Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Giải pháp nhằm phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân Hàng thương mại cổ phần Việt Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.38 KB, 56 trang )

Chuyên đề tốt nghiệp
LI NểI U
Vit nam thc hin chớnh sỏch m ca vi phng chõm a phng
húa, a dng húa cỏc quan h kinh t vi cỏc nc trong khu vc v trờn th
gii, hot ng kinh t i ngoi ngy cng c m rng v phỏt trin. Kim
ngch xut nhp khu tng mnh v ó chim v trớ quan trng trong quỏ trỡnh
i mi t nc.
Vic hon thnh quỏ trỡnh gia nhp WTO vo ngy 07/11/2006 l du
mc quan trng trong tin trỡnh hi nhp ca nc ta. iu ú mang li nhiu
c hi v thỏch thc cho chỳng ta, nghnh Ngõn hng cng khụng nm ngoi
nh hng ú. Xu th ton cu hoỏ v quc t hoỏ ó lm cho h thng Ngõn
hng Vit Nam cú nhiu i mi hn trong t chc i ng cỏn b cng nh
trong nghip v thanh toỏn quc t. Bi vỡ thng mi quc t mun phỏt trin
thỡ phi cú cụng c thanh toỏn quc t hu hiu
Hot ng TTQT ca NH l mt mt xớch khụng th thiu trong hot
ng kinh t i ngoi, nú cú vai trũ ht sc quan trng v c coi l cụng
c, l u mi quan trng trong quan h kinh t quc t.
Ngõn hng TMCP Vit c thnh lp vo ngy 04/07/2003 trờn c
s hp nht 2 t chc tớn dng ó hot ng lõu nm trờn th trng tin t, ti
chớnh Vit Nam: Cụng ty c phn ti chớnh Si Gũn (SFC) v Ngõn hng
thng mi c phn nụng thụn Nng.
NH ó chỳ ý ti vic phỏt trin cỏc hot ng TTQT tuy nhiờn hot
ng TTQT ca NH vn cũn mi v cũn nhiu hn ch. Chớnh vỡ vy, vic tỡm
ra gii phỏp nhm phỏt trin hot ng TTQT ca NH TMCP Vit l cn
thit v cp bỏch, c bit trong iu kin mụi trng cnh tranh ngy cng
gay gt v quyt lit nh hin nay. Vic i mi v nõng cao cht lng hot
ng TTQT s gúp phn nõng cao v th cnh tranh ca NH trong iu kin
kinh t th trng v xu hng hi nhp.
Nghip v TTQT ti NH TMCP Vit trong thi gian qua ó ỏp ng
c yờu cu trong kinh doanh. Tuy nhiờn vn cha phỏt huy ht kh nng
ca NH. Do ú ũi hi phi tỡm kim cỏc gii phỏp nhm phỏt trin hot ng


TTQT cú th ỏp ng mt cỏch tt nht nhu cu v thanh toỏn. Vỡ lớ do ú
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
nên em chọn đề tài “Giải pháp nhằm phát triển hoạt động TTQT tại NH
TMCP Việt Á” làm vấn đề nghiên cứu của chuyên đề.
Kết cấu của chuyên đề bao gồm:
- Chương 1: Tổng quan về TTQT.
- Chương 2: Thực trạng hoạt động TTQT tại NH TMCP Việt Á
- Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng hoạt động
TTQT tại NH TMCP Việt Á
L· ThÞ Ngäc HuyÒn Hoa Líp: TTQTCK8 – Khoa: Ng©n hµng
Chuyên đề tốt nghiệp
CHNG I: TNG QUAN V THANH TON QUC T V S
CN THIT PHT TRIN HOT NG TTQT CA NHTM
1.1. Khỏi nim v vai trũ ca TTQT
1.1.1. Khỏi nim:
TTQT l vic thc hin cỏc ngha v tin t phỏt sinh trờn c s cỏc hot
ng kinh t v phi kinh t gia cỏc t chc hay cỏ nhõn nc ny vi cỏc t
chc hay cỏ nhõn nc khỏc, hoc gia mt quc gia vi mt t chc quc t,
thng c thụng qua quan h gia cỏc ngõn hng ca cỏc nc cú liờn quan.
Khỏc vi thanh toỏn ni a (trong pham vi mt nc ), TTQT thng
gn lin vi vic trao i gia ng tin ca nc ny vi ng tin ca nc
khỏc. Ni t, vi chc nng l phng tin lu thụng, phng tin thanh toỏn
theo lut nh trong pham vi mt nc khụng th vt qua gii hn ca nú nu
nh hai bờn liờn quan trong hp ng khụng cú mt tha thun c th no v
vn ú. do vy khi kớ kt cỏc hp ng thng mi, tớn dng quc t cỏc
bờn thng m phỏn thng nht v ng tin no c s dng trong giao
dch, cú th l ng tin ca nc ngi bỏn, ca nc ngi mua hay cú th
l ca nc th ba.
Cỏc ng tin c s dng trong TTQT ch yu l cỏc ngoi t mnh

cú kh nng t do chuyn i nh ụ la M( USD ), bng Anh (GBP), ng
tin chung Chõu u (EUR), yờn Nht (JPY), ụ la Canada (CAD), ụ la c
(AUD), Trong s ú cỏc ng USD, EUR, GBP gi vai trũ ch o trong
hot ng TTQT cng nh trong mua bỏn ngoi t bi s tin li v nhanh
chúng trong vic thc hin cỏc giao dch ny.
Hin nay, phn ln vic chi tr trong TTQT c thc hin thụng qua
in tớn, bu in, mng SWIFT hoc qua cỏc y nhim thu, chi h ln nhau
gia cỏc ngõn hng, t l chi tr bng tin mt trong TTQT chim mt phn
khụng ỏng k.
TTQT cú v trớ v tm quan trng c bit trong hot ng kinh t i
ngoi núi chung v hot ng xut nhp khu núi riờng. c bit trong bi
cnh hi nhp kinh t quc t hin nay khi mi quc gia u t hot ng
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
kinh t i ngoi lờn v trớ hng u, coi ú l con ng tt yu trong chin
lc phỏt trin kinh t ca mỡnh.
1.1.2. Vai trũ ca TTQT
1.1.2.1. Vai trũ i vi nn kinh t trong nc v hot ng kinh t
i ngoi:
Hot ng thanh toỏn quc t ca cỏc Ngõn hng ngy cng cú v trớ v vai
trũ quan trng trong hot ng kinh t i ngoi. Nú lm cu ni trong quan h
kinh t i ngoi v thng mi gia cỏc quc gia trờn th gii. Thụng qua giao
lu buụn bỏn gia nc ta v cỏc nc i tỏc, chỳng ta cú th phỏt huy c
nhng li th tng i. Chỳng ta cú th hc hi kinh nghim v thip thu
nhng cụng ngh k thut hin i trong mi lnh vc i sng, qua ú ỏp dng
mt cỏch cú hiu qu trong hon cnh t nc ta. Nh vy chỳng ta cú th a
nn kinh t phỏt trin ngy mt mnh m v y nhanh quỏ trỡnh cụng nghip
hoỏ, hin i hoỏ m ng v Nh nc ta ó ra.
Thanh toỏn quc t cú kh nng lm tng cng mi quan h i ngoi
thụng qua vic bo lónh cho khỏch hng trong nc, thanh toỏn cho Ngõn

