
x x

󽜮
󽟧 󽟷 󽟧 󽟷
󽜬 󽜬 󽜾 󽜮
󽟨 󽟸 󽟨 󽟸
󽜮
󽟩 󽟹 󽟩 󽟹
, 󰤁 x ≠ 0, x ≠ 1
VINAMATH.COM
22
VINAMATH.COM
III/ HÀM SỐ XÁC ĐỊNH BỞI CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ
Bài toán 1. Cho α 󰤉 R, α ≠ ± 1. Tìm tất cả các hàm số f(x) xác định và liên tục trên R
+
thỏa mãn điều kiện
( ) ( )f x f x
α
󽜾
, 󰤁 x 󰤉 R
+
(1)
Giải.
Nếu |α| < 1, thì từ (1), ta nhận được
( ) ( ) ( )
n
f x f x f x
α α
󽜾 󽜾 󽜾
, 󰤁 x 󰤉 R
+
, 󰤁 n 󰤉 N

Suy ra
( ) lim ( ) (1)
n
n
f x f x f
α
󽞯󽞦
󽜾 󽜾
, 󰤁 x 󰤉 R
+
(i)
Nếu |α| > 1, cũng từ (1), ta nhận được
1 1
( )
( ) ( ) ( )
n
a
f x f x f x
α
󽜾 󽜾 󽜾
, 󰤁 x 󰤉 R
+
, 󰤁 n 󰤉 N
Suy ra
1
( )
( ) lim ( ) (1)
n
n
f x f x f

α
󽞯󽞦
󽜾 󽜾
, 󰤁 x 󰤉 R
+
(ii)
Từ (i) và (ii), ta có
Kết luận :
( )f x c R󽞻 󽟏
bất kỳ, 󰤁 x 󰤉 R
+
Bài toán 2. Tìm tất cả các hàm số f(x) xác định và liên tục trên R thỏa mãn điều kiện
2
( ) ( ) 1f x f x 󽜾
, 󰤁 x 󰤉 R (2)
Giải.
Từ (2) suy ra
( ) 0, ; (0) 1x Rf fx 󽜣 󽟏 󽜾 󽞲󽞺
và f(1) = ± 1. Thay x bởi -x, ta
được
2 2
( ) ( ) 1 ( ) ( )f x f x f x f x󽜾 󽜾 󽜮
, 󰤁 x 󰤉 R
Vậy
( ) ( ),f x f x x R󽜣 󽟏󽜮 󽜾
(i)
Xét 0 ≤ x <1.
Khi đó
4
4 4

2
1
( ) ( ) ( )
( )
f x f x f x
f x
󽜾 󽜾 󽜾 󽜾
Suy ra
( ) (0) 1f x f󽞻 󽜾 󽞲
Tương tự với x ≥ 1, ta thu được
1/4
1/4 1/4
1/2
1
( ) ( ) ( )
( )
f x f x f x
f x
󽜾 󽜾 󽜾 󽜾
Suy ra
( ) (1) 1f x f󽞻 󽜾 󽞲
Từ giả thiết liên tục (i), suy ra
Kết luận :
VINAMATH.COM
23
VINAMATH.COM
( ) 1,
( ) 1, x R
f x x R
f x

󽞻 󽜣 󽟏
󽟪
󽟫
󽞻 󽜮 󽜣 󽟏
󽟬
Bài toán 3. Tìm tất cả các hàm số f(x) xác định và liên tục trên R thỏa mãn điều kiện
2
( ) ( ) ( 1)f x f x x x󽜮 󽜾 󽜮
, 󰤁 x 󰤉 R (3)
Giải.
Đặt
( ) ( )f x x g x󽜾 󽜬
, 󰤁 x 󰤉 R
Khi đó (3) có dạng
2
( ) ( )g x g x󽜾
, 󰤁 x 󰤉 R
Theo Bài toán 1 thì g(x) = c 󰤉 R, 󰤁 x 󰤉 R
Kết luận :
( )f x x c󽜾 󽜬
, 󰤁 x 󰤉 R, c 󰤉 R tùy ý.
Bài toán 4. Cho
n N
󽜬
󽟏
. Tìm tất cả các hàm số f(x) xác định và liên tục trên R thỏa
mãn điều kiện
1
0 1 2 1 2 2
( ) ( ) ( ) ( ) 0

n n
n n
n n n n
C f x C f x C f x C f x
󽜮
󽜮
󽜬 󽜬 󽜬 󽜬 󽜾
(4)
Giải.
Kí hiệu vế trái của (4) là g
n
(x) thì
1
2
0
2
1 1
0
1
2 2 1 2
1 1 1
0 1
( ) ( ) 0,
( ) ( ),
( ) ( ) ( ).
k
k
k k
n
k

