Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

sử dụng mô hình camels đánh giá mức độ lành mạnh của ngân hàng thương mại việt á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.4 KB, 21 trang )

Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
MSV: 055.12.08.65
Họ tên: Nguyễn Thị Thanh Thảo
Ngân hàng TMCP Việt Á là một ngân hàng cổ phần có vốn điều lệ 1359.834860 tỷ đồng
với 34 chi nhánh trên cả nước, hiện có 1031 nhân viên.
Ngân hàng TMCP Việt Á có các lĩnh vực kinh doanh:
• Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn theo các hình thức tiền gửi tiết
kiệm, tiền gửi thanh toán, chứng chỉ tiền gửi
• Tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư;
• Nhận vốn từ các tổ chức tín dụng trong và ngoài nước;
• Cho vay ngắn, trung và dài hạn;
• Chiết khấu thương phiếu, công trái và các giấy tờ có giá;
• Đầu tư vào các tổ chức kinh tế;
• Làm dịch vụ thanh toán giữa các khách hàng;
• Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc;
• Thanh toán quốc tế, đầu tư chứng khoán; cung cấp các dịch vụ về đầu
tư, các dịch vụ về quản lý nợ và khai thác tài sản, cung cấp các dịch vụ
ngân hàng khác
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
No KHOẢN MỤC
VAB
Tỷ Trọng TB 3
năm
Công thức tính 2009 2008 2007
Tỷ trọng


09
Tỷ trọng
08
Tỷ trọng 07
%09/08 %08/07
A TÀI SẢN 15,883 10,316 9,467 100% 100% 100% 54% 9% 100.0%
1 Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 2,044 1,150 825 12.87% 11.15% 8.71% 77.65% 39.48% 10.9%
2 Tiền gửi tại NHNN Việt Nam 216 242 242 1.36% 2.35% 2.56% -10.77% 0.17% 2.1%
3 Tiền, vàng gửi tại NH và cho vay các TCTD khác 615 1,356 2,062 3.87% 13.15% 21.78% -54.64% -34.22% 12.9%
4 Chứng khoán kinh doanh 113 228 109 0.71% 2.21% 1.15% -50.39% 109.54% 1.4%
Chứng khoán kinh doanh 119 305 109 0.75% 2.96% 1.15% -61.06% 179.91% 1.6%
Trừ: dự phòng giảm giá chứng khoán KD -6 -77 0 -0.03% -0.74% 0.00% -0.3%
5
Các công cụ phái sinh và các Tài sản tài chính
khác
0 0 0 0.00% 0.00% 0.00% #DIV/0! #DIV/0! 0.0%
6 Cho vay khách hàng 11,918 6,573
5,74
3
75.04% 63.72% 60.66% 81.33% 14.45% 66.5%
Cho vay khách hàng 12,042 6,633
5,76
4
75.81% 64.30% 60.89% 81.55% 15.07% 67.0%
Trừ : Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng -123 -60 -21 -0.78% -0.58% -0.22% 106.19% 184.76% -0.5%
7 Chứng khoán đầu tư 156 99 114 0.98% 0.96% 1.20% 56.94% -12.65% 1.0%
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 0 0 14 0.00% 0.00% 0.15% #DIV/0! -100.00% 0.0%
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 156 99 100 0.98% 0.96% 1.05% 56.94% -0.40% 1.0%
Dự phòng giảm giá chứng khoán 0 0 0 0.00% 0.00% 0.00% 0.0%
8 Góp vốn, đầu tư dài hạn 180 218 86 1.13% 2.11% 0.91% -17.33% 153.41% 1.4%

Đầu tư vào công ty con 0.00% 0.00% 0.00% 0.0%
Góp vốn liên doanh 181 0 1 1.14% 0.00% 0.01% #DIV/0! -100.00% 0.4%
Đầu tư vào công ty liên kết 0 0 6 0.00% 0.00% 0.07% 0.0%
Đầu tư dài hạn khác 0 218 78 0.00% 2.11% 0.83% -100.00% 177.78% 1.0%
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn -2 0 0 -0.01% 0.00% 0.00% 0.0%
9 Tài sản cố định 292 149 96 1.84% 1.45% 1.01% 95.27% 55.55% 1.4%
Tài sản cố định hữu hình 292 91 87 1.84% 0.89% 0.92% 219.39% 4.46% 1.2%
Tài sản cố định thuê tài chính 0 0 0 0.00% 0.00% 0.00% 0.0%
Tài sản cố định vô hình 0 58 9 0.00% 0.56% 0.09% -100.00% 574.42% 0.2%
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
10 Bất động sản đầu tư 0.00% 0.00% 0.00% 0.0%
11 Tài sản khác 350 300 191 2.20% 2.90% 2.02% 16.73% 56.64% 2.4%
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 15,883 10,316 9,467 100% 100% 100% 54% 9% 100.0%
B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 15,883 10,316 9,467 100% 100% 100% 54% 9% 100.0%
1 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 0 0 42 0.00% 0.00% 0.44% #DIV/0! -100.00% 0.1%
2 Tiền gửi và vay các TCTD khác 533 1,087
3,25
4
3.36% 10.54% 34.37% -50.95% -66.59% 16.1%
3 Tiền gửi của khách hàng 10,810 7,448
4,57
7
68.06% 72.20% 48.34% 45.14% 62.73% 62.9%
4 Các công cụ tài chính và các khoản nợ TC khác 0 0 0.00% 0.00% 0.00% - - 0.0%
5 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro 20 0 0 0.13% 0.00% 0.00% #DIV/0! #DIV/0! 0.0%
6 Phát hành Giấy tờ có giá 0 0 0 0.00% 0.00% 0.00% #DIV/0! #DIV/0! 0.0%
7 Các khoản nợ khác 2,738 300 268 17.24% 2.91% 2.83% 811.69% 12.09% 7.7%
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ

14,100 8,835 8,140 88.77% 85.65% 85.98% 59.60% 8.54% 86.8%
VỐN VÀ CÁC QUỸ
1,783 1,481 1,327 11.23% 14.35% 14.02% 20.41% 11.57% 13.2%
1 Vốn của TCTD 1,522 1,367 1,162 9.58% 13.25% 12.27% 11.39% 17.61% 11.7%
Vốn điều lệ 1,515 1,360 750 9.54% 13.18% 7.92% 11.44% 81.31% 10.2%
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản 0 0 0 0.00% 0.00% 0.00% 0.0%
Thặng dư vốn cổ phần 7 7 412 0.04% 0.06% 4.35% 1.5%
Cổ phiếu quỹ 0 0 0.00% 0.00% 0.00% 0.0%
Cổ phiếu ưu đãi 0.00% 0.00% 0.00% 0.0%
Vốn khác 0 0.00% 0.00% 0.00% 0.0%
2 Quỹ của TCTD 51 42 19 0.32% 0.41% 0.20% 19.95% 126.34% 0.3%
3 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 0.00% 0.00% 0.00% 0.0%
4 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 0.00% 0.00% 0.00% 0.0%
5 Lợi nhuận chưa phân phối 210 72 147 1.32% 0.70% 1.55% 191.54% -50.82% 1.2%
6 Lợi ích cổ đông thiểu số 0 0 0.00% 0.00% 0.00% 0.0%
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 15,883 10,316 9,467 100% 100% 100% 54% 9% 100.0%
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
No KHOẢN MỤC 2009 2008 2007
Tỷ trọng
09
Tỷ trọng
08
Tỷ trọng 07
%09/08 %08/07 Trung Bình
1 Thu nhập lãi và các khoản tương tự 1,170 1,284 649 89.31% 93.30% 82.32% -8.89% 98.00% 88.3%
2 Chi phí lãi và các khoản tương tự 766 1,085 475 58.47% 78.85% 60.26% -29.43% 128.60% 65.9%
3 Thu nhập lãi thuần 404 199 174 30.84% 14.44% 22.06% 103.22% 14.38% 22.4%

4 Thu nhập hoạt động dịch vụ 27 9 8 2.05% 0.65% 0.99% 198.89% 15.38% 1.2%
5 Chi phí hoạt động dịch vụ 9 7 4 0.71% 0.50% 0.53% 34.78% 64.29% 0.6%
6 Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 18 2 4 1.34% 0.15% 0.46% 738.10% -41.67% 0.7%
7 Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng 77 84 49 5.90% 6.12% 6.16% -8.19% 73.61% 6.1%
8 Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh -44 -40 60 -3.34% -2.89% 7.55% 9.80% -166.89% 0.4%
9 Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 0 0 0 0.00% 0.00% 0.00% 0.0%
10 Lãi/Lỗ từ hoạt động khác 68 11 14 5.16% 0.83% 1.82% 490.03% -19.99% 2.6%
Thu nhập từ hoạt động khác 83 12 14 6.33% 0.84% 1.83% 620.87% -20.14% 3.0%
Chi phí hoạt động khác 15 0 0 1.17% 0.00% 0.01% 35481.40% -46.91% 0.4%
11 Thu nhập cỗ tức từ góp vốn mua cổ phần 12 27 9 0.91% 1.99% 1.17% -56.57% 197.83% 1.4%
12 Chi phí hoạt động 190 155 96 14.50% 11.28% 12.22% 22.34% 61.27% 12.7%
13 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 345 129 213 26.31% 9.36% 26.98% 167.51% -39.40% 20.9%
Dự phòng rủi ro tín dụng 71 39 13 5.41% 2.85% 1.60% 80.87% 211.11% 3.3%
14 Tổng lợi nhuận trước thuế 274 90 200 20.90% 6.51% 25.39% 205.39% -55.18% 17.6%
Chi phí thuế TNDN 64 17 53 4.89% 1.26% 6.78% 267.82% -67.42% 4.3%
15 Lợi nhuận sau thuế 210 72 147 16.02% 5.25% 18.61% 190.35% -50.72% 13.3%
Lợi ích của cổ đông thiểu số 0 0 0 0.00% 0.00% 0.00% 0.0%
16 Lãi quy cho các cổ đông của NH mẹ 210 72 147 16.02% 5.25% 18.61% 190.35% -50.72% 13.3%
CƠ CẤU TÀI SẢN
No KHOẢN MỤC 2009 2008 2007
Tỷ trọng
09
Tỷ trọng
08
Tỷ trọng 07
%09/08 %08/07 Trung Bình
TÀI SẢN 15,883 10,316 9,467 100% 100% 100% 54% 9% 100.0%
1 Tiền mặt và tiền gửi NHNN (R) 2,260 1,393
1,06
7