hng nc ngoi, Ngõn hng thc hin thanh toỏn quc t s cú nhng quan
h i lý vi cỏc Ngõn hng v i tỏc nc ngoi. Mi quan h ny da trờn
c s hp tỏc ụi bờn cựng cú li. Thanh toỏn quc t liờn quan n quyn li
ca bờn mua v bờn bỏn nờn nú l mt iu khon quan trng trong khi m
phỏn v ký kt hp ng ngoi thng. Trong hp ng phi ghi rừ ni dung
iu khon thanh toỏn, la chn phng thc thanh toỏn, loi ngoi t
thanh toỏn nu quy nh iu khon hp lý cú th trỏnh c ri ro trong
hot ng thanh toỏn xut nhp khu, tit kim c chi phớ va mang li li
ớch to ln cho cỏc doanh nghip xut nhp khu. ú l ng lc cỏc nh
sn xut y mnh hot ng xut nhp khu, qua ú thỳc y hot ng kinh
t i ngoi phỏt trin mnh.
Thanh toỏn quc t giỳp cho quỏ trỡnh thanh toỏn theo yờu cu ca khỏch
hng c tin hnh mt cỏch an ton, tin li v gim bt chi phớ thay vỡ
thanh toỏn bng tin mt. Bờn cnh ú, Ngõn hng cũn bo v quyn li cho
khỏch hng trong giao dch thanh toỏn ng thi t vn cho khỏch hng,
hng dn v k thut thanh toỏn quc t trong giao dch vi i tỏc nhm
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
gim thiu ri ro, to s an ton, tin tng cho khỏch hng trong quan h giao
dch, mua bỏn vi i tỏc nc ngoi. Mt khỏc, trong quỏ trỡnh thc hin
thanh toỏn quc t, nu khỏch hng khụng kh nng ti chớnh cn n s ti
tr ca Ngõn hng, Ngõn hng s cho vay thanh toỏn hng nhp khu, bo
lónh thanh toỏn m L/C, chit khu chng t xut khui vi nhu cu v
vn cho cỏc doanh nghip xut nhp khu giỳp cỏc doanh nghip xut nhp
khu s thun li hn trong sn xut cng nh tiờu th sn phm ca mỡnh ra
nc ngoi. iu ny s lm tng GDP ca c nc bi l xut nhp khu l
mt b phn quan trng trong ú.
1.1.2.2 Vai trũ i vi hot ng kinh doanh ca Ngõn hng thng mi
Cỏc NHTM Vit Nam u hot ng kinh doanh a nng, to ra s cnh
tranh ln nhau trong cỏc mt nghip v trong ú cú nghip v TTQT. Vỡ vy

nghip v TTQT ti cỏc NHTM u m bo an ton, cht lng, nhanh
chúng, kp thi vi mt mc phớ hp lớ. Nghip v ny cng l ni dung kinh
doanh quan trng ca cỏc NHTM em li kt qu ỏng k trong hot ng
kinh doanh chung.
i vi hot ng kinh doanh NH, vic hon thin v phỏt trin hot
ng TTQT cú v trớ v vai trũ ht sc quan trng, nú khụng ch l mt dch v
thun tỳy m coi l mt mt khụng th thiu c trong hot ng kinh doanh
ca NH, nú b sung v h tr cho cỏc mt hot ng khỏc ca NH
Hot ng TTQT giỳp cho NH thu hỳt thờm c khỏch hng cú nhu
cu TTQT n giao dch trờn co s ú m NH tng c quy mụ hot ng
ca mỡnh.
Nh y mnh hot ng TTQT m NH y mnh c hot ng tớn
dng ti tr xut nhp khu cng nh tng cng c ngun vn huy ng
tm thi, qun lớ c ngun vn nhn ri ca cỏc doanh nghip cú quan h
TTQT qua NH.
Hot ng TTQT giỳp cho NH phỏt trin c cỏc nghip v: kinh
doanh mua bỏn ngoi t, bo lónh v cỏc dch v khỏc.
Hot ng TTQT cng giỳp cho NH nõng cao uy tớn ca mỡnh trờn
trng quc t, trờn c s ú cú th khai thỏc c ngun vn ti tr ca cỏc
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
NH nc ngoi v ngun vn trờn th trng ti chớnh quc t ỏp ng nhu
cu vay vn ca khỏch hng.
Hot ng TTQT cũn giỳp cho NH tng thu nhp v tng cng kh
nng cnh tranh ca NH trong co ch th trng.
1.2. Cỏc ngun lut iu chnh quan h trong cỏc phng thc TTQT l:
- Vn bn phỏp lớ quc t thụng dng ca phng thc nh thu l Quy
tc thng nht v nh thu s 522, bn sa i nm 1995 ca phũng thng
mi quc t (Uniform Rules for the Collection, 1995 Revirion No.522,ICC),
cú hiu lc t ngy 01/01/1996. Mun s dng quy tc ny, hai bờn mua bỏn

phi thng nht quy nh trong hp ng.
- Vn bn phỏp lớ thụng dng ca TDCT l Quy tc v thc hnh thng
nht v TDCT, s 600, bn sa i nm 2007 ca Phũng thng mi Quc
t (Uniform Customs anh Practice for Documentary Credits,2007 Revớion
No.600,ICC) cú hiu lc t ngy 01/07/2007. Bn quy tc ny mang tớnh cht
phỏp lớ tựy ý, cú ngha khi ỏp dng nú cỏc bờn ng s phi tha thun ghi
vo L/C, ng thi cú th tha thun khỏc min l cú n chiu.
Hin nay nc ta, cỏc NHTM v cỏc n v kinh doanh ngoi thng
ó thng nht s dng bn quy tc ny nh mt vn bn phỏp lớ iu chnh cỏc
loi L/C c ỏp dng trong TTQT.
1.3 Cỏc phng thc thanh toỏn ch yu trong TMQT
Phnng thc thanh toỏn l phng phỏp, cỏch thc tin hnh nghip v
nht nh, thụng qua ngi NK tr tin, nhn hng v ngi XK giao hng,
nhn tin.
Cỏc phng thc thanh toỏn c s dng ph bin trong TMQT hiờn
nay l: chuyn tin, nh thu, TDCT.
1.3.1 Phng thc chuyn tin :
1.3.1.1. Khỏi nim
Chuyn tin l phng thc thanh toỏn trong ú khỏch hng ( ngi cú
yờu cu chuyn tin ) yờu cu NH phc v mỡnh chuyn mt s tin nht nh
cho mt ngi khỏc (ngi th hng ) mt a im nht nh
1.3.1.2. Cỏc bờn tham gia:
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
- Ngi yờu cu chuyn tin (Rimitter): l ngi yờu cu NH thay mỡnh
thc hin chuyn tin ra nc ngoi, thng l ngi NK, ngi mc n hoc
ngi cú nhu cu chuyn vn.
-Ngi th hng (Beneficiary): L ngi XK, ch n hoc núi chung
l ngi c ngi chuyn tin ch nh.
-NH chuyn tin (Remiting Bank): l NH phc v ngi chuyn tin