n n
k
n
k
n n
k
n n
k k
n n n
k k
g x C f x
g x C f x
g x C f x C f x
󽜬
󽜾
󽜮 󽜮
󽜾
󽜮
󽜮
󽜮 󽜮 󽜮
󽜾 󽜾
󽜾 󽞻
󽜾
󽜾 󽜾
󽟦
󽟦
󽟦 󽟦
Sử dụng đẳng thức
1
1 1

k k k
n n n
C C C
󽜮
󽜮 󽜮
󽜬 󽜾
Ta thu được
2
1 1
( ) ( ) ( ) 0
n n n
g x g x g x
󽜮 󽜮
󽜬 󽜾 󽞻
(i)
Từ (i) suy ra g
n – 1
(x) là hàm liên tục và g
n – 1
(0)
Xét 0 < x < 1. Khi đó (i) cho ta
2 4
1 1 1
( ) ( ) ( ( ))
n n n
g x g x g x
󽜮 󽜮 󽜮
󽜾 󽜮 󽜾 󽜮 󽜮
Suy ra
4

4 4
1 1 1
( ) ( ) ( )
n n n
g x g x g x
󽜮 󽜮 󽜮
󽜾 󽜾 󽜾
Do đó
1 1
( ) (0) 0
n n
g x g
󽜮 󽜮
󽜾 󽜾
Tương tự xét x > 1. Khi đó (i) cho ta
VINAMATH.COM
24
VINAMATH.COM
1
4
1 1
( )
4 4
1 1 1
( ) ( ) ( )
n n n
g x g x g x
󽜮 󽜮 󽜮
󽜾 󽜾 󽜾
Do đó

1 1
( ) (1) 0
n n
g x g
󽜮 󽜮
󽜾 󽜾
Vậy
1
( ) 0
n
g x
󽜮
󽜾
, 󰤁 x ≥ 0. Kết hợp với (i) ta được
1
( ) 0
n
g x
󽜮
󽞻
󰤁 x 󰤉 R. Lập luận
trên cho ta
1 2 0
( ) ( ) ( ) ( ) 0
n n
g x g x g x f x
󽜮 󽜮
󽜾 󽜾 󽜾 󽜾 󽜾
Kết luận :
f(x) ≡ 0, 󰤁 x 󰤉 R.

Bài toán 5. Tìm tất cả các hàm số f(x) xác định trên R thỏa mãn điều kiện
2 2
2
2
1 1 1
2( 3)
x x x x
f f x
x x x
󽟧 󽟷 󽟧 󽟷
󽜬 󽜬 󽜮 󽜬
󽜬 󽜾 󽜬 󽜬
󽟨 󽟸 󽟨 󽟸
󽟩 󽟹 󽟩 󽟹
, 󰤁 x ≠ 0 (5)
Giải.
Đặt
1
,
x t
x
󽜬 󽜾
|t| ≥ 2, thì
2
2
2 2
2
1
1
1

1
1
3 1
x x
t
x
x x
t
x
x t
x
󽜬 󽜬
󽜾 󽜬
󽜮 󽜬
󽜾 󽜮
󽜬 󽜬 󽜾 󽜬
Từ (5) suy ra
2
( 1) ( 1) 2( 1)f t f t t󽜬 󽜬 󽜮 󽜾 󽜬
, với | t | ≥ 2 (ii)
Sử dụng đẳng thức
2 2
( 1) ( 1) 2( 1)t t t󽜬 󽜬 󽜮 󽜾 󽜬
Ta có thể viết (ii) dưới dạng sau
2 2
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
f t f t t t󽜬 󽜬 󽜮 󽜾 󽜬 󽜬 󽜮
Hay
( 1) ( 1) 0g t g t󽜬 󽜬 󽜮 󽜾
(iii)

trong đó
2
( ) ( ) ,g t f t t󽜾 󽜮
| t | ≥ 1
Viết (iii) dưới dạng
( 2) ( )g t g t󽜬 󽜾 󽜮
(iv)
ta được g(t) là hàm phản tuần hoàn chu kỳ 2. Vậy mọi nghiệm của (iv) có dạng
1
( ) [ ( ) ( 2)]
2
g t h t h t󽜾 󽜮 󽜬
trong đó h(t) là hàm tùy ý thỏa mãn
( 4) ( )h t h t󽜬 󽜾
, 󰤁 t 󰤉 R
VINAMATH.COM
25

×