14.23% 13.50% 11.27% 62.26% 30.56% 13.0%
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
Tiền mặt tại quỹ 2,044 1,150 825 12.87% 11.15% 8.71% 77.65% 39.48% 10.9%
Tiền gửi tại NHNN Việt Nam 216 242 242 1.36% 2.35% 2.56% -10.77% 0.17% 2.1%
2 Tài sản sinh lợi (EA)
12,98
2
8,474
8,11
3
81.74% 82.15% 85.70% 53.20% 4.45% 83.2%
Tiền gửi và cho vay TCTD khác 615 1,356 2,062 3.87% 13.15% 21.78% -54.64% -34.22% 12.9%
Cho vay khách hàng 12,042 6,633
5,76
4
75.81% 64.30% 60.89% 81.55% 15.07% 67.0%
Dự phòng rủi ro tín dụng -123 -60 -21 -0.78% -0.58% -0.22% 106.19% 184.76% -0.5%
Chứng khoán đầu tư 449 545 309 2.83% 5.29% 3.26% -17.64% 76.68% 3.8%
Bất động sản đầu tư 0 0 0 0.00% 0.00% 0.00% 0.0%
3 Tài sản cố định và tài sản khác (FA) 641 449 287 4.04% 4.35% 3.03% 42.86% 56.28% 3.8%
Tài sản cố định 292 149 96 1.84% 1.45% 1.01% 95.27% 55.55% 1.4%
Tài sản khác 350 300 191 2.20% 2.90% 2.02% 16.73% 56.64% 2.4%
Tổng Tài sản = 1 + 2 + 3 (TA)
15,88
3
10,31
6
9,46

7
100.00% 100.00% 100.00% 53.97% 8.96% 100.0%
CƠ CẤU NGUỒN VỐN
Nguồn vốn 15,883 10,316 9,467 100% 100% 100% 54% 9% 100.0%
1 Tổng Nợ (L)
14,10
0
8,835
8,14
0
88.77% 85.65% 86% 60% 9% 86.8%
Tiền gửi Khách hàng 10,810 7,448
4,57
7
68.06% 72.20% 48% 45% 63% 62.9%
Tiền gửi và vay các TCTD khác 553 1,087 3,295 3.48% 10.54% 35% -49% -67% 16.3%
Nợ khác 2,738 300 268 17.24% 2.91% 3% 812% 12% 7.7%
2 Vốn chủ sở hữu (E) 1,783 1,481
1,32
7
11.23% 14.35% 14% 20% 12% 13.2%
Vốn cổ phần 1,522 1,367 1,162 9.58% 13.25% 12% 11% 18% 11.7%
Quỹ của TCTD 51 42 19 0.32% 0.41% 0% 20% 126% 0.3%
Chênh lệch tỷ giá hối đoái 0 0 0 0.00% 0.00% 0% 0.0%
Chênh lệch đánh giá lại tài sản 0 0 0 0.00% 0.00% 0% 0.0%
Lợi nhuận chưa phân phối 210 72 147 1.32% 0.70% 2% 192% -51% 1.2%
Lợi ích cổ đông thiểu số 0 0 0 0.00% 0.00% 0% 0.0%
Tổng nguồn vốn = 1 + 2
15,88
3

10,31
6
9,46
7
100.00% 100.00% 100% 54% 9% 100.0%
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
CƠ CẤU THU NHẬP So với tổng thu nhập
Tỷ Trọng TB 3
năm
No KHOẢN MỤC 2009 2008 2007
Tỷ trọng 09 Tỷ trọng 08 Tỷ trọng 07
%09/08 %08/07
1 Thu nhập từ lãi (IR) 1,170 1,284 649 89.31% 93.30% 82.32% -9%
2 Chi phí lãi (IE) 766 1,085 475 58.47% 78.85% 60.26% -29% 129%
3 Thu nhập lãi ròng (1 - 2) NIR 404 199 174 30.84% 14.44% 22.06% 103%
4 Thu nhập ngoài lãi - NOIR 140 92 139 10.69% 6.70% 17.68% 52% -34%
5 Chi phí ngoài lãi - NOIE 199 162 101 15.21% 11.78% 12.76% 23%
Phí dịch vụ 9 7 4 0.71% 0.50% 0.53% 35%
Chi phí quản lý 190 155 96 14.50% 11.28% 12.22% 22%
Chi phí khác 0 0 0 0.00% 0.00% 0.00%
6 Thu nhập ngoài lãi ròng (4 - 5) NNIR -59 -70 39 -4.53% -5.08% 4.93% 15% -280%
Dự phòng rủi ro tín dụng 71 39 13 5.41% 2.85% 1.60% 81% 211%
7 Lợi nhuận trước thuế EBT 274 90 200 20.90% 6.51% 25.39% 205% -55%
8 Thuế thu nhập TE 64 17 53 4.89% 1.26% 6.78% 268% -67%
9 Lợi nhuận ròng (7 – 8) EAT 210 72 147 16.02% 5.25% 18.61% 190% -51%
9 Tổng chi phí (TOC) 1,100 1,304 641 83.98% 94.75% 81.39% -16% 103%
10 Tổng Thu nhập (TOI) 1,310 1,376 788 100% 100% 100% -5%
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VAB

1 Quy mô hoạt động 2009 2008 2007 %09/08 %08/07
Tổng Tài sản 15,883 10,316 9,467 53.97% 8.96%
Vốn Chủ sở hữu 1,783 1,481 1,327 20.41% 11.57%
Huy động vốn từ TCKT & DC 10,810 7,448 4,577 45.14% 62.73%
Huy động vốn từ TCTD và NHNN 553 1,087 3,295 -49.12% -67.01%
Dư nợ 12,042 6,633 5,764 81.55% 15.07%
Tiền gửi TCTD khác 615 1,356 2,062 -54.64% -34.22%
Lợi nhuận trước thuế 274 90 200 205.39% -55.18%
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
2 Cơ cấu tài sản 2009 2008 2007 %09/08 %08/07
TM & Gủi NHNN 14.23% 13.50% 11.27% 62.26% 30.56%
Gửi & CV TCTD 3.87% 13.15% 21.78% -54.64% -34.22%
CV Khách hàng 75.04% 63.72% 60.66% 81.33% 14.45%
Đầu tư CK 2.83% 5.29% 3.26% -17.64% 76.68%
TSCĐ 1.84% 1.45% 1.01% 95.27% 55.55%
TS Khác 2.20% 2.90% 2.02% 16.73% 56.64%
Tổng Tài sản 100.00% 100.00% 100.00% 53.97% 8.96%
3 Cơ cấu nguồn vốn
Tỷ trọng 09 Tỷ trọng 08 Tỷ trọng 07
%09/08 %08/07
Tổng nợ (L) 88.77% 85.65% 85.98% 59.60% 8.54%
Nhận TG & Vay TCTD 3.48% 10.54% 34.81% -49.12% -67.01%
Tiền gửi Khách hàng 68.06% 72.20% 48.34% 45.14% 62.73%
Khác 17.24% 2.91% 2.83% 811.69% 12.09%
Vốn Chủ sở hữu (E) 11.23% 14.35% 14.02% 20.41% 11.57%
Tổng cộng Nguồn vốn 100.00% 100.00% 100.00% 53.97% 8.96%
4 Cơ cấu thu nhập 2009 2008 2007 %09/08 %08/07
Tổng thu nhập (TOI) 100.00% 100.00% 100.00% -4.83% 74.70%