-NH tr tin (Paying Bank): L NH tr tin cho ngi th hng v l
i lý hay chi nhỏnh NH i lý ca NH chuyn tin.
1.3.1.3. Quy trỡnh nghip v:
S 1.1. Quy trỡnh thanh toỏn chuyn tin
Chỳ thớch
(1) Ngi XK thc hin vic giao hng ng thi chuyn giao b chng t
cho nh NK.
(2) Ngi NK sau khi kim tra b chng t (hoc hng húa), nu quyt
nh tr tin thỡ nh NK vit lnh chuyn tin (bng M/T hay T/T) cựng
vi y nhim chi (nu cú ti khon ) gi ti NH phc v mỡnh.
(3) Sau khi kim tra nu thy hp lớ NH thc hin trớch ti khon
chuyn tin v gi giy bỏo n cho nh NK.
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Ngõn hng tr tin
(Paying Bank)
Ngi chuyn tin
(Remitter)
Ngi th hng
(Beneficiary)
Ngõn hng chuyn
tin
(Remitting Bank)
(4)

(5)
(1)
(3) (2)
Chuyên đề tốt nghiệp
(4) NH chuyn tin ra lnh (bng M/T hay T/T theo yờu cu ca ngi
chuyn tin ) cho NH i lý(NH tr tin ) chuyn tr cho ngi th

hng .
(5) NH tr tin ghi cú vo ti khon ca ngi th hng, ng thi gi
giy bỏo cú cho ngi hng li.
1.3.2. Phng thc nh thu:
1.3.2.1. Khỏi nim:
Nh thu l phng thc thanh toỏn trong ú ngi XK (ngi bỏn ) sau
khi hon thnh ngha v chuyn giao hng húa hoc cung ng dch v cho
khỏch hng, y thỏc cho NH phc v mỡnh thu h s tin ca ngi NK
( ngi mua) nc ngoi, trờn c s t hi phiu do ngi XK kớ phỏt hnh
1.3.2.2. Cỏc bờn tham gia:
Trong phng thc thanh toỏn nh thu thng cú 4 bờn tham gia:
- Ngi y thỏc thu tin (Drawer): l ngi XK hoc cung ng dch v,
ngi gi giy nh thu, ngi phỏt hnh hi phiu ũi tin.
- NH chuyn chng t nh thu(Remitting Bank): l NH phc v ngi
XK nhn s y thỏc thu tin.
- NH thu tin ( Collecting Bank ): l Nh phc v ngi NK, thng l
NH i lớ hoc chi nhỏnh ca Nh chuyn chng t, lm nhim v thu tin.
- Ngi tr tin (Drawee): l ngi NK, ngi s dng dch v c
cung ng.
1.3.2.3. Cỏc loi nh thu:
. Nh thu trn (nh thu khụng kốm chng t -Clean collecition): L
phng thc thanh toỏn trong ú chng t nh thu ch bao gm chc t ti
chớnh, cũn cỏc chng t thng mi c gi trc tip cho ngi NK khụng
thụng qua NH.
Nh thu kốm chng t (Documentary collection): L phng thc
thanh toỏn trong ú chng t gi i nh thu gm: hoc chng t thng mi
cựng chng t ti chớnh; hoc ch chng t thng mi( khụng cú chng t ti
chớnh gi cựng).
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp

1.3.2.4. Quy trỡnh nghip v:
S 1.2. quy trỡnh thanh toỏn nh thu kốm chng t
Ngõn hng nhn u thỏc
thu
( Remitting bank )
( 3 )
( 7 )
Ngõn hng xut trỡnh
( Presenting bank )
( 2 ) ( 8 ) ( 6 ) ( 5 ) ( 4 )
Ngi XK ( 1 ) Ngi NK
( 1 ) Bờn XK xut chuyn hng hoỏ cho bờn NK.
( 2 ) Bờn XK lp b chng t thanh toỏn ( gm chng t hng hoỏ v
hi phiu ) gi ti ngõn hng nh thu h tin ngi NK.
( 3 ) Ngõn hng nhn u thỏc thu chuyn b chng t thanh toỏn qua
ngõn hng xut trỡnh, nh thu h tin ngi NK.
( 4 ) Ngõn hng xut trỡnh thu tin ngi NK ( hoc theo yờu cu
ngi NK ký chp nhn hi phiu ).
( 5 ) Ngi NK tr tin ( hoc ký chp nhn hi phiu ).
( 6 ) Ngõn hng xut trỡnh trao b chng t hng hoỏ ngi NK i
nhn hng.
( 7 ) Chuyn tin qua ngõn hng nhn u thỏc thu.
( 8 ) Thanh toỏn tin cho ngi NK.
1.3.3. Phng thc thanh toỏn tớn dng chng t
Trong TTQT, phng thc thanh toỏn TDCT c s dng rt ph bin.
Khi vn dng phng thc thanh toỏn ny, cỏc nc thng dn chiu theo
Quy tc v thc hnh thng nht v TDCT UCP 600 do phũng thng mi
quc t ban hnh nm 2007.
1.3.3.1 Khỏi nim:
Bng ngụn ng lut, nh ngha v TDCT c nờu ti iu 2, UCP

600, nh sau: TDCT l mt s tha thun bt k, cho dự c mụ t hoc
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
gi tờn nh th no, th hin mt cam kt chc chn v khụng hy ngang ca
NHPH v vic thanh toỏn khi xut trỡnh phự hp.
Th tớn dng ( L/C): l mt vn bn (th hoc in tớn ) do NHPH m
trờn c s yờu cu ca ngi NK, trong ú NH ny cam kt tr tin cho ngi
th hng nu h xut trỡnh y b chng t thanh toỏn phự hp vi ni
dung ca L/C.
L/C l phng tin ch yu ca phng thc thanh toỏn TDCT. Nú cũn
l vn bn cam kt cú iu kin ca NHPH i vi ngi XK. Nu khụng m
c L/C thỡ cng khụng cú phng thc thanh toỏn TDCT v ngi XK cng
khụng giao hng cho ngi NK. L/C l c s phỏp lớ ca vic thanh toỏn. Nú
rng buc cỏc bờn tham gia trong phng thc TDCT nh: ngi NK, Ngi
XK, Nh thụng bỏo,NHPH ,
1.3.3.2. Cỏc bờn tham gia:
Ngi yờu cu m th tớn dng ( The applicant for the credit ) : l ngi
mua, ngi NK.
NH phỏt hnh ( The issuing bank or Opening bank ) : cũn gi l NH m
th tớn dng, l NH i din cho ngi NK s phỏt hnh th tớn dng theo yờu
cu ca ngi NK.
Ngi hng li ( The beneficiary ) : l ngi XK, ngi bỏn, hay bt
c ngi no khỏc m ngi hng li ch nh.
NH thụng bỏo ( The Advising bank ) : NH thụng bỏo th tớn dng cú th
l NH chi nhỏnh hoc NH i lý cho NH m th tớn dng. NH thụng bỏo l
NH ti nc ngi hng li.
Ngoi ra cũn cú mt s NH khỏc nh :
NH xỏc nhn ( The Confirming bank ) : l NH xỏc nhn trỏch nhim
ca mỡnh s cựng NH m th tớn dng m bo vic tr tin cho ngi XK
trong trng hp NH m th tớn dng khụng cú kh nng thanh toỏn.

