Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

tài liệu quản trị học (quản lý đại cương)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.08 MB, 147 trang )

G L O B A L V I S I O N
G L O B A L V I S I O N
I. Sự cần thiết khách quan của quản lý

từ tính chất x hội hóa quá tr
ì
nh lao động

từ

tính

chất

x

hội

hóa

quá

tr
ì
nh

lao

động
từ sự phân công lao động và hiệp tác lao động
Quản l


ý
là m

t
q
uá trình ho

ch đ

nh
,
tổ chức
,

p
hối h
ợp,
kiểm tra các
ýộq
ạ ị , , p ợp,
nguồn lực và các hoạt động của con ngời trong một hay nhiều hoạt
động nào đó nhằm thực hiện mục tiêu chung của tổ chức với kết quả
và hi

u quả cao tron
g
điều ki

n môi trờn
g

luôn thay đổi
G L O B A L V I S I O N
ệgệg
I. Sự cần thiết khách quan của quản lý

từ tính chất x hội hóa quá tr
ì
nh lao động

từ

tính

chất

x

hội

hóa

quá

tr
ì
nh

lao

động

từ sự phân công lao động và hiệp tác lao động
Quản l
ý
là m

t
q
uá trình ho

ch đ

nh
,
tổ chức
,

p
hối h
ợp,
kiểm tra các
ýộq
ạ ị , , p ợp,
nguồn lực và các hoạt động của con ngời trong một hay nhiều hoạt
động nào đó nhằm thực hiện mục tiêu chung của tổ chức với kết quả
và hi

u quả cao tron
g
điều ki


n môi trờn
g
luôn thay đổi
G L O B A L V I S I O N
ệgệg
)Phân biệt kết quả, hiệu quả và hiệu năng
Kết quả: những dự định, mong muốn đạt đợc. Ví dụ: đạt điểm
10 thi môn QTH, Doanh thu đạt 10 tỷ đồng năm 2005, v.v.v
Hiệu năng: hoàn thành các công việc để đạt đợc các mục
tiêu của tổ chức
lm cho ỳng (doing things right) lm cho ỳng (doing things right)
ẫẫ


cp


n
b
i

n
p
h
ỏp

cp


n

b
i

n
p
h
ỏp
cp b pỏp cp b pỏp
ẫẫ VD: gim lng hng tn kho, thi gian VD: gim lng hng tn kho, thi gian
ch to, t l snphmhng v.v.ch to, t l snphmhng v.v.
ch

to,

t

l

sn

phm

hng

v.v.ch

to,

t


l

sn

phm

hng

v.v.
)Tuy nhiên, chỉ hiệu năng không thì cha đủ
G L O B A L V I S I O N
)Phân biệt kết quả, hiệu quả và hiệu năng
Kết quả: những dự định, mong muốn đạt đợc. Ví dụ: đạt điểm
10 thi môn QTH, Doanh thu đạt 10 tỷ đồng năm 2005, v.v.v
Hiệu năng: hoàn thành các công việc để đạt đợc các mục
tiêu của tổ chức
lm cho ỳng (doing things right) lm cho ỳng (doing things right)
ẫẫ


cp


n
b
i

n
p
h

ỏp

cp


n
b
i

n
p
h
ỏp
cp b pỏp cp b pỏp
ẫẫ VD: gim lng hng tn kho, thi gian VD: gim lng hng tn kho, thi gian
ch to, t l snphmhng v.v.ch to, t l snphmhng v.v.
ch

to,

t

l

sn

phm

hng


v.v.ch

to,

t

l

sn

phm

hng

v.v.
)Tuy nhiên, chỉ hiệu năng không thì cha đủ
G L O B A L V I S I O N
)Phân biệt kết quả, hiệu quả và hiệu năng (tip)
Hiệ ả đ t đ kết ả hiề hất từ ố l áếtố
Hiệ
u qu

:
đ

t

đ
ợc
kết

qu

n
hiề
u n
hất

từ
s


l
ợng c
á
c y
ế
u
tố
đầu váo ít nhất

lm ỳng vic

(doing the right things)

lm ỳng vic

(doing the right things)
ẫẫ
lm


ỳng

vic

(doing

the

right

things)

lm

ỳng

vic

(doing

the

right

things)
ẫẫ cp n kt qu cp n kt qu
ẫẫ Vớ d: Vớ d:
G L O B A L V I S I O N
)Phân biệt kết quả, hiệu quả và hiệu năng (tip)
Hiệ ả đ t đ kết ả hiề hất từ ố l áếtố

Hiệ
u qu

:
đ

t

đ
ợc
kết
qu

n
hiề
u n
hất

từ
s


l
ợng c
á
c y
ế
u
tố
đầu váo ít nhất


lm ỳng vic

(doing the right things)

lm ỳng vic

(doing the right things)
ẫẫ
lm

ỳng

vic

(doing

the

right

things)

lm

ỳng

vic

(doing


the

right

things)
ẫẫ cp n kt qu cp n kt qu
ẫẫ Vớ d: Vớ d:
G L O B A L V I S I O N
HiÖu n¨ng vµ hiÖu qu¶ trong qu¶n lý
Hiệu năng (Phương tiện)
Hiệu quả (Kết quả)
Sử dụng
N ồ l
Đạt Mục đích
N
gu

n
l
ực
Ít lãng phí
Kết quả cao
Q
uản l
ý
cố
g
ắn
g

để:
Q ý g g
Ít hao phí các nguồn lực (hiệu năng cao)
Đạt được kết quả cao (hiệu quả cao)
G L O B A L V I S I O N
HiÖu n¨ng vµ hiÖu qu¶ trong qu¶n lý
Hiệu năng (Phương tiện)
Hiệu quả (Kết quả)
Sử dụng
N ồ l
Đạt Mục đích
N
gu

n
l
ực
Ít lãng phí
Kết quả cao
Q
uản l
ý
cố
g
ắn
g
để:
Q ý g g
Ít hao phí các nguồn lực (hiệu năng cao)
Đạt được kết quả cao (hiệu quả cao)

