www.themegallery.com
Nhóm 9 + Nhóm 5
ĐỊNH GIÁ LÀ GÌ ?
Trongtàichính,địnhgiálàquátrìnhướctínhgiátrịcủacáctài
sản (CP, doanh nghiệp, TSVH như thương hiệu,bằng sáng
chế )hoặc trách nhiệmtài chính (TPcủa DN ) cho các mục
đíchnhưphântíchđầutư,lậpngânsáchvốn,M&A,báocáotài
chính
Bàithuyếttrìnhtậptrungxemxétđịnhgiáở2khíacạnh:
Trongtàichínhdoanhnghiệp,chúngtaxemxétcáchtốtnhấtđể
làmtănggiátrịDNbằngcácquyếtđịnhđầutư,tàitrợvàphân
phốithôngquađịnhgiá->ĐịnhgiáDN
Trongquảnlýdanhmục,chúngtathôngquađịnhgiáđểtìmkiếm
lợinhuậntừcácchứngkhoánDN->ĐịnhgiáCP
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
CÁC PHƯƠNG
PHÁP ĐỊNH
GIÁ
DỰA TRÊN
DÒNG TIỀN
CHIẾT
KHẤU
(DCF)
DỰA
TRÊN
TÀI SẢN
RÒNG
DỰA TRÊN
QUYỀN
CHỌN THỰC
(REAL-
OPTION)
ĐỊNH
GIÁ
TƯƠNG
ĐỐI (RV)
DDM FCFE FCEF P/E P/B P/CF P/S
DDM
DDM
FCFF
FCFF
I. PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU
I. PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU
DÒNG TIỀN - DCF
DÒNG TIỀN - DCF
FCFE
FCFE
1. PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU
DÒNG CỔ TỨC ( DDM)
www.themegallery.com
Cơ sở xác định giá trị
KhimộtNĐTmuaCPcủacôngtyniêmyết,họkìvọngthuđược2loạidòngtiền:cổtức
trongsuốtthờigiannắmgiữCPvàgiáCPkìtạicuốithờiđiểmnắmgiữ.Bởivìgiácuối
thờiđiểmnắmgiữlạiđượcquyếtđịnhbởicổtứctươnglai,dođógiátrịcủaCPđốivới
ngườinắmgiữnóchínhlàhiệngiácủacácdòngcổtứcvĩnhviễnnày.
Với P
0
: giá trị cổ phiếu
D
t
: là cổ tức trên mỗi cổ phiếu năm t
r : Lãi sất chiết khấu hay chi phí vốn cổ phần
∑
∞
=
+
=
1
0
)1(
t
t
t
r
D
P
Các yếu tố đầu vào
Với Dt:mứcchitrảcổtức
Pt:tỉlệchitrảcổtức
EPS:thunhậptrênmộtcổphiếu.
Tỷlệchitrảcổtứcđượcxácđịnhdựatrênchínhsáchphân
chia lợi nhuận của công ty trong tương lai. Nếu công ty
khôngđặtrachínhsáchphânchialợinhuậncụthểthìcó
thể dựa trên tỷ lệ chia cổ tức bình quân của một số năm
trướclàmcơsởtínhtoán.
*
t t t
D p EPS=
Xác định mức chi
trả cổ tức
Các yếu tố đầu vào
Suất chiết khấu r : chiphísửdụngVCPcủaDN
Đểxácđịnhr
e
ngườitasửdụngmôhìnhrủirovàTSSLvới3
hìnhthức:CAPM;APT;Môhìnhnhântốđạidiện.
Mô hình TSSL mong đợi (RR) Yếu tố đầu vào
CAPM rf
Beta thị trường
Rủi ro thị trường
APT rf
Beta nhân tố ( có k ntố)
Rủi ro nhân tố
MH đại diện Các biến đại diện
Các hệ số hồi qui
∑
=
−+=
k
j
fjjfe
rr
1
)(*
β
rr
∑
=
+=
n
j
jje
Yba
1
*r
)(
fmfe
rrrr −+=
β
Các yếu tố đầu vào
Tỷ lệ tăng trưởng kì vọng xácđịnhdựatheotỷlệtăngtrưởngEPSkì
vọngvàtỷlệchitrảcổtức
1
1
1
(1 )*
t t
t
t
t t t
D D
g
D
D g D
−
−
−
−
=
= +
Mô hình cổ tức không đổi (g = 0)
r
D
P
0
0
=
Mô hình cổ tức tăng trưởng đều
( Mô hình Gordon)
Với r:chiphívốncổphần.