Thu nhập từ lãi (IR) 89.31% 93.30% 82.32% -8.89% 98.00%
Thu nhập ngoài lãi (NoIR) 10.69% 6.70% 17.68% 51.75% -33.78%
Tổng chi phí (TOC)

100.00% 100.00% 100.00% -15.64% 103.37%
Chi phí trả lãi tiền gửi & vay (IE) 69.62% 83.22% 74.04% -29.43% 128.60%
Chi phí ngoài lãi (NoIE) 18.11% 12.44% 15.67% 22.87% 61.39%
Dự phòng rủi ro tín dụng 6.44% 3.01% 1.96% 80.87% 211.11%
Chi phí Thuế (TE) 5.82% 1.33% 8.33% 267.82% -67.42%
Cơ cấu thu nhập thuần

100.00% 100.00% 100.00% 88.17% -8.02%
Thu nhập thuần từ lãi (NIR) 75.56% 69.96% 56.26% 103.22% 14.38%
Thu nhập thuần ngoài lãi (NNoIR) 24.44% 30.04% 43.74% 53.12% -36.83%
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
Thu nhập thuần dịch vụ 3.29% 0.74% 1.17% 738.10% -41.67%
Thu nhập thuần ngoại hối & vàng 14.46% 29.63% 15.70% -8.19% 73.61%
Thu nhập thuần chứng khoán kinh doanh -8.17% -14.01% 19.26% 9.80% -166.89%
Thu nhập từ góp vốn mua cổ phần 2.23% 9.64% 2.98% -56.57% 197.83%
Thu nhập khác 12.64% 4.03% 4.64% 490.03% -19.99%
5 Cân đối vốn – Tài sản 2009 2008 2007 +/- +/-
Vốn Chủ sở hữu/TSSL (EEA) 13.73% 17.47% 16.36% -3.74% 1.12%
Nợ trên VCSH (L/E)
7.9085683
3
5.96651652
6.1334609
3

1.942051811
0.16694441
Đòn bẩy TC (LEV) (TTS/Vốn CSH) 8.908568 6.966517 7.133461 1.94205181 -0.166944
Nợ/TSSL (LAE)
1.0861143
3
1.0425649
9
1.00328722
0.04354933
8
0.03927777
Dư nợ/TTS (L/A) 75.81% 64.30% 60.89% 11.52% 3.41%
6 Thanh khoản 2009 2008 2007 +/- +/-
Tiền mặt & gửi NHNN/Tổng nguồn vốn 14.23% 13.50% 11.27% 0.73% 2.23%
Chênh lệch ròng Tiền gửi và vay TCTD/TTS 0.52% 2.61% -12.59% -2.09% 15.20%
Dư nợ/Tổng HĐ (L/D) 105.97% 77.71% 73.22% 28.26% 4.49%
Tiền gửi KH/Tổng Nợ 76.66% 84.30% 56.23% -7.64% 28.07%
7 Hiệu quả hoạt động 2009 2008 2007 +/- +/-
TSSL/TTS (EAR) 81.74% 82.15% 85.70% -0.41% -3.55%
Chi phí Nợ (COL) 5.43% 12.29% 5.83% -6.85% 6.45%
Tổng chi phí/Tổng TS (CoA) 6.93% 12.64% 6.77% -5.72% 5.87%
Tổng chi phí/Tổng thu nhập (TOC/TOI) 83.98% 94.75% 81.39% -10.77% 13.36%
Hiệu suất sử dụng TS (AU) (Tổng Thu nhập/TTS) 8.25% 13.34% 8.32% -5.10% 5.02%
Tỷ suất sinh lời (NPM) (LN ròng/Tổng thu nhập) 16.02% 5.25% 18.61% 10.77% -13.36%
8 Khả năng sinh lời 2009 2008 2007 +/- +/-
ROE 11.77% 4.88% 11.05% 6.89% -6.17%
ROA 1.32% 0.70% 1.55% 0.62% -0.85%
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo

________________________________________________________________
Lợi nhuận trên TSSL (REA) 1.62% 0.85% 1.81% 0.76% -0.95%
Thu nhập lãi biên (NIM) 3.11% 2.35% 2.14% 0.77% 0.20%
Chênh lệch LS bình quân 3.58% 2.87% 2.16% 0.71% 0.71%
9 Tỷ trọng tài sản/ doanh thu 2009 2008 2007 +/- +/-
TSCĐ/(TOI) 48.95% 32.61% 36.45% 16.34% -3.84%
Tiền mặt và tiền gởi ngân hàng /(TOI) 172.50% 101.17% 135.37% 71.32% -34.20%
Tài sản sinh lợi (EA)/(TOI) 991.02% 615.65% 1029.70% 375.38% -414.06%
Tổng nợ (L) /(TOI)
1076.37% 641.85% 1033.09%
434.52% -391.24%
VCSH/(TOI)
136.10% 107.58% 168.43%
28.53% -60.86%
STT Các khoản mục
Công thức
tính 2009 2008 2007
C AN TOÀN VỐN (CAPITAL ADEQUACY INDICATORS)
Hệ số an toàn vốn (Capital Adequacy Ratio_CAR)
Vốn tự có/Tổng
tài sản có đã
điều chỉnh
11.23% 14.35% 14.02%
Tổng vốn 1782.927 1480.73 1327.13
1 Vốn của TCTD 1522.227 1366.53 1161.93
Vốn điều lệ 1515.3 1359.8 750
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản 0 0 0
Thặng dư vốn cổ phần 6.927 6.7 411.9
Cổ phiếu quỹ 0.03 0.03
Cổ phiếu ưu đãi

Vốn khác 0
2 Quỹ của TCTD 50.5 42.1 18.6
3 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
5 Lợi nhuận chưa phân phối 210.2 72.1 146.6
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
6 Lợi ích cổ đông thiểu số 0 0
Tổng tài sản có đã điều chỉnh 15883.33 10315.53 9467.03
1 Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 2043.5 1150.3 824.7
2 Tiền gửi tại NHNN Việt Nam 216.2 242.3 241.9
3 Tiền, vàng gửi tại NH và cho vay các TCTD khác 615.1 1356.1 2061.5
4 Chứng khoán kinh doanh 113.3 228.4 109
Chứng khoán kinh doanh 118.8 305.1 109
Trừ: dự phòng giảm giá chứng khoán KD -5.5 -76.7 0
5 Các công cụ phái sinh và các Tài sản tài chính khác 0.027 0 0
6 Cho vay khách hàng 11918.2 6572.7 5743.1
Cho vay khách hàng 12041.5 6632.5 5764.1
Trừ : Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng -123.3 -59.8 -21
7 Chứng khoán đầu tư 156 99.4 113.8
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 0 0 14
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 156 99.4 99.8
Dự phòng giảm giá chứng khoán 0 0 0
8 Góp vốn, đầu tư dài hạn 179.8 217.5 85.83
Đầu tư vào công ty con
Góp vốn liên doanh 181.4 0 1.23
Đầu tư vào công ty liên kết 0 0 6.3
Đầu tư dài hạn khác 0 217.5 78.3
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn -1.6 0 0

9 Tài sản cố định 291.6 149.33 96
Tài sản cố định hữu hình 291.6 91.3 87.4
Tài sản cố định thuê tài chính 0 0.03 0
Tài sản cố định vô hình 0 58 8.6
10 Bất động sản đầu tư
11 Tài sản khác 349.6 299.5 191.2
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
A CHẤT LƯỢNG TÀI SẢN (ASSET QUALITY)
Tập trung tín dụng khu vực
Căn cứ theo thành phần kinh tế
Tổng dư nợ cho vay 12041.5 6632.5 5764.1

Doanh nghiệp nhà nước
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Công ty cổ phần, TNHH, Doanh nghiệp tư nhân
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Công ty liên doanh
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Công ty 100% vốn nước ngoài
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Hợp tác xã
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Cá nhân

Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Căn cứ theo ngành nghề kinh doanh
Tổng dư nợ cho vay 12041.5 6632.5 5764.1

Thương mại
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________

Nông lâm nghiệp
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Sản xuất và gia công chế biến
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Xây dựng
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Dịch vụ cá nhân và cộng đồng
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Kho bãi, giao thông vận tải và thông tin liên lạc
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Giáo dục và đào tạo
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Tư vấn và kinh doanh bất động sản

Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Nhà hàng khách sạn
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Dịch vụ tài chính
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
Các ngành nghề khác
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0 0 0

Tín dụng ngoại tệ
Cho vay ngoại
tệ/Tổng dư nợ
0 0 0
Cho vay bằng ngoại tệ (qui ra VND)
Tổng dư nợ cho vay 12041.5 6632.5 5764.1
Tỷ lệ nợ xấu/Tổng dư nợ cho vay
Nợ xấu/Tổng
dư nợ
1.90% 1.80% 0.67%

Tổng nợ xấu 228.7885 119.385 38.61947

Tổng dự nợ cho vay 12041.5 6632.5 5764.1




Đặc trưng rủi ro tài sản
Tỷ lệ đầu tư chứng khoán/Tổng tài sản
đầu tư chứng
khoán/Tổng tài
sản có rủi ro
2.83% 5.29% 3.26%

Đầu tư chứng khoán 449.127 545.3 308.63

Tổng tài sản 15883.327 10315.53 9467.03


Tỷ lệ tác dụng đòn bẩy
Tổng tài
sản/Vốn chủ sở
hữu
8.9085683 6.9665165 7.1334609

Tổng tài sản 15883.327 10315.53 9467.03

Vốn chủ sở hữu 1782.927 1480.73 1327.13
M QUẢN TRỊ LÀNH MẠNH (MANAGEMENT SOUNDED)
Tỷ lệ chi phí
Tổng chi
phí/Tổng doanh
thu
83.98% 94.75% 81.39%
Tổng chi phí 1100.2 1304.2 641.3
Tổng doanh thu 1310 1376.457 787.919

_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
Thu nhập trên một nhân viên 0.079117 0.056114