G L O B A L V I S I O N
)M

t số các yếu tố khách quan làm tăng vai trò

của quản lý
z Các yếu tố có tính ngẫu nhiên, bất định, rủi ro ngày
à
ă
z Các nguồn lực mà con ngời có thể sử dụng ngày
àkiệthầà ốààt
ă
c
à
ng t
ă
ng.
c
à
ng cạn
kiệt
, n
h
u c

u v
à
mong mu

n ng

à
y c
à
ng
t
ă
ng
và vợt trớc khả năng đáp ứng.
z Tiềm năng sáng tạo to lớn của quản lý
Hòa nhập với nền kinh tế thế giới, Việt nam cần phải
nân
g
cao t
r
ì
nh đ


q
uản l
ý
g
ộq ý
G L O B A L V I S I O N
)M

t số các yếu tố khách quan làm tăng vai trò

của quản lý
z Các yếu tố có tính ngẫu nhiên, bất định, rủi ro ngày

à
ă
z Các nguồn lực mà con ngời có thể sử dụng ngày
àkiệthầà ốààt
ă
c
à
ng t
ă
ng.
c
à
ng cạn
kiệt
, n
h
u c

u v
à
mong mu

n ng
à
y c
à
ng
t
ă
ng

và vợt trớc khả năng đáp ứng.
z Tiềm năng sáng tạo to lớn của quản lý
Hòa nhập với nền kinh tế thế giới, Việt nam cần phải
nân
g
cao t
r
ì
nh đ


q
uản l
ý
g
ộq ý
G L O B A L V I S I O N
II. KHái niệm v bản chất của quản lý
1. Khái niệm
- Khái quát: Quản Lý Điều khiển
Điều khiển
Quá trình
kỹ thuật
Quản lý <
Điều khiển
Quá trình
Sinh học
Quá trình
Xã hội
G L O B A L V I S I O N

II. KHái niệm v bản chất của quản lý
1. Khái niệm
- Khái quát: Quản Lý Điều khiển
Điều khiển
Quá trình
kỹ thuật
Quản lý <
Điều khiển
Quá trình
Sinh học
Quá trình
Xã hội
G L O B A L V I S I O N
II. KHái niệm v bản chất của quản lý (tiếp)
2. Bản chất:
Qả Lý
Đ
iề khiể á t
ì
h hội ó đặ t ơbả
Q
u

n


Đ
iề
u
khiể

n qu
á

t
r
ì
n
h
x


hội
, c
ó

đặ
c
t
r

ng c
ơ

bả
n:
- Có sự tham gia và tác động của con ngời với t cách
là:
Chủ thể quản lý
Đối tợng quản lý
QĐQL

Thông tin phản hổi
-Tác động trực tiếp, gián tiếp
-Tác đ

n
g
m

t lần ho

c thờn
g
xu
y
ên
Thông

tin

phản

hổi
Là tác đ

n
g
có m

c tiêu, có hớn
g

đích của chủ thể
q
uản l
ý
lên đối
ộg ộ ặ gy
-Hệ thống quản lý thông tin phù hợp
ộg ụ gqý
tợng quản lý trong mỗi tổ chức, thông qua các tác động trực tiếp
hoặc gián tiếp, một lần hoặc thờng xuyên nhằm thực hiện các mục
tiêu mà tổ chức đó đã đề ra
G L O B A L V I S I O N
tiêu



tổ

chức

đó

đã

đề

ra
II. KHái niệm v bản chất của quản lý (tiếp)
2. Bản chất:
Qả Lý

Đ
iề khiể á t
ì
h hội ó đặ t ơbả
Q
u

n


Đ
iề
u
khiể
n qu
á

t
r
ì
n
h
x


hội
, c
ó

đặ

c
t
r

ng c
ơ

bả
n:
- Có sự tham gia và tác động của con ngời với t cách
là:
Chủ thể quản lý
Đối tợng quản lý
QĐQL
Thông tin phản hổi
-Tác động trực tiếp, gián tiếp
-Tác đ

n
g
m

t lần ho

c thờn
g
xu
y
ên
Thông


tin

phản

hổi
Là tác đ

n
g
có m

c tiêu, có hớn
g
đích của chủ thể
q
uản l
ý
lên đối
ộg ộ ặ gy
-Hệ thống quản lý thông tin phù hợp
ộg ụ gqý
tợng quản lý trong mỗi tổ chức, thông qua các tác động trực tiếp
hoặc gián tiếp, một lần hoặc thờng xuyên nhằm thực hiện các mục
tiêu mà tổ chức đó đã đề ra
G L O B A L V I S I O N
tiêu




tổ

chức

đó

đã

đề

ra
III. Quản lý một tổ chức
1. Tổ chức là gì?
thờng đợc hiểu nh là tập hợp
của hai hay nhiều ngời cùng
htđộ t h

h
ì
hthái
h
ọa
t

độ
n
g

t
ron

g
n
h

n
g

h
ì
n
h

thái
cơ cấu nhất định để đạt đợc
những mục đích chung
Quản lý là nghệ thuật khiến
cho
công
việc
đợc
thực
hiện
cho
công
việc
đợc
thực
hiện
với và thông qua ngời khác
G L O B A L V I S I O N