NH c ch nh ( Nominated bank ) : l NH c ch nh trong th
tớn dng cho phộp NH ú thc hin vic thanh toỏn, chit khu hoc chp
nhn b chng t ca ngi th hng phự hp vi quy nh ca tớn dng
chng t.
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
NH bi hon ( The Reimbursing bank ) : l NH c NH phỏt hnh u
nhim thc hin thanh toỏn giỏ tr tớn dng th cho NH c ch nh thanh
toỏn hoc chit khu.
1.3.3.3. Quy trỡnh nghip v:
S 1.3: Quy trỡnh thanh toỏn tớn dng chng t

(8)
(7)
(2)
(3) (5) (6) (1) (9) (10)
(4)
(Hp ng)
Chỳ thớch :
Trc ht ngi XK v ngi NK phi kớ kt hp ng thng mi, trong ú
la chn iu khon thanh toỏn l TDCT:
(1) Ngi NK cn c vo hp ng thng mi, vit n ngh m
L/C trong ú ngi th hng l ngi XK gi ti NH ph v mỡnh.
(2) NH phc v ngi NK cn c vo n xin m L/C, nu ỏp ng
c cỏc yờu cu, NH s phỏt hnh L/C v thụng qua NH phc v ngi XK
thụng bỏo ti ngi th hng.
(3) NH thụng bỏo khi nhn c L/C s khn trng thụng bỏo, chuyn
giao L/C ny cho ngi XK.
(4) Ngi XK nu chp nhn ni dung L/C ó m tin hnh giao hng.
(5) Sau khi ó hon thnh vic giao hng, ngi XK lp b chng t

thanh toỏn theo L/C gi ti NH phc v mỡnh ngh thanh toỏn.
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Ngõn hng thụng bỏo
(Advising Bank)
Ngõn hng phỏt hnh
(Issuing Bank)
Ngi th hng
(Beneficiary)
Ngi yờu cu m th
tớn dng
(Applicant)
Chuyên đề tốt nghiệp
(6) NH ny c ch nh l NH thanh toỏn, tin hnh kim tra b
chng t nu thy phự hp vi cỏc iu khon trong L/C thỡ tin hnh thanh
toỏn cho ngi XK (tr tin ngay ,hoc chp nhn ,hoc chit khu ).
(7) Sau khi ó thanh toỏn, NH chuyn b chng t sang NHPH ũi
tin.
(8) NHPH kim tra b chng t nu ỏp ng nhng iu kin ca L/C
tỡ tin hnh hon li tin cho NH ó thanh toỏn.
(9) NHPH bỏo cho ngi NK bit b chng t ó n, ngh h lm
th tc thanh toỏn.
(10) Ngi NK kim tra b chng t, nu phự hp thỡ tin hnh tr tin
(hoc chp nhn ), NH s trao chng t h nhn hng. Trong trng hp
ngi NK khụng thanh toỏn thỡ NH khụng trao chng t cho h.
Nột c thự trong thanh toỏn L/C l vic tr tin ca NH ch cn c vo
s phự hp ca chng t hng húa. Do vy NH khụng b rng buc bi nhng
iu kin nờu trong L/C m khụng da vo hng húa. Do vy NH khụng b
rng buc bi nhng iu khon trong hp ng m ch rng buc bi nhng
iu kin trong ni dung ca L/C.
Thanh toỏn bng L/C tuy cú phc tp v mt th tc nhng cỏc nguyờn

tc thanh toỏn rt cht ch, rừ rng nờn vic nhn hng v tr tin luụn luụn
c m bo. Vỡ vy phng thc thanh toỏn ny c s dng rt rng rói
trong TMQT.
1.4. Cỏc nhõn t tỏc ng n hot ng TTQT
Hot ng TTQT tn ti trong mi quan h mt thit vi cỏc hot ng
khỏc trong lnh vc kinh t i ngoi, c bit l vi ni dung ca chin lc
phỏt trin kinh t i ngoi, chớnh sỏch tin t tớn dng, ch qun lớ ngoi
hi ca mi quc gia. ng thi vic t chc qun lớ v thc hin hot ng
ny phi da trờn c s cỏc lut l, tp quỏn quc gia, cỏc vn bn phỏp lớ
quc t, cỏc hip nh c kớ kt gia cỏc nc. Do vy mi giai on khỏc
nhau ca s phỏt trin kinh t th gii núi chung, ca mi quc gia núi riờng,
hot ng TTQT chu s tỏc ng ca nhiu nhõn t khỏc nhau.
Di s tỏc ng ca nhiu yu t nh lm phỏt, tỡnh hỡnh cỏn cõn
TTQT, tỡnh hỡnh cung cu ngoi t, mc lói sut, cỏc chớnh sỏch ti chớnh tin
t tớn dng ca mi quc gia, t giỏ hi oỏi gia cỏc ng tin thng xuyờn
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
bin ng, kh nng thanh toỏn bp bờnh dn Bn nhng ri ro trong hot
ng TTQT.
1.5. S cn thit phi phỏt trin hot ng TTQT
1.5.1. Phỏt trin hot ng TTQT l gỡ:
Phỏt trin hot ng TTQT cú th c hiu nh sau:
Th nht, ú l s m rng i lý trong nc, vi Ngõn hng nc
ngoi.
Th hai, ú l s a dng cỏc sn phm dch v Ngõn hng, a dng cỏc
phng thc. hỡnh thc thanh toỏn vi cht lng c nõng cao.
Th ba, ú l s tng doanh s thanh toỏn.
Th t, ú l vic gim chi phớ ca ngõn hng trong vic thc hin thanh
toỏn cho khỏch hng.
Th nm, ú l vic tng li nhun bỡnh quõn ca ngõn hng t hot