Tăng số lượng các định chế tài chính 34
E THU NHẬP (EARNING)
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA)
Lãi ròng/Tổng
tài sản
1.32% 0.70% 1.55%
Lãi ròng 210 72 147
Tổng tài sản 15883.327 10315.53 9467.03
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu (ROE)
Lãi ròng/Vốn
sở hữu
11.78% 4.86% 11.08%
Lãi ròng 210 72 147
Vốn chủ sở hữu 1782.927 1480.73 1327.13
Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên (NIM)
(A+B-C)/D
2.92% 1.54% 1.37%
Thu nhập lãi từ cho vay (A) A 1170 1284.2 648.6
Thu nhập từ chứng khoán (B) B 59.5 -39.8 -43.7
Chi phí trả lãi cho tiền gửi huy động (C ) C 766 1085.4 474.8
Tổng tài sản(D) D 15883.327 10315.53 9467.03



Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên

(A-B)/C
-0.38% -0.68% 0.41%
Thu nhập ngoài lãi (A) A 139.319 92.257 139.319
Chi phí ngoài lãi (B) B 199.3 162.2 100.5
Tổng tài sản (C ) C 15883.327 10315.53 9467.03



Chênh lệch lãi suất bình quân
(A-B)
0.0357971 0.028689 0.0216135
Thu từ lãi/Tổng tài sản sinh lợi (A) A 9.01% 15.15% 7.99%
Thu từ lãi 1170 1284.2 648.6
Tổng tài sản sinh lợi 12982.427 8474.1 8113.23
Tổng chi phí trả lãi/Tổng nguồn vốn phải trả lãi (B) B 5.43% 12.29% 5.83%
Tổng chi phí lãi

766 1085.4 474.8
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
Tổng nguồn vốn phải trả lãi (tổng nợ phải trả)

14100.4 8834.8 8139.9



Tỷ lệ hiệu suất sử dụng tài sản cố định
(A+B)%
0.0824764

0.133435
4 0.0832277
Thu nhập lãi/Tổng tài sản (A) A 0.0736621 0.1244919 0.0685115
Thu nhập lãi 1170 1284.2 648.6
Tổng tài sản 15883.327 10315.53 9467.03
Thu nhập ngoài lãi/Tổng tài sản (B) B 0.0088143 0.0089435 0.0147162
Thu nhập ngoài lãi

140 92.257 139.319
Tổng tài sản

15883.327 10315.53 9467.03



Tỷ lệ tài sản sinh lợi =Tổng tài sản sinh lời/Tổng tài sản
(A/B)%
81.74% 82.15% 85.70%
Tổng tài sản sinh lợi A 12982.427 8474.1 8113.23
Tổng tài sản B 15883.327 10315.53 9467.03



Cơ cấu doanh thu


Tổng doanh thu

1310 1376.457 787.919
Thu nhập từ lãi cho vay


648.6 1284.2 648.6
Tỷ trọng thu nhập lãi/ tổng doanh thu

49.51% 93.30% 82.32%



Thu từ hoạt động dịch vụ

26.9 9 7.8
Tỷ trọng thu nhập từ hoạt động DV/ tổng doanh thu

2.05% 0.65% 0.99%



Thu từ kinh doanh ngoại hối

0 0 0
Tỷ trọng thu nhập từ kinh doanh ngoại hối / tổng doanh thu

0.00% 0.00% 0.00%





Thu từ mua bán chứng khoáng kinh doanh


0 0 0
Tỷ trọng thu nhập từ kinh doanh chứng khoán / tổng doanh thu

0.00% 0.00% 0.00%
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________



Thu từ mua bán chứng khoáng đầu tư

0 0 0
Tỷ trọng thu nhập từ mua bán chứng khoán đầu tư/ tổng doanh thu

0.00% 0.00% 0.00%



Thu từ hoạt động khác

82.9 11.5 14.4
Tỷ trọng thu nhập từ hoạt động khác/ tổng doanh thu

6.33% 0.84% 1.83%



Thu từ góp vốn, mua cổ phần


9.2 27.4 11.9
Tỷ trọng thu nhập từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần/ tổng doanh thu

0.70% 1.99% 1.51%



Cơ cấu lãi


Tổng lợi nhuận

534.7 284.157 308.919



Lãi/lỗ từ cho vay (thu nhập lãi-chi phí lãi)

404 198.8 173.8
Tỷ trọng trong tổng lợi nhuận

75.56% 69.96% 56.26%



Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ

17.6 2.1 3.6
Tỷ trọng trong tổng lợi nhuận


3.29% 0.74% 1.17%



Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối

77.3 84.2 48.5
Tỷ trọng trong tổng lợi nhuận

14.46% 29.63% 15.70%



Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh chứng khoán

-43.7 -39.8 59.5
Tỷ trọng trong tổng lợi nhuận

-8.17% -14.01% 19.26%



Lãi/lỗ thuần từ hoạt động chứng khoán đầu tư

0 0 0
Tỷ trọng trong tổng lợi nhuận

0.00% 0.00% 0.00%




_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
Lãi/lỗ thừ hoạt động khác

67.6 11.457 14.319
Tỷ trọng trong tổng lợi nhuận

12.64% 4.03% 4.64%



Lãi/lỗ từ góp vốn, mua cổ phần dài hạn

11.9 27.4 9.2
Tỷ trọng trong tổng lợi nhuận

2.23% 9.64% 2.98%
L TÍNH THANH KHOẢN (Liquidity)
Tỷ lệ cho vay/tiền gửi
Tổng cho
vay/Tổng tiền
gửi
111.58% 93.60% 99.94%

Tổng cho vay

12656.6 7988.6 7825.6


Cho các tổ chức tín dụng khác vay

615.1 1356.1 2061.5

Cho vay khách hàng

12041.5 6632.5 5764.1

Tổng tiền gửi

11342.7 8534.5 7830.2

Tiền vay của TCTD khác

533.2 1087 3253.5

Tiền gửi của khách hàng

10809.5 7447.5 4576.7




Khả năng thanh toán ngay
(A/B)
169.30% 138.72% 71.02%

Tài sản có thể thanh toán ngay gồm: (A)

2874.8 2748.7 3128.1






Tài sản nợ phải thanh toán ngay gồm: (B)

1698.0508 1981.4735 4404.5339
S ĐỘ NHẠY RỦI RO THỊ TRƯỜNG ( Sensitivity to market risk) A/B

Rủi ro lãi suất 0 0 0

Tài sản nhạy cảm lãi suất gồm: A 0 0 0

Chứng khoán ngắn hạn của Chính phủ và các tổ chức tư nhân.