III. Quản lý một tổ chức
1. Tổ chức là gì?
thờng đợc hiểu nh là tập hợp
của hai hay nhiều ngời cùng
htđộ t h

h
ì
hthái
h
ọa
t

độ
n
g

t
ron
g
n
h

n
g

h
ì
n
h


thái
cơ cấu nhất định để đạt đợc
những mục đích chung
Quản lý là nghệ thuật khiến
cho
công
việc
đợc
thực
hiện
cho
công
việc
đợc
thực
hiện
với và thông qua ngời khác
G L O B A L V I S I O N
1. Tổ chức là gì? (tiếp)
Tổ chức là một hệ thống những hoạt động hay nỗ
lủhihhiề ời đ kế h ới h
l
ực c

a
h
a
i


h
ay n
hiề
u ng
ời

đ
ợc
kế
t
h
ợp v
ới
n
h
au
một cách có ý thức hớng tới một mục đích chung
Chester I. Barnard
Quản lý là tạo môI trờng làm việc sao cho mục tiêu của cá nhân
phù hợp với mục tiêu của tổ chức
Lợi ích của tổ chức

Lợi ích của cá nhân

.
.
/
G L O B A L V I S I O N
1. Tổ chức là gì? (tiếp)
Tổ chức là một hệ thống những hoạt động hay nỗ

lủhihhiề ời đ kế h ới h
l
ực c

a
h
a
i

h
ay n
hiề
u ng
ời

đ
ợc
kế
t
h
ợp v
ới
n
h
au
một cách có ý thức hớng tới một mục đích chung
Chester I. Barnard
Quản lý là tạo môI trờng làm việc sao cho mục tiêu của cá nhân
phù hợp với mục tiêu của tổ chức
Lợi ích của tổ chức


Lợi ích của cá nhân

.
.
/
G L O B A L V I S I O N
2. Các đặc điểm của một tổ chức:
Có sự kết hợp nỗ lực
của các thnh viên
Có mục đích chung
Có sự
âô độ
Ph
â
n c
ô
ng lao
độ
ng
Có hệ thống
thứ bậc quyền lực
G L O B A L V I S I O N
2. Các đặc điểm của một tổ chức:
Có sự kết hợp nỗ lực
của các thnh viên
Có mục đích chung
Có sự
âô độ
Ph

â
n c
ô
ng lao
độ
ng
Có hệ thống
thứ bậc quyền lực
G L O B A L V I S I O N
2.
Các đặc điểm của một tổ chức (tiếp):
2

.

Các

đặc

điểm

của

một

tổ

chức

(tiếp):

Giả thu
y
ết m

i tổ chức đều đ

c cơ cấu
yọ ợ
chặt chẽ nh các công ty P&G, GM, với
các phòng ban đợc phân chia rõ ràng đ
không còn phù hợp n

a
Các tổ chức ngày nay phải chấp nhận:
sự sắp xếp công việc linh hoạt
tềthô/itiếpở

t
ruy

n
thô
ng
/
g
i
ao
tiếp
m


thích nghi nhiều hơn với những thay
đổi
đổi

G L O B A L V I S I O N
2.
Các đặc điểm của một tổ chức (tiếp):
2

.

Các

đặc

điểm

của

một

tổ

chức

(tiếp):
Giả thu
y
ết m


i tổ chức đều đ

c cơ cấu
yọ ợ
chặt chẽ nh các công ty P&G, GM, với
các phòng ban đợc phân chia rõ ràng đ
không còn phù hợp n

a
Các tổ chức ngày nay phải chấp nhận:
sự sắp xếp công việc linh hoạt
tềthô/itiếpở

t
ruy

n
thô
ng
/
g
i
ao
tiếp
m

thích nghi nhiều hơn với những thay
đổi
đổi


G L O B A L V I S I O N
2 . Các đặc điểm của một tổ chức (tiếp):
T

h

t

th

T

h


i
T

c
h

c
t
ruy

n
th

ng
T


c
h

cm

i
n nh Nng ng
Không linh hotLinhhot
Tp trung vào công vicTptrungvàok nng
Công vic cxácnh theo v trí Công vic cxácnh binhng nhimv cn
cthchin
nh hng cá nhân nh hng theo nhóm
Cụng viccnh, lâu dài Công victmthi

nh
h

ng
m

nh
l

nh

nh
h

ng

tham
gia

nh
h

ng
m

nh
l

nh

nh
h

ng
tham
gia
Ngiqun lý luôn luôn ra các quyt nh
Nhân viên tham gia vào quá trình ra quyt nh
nh hng tuân th các nguyên tc nh hng khách hàng
Lclng lao ng tng i ng nhtLclng lao ng gm nhiuloi
Ngày làm vic8ting Không giihnthi gian làm vic
M

i
quan
h


c

p
b

c
M

i
quan
h

li

n
k


m

ng
l

i
M

i
quan
h


c

p
b

c
M

i
quan
h

li

n
k


m

ng
l

i
Làm victitr s cat chctrongkhong thigianc
th
Làm vic mọi lúc mọi nơi
* Phân bi


t Tổ chức v H

thốn
g
?
G L O B A L V I S I O N
ệ ệg
2 . Các đặc điểm của một tổ chức (tiếp):
T

h

t

th

T

h


i
T

c
h

c
t
ruy


n
th

ng
T

c
h

cm

i
n nh Nng ng
Không linh hotLinhhot
Tp trung vào công vicTptrungvàok nng
Công vic cxácnh theo v trí Công vic cxácnh binhng nhimv cn
cthchin
nh hng cá nhân nh hng theo nhóm
Cụng viccnh, lâu dài Công victmthi

nh
h

ng
m

nh
l


nh

nh
h

ng
tham
gia

nh
h

ng
m

nh
l

nh

nh
h

ng
tham
gia
Ngiqun lý luôn luôn ra các quyt nh
Nhân viên tham gia vào quá trình ra quyt nh
nh hng tuân th các nguyên tc nh hng khách hàng
Lclng lao ng tng i ng nhtLclng lao ng gm nhiuloi