ng thanh toỏn quc t.
1.5.2. S cn thit phi phỏt trin nghip v Thanh toỏn quc t
Ta xột s cn thit ny t hai bờn:
Th nht, vi khỏch hng nhng ngi tham gia vo hot ng xut
nhp khu, phỏt trin hot ng TTQT hn ch ri ro trong quỏ trỡnh thc hin
hp ng kinh t i ngoi. Vi vai trũ l trung gian thanh toỏn, NH bo v
quyn li cho khỏch hng, t vn cho khỏch hng, hng dn v to s tin
tng cho khỏch hng nh ú s gim c ri ro v giỳp cho quỏ trỡnh
thanh toỏn c an ton, nhanh chúng, tin li v gim chi phớ. i vi doanh
nghip xut nhp khu, nh vic phỏt trin hot ng TTQT, cỏc NH khụng
nhng giỳp v mt k thut m cũn tr thnh ch da vng chc v mt ti
chớnh ỏp ng nhu cu v vn cho doanh nghip. Qua vic phỏt trin nghip
v ca mỡnh cỏc NH cũn theo dừi c tỡnh hỡnh kinh doanh ca cỏc doanh
nghip, qun lý cú hiu qu hot ng xut nhp khu theo ỳng chớnh sỏch
kinh t i ngoi ó ra.
Th hai, vi ngõn hng, vic phỏt trin hot ng TTQT gúp phn
khụng nh vo vic to dng v nõng cao uy tớn ca ngõn hng i vi cỏc
khỏch hng trong nc v i tỏc nc ngoi, tng li nhun cho Ngõn hng,
t ú gúp phn phỏt trin kinh t xó hi.
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
CHNG 2
THC TRNG PHT TRIN HOT NG THANH TON QUC
T TI NHTMCP VIT (VAB)
2.1. Khỏi quỏt v tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh ca NHTMCP Vit :
2.1.1. Gii thiu v NH TMCP Vit
NHTMCP Vit (VIET A BANK) tin thõn l cụng ty c phn ti
chớnh Si Gũn (SFC) c thnh lp v hot ng nm 2003 trờn c s hp
nht hai t chc tớn dng cú b dy hot ng trờn lnh vc ti chớnh - tin t
Vit Nam: Cụng ty c phn ti chớnh Si Gũn (SFC) v Ngõn Hng TMCP

nụng thụn Nng vi s vn ban u l 75 t ng theo Quyt nh s
12/NH-GP ngy 09/05/2003 ca NHNN v Giy ng ký kinh doanh s
4103001665 ngy 19/06/2003. Ngy 04/07/2003 VIET A BANK chớnh thc
khai trng Hi s chớnh ti 119-121 Nguyn Cụng Tr, Qun 1, TP.H Chớ
Minh v chi nhỏnh Nng ti s 33 Hựng Vng Qun Hi Chõu, TP.
Nng.
Ra i trong bi cnh kinh t th gii bc u cú nhng biu hin bin
ng phc tp: giỏ du tng t bin, dch SARS honh hnh, chin tranh Iraq
bựng n, th trng chng khoỏn th gii cú du hin suy gim, giỏ vng tng
cao sau nhiu nm trm lngH thng Ngõn Hng TMCP hot ng cũn
nhiu khú khn: vn, nim tin, nng lc nhõn viờn, kh nng hin i húa,
hiu qu kinh doanh. Tuy vy vi s n lc ca Hi ng qun tr, Ban iu
hnh v ton th CBCNV cụng ty, n nay VIETA BANK ó cú mng li
hot ng gm 43 im giao dch (Hi s, 12 chi nhỏnh v 30 phũng giao
dch) tri di t Bc vo Nam, vi i ng nhõn viờn 914 ngi, cú quan h
vi 380 ngõn hng i lý ti 65 quc gia trờn th gii Tng ti sn VIETA
BANK t 10.087 t ng tng gp 10.4 ln so vi nm 2003; vn iu l t
1000 t ng tng gp 8.7 ln so vi ngy u thnh lp. c bit nm 2008
VIETA BANK cú tc tng trng v tng ti sn, ngun vn huy ụng, d
n cho vay, li nhun, mng li hot ng cao nht k t ngy thnh lp v
luụn luụn m bo t l an ton vn theo quy nh trong hot ng kinh doanh
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
nh ú nhiu nm qua ngõn hng luụn c Ngõn Hng Nh Nc xp loi A
trong h thng Ngõn Hng Vit Nam.
Ngõn hng Vit hot ng vi y cỏc chc nng kinh doanh ca
mt ngõn hng thng mi v cú th mnh trong cỏc hot ng ti chớnh nh:
Kinh doanh vng, u t, ti tr cỏc d ỏn Ngõn hng thc hin nhiu hỡnh
thc huy ng vn, tham gia th trng liờn ngõn hng ni t, ngoi t v th
trng m. M rng hot ng tớn dng cho vay ngn hn, trung hn v di

hn i vi cỏc thnh phn kinh t. Trong ú, ch yu tp trung u t ti tr
cho cỏc doanh nghip va v nh trong cỏc lnh vc sn xut kinh doanh
thng mi, xut nhp khu, phc v i sng
Trong nm 2006-2007 Ngõn Hng Vit ó tỡm kim v hp tỏc vi
cỏc khỏch hng tim nng, mi h tham gia gúp vn vo ngõn hng, khỏch
hng t i tỏc chin lc tr thnh c ụng chin lc. Nh vy, VIETA
BANK ó xõy dng c mt h thng c ụng chin lc mnh giỳp ngõn
hng m rng c th phn, tng cng nng lc ti chinh v nõng cao hiu
qu kinh doanh trong tng lai.
Vi cỏc c ụng chin lc ca VAB hin nay l: Cụng ty C phn u
t phỏt trin CN- TM C Chi, Cty C phn u t h tng k thut TP.HCM
(CII), Cty TNHH Thng mi v dch v Qunh Lan, Ngõn hng TMCP Xut
nhp khu Vit Nam (EXIMBANK), Cụng ty C phn dch v tng hp Si
Gũn (SAVICO), Cụng ty c phn An Phong, Cụng ty c phn TOYOTA
ụng Si Gũn, Cty C phn Cụng viờn nc m Sen, Nh xut bn Giỏo
dc, Cụng ty TNHH Giay Gia nh, Cụng ty C phn VBQ SJC Khỏnh Hi,
Hi ng qun lý qu Thi bỏo Kinh t Si Gũn, Cụng ty Nụng dc HAI,
Cty TNHH sn xut TM Si Gũn 3, Cty c phn ng Xanh, Cty C phn
GENTRACO, Cty c phn Ngoi thng v phỏt trin u t TP.HCM, Cty
c phn KTXD v VLXD COTEC, s mnh ca VAB l phi hon thnh tt
vai trũ ca 1 NH ca nhiu cụng ty ln mnh vai trũ ca mt t chc trong h
thong cỏc NHTMVN.
2.1.2Tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh ca NH TMCP Vit :
2.1.2.1 V ngun vn
Tớnh n ht ngy 30/6/2008, tng ngun vn ca VAB t 10.087 t
ng, t 241% so vi tng ngun vn ca VAB n ht ngy 31/12/2006.
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
Tng s d huy ng tớnh n ngy 30/6/2008 t 6.102 t ng, tng 2,41 ln
so vi s d huy ng n ht ngy 31/12/2006, chim t trng 60,49% tng