g:tỉlệtăngtrưởngcổtứcvĩnhviễn
Các giả định
- Vìdòngcổtứcđượckìvọnglàtăngtrưởngđềuvàvĩnhviễn,
gkhông được vượtquátốc độ tăngtrưởng của toànbộ nền
kinhtế(GNP)
- Cácthướcđothànhquảkháccủadoanhnghiệp(baogồmthu
nhập) cũng được kì vọng tăng trưởng với cùng tốc độ của
dòngcổtức.
Với r:chiphívốncổphần.
g:tỉlệtăngtrưởngcổtứcvĩnhviễn
Các giả định
- Vìdòngcổtứcđượckìvọnglàtăngtrưởngđềuvàvĩnhviễn,
gkhông được vượtquátốc độ tăngtrưởng của toànbộ nền
kinhtế(GNP)
- Cácthướcđothànhquảkháccủadoanhnghiệp(baogồmthu
nhập) cũng được kì vọng tăng trưởng với cùng tốc độ của
dòngcổtức.
gr
D
P
−
=
1
0
Mô hình cổ tức tăng trưởng đều
( Mô hình Gordon)
MH áp dụng cho công ty
-
Tăngtrưởngổnđịnh
-
ChitrảcổtứccaovàxấpxỉFCFE
-
Đònbẩyổnđịnh
-
Đạidiệncủanhữngcôngtynàylà:DN bị điều tiết bởi chính
phủ,nhưcôngtycôngíchbởivìgbịhạnchếbởiđiềukiệnđịa
lý,dânsốvàgcủachúnggầnvớigcủanềnkinhtế;chúngchi
trảcổtứccaovàđònbẩyổnđịnh(thườnglàcao);CTY dịch
vụ tài chính lớnvìquimôlớnkhiếnchúngkhócókhảnăng
tạoramộtgbấtthường;FCFEkhótínhtoán;chitrảcổtức
lớn;ítlinhđộngtrongviệcthayđổiđònbẩy;DN đầu tư bất
động sảnvìchúngchitrả95%thunhậpvàmiễncưỡngtrong
đầutưnênkhôngthểcógcao.
Mô hình cổ tức tăng trưởng 2 giai đoạn
ThựctếtỷlệtăngtrưởngcổtứccủaDNkhôngthểchỉlàmộtchỉtiêucốđịnh
trongmộtthờigian.QuansátchothấyhầuhếtchukỳtăngtrưởngcủaDNsẽ
có2giaiđoạnchủyếu:GĐ1-tăngtrưởngkhôngổnđịnhtrongmộtkhoảng
thờigian;GĐ2-pháttriểnlâudàiđượcgiảđịnhlàxuthếpháttriểnkhông
đổicủacôngty.
ThựctếtỷlệtăngtrưởngcổtứccủaDNkhôngthểchỉlàmộtchỉtiêucốđịnh
trongmộtthờigian.QuansátchothấyhầuhếtchukỳtăngtrưởngcủaDNsẽ
có2giaiđoạnchủyếu:GĐ1-tăngtrưởngkhôngổnđịnhtrongmộtkhoảng
thờigian;GĐ2-pháttriểnlâudàiđượcgiảđịnhlàxuthếpháttriểnkhông
đổicủacôngty.
∑
=
+
+
n
t
t
t
to
r
gD
1
)1(
)1(
n
n
r
p
)1( +
gr
D
t
−
+1
P
0
= + VớiP
n
=
Mô hình cổ tức tăng trưởng 2 giai đoạn
Mô hình cổ tức tăng trưởng 3 giai đoạn
Đểkhắcphụcchovấnđềgiảmđộtngộtgtạithờiđiểmchuyển
giaohaigiaiđoạn
GiảđịnhlàDNcóđònbẩytàichínhổnđịnh.
Mô hình cổ