Các khoản cho vay ngắn hạn gồm:

Nợ nhạy cảm lãi suất gồm: B 0 0 0

Vay liên hàng

Tiết kiệm ngắn hạn
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
C AN TOÀN VỐN (CAPITAL ADEQUACY INDICATORS):
Hệ số an toàn vốn (Capital Adequacy Ratio_CAR): có xu hướng giảm dần tỷ số này
có thể là tín hiệu gia tăng sự phơi bày tín rủi ro
A CHẤT LƯỢNG TÀI SẢN (ASSET QUALITY):

Tập trung tín dụng khu vực theo thành phần kinh tế:
Tập trung tín dụng khu vực theo ngành nghề kinh doanh:
Tín dụng ngoại tệ:
Tỷ lệ nợ xấu: tăng dần theo các năm báo hiệu rủi ro tín dụng, ngân hàng chưa có biện
pháp quản lý nợ xấu tốt
Tỷ lệ đầu tư chứng khoán: tăng giảm thất thường trong 3 năm, ngân hàng chưa có
chính sách đầu tư chứng khoán tập trung.
Tỷ lệ tác dụng đòn bẩy: ngược lại với tỷ lệ bảo đảm đầy đủ vốn
M QUẢN TRỊ LÀNH MẠNH (MANAGEMENT SOUNDED):
Tỷ lệ chi phí: nhìn chung chi phí chiếm khá cao so với doanh thư
Thu nhập trên một nhân viên: thu nhập trung bình của công nhân viên khá cao
Tăng số lượng các định chế tài chính: đã đạt 34 vào năm 2009
E THU NHẬP (EARNING):
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA): tỷ lệ này dao động trong khoảng dưới 2%
nhưng giá trị lợi nhuận ròng tăng khá nhanh.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu (ROE): tỷ lệ giảm trong năm 2008 do khủng hoảng
kinh tế và đã tăng mạnh trở lại trong năm 2009
Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên (NIM): tỷ lệ này tăng theo từng năm, ngân hàng tăng tỷ lệ
thu nhập từ lãi tín dụng cho vay
Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên: tỷ lệ này giảm mạnh và hiện đang âm, chứng tỏ hoạt
động ngân hàng ngoài lãi tín dụng đang thua lỗ.
Chênh lệch lãi suất bình quân: chênh lệch có xu hướng tăng theo từng năm.
Tỷ lệ hiệu suất sử dụng tài sản cố định: tỷ lệ có giảm vào năm 2008 và tăng trở lại vào
năm 2009 nhìn chung hiệu quả sử dụng tài sản cố định khá tốt.
Tỷ lệ tài sản sinh lợi =Tổng tài sản sinh lời/Tổng tài sản: tỷ lệ tài sản sinh lời khá
cao, ngân hàng đã sử dụng tài sản tốt.
Cơ cấu doanh thu: cao nhất và chiếm gần 50% vẫn là lãi suất thu lại từ cho vay tín
dụng
Cơ cấu lãi: lãi từ cho vay tín dụng chiếm hơn 75%, đầu tư vào hoạt động chứng khoán
chưa thực sự hiệu quả gây lỗ cho ngân hàng.

L TÍNH THANH KHOẢN (Liquidity):
Tỷ lệ cho vay/tiền gửi: tỷ lệ này tăng và vào năm 2009 lớn hơn 100%, số tiền cho vay
cao hơn số tiền gửi, ngân hàng còn chưa mạnh trong khâu thu hút tiền gửi ngân hàng. Cần đẩy
mạnh thu hút tiền gửi để cân bằng lại.
Khả năng thanh toán ngay: tỷ lệ tăng dần chứng tỏ khả năng thanh khoản ngày càng
tốt của ngân hàng, và năm 2009 đã đạt xấp xỉ 170%.
S ĐỘ NHẠY RỦI RO THỊ TRƯỜNG ( SENSITIVITY TO MARKET RISK):
Rủi ro lãi suất:
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________

Toàn
ngành
Nhóm
NHTMQD
Nhóm NHTM ngoài
quốc doanh
CAMELS 2009 2008 2007 2009 2008 2007 2009 2008 2007
Hệ số an toàn vốn (Capital Adequacy Ratio (CAR) 15.45% 28.63% 15.02% 7.84% 8.40% 10.26% 16.36% 31.16% 15.70%
Chất lượng tài sản (Asset Quality)
Tỷ lệ nợ quá hạn (Portfolio in Arrears) 1.77% 2.18%
#DIV/0
!
3.02% 3.04% 6.00% 1.67% 2.11%
#DIV/0
!
Dự phòng rủi ro tín dụng/ TTS (Loan Loss Provision Ratio )
Dự phòng rủi ro tín dụng /Dư nợ (Reserve Ratio)
Căn cứ theo đối tượng vay vốn