Ngày làm vic8ting Không giihnthi gian làm vic
M

i
quan
h

c

p
b

c
M

i
quan
h

li

n
k


m

ng
l


i
M

i
quan
h

c

p
b

c
M

i
quan
h

li

n
k


m

ng
l


i
Làm victitr s cat chctrongkhong thigianc
th
Làm vic mọi lúc mọi nơi
* Phân bi

t Tổ chức v H

thốn
g
?
G L O B A L V I S I O N
ệ ệg
* Hệ thống l gì?
L một tập hợp gồm hai phẩn tử trở lên gi

a các phần tử có mối quan
L

một

tập

hợp

gồm

hai

phẩn


tử

trở

lên

gi

a

các

phần

tử



mối

quan

hệ chặt chẽ với nhau, tác động qua lại nhau có quy luật để tạo
thnh một chỉnh thể (tổng thể hợp nhất)
Có hai kiểu hệ thống: đóng v mở
- Hệ thống đóng: không bị ảnh hởng v tơng tác với môi trờng bên
ngoi
ngoi
- Hệ thống mở: tơng tác mạnh mẽ với môi trờng bên ngoi

-Ngy nay khi nhắc đến tổ chức nghĩa l nhắc đến một hệ
thố ở hĩ l tổ hứ liê t t tá ới ôi t ờ
thố
ng m

, ng

a
l

tổ
c
hứ
c
liê
n
t
ục
t
ơng

c v
ới
m
ôi

t
r

ng

của nó
G L O B A L V I S I O N
* Hệ thống l gì?
L một tập hợp gồm hai phẩn tử trở lên gi

a các phần tử có mối quan
L

một

tập

hợp

gồm

hai

phẩn

tử

trở

lên

gi

a


các

phần

tử



mối

quan

hệ chặt chẽ với nhau, tác động qua lại nhau có quy luật để tạo
thnh một chỉnh thể (tổng thể hợp nhất)
Có hai kiểu hệ thống: đóng v mở
- Hệ thống đóng: không bị ảnh hởng v tơng tác với môi trờng bên
ngoi
ngoi
- Hệ thống mở: tơng tác mạnh mẽ với môi trờng bên ngoi
-Ngy nay khi nhắc đến tổ chức nghĩa l nhắc đến một hệ
thố ở hĩ l tổ hứ liê t t tá ới ôi t ờ
thố
ng m

, ng

a
l

tổ

c
hứ
c
liê
n
t
ục
t
ơng

c v
ới
m
ôi

t
r

ng
của nó
G L O B A L V I S I O N
i
3. Tæ chøc nh− mét hÖ thèng më

i
trường
Hệ thống
Q.trình chuyển hóa
Hoạt động của
hi

Đầu raĐầu vào
Nguyên vật liệu
N ồ hâ l
Sản phẩm và dịch vụ
Cá kế ả ài hí h
n
h
ân v
i
ên
Hoạt động quản lý
Các phương pháp
ôhệ
N
gu

n n

n
l
ực
Vốn
Công nghệ
Thô ti

c
kế
t qu

t

ài
c

n
h
Thông tin
Các kết quả về con người
c
ô
ng ng
hệ
và vận hành
Thô
ng
ti
n

Phản h

i
Môi trường
i
3. Tæ chøc nh− mét hÖ thèng më

i
trường
Hệ thống
Q.trình chuyển hóa
Hoạt động của
hi

Đầu raĐầu vào
Nguyên vật liệu
N ồ hâ l
Sản phẩm và dịch vụ
Cá kế ả ài hí h
n
h
ân v
i
ên
Hoạt động quản lý
Các phương pháp
ôhệ
N
gu

n n

n
l
ực
Vốn
Công nghệ
Thô ti

c
kế
t qu

t

ài
c

n
h
Thông tin
Các kết quả về con người
c
ô
ng ng
hệ
và vận hành
Thô
ng
ti
n

Phản h

i
Môi trường
Tổ chức có vai trò:
-
tiếp nhận các yếu tố đầu votừmôitrờng bên ngoi
tiếp

nhận

các


yếu

tố

đầu

vo

từ

môi

trờng

bên

ngoi
- chuyển hoá hoặc biến đổi các yếu tố đầu vo thnh các sản Phẩm
đầu ra
- các sản phẩm lại đợc phân phối trong môi trờng bên ngoi
Ví dụ: Vì sao Petro Vietnam l một hệ thống rất phức tạp ?
G L O B A L V I S I O N
Tổ chức có vai trò:
-
tiếp nhận các yếu tố đầu votừmôitrờng bên ngoi
tiếp

nhận

các


yếu

tố

đầu

vo

từ

môi

trờng

bên

ngoi
- chuyển hoá hoặc biến đổi các yếu tố đầu vo thnh các sản Phẩm
đầu ra
- các sản phẩm lại đợc phân phối trong môi trờng bên ngoi
Ví dụ: Vì sao Petro Vietnam l một hệ thống rất phức tạp ?
G L O B A L V I S I O N
Môi trờng hoạt động của một tổ chức
Yếu tố văn hoá - xã
hội
Yếu tố kinh tế Yếu tố chính trị
pháp luật
Các khách
hn

g
Các đối thủ
canh tranh
Doanh nghiệp
g
Các nh
cung cấp
Tổ chức
nghiệp đon
Các nh
phân phối
Các bên liên
đới
Yếu tố Quốc tế
Yếu tố công nghệ Yếu tố môi trờng
G L O B A L V I S I O N
Môi trờng hoạt động của một tổ chức
Yếu tố văn hoá - xã
hội
Yếu tố kinh tế Yếu tố chính trị
pháp luật
Các khách
hn
g
Các đối thủ
canh tranh
Doanh nghiệp
g
Các nh
cung cấp