ngun vn tớnh ht ngay 30/6/2008. Trng ú khi ngun vn ngoi hi t
kt qu kinh doanh ỏng khớch l, li nhun t 115% k hoch c giao.
V vn iu l: Trong nm 2007 NHTMCP Vit ó thc hin tng
vn iu l, t 570,535 t ng lờn 1000 t ng (42.946.500 c phn). Mnh
giỏ mi c phn l 10.000VND/1 c phn. S c ụng chin lc l 18 c
ụng u l nhng phỏp nhõn. VAB c phộp thc hin cỏc giao dch ngoi
hi trờn th trng th gii.
Vn huy ng: Ngõn hng ỏp dng nhiu loi hỡnh huy ng tin gi vi
cỏc mc lói sut tng ng cho tng k hn thanh toỏn c ghi trờn s tin
gi. Lói sut huy ng ỏp dng theo quy nh ca NHNN . Do vy ó lm tng
ngun vn huy ng ỏp ng c nh cu vay vn ca khỏch hng.
Bng 1: Tỡnh hỡnh Huy ng vn
n v: Triu ng
Ch tiờu Nm 2006 Nm 2007 Tng/gim
Tin gi v vay ca cỏc t
chc tớn dng trong nc 842.298 3.253.507 2.411.209
Vay Chớnh ph v NHNN 18.000 41.880 23.880
Tin gi ca khỏch hng 2.529.469 4.576.798 2.047.329
Cỏc khon n khỏc 34.115 267.932 233.817
Vn v cỏc qu khỏc 756.950 1.327.258 570.308
Cng 4.180.832 9.467.375 5.286.543
Qua bng s liu trờn cho thy tin gi ca khỏch hng tng 180,59% th hin
tc phỏt trin mnh m ca NH. NH cn tip tc phỏt huy hn na nhng
th mnh ca mỡnh cú th m rng hot ng hot ụng u t cho vay.
2.1.2.2. V s dng vn
Tớn dng vn l hot ng ch yu, gi vi trũ quan trng trong hot ng
NH ti Vit Nam chớnh vỡ vy m ngay t u NH TMCP Vit ó chỳ trng
v mi mt.
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp

Tng d n cho vay tớnh n 30/6/2008 t 6.738 t ng, tớnh n
31/12/2007 t 5.774 t ng, tng 2,16 ln so vi thi im ngy 31/12/2006.
T l n quỏ hn khụng ỏng k so vi tng d n (N cn chỳ ý mc
khong 0,94%) cú c nh vy l do NH ó ht sc chỳ ý cht lng tớn
dng tt nht. Tuy l NH mi nhng NH ó thc hin khỏ tt: lói sut cho vay
ỏp dng ti cỏc thi im trong nm nhỡn chung linh hot phự hp vi tỡnh
hỡnh chung ca th trng NH. H s tớn dng y v th tc, m bo hp
l, hp phỏp thng nht v ni dung. Cú b phn bo qun h s.
Thu lói vay hng thỏng , ỳng vi lói sut ghi trong hp ng. Cụng tỏc thu
hi n, gia hn n gc m bo hp lớ trong giao dch khụng gõy khú d cho
khỏch hng vay. T l n quỏ hn n xu thp.
m bo quy trỡnh kim tra trc, trong v sau khi cho vay.
Ngõn hng ó thc hin gim t l cho vay chng khoỏn, m bo t l theo
quy nh ca NHNN.
2.1.2.3Kt qu kinh doanh
kt qu ti chớnh :
Li nhun trc thu 200,103 t ng, bng 280,24% so vi nm 2006. Tng
ti sn t 9.467,375 t ng , tng 2,26 ln so vi nm 2006.
Bng 2: kt qu kinh doanh
n v tớnh :triu
VND
Ch tiờu Nm 2006 Nm 2007
So sỏnh
%
I- Thu nhp lói thun 82.320 173.780 111%
II- Lói l thun t hot ng
dch v 9.157 3.618 -60.5%
III- Lói l thun t kinh doanh
ngoi hi 17.170 48.524 182.6%
IV- Lói l thun t mua bỏn

kinh doanh chng khoỏn 24.788 59.598 140.4%
V- Lói l thun t mua bỏn
chng khoỏn u t - -
VI- Lói l thun t hot ng 214 14.355 6.607.9%
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
khỏc
VII- Thu nhp t gúp vn, mua
c phn 6.841 9.222 34.8%
VIII- Chi phớ hot ng 56.160 96.307 71.5%
IX-Li nhun thun t hot
ng kinh doanh trc d
phũng ri ro tớn dng. 84.330 212.790 152.3%
X- Chi phớ d phũng ri ro tớn
dng 12.926 12.687 -1.8%
XI- Tng li nhun trc thu 71.404 200.103 180.2%
XII- Chi phớ thu TNDN 18.204 53.447 193.6%
XIII- Li nhun sau thu 53.200 146.656 175.7%
Qua bng s liu trờn ta thy tng thu nhp tng mnh chng t NH ó
c khỏch hng tớn nhim la chn õy l du hiu tt vi mt NH mi
.Trong thu nhp ca VAB ngun thu ch yu n t hot ng tớn dng ( thu
nhp lói thun) ú l do NH mi tr thnh NH a nng 2 nm tr li õy nờn
cỏc nghip v khỏc vn cha c chỳ trng nhiu. lói l t hot ng kinh
doanh ngoi hi chim t ln nh, 2006 NH cũn cha thc hin nghip v
ny. hot ng mua bỏn chng khoỏn u t cũn cha c thc hin . iu
ny cho thy nghip v kinh doanh ch yu ca VAB vn l cỏc nghip v
truyn thng. Hot ng TTQT cũn rt ớt .
2.2. Thc trng hot ng TTQT ti NH TMCP Vit
2.2.1. Mụ hỡnh hot ng TTQT ti NH TMCP Vit
Hot ng kinh doanh XNK ca nc ta ngy cng phỏt trin v s

lng v c m rng trờn phm vi th gii ó to iu kin cho cỏc NHTM
ca Vit Nam ngy cng hon thin nghip v TTQT v cú thờm nhiu kinh
nghim ỏp ng ngy mt tt hn nhu cu ca khỏch hng. VAB l NHTM
ụ th a nng vỡ th cng cn quan tõm ti lnh vc TTQT t ú thc hin
c phng chõm Ngõn hng Vit - Ngõn hng vng ca bn!
Mụ hỡnh t chc hot ng TTQT ti VAB gm 3 b phn l: B phn
quan h i lý, b phn hi oỏi, b phn Thanh toỏn quc t. Nhim v c
th ca phũng TTQT l: lm u mi trỡnh Tng giỏm c thit lp quan h
i lý vi cỏc Ngõn hng nc ngoi, thc hin vic trin khai hot ng
TTQT cho ton h thng theo ngh nh ca chớnh ph v qun lý ngoi hi v
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
cỏc vn bn hng daanx ca NHNN cng nh thc hin theo thụng l quc
t, trao i, phi hp vi cỏc phũng nghip v khỏc ca n v cú liờn quan
phi hp cụng tỏc nhm nõng cao hiu qu cụng tỏc TTQT ti Ngõn hng
C cu t chc ca phũng TTQT gm cú: Trng phũng c b nhim
theo quy ch b nhim, min nhim v bói nhim do HQT ban hnh, cú
quyn hn iu hnh mi hot ng ca phũng v chu trỏch nhim trc
Tng giỏm c, giỏm c n v v kt qu ca vic iu hnh ny; Giỳp vic
cho trng phũng cú t mt n hiu phú phũng cú nhim v v quyn hn
theo s phõn cụng ca trng phũng v chu trỏch nhim trc trng phũng
v kt qu cong vic c phõn cụng; Nhõn s ca phũng gm cỏc nhõn viờn,
kim soỏt viờn v t trng cỏ trỏch nhim thc hin cụng vic theo s phõn
cụng ca trng phũng v chu trỏch nhim trc trng phũng v kt qu
cụng vic c giao.
Cỏc hot ng hin nay NH thc hin l:
- M L/C
- Thanh toỏn chuyn tin, nh thu.
- Chi tr kiu hi.
- Kinh doanh ngai t.