Tỷ trọng cho vay DNNN
12.14% 9.93% 6.30% 26.55% 25.88% 19.90% 10.34% 7.94% 4.36%
Tỷ trọng cho vay Công ty cổ phần, TNHH, Doanh nghiệp tư nhân
0.42823
21
0.39196
44
#DIV/0
!
35.57% 35.28% 57.71% 43.59% 39.61%
#DIV/0
!
Tỷ trọng cho vay công ty liên doanh
4.24% 3.99% 5.23% 0.00% 0.00% 0.00% 4.24% 3.99% 5.23%
Tỷ trọng cho vay công ty 100% vốn nước ngoài
2.96% 3.98% 3.50% 11.96% 8.55% 8.12% 2.36% 3.67% 3.11%
Tỷ trọng cho vay hợp tác xã
1.02% 1.20% 2.64%
0.027818
0.03257
18
0.04371
43
0.91% 1.07% 2.51%
Tỷ trọng cho vay cá nhân
37.33% 39.89%
#DIV/0
!
24.04% 24.11% 4.83% 38.99% 41.86%

#DIV/0
!
Căn cứ theo ngành nghề kinh doanh

Tỷ trọng ngành nông nghiệp
5.55% 4.69%
#DIV/0
!
3.85% 3.19% 3.19% 5.75% 4.88%
#DIV/0
!
Tỷ trọng ngành Công nghiệp khai thác mỏ
0.46% 0.21% 0.09% 0 0 0 0.46% 0.21% 0.09%
Tỷ trọng ngành thủy sản
0.58% 0.98% 1.13% 0 0 0 0.58% 0.98% 1.13%
Tỷ trọng ngành công nghiệp chế biến
16.60% 13.85%
#DIV/0
!
32.24% 24.64% 23.27% 14.76% 12.58%
#DIV/0
!
Tỷ trọng ngành xây dựng
8.86% 9.63%
#DIV/0
!
8.75% 8.96% 8.93% 8.87% 9.71%
#DIV/0
!
Tỷ trọng ngành Thương nghiệp, SC xe động cơ, xe máy, đồ dùng

cá nhân và gia đình
22.98% 21.67%
#DIV/0
!
0 0 0 22.98% 21.67%
#DIV/0
!
Tỷ trọng ngành kho bãi, giao thông vận tải và thông tin liên lạc
4.43% 4.44% 4.39% 7.53% 8.04% 7.68% 3.99% 3.92% 3.84%
Tỷ trọng lĩnh vực khoa học và công nghệ

Tỷ trọng ngành tư vấn và kinh doanh bất động sản
0.1 0.0 0.1 0.0 1.0 2.0 0.1 0.0 0.1
Tỷ trọng ngành nhà hàng khách sạn
2.23% 1.82% 1.49% 3.19% 2.52% 2.07% 2.07% 1.76% 1.37%
_______________________________________________________________
Nguyễn Thị Thanh Thảo
________________________________________________________________
Tỷ trọng ngành dịch vụ tài chính
0.03059
87
0.02531
24
0.02414
84
0.1
#DIV/0
!
0.0 0.0 0.0 0.0
Tỷ trọng lĩnh vực hoạt động phục vụ cá nhân và cộng động

0.3 0.3
#DIV/0
!
0.1 0.1 0.1 0.3 0.3
#DIV/0
!
Tỷ trọng các ngành khác
1.55% 5.23%
#DIV/0
!
24.43%
#DIV/0
!
-
153.14
%
3.50% 5.29%
#DIV/0
!
Tỷ trọng Tín dụng ngoại tê
Chất lượng quản trị (Management Quality)

Tỷ lệ chi phí trên tổng doanh thu
1.46475
36
1.46087
28 1.16186 0.4960449
0.03614
12
0.02110

14 1.5809986 1.6389643
1.31741
8
Thu nhập trên một lao động/nhân viên (đồng/tháng)
6901205
.9
109970
64
#DIV/0
! 6385054.5
138771
10
182399
68 6958556 10677059
#DIV/0
!
Gia tăng số lượng các định chế tài chính (Chi nhánh và phòng
giao dịch) 43.75
34.4666
67 31.5 32 33 34 43.75 34.466667 31.5
Thu nhập (Earning Performance)

Return on Equity (ROE)
0.12482
09
0.11036
88
0.15626
16 0.1380309
0.11628

18
0.09359
89 0.1232357 0.1096297
0.16480
65
Return on Assets (ROA)
0.01306
01
0.01524
33
0.01403
31 0.0099094
0.00782
58
0.01399
89 0.0134382 0.0161704
0.01403
78
Interest-Spread Ratio=Thu nhập lãi/TSSL- Chi phi lãi/Vốn HĐ
0.05853
07 #REF!
0.02092
5 0.1057968
0.06958
46
0.05966
73 0.0520853 #REF!
0.01511
37
Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên (Net Interest Margin (NIM)

0.05974
57 #REF!
0.02710
11 0.1021777
0.07429
68
0.06524
68 0.054211 #REF!
0.02137
92
Net Interest Income Ratio (NIRR)=TN Lãi thuần / Tổng thu nhập
thuần
0.17634
11
0.14915
57
0.15264
45 0.268589
0.28612
79
0.27984
74 0.1648101 0.1312897
0.13447
26
Tính thanh khoản (Liquidity)

Tỷ lệ cho vay/tiền gửi
0.78987
02
0.78812

59 0.88405 0.7634414
0.67084
48
0.73060
63 0.7933175 0.8041188
0.90706
66
Khả năng thanh toán ngay
1.25658
25
2.21927
79 na 1.8967078
4.49850
91 3.8204 1.1730879 1.9084736
#DIV/0
!
Độ nhạy rủi ro thị trường (Sensitivity)=A/B
2.12509
03
1.41085
88 na 0.6086912
0.59356
03
0.65895
68 2.1972998 1.4497778
#DIV/0
!
_______________________________________________________________

×