Tổ chức
nghiệp đon
Các nh
phân phối
Các bên liên
đới
Yếu tố Quốc tế
Yếu tố công nghệ Yếu tố môi trờng
G L O B A L V I S I O N
4. Các nguyên tắc Quản lý m

t tổ chức
Tổ chức l một hệ thống do các yếu tố phụ thuộc lẫn nhau tạo thnh, ngời
ả lý ê t â th á ê tắ để ó thể ả lý tốt ột tổ
qu

n

n
ê
n
t
u
â
n
th
eo c
á
c nguy
ê

n
tắ
c sau
để
c
ó

thể
qu

n


tốt
m
ột

tổ

chức:
ổ ủ
Lợi ích của tổ chức
1. T

ng ho lợi ích c

a các bộ phận
Lợi ích của cá nhân

.

2
Quyết định quản lý có thể thực hiện tốt nếu nh ngòi quản lý lmhi
.
/
2
.
Quyết

định

quản





thể

thực

hiện

tốt

nếu

nh

ngòi


quản



lm

hi

ho đợc lợi ích giữa các cá nhân trong tổ chức
3. Quá trình hoạt động của tổ chức đều tuân theo những quy luật biến đổi vật chất nhất
định, muốn điểu khiển đợc tổ chức thì cần phái tìm ra các quy luật biến đổi v
các tác nhân để điểu chỉnh
G L O B A L V I S I O N
4. Các nguyên tắc Quản lý m

t tổ chức
Tổ chức l một hệ thống do các yếu tố phụ thuộc lẫn nhau tạo thnh, ngời
ả lý ê t â th á ê tắ để ó thể ả lý tốt ột tổ
qu

n

n
ê
n
t
u
â
n
th

eo c
á
c nguy
ê
n
tắ
c sau
để
c
ó

thể
qu

n


tốt
m
ột

tổ

chức:
ổ ủ
Lợi ích của tổ chức
1. T

ng ho lợi ích c


a các bộ phận
Lợi ích của cá nhân

.
2
Quyết định quản lý có thể thực hiện tốt nếu nh ngòi quản lý lmhi
.
/
2
.
Quyết

định

quản





thể

thực

hiện

tốt

nếu


nh

ngòi

quản



lm

hi

ho đợc lợi ích giữa các cá nhân trong tổ chức
3. Quá trình hoạt động của tổ chức đều tuân theo những quy luật biến đổi vật chất nhất
định, muốn điểu khiển đợc tổ chức thì cần phái tìm ra các quy luật biến đổi v
các tác nhân để điểu chỉnh
G L O B A L V I S I O N
5. Các cách tiếp c

n đối với Quản lý m

t tổ chức
Th ki h hiệ
a.
Th
eo
ki
n
h
ng

hiệ
m:
Sử dụng kinh nghiệm của mình để ứng xử với các tình huống theo cách
m họ đã ứng xử thnh công trong quá khứ
m

họ

đã

ứng

xử

thnh

công

trong

quá

khứ
Ưu điểm: đơn giản
Nhợc điểm:
với nh

ng t
ì
nh huống mới phát sinh không có kinh

Nhợc

điểm:
-
với

nh

ng

t
ì
nh

huống

mới

phát

sinh
,
không



kinh

nghiệm để ứng xử, quá trình quản lý sẽ khó khăn
-

Vận dụng máy móc th
ì
sẽ dẫn đến sai lầm nghiêm trọng
-
Vận

dụng

máy

móc

th
ì
sẽ

dẫn

đến

sai

lầm

nghiêm

trọng
ầ ủ
C


n nhng không đ

G L O B A L V I S I O N
5. Các cách tiếp c

n đối với Quản lý m

t tổ chức
Th ki h hiệ
a.
Th
eo
ki
n
h
ng
hiệ
m:
Sử dụng kinh nghiệm của mình để ứng xử với các tình huống theo cách
m họ đã ứng xử thnh công trong quá khứ
m

họ

đã

ứng

xử


thnh

công

trong

quá

khứ
Ưu điểm: đơn giản
Nhợc điểm:
với nh

ng t
ì
nh huống mới phát sinh không có kinh
Nhợc

điểm:
-
với

nh

ng

t
ì
nh


huống

mới

phát

sinh
,
không



kinh

nghiệm để ứng xử, quá trình quản lý sẽ khó khăn
-
Vận dụng máy móc th
ì
sẽ dẫn đến sai lầm nghiêm trọng
-
Vận

dụng

máy

móc

th
ì

sẽ

dẫn

đến

sai

lầm

nghiêm

trọng
ầ ủ
C

n nhng không đ

G L O B A L V I S I O N
b. Theo hnh vi quan hệ cá nhân
Giải quyết đợc mối quan hệ gi