- Phỏt hnh bo lónh.

2.2.2. Hot ng Thanh toỏn tớn dng chng t
2.2.2.1. L/C nhp khu:
B h s L/C m NH nhn bao gm :
- Bn sao giy phộp ng ký mó s xut nhp khu.
-Giy phộp ca B, Ngnh cú liờn quan i vi hng nhp khu cú iu
kin quy nh qun lý xut nhp khu ca Nh nc trong tng thi k.
- Hp ng NK, hp ng kinh t, hp ng u thỏc ( nu cú ).
- n d ngh m L/C, cú y ch ký thm quyn trờn ti khon m
ti NH.
- Cỏc ti liu chng minh ngun vn bo m thanh toỏn : t trỡnh m
L/C, vn bn ngh m L/C c cp cú thm quyn chp nhn.
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
Sau khi tip nhn h s, NH phi kim tra h s :
H s phi m bo tớnh phỏp lý, vic thanh toỏn phi phự hp vi ch
qun lý ngoi hi v chớnh sỏch xut nhp khu.
- n xin m L/C phi theo ỳng yờu cu ca NH.
- C s m bo thanh toỏn phự hp vi quy nh hin hnh.
- Ni dung cỏc ti liu trong h s khụng mõu thun.
Ngoi nhng yờu cu trờn, khi NH nhn mt yờu cu m L/C, thỡ cn
phi kim tra ni dung th m L/C vi n xin m L/C vi h s v hp ng
ngoi thng; xem xột k cỏc iu khon ca L/C, nu phỏt hin cú iu
khon no bt li cho khỏch hng hoc NH thỡ phi thụng bỏo ngay cho khỏch
hng v ngh sa i n xin m L/C.
Nu khỏch hng cú yờu cu sa i L/C thỡ NH cn kim tra :
- Cỏc iu khon trong ngh sa i L/C.
- Nu sa i tng giỏ tr L/C, NH cn thụng bỏo cho khỏch hng b
sung mc ký qu hoc b sung cam kt thanh toỏn.

Khi NH nhn c b chng t, s phi úng du received trờn
chng t v ghi rừ ngy thỏng nm nhn chng t. Sau ú kim tra b chng
t theo cỏc iu kin ca L/C, UCP hin hnh v thụng l quc t. Lp phiu
kim tra chng t v kt lun v tỡnh trng b chng t :
Nu b chng t hon ho thỡ NH lp thụng bỏo np tin vo ti khon
vi trng hp khỏch hng ký qu di 100%.
Nu b chng t khụng hon ho thỡ NH thụng bỏo cho khỏch hng
bng phiu kim tra chng t, ng thi in bỏo cho NH gi chng t. Nu
khỏch hng chp nhn thỡ thc hin cỏc bc nh bỡnh thng. Nu khỏch
hng khụng chp nhn ton b hoc mt phn giỏ tr thỡ NH lp thụng bỏo cho
NH gi chng t v i ch dn mi hoc gi tr chng t cho phớa nc
ngoi.
Sau khi ó kim tra v x lý b chng t, NH s ký hu vn n, bo
lónh nhn hng hoc a b chng t cho khỏch hng i nhn hng nu khỏch
hng ỏp ng cỏc iu kin cn thit.
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
Trong trng hp khỏch hng yờu cu hu L/C, NH phi thụng bỏo cho
NH i lý nc ngoi ( NH thụng bỏo L/C ). Khi cú thụng bỏo tr li ca
NH i lý, nu :
- ng ý hu L/C thỡ NH s phi thụng bỏo cho khỏch hng bit tr li
ca NH i lý v lm th tc tt toỏn L/C.
- Khụng ng ý hu L/C thỡ NH thụng bỏo cho khỏch hng bit tr li
ca NH i lý, v cỏc bờn gi cam kt v trỏch nhim v ngha v nh khi m
L/C.
Bng 3: Biu phớ thanh toỏn L/C nhp khu
+ M L/C
Ký qu 100%
0.075% Ti thiu: 20USD Ti
a: 200USD

Ký qu di 100% v min ký qu
0.10% Ti thiu: 20USD Ti a:
500USD
+ Sa i tng tin
p dng nh m L/C
+ Sa i khỏc
10USD
+ Thanh toỏn b chng t nhp khu
0.18% Ti thiu: 10USD Ti a:
250USD
+ Phớ thc hin hon tr theo L/C
20USD/mún
+ Ký hu vn n (b chng t nh
thu)
5USD
+ Phỏt hnh th bo lónh nhn hng
50USD
+ Hy L/C
10USD
+ Phớ bo lónh L/C tr chm
Ký qu 100%
0.04%/thỏng Ti thiu: 10USD
Ký qu di 100%, min ký qu
hoc c bo m bng hỡnh thc
0.08%/thỏng Ti thiu: 10USD
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
khỏc
+ Phớ rỳt vn vay nc ngoi
0.20%/thỏng Ti thiu: 20USD

NH trc tip ký n rỳt vn
Ti a: 400USD
NH ng ký n rỳt vn
Ti a: 300USD
2.2.2.2. L/C xut khu
Khi khỏch hng xut trỡnh b chng t gi i ũi tin, NH cn phi
kim tra nhng yờu cu sau :
- Bn gc L/C ( cú du, ch ký, ngy ký ca ngi cú thm quyn ).
- Cỏc bn gc ca sa i cú liờn quan v bn gc thụng bỏo L/C hoc
thụng bỏo sa i L/C.
- m bo L/C cũn hiu lc thanh toỏn.
- Cỏc giy t thanh toỏn ( 2 liờn ).
NH phi kim tra chng t v lp phiu kim tra, vic kim tra ny
nhm m bo an ton cho NH v phỏt hin nhng sai sút, nhng iu kin
bt li cho khỏch hng v kp thi t vn cho khỏch hng.
- Xỏc thc L/C gc v cỏc chng t cú liờn quan.
- Kim tra s lng, loi chng t i chiu vi bng kờ chng t ca
khỏch hng v i chiu vi quy nh ca L/C.
- Kim tra ni dung chng t phi phự hp vi cỏc iu khon quy nh
trong L/C v vi UCP 500 ca ICC.
Sau khi kim tra phi ghi ngy gi xut trỡnh v úng du received
ký nhn ca NH v tr li khỏch hng mt liờn giy yờu cu thanh toỏn.
Nu khỏch hng yờu cu chit khu b chng t, khỏch hng phi vit
n cam kt thc hin quyn truy ũi ca NH v chu mi khon phớ liờn
quan. NH kim tra L/C v b chng t : L/C cho phộp chit khu ti bt k
NH no , L/C cho phộp thanh toỏn ngay, cỏc quy nh trờn L/C rừ rng c th,
khụng cha ng ri ro, b chng t hon ho,
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
Nu khỏch hng yờu cu c vay th chp b chng t, NH kim tra

b chng t v gi giy ngh vay th chp kiờm phiu kim tra cho cỏn b
cú thm quyn quyt nh.
Khi nhn c thụng bỏo thanh toỏn hoc chp nhn thanh toỏn t NH
nc ngoi thỡ NH s phi thụng bỏo cho khỏch hng.
NH cú nhim v gi h s tớn dng chng t bao gm :
- Bn gc L/C, bn gc sa i L/C.
- Thụng bỏo L/C, thụng bỏo sa i L/C.
- Cỏc thụng bỏo giao dch v cỏc chng t cú liờn quan.
Bng 4: Biu phớ thanh toỏn L/C xut khu
+ Thụng bỏo L/C
12USD
+ Thụng bỏo sa i L/C
5USD
+ Chuyn tip L/C qua NH khỏc
20USD
+ Chuyn tip sa i L/C qua NH
khỏc
20USD
+ Lp b chng t xut khu
0.02% Ti thiu: 5USD Ti a:
20USD
+ Thanh toỏn b chng t xut khu
0.10% Ti thiu: 20USD Ti a:
150USD
+ Chuyn nhng L/C xut khu
Trong nc
20USD
Ngoi nc
30USD
+ Thụng bỏo hy L/C

5USD
2.2.3. Nhũ thu:
2.2.3.1. Nh thu nhp khu:
NH ch c phộp nhn lnh nh thu kốm theo cỏc chng t nh thu
ca t chc ti chớnh nc ngoi gi n ( NH s úng vai trũ l NH i lý
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
cho t chc ti chớnh nc ngoi ). Lnh nh thu phi cú y cỏc thụng tin
nh sau :
- B chng t gi hng.
- NH gi chng t ( tờn, a ch, s tham chiu ).
- Ngi u thỏc thu ( tờn, a ch, s in thoi ).
- Ngi tr tin ( tờn, a ch ).
- NH xut trỡnh b chng t ( tờn, a ch, s in thoi, telex, fax ).
- S tin v loi tin nh thu.
- iu khon giao chng t ( D/A hay D/P ) v cỏc iu kin khỏc.
- Cỏc iu khon liờn quan khỏc.
Phũng TTQT úng du received v ghi rừ ngy thỏng nm nhn b
chng t, v kim tra chi tit b chng t :
- Kim tra lnh nh thu ca NH gi chng t v thc hin theo ỳng ch
dn lnh nh thu v cỏc thụng tin cú liờn quan.
- Kim tra, i chiu gia s lng cỏc loi chng t nhn c vi
bng kờ chng t. Mc dự NH nhn nh thu khụng cú trỏch nhim kim tra
ni dung chng t nhng i vi vn n NH phi kim tra vic lp v ký hu
vn n.
Vic ký hu vn n ca NH ch cú th thc hin khi khỏch hng cú
cỏc iu kin sau: Khỏch hng cú tin trờn ti khon thanh toỏn hoc ó
hon tt th tc vay vi NH ( i vi D/P ), hoc khỏch hng cú vn bn cam
kt thanh toỏn b chng t nh thu khi n hn ( i vi D/A ). õy cng l
iu kin NH cú th trao b chng t nh thu nhp khu cho khỏch hng.

Nu nh khụng thc hin c lnh nh thu ngay lp tc thỡ phũng
TTQT phi thụng bỏo cho NH gi chng t bit.
Da vo chng t nh thu, phũng TTQT lp thụng bỏo nh thu v
chng t thu phớ thụng bỏo, sau ú chuyn b chng t, thụng bỏo nh thu v
chng t thu phớ ký duyt v gi cho khỏch hng v lu bng chng ó
thụng bỏo cho khỏch hng bng vn bn. Sau ú, NH cũn phi gi xỏc nhn
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng
Chuyên đề tốt nghiệp
vi NH i lý v vic ó nhn b chng t nh thu. NH ch giao b chng t
nh thu cho khỏch hng khi h ỏp ng c cỏc yờu cu ca NH v thanh
toỏn y cỏc loi phớ liờn quan.
i vi chng t D/A, khi nhn c chp nhn thanh toỏn ca khỏch
hng, phũng TTQT thụng bỏo vic chp nhn thanh toỏn gi n NH nh thu.
Trng hp NH nh thu yờu cu tr li hi phiu sau khi ó chp nhn thanh
toỏn thỡ NH s gi tr mt liờn hi phiu ó c ngi tr tin ký chp nhn
thanh toỏn.
2.2.3.2. Nh thu xut khu:
Khi nh XK u thỏc cho NH thu h s tin t ngi NK, thỡ NH phi
nhn b h s bao gm cỏc chng t sau :
- Giy yờu cu nh thu ( 2 liờn ) kốm theo bng kờ chng t.
- Cỏc chng t liờn quan n nh thu.
NH phi kim tra i chiu s lng v loi ca chng t i vi bng
kờ chng t ca khỏch hng, kim tra lnh nh thu ca khỏch hng : tờn, a
ch, bu in ca ngi u thỏc thu v ngi th hng, NH tr tin, s tin
v loi tin nh thu, bng kờ s lng chng t xut trỡnh, iu khon giao
chng t l D/A hay D/P, phớ nh thu bờn no chu, tin lói nh thu ( lói sut,
thi hn, c s tớnh lói ), ch dn thanh toỏn v hỡnh thc thụng bỏo thanh
toỏn, cỏc ch dn khỏc trong trng hp khụng thanh toỏn hoc khụng chp
nhn thanh toỏn.
Sau khi kim tra b chng t ó hp l, hp phỏp, NH lp bng kờ

chng t, lnh nh thu, th ũi tin sau ú gi b chng t n cho NH nhn
nh thu.
Khi khỏch hng nc ngoi thụng bỏo thanh toỏn hoc chp nhn thanh
toỏn, NH tin hnh bỏo Cú vo ti khon khỏch hng v thu phớ bỏo cú.
Bng 5: Biu phớ thanh toỏn nh thu
Nhn v x lý nh thu
+ Gi i v nhn t nc ngoi
Lã Thị Ngọc Huyền Hoa Lớp: TTQTCK8 Khoa: Ngân hàng

×