anh

ng con ngời trong quá tr
ì
nh sản
Giải

quyết


đợc

mối

quan

hệ

gi

a

nh

ng

con

ngời

trong

quá

tr
ì
nh

sản


xuất kinh doanh
Nh điể Khó ó ở để b á h i hải kết h
Nh
ợc
điể
m:
Khó
c
ó
cơ s


để

b
uộc c
á
c n
h
ân v
i
ên p
hải
cam
kết

h
oàn
thành nhiệm vụ

Khi q mô doanh nghiệp t
ă
ng lên th
ì
các mối q an hệ cũng t
ă
ng lên
Khi

q
uy


doanh

nghiệp

t
ă
ng

lên

th
ì
các

mối

q

u
an

hệ

cũng

t
ă
ng

lên
theo cấp số cộng, không đủ khả năng để giải quyết hết các mối quan
hệ cá nhân với các thành viên
Không đầy đủ
hệ



nhân

với

các

thành

viên
G L O B A L V I S I O N
b. Theo hnh vi quan hệ cá nhân

Giải quyết đợc mối quan hệ gi

anh

ng con ngời trong quá tr
ì
nh sản
Giải

quyết

đợc

mối

quan

hệ

gi

a

nh

ng

con

ngời


trong

quá

tr
ì
nh

sản

xuất kinh doanh
Nh điể Khó ó ở để b á h i hải kết h
Nh
ợc
điể
m:
Khó
c
ó
cơ s


để

b
uộc c
á
c n
h

ân v
i
ên p
hải
cam
kết

h
oàn
thành nhiệm vụ
Khi q mô doanh nghiệp t
ă
ng lên th
ì
các mối q an hệ cũng t
ă
ng lên
Khi

q
uy


doanh

nghiệp

t
ă
ng


lên

th
ì
các

mối

q
u
an

hệ

cũng

t
ă
ng

lên
theo cấp số cộng, không đủ khả năng để giải quyết hết các mối quan
hệ cá nhân với các thành viên
Không đầy đủ
hệ



nhân


với

các

thành

viên
G L O B A L V I S I O N
c. Theo lý thuyết ra quyết định
Ngời quản lý biết cách đa ra quyết định do đó cần đợc đo tạo kỹ n
ă
ng ra quyết định
Ngời

quản



biết

cách

đa

ra

quyết

định


do

đó

cần

đợc

đo

tạo

kỹ

n
ă
ng

ra

quyết

định
Ra quyết định: lựa chọn một phơng án hoạt động trong tơng lai m ngời ta cho rằng
nó sẽ đem lại hiệu quả cao nhất
Khó khăn:
+ Gặp phải các yếu tố rủi ro, bất định, cần phải dự báo
ôếôầủ
+ Th

ô
ng tin ra quy
ế
t định kh
ô
ng đ

y đ

+ Quyết định sai lầm, chi phí sửa chữa l rất lớn
Phải tuân theo một số quy tắc nhất định
-
Nguyên tắc yếu tố hạn chế
Nguyên

tắc

yếu

tố

hạn

chế
-Nguyên tắc lựa chọn theo xác suất
G L O B A L V I S I O N
c. Theo lý thuyết ra quyết định
Ngời quản lý biết cách đa ra quyết định do đó cần đợc đo tạo kỹ n
ă
ng ra quyết định

Ngời

quản



biết

cách

đa

ra

quyết

định

do

đó

cần

đợc

đo

tạo


kỹ

n
ă
ng

ra

quyết

định
Ra quyết định: lựa chọn một phơng án hoạt động trong tơng lai m ngời ta cho rằng
nó sẽ đem lại hiệu quả cao nhất
Khó khăn:
+ Gặp phải các yếu tố rủi ro, bất định, cần phải dự báo
ôếôầủ
+ Th
ô
ng tin ra quy
ế
t định kh
ô
ng đ

y đ

+ Quyết định sai lầm, chi phí sửa chữa l rất lớn
Phải tuân theo một số quy tắc nhất định
-
Nguyên tắc yếu tố hạn chế

Nguyên

tắc

yếu

tố

hạn

chế
-Nguyên tắc lựa chọn theo xác suất
G L O B A L V I S I O N
Ví dụ: ra quyết định theo nguyên tắc xác suất
Một d h hiệ ả ất bi khô tiê th đợh
ì
hất lợ ả hẩ ké d đó b lã h đ ô t
Một

d
oan
h
ng
hiệ
p s

n xu
ất

bi

a,
khô
ng
tiê
u
th

đợ
c
h
ng v
ì
c
hất

lợ
ng s

n p
hẩ
m

m,
d
o
đó

b
an


n
h

đ
ạo c
ô
ng
t
y
quyết định đầu t dây chuyền công nghệ mới thay thế. Giả sử có hai phơng án:
PA1: Đầu t dây chuyền hiện đại hon chỉnh của úc, với vốn đầu t ban đầu 2 triệu USD
PA2
Đ
ầt dâ ch ền trong nớc có mức độ tiên tiến của iện công nghệ thực phẩm ới ốn đầ t ban đầ chỉ
PA2
:
Đ

u
t


y
ch
uy
ền

trong

nớc




mức

độ

tiên

tiến

của
v
iện

công

nghệ

thực

phẩm
, v
ới
v
ốn

đầ
u
t


ban

đầ
u
chỉ
đòi 100000 USD
Chọn phơng án đầu t no, với các tình huống có thể xảy ra khi mua hai dây chuyền công nghệ sx bia sử dụng
trên thực tế sẽ mang lại kết quả nh sau:
trên

thực

tế

sẽ

mang

lại

kết

quả

nh

sau:
Chất lợng Sản
phẩm bia

Tiêu thức Xác
suất
Tốt Trong 5 năm đầu, mỗi năm lãi 1 triệu
USD
0,2
USD
Phơng án 1
Trung bình Trong 5 năm đầu, mỗi năm lãi 0,5 triệu
USD
0,6
Kém
Không có lãi mất 2 triệu USD
02
Kém
Không



lãi
,
mất

2

triệu

USD
0
,
2

Tốt Trong 5 năm đầu, mỗi năm lãi 100 ngn
USD
0,1
Trung bình
Trong
5
năm
đầu
mỗi
năm
lãi
50
ngn
06
V1=2 1
1*5*0 2+0 5*5*0 6+( 2*0 2)
Vốn
thu
hồi
theo
Trung

bình
Trong
5
năm
đầu
,
mỗi
năm

lãi
50
ngn
USD
0
,
6
Phơng án 2
Kém Không có lãi, mất 100000 USD 0,3
G L O B A L V I S I O N
V1=2,1
1*5*0,2+0,5*5*0,6+(
-
2*0,2)
V2=0,17 0,1*5*0,1+0,5*5*0,6+(-0,1*0,3)
So sánh
Chọn PA2 Tỷ suất thu hồi vốn của PA2>PA1
Vốn
thu
hồi
theo
xác suất
Ví dụ: ra quyết định theo nguyên tắc xác suất
Một d h hiệ ả ất bi khô tiê th đợh
ì
hất lợ ả hẩ ké d đó b lã h đ ô t
Một

d
oan

h
ng
hiệ
p s

n xu
ất

bi
a,
khô
ng
tiê
u
th

đợ
c
h
ng v
ì
c
hất

lợ
ng s

n p
hẩ
m


m,
d
o
đó

b
an

n
h

đ
ạo c
ô
ng
t
y
quyết định đầu t dây chuyền công nghệ mới thay thế. Giả sử có hai phơng án:
PA1: Đầu t dây chuyền hiện đại hon chỉnh của úc, với vốn đầu t ban đầu 2 triệu USD
PA2
Đ
ầt dâ ch ền trong nớc có mức độ tiên tiến của iện công nghệ thực phẩm ới ốn đầ t ban đầ chỉ
PA2
:
Đ

u
t



y
ch
uy
ền

trong

nớc



mức

độ

tiên

tiến

của
v
iện

công

nghệ

thực


phẩm
, v
ới
v
ốn

đầ
u
t

ban

đầ
u
chỉ
đòi 100000 USD
Chọn phơng án đầu t no, với các tình huống có thể xảy ra khi mua hai dây chuyền công nghệ sx bia sử dụng
trên thực tế sẽ mang lại kết quả nh sau:
trên

thực

tế

sẽ

mang

lại


kết

quả

nh

sau:
Chất lợng Sản
phẩm bia
Tiêu thức Xác
suất
Tốt Trong 5 năm đầu, mỗi năm lãi 1 triệu
USD
0,2
USD
Phơng án 1
Trung bình Trong 5 năm đầu, mỗi năm lãi 0,5 triệu
USD
0,6
Kém
Không có lãi mất 2 triệu USD
02
Kém
Không



lãi
,
mất


2

triệu

USD
0
,
2
Tốt Trong 5 năm đầu, mỗi năm lãi 100 ngn
USD
0,1
Trung bình
Trong
5
năm
đầu
mỗi
năm
lãi
50
ngn
06
V1=2 1
1*5*0 2+0 5*5*0 6+( 2*0 2)
Vốn
thu
hồi
theo
Trung


bình
Trong
5
năm
đầu
,
mỗi
năm
lãi
50
ngn
USD
0
,
6
Phơng án 2
Kém Không có lãi, mất 100000 USD 0,3
G L O B A L V I S I O N
V1=2,1
1*5*0,2+0,5*5*0,6+(
-
2*0,2)
V2=0,17 0,1*5*0,1+0,5*5*0,6+(-0,1*0,3)
So sánh
Chọn PA2 Tỷ suất thu hồi vốn của PA2>PA1
Vốn
thu
hồi
theo

xác suất
d. Theo vai trò của nh quản lý
Ngời quản lý cần thực hiện tốt đợc vai trò của mình, theo Henry Mintzberg:
-
Vai trò quan hệ: đại diện, lãnh đạo v liên hệ
Vai

trò

quan

hệ:

đại

diện,

lãnh

đạo

v

liên

hệ
- Vai trò thông tin: tiếp nhận, phổ biến v phát ngôn (đa chiều)
Vai trò quyết định: sáng nghiệp giải quyết t
ì
nh huống phân phối nguồn lực

-
Vai

trò

quyết

định:

sáng

nghiệp
,
giải

quyết

t
ì
nh

huống
,
phân

phối

nguồn

lực

,
đm phán
Ưu điểm: Có thể đầy đủ
Nhợc điểm: nhìn nhận hoạt động quản lý một cách rời rạc, ít có giá trị lý thuyết
v thực tế
e. Theo mô hình toán học
Dựa vo công cụ toán học để mô phỏng hoạt động của doanh nghiệp dới dạng
Dựa

vo

công

cụ

toán

học

để



phỏng

hoạt

động

của


doanh

nghiệp

dới

dạng
các hm số hoặc các mô hình. Dựa vo thực nghiệm để xác định các thông số
của mô hình v của hm số
G L O B A L V I S I O N
d. Theo vai trò của nh quản lý
Ngời quản lý cần thực hiện tốt đợc vai trò của mình, theo Henry Mintzberg:
-
Vai trò quan hệ: đại diện, lãnh đạo v liên hệ
Vai

trò

quan

hệ:

đại

diện,

lãnh

đạo


v

liên

hệ
- Vai trò thông tin: tiếp nhận, phổ biến v phát ngôn (đa chiều)
Vai trò quyết định: sáng nghiệp giải quyết t
ì
nh huống phân phối nguồn lực
-
Vai

trò

quyết

định:

sáng

nghiệp
,
giải

quyết

t
ì
nh


huống
,
phân

phối

nguồn

lực
,
đm phán
Ưu điểm: Có thể đầy đủ
Nhợc điểm: nhìn nhận hoạt động quản lý một cách rời rạc, ít có giá trị lý thuyết
v thực tế
e. Theo mô hình toán học
Dựa vo công cụ toán học để mô phỏng hoạt động của doanh nghiệp dới dạng
Dựa

vo

công

cụ

toán

học

để




phỏng

hoạt

động

của

doanh

nghiệp

dới

dạng
các hm số hoặc các mô hình. Dựa vo thực nghiệm để xác định các thông số
của mô hình v của hm số
G L O B A L V I S I O N
e. Các Chức năng Quản lý một tổ chức
Lập Kế hoạch
X
đh iê h hđểđ
X
ác
đ
ịn
h

mục t

u, p
h
ơng p
h
áp
để

đ
ạt mụ
c
tiêu

T

chức cơ cấu v nhân s

Xác định những hoạt động cần thiết để thực
hiện, xây dựng co cấu bộ máy, lựa chọn ngời
phù hợp
Kết quả
Đạt mục đích,
Các nguồn lực
Nhân lực
phù

hợp
Lãnh đ


o
mục tiêu (sản
phẩm, dịch vụ)

Mục tiêu đúng
Tài lực
Vật lực
Phối hợp
hoạt
động

Tác động đến con ngời để họ nhiệt tình chủ
động sáng tạo trong công việc
Mục

tiêu

đúng
Hiệu quả cao
Thông tin
Kiểm tra & điều chỉnh
Đo lờng việc thực hiện kế hoạch trên thực tế,
tiế h h á h t độ điề hỉ h ế ó
G L O B A L V I S I O N
tiế
n
h
n
h
c

á
c
h
oạ
t

độ
ng
điề
u c
hỉ
n
h
n
ế
u c
ó
e. Các Chức năng Quản lý một tổ chức
Lập Kế hoạch
X
đh iê h hđểđ
X
ác
đ
ịn
h
mục t

u, p
h

ơng p
h
áp
để

đ
ạt mụ
c
tiêu

T

chức cơ cấu v nhân s

Xác định những hoạt động cần thiết để thực
hiện, xây dựng co cấu bộ máy, lựa chọn ngời
phù hợp
Kết quả
Đạt mục đích,
Các nguồn lực
Nhân lực
phù

hợp
Lãnh đ

o
mục tiêu (sản
phẩm, dịch vụ)


Mục tiêu đúng
Tài lực
Vật lực
Phối hợp
hoạt
động

Tác động đến con ngời để họ nhiệt tình chủ
động sáng tạo trong công việc
Mục

tiêu

đúng
Hiệu quả cao
Thông tin
Kiểm tra & điều chỉnh
Đo lờng việc thực hiện kế hoạch trên thực tế,
tiế h h á h t độ điề hỉ h ế ó
G L O B A L V I S I O N
tiế
n
h
n
h
c
á
c
h
oạ

t

độ
ng
điề
u c
hỉ
n
h
n
ế
u c
ó
6. Vai trò của quản lý
Giú h á tổ hứ áth hiêthấ õ đíh hớđi

Giú
p c
h
o c
á
c
tổ
c
hứ
c v

c
á
c

th
n
h
v

n
thấ
y r
õ
mục
đí
c
h
v


hớ
ng
đi
của mình. Đây l yếu tố quan trọng nhất giúp tổ chức thực hiện đợc
mục đích, sứ mệnh, đạt đợc các mục tiêu ngắn hạn, di hạn, tồn tại
ểả
v phát tri

n một cách có hiệu qu

Giúp sử dụng v phối hợp các nguồn lực của tổ chức có hiệu quả hơn
Giúp cho tổ chức có thể ứng phó tốt hơn với sự thay đổi của môi
trờng, các yếu tố bất định trong tơng lai
Giú h tổ hứ ủ VN ó thể h t độ đ t điề kiệ hội


Giú
p c
h
o
tổ
c
hứ
c c

a
VN
c
ó

thể

h
oạ
t

độ
ng
đ
ợc
t
rong
điề
u
kiệ

n
hội

nhập về kinh tế, văn hoá, xã hội với khu vực v thế giới
G L O B A L V I S I O N
6. Vai trò của quản lý
Giú h á tổ hứ áth hiêthấ õ đíh hớđi

Giú
p c
h
o c
á
c
tổ
c
hứ
c v

c
á
c
th
n
h
v

n
thấ
y r

õ
mục
đí
c
h
v


hớ
ng
đi
của mình. Đây l yếu tố quan trọng nhất giúp tổ chức thực hiện đợc
mục đích, sứ mệnh, đạt đợc các mục tiêu ngắn hạn, di hạn, tồn tại
ểả
v phát tri

n một cách có hiệu qu

Giúp sử dụng v phối hợp các nguồn lực của tổ chức có hiệu quả hơn
Giúp cho tổ chức có thể ứng phó tốt hơn với sự thay đổi của môi
trờng, các yếu tố bất định trong tơng lai
Giú h tổ hứ ủ VN ó thể h t độ đ t điề kiệ hội

Giú
p c
h
o
tổ
c
hứ

c c

a
VN
c
ó

thể

h
oạ
t

độ
ng
đ
ợc
t
rong
điề
u
kiệ
n
hội

nhập về kinh tế, văn hoá, xã hội với khu vực v thế giới
G L O B A L V I S I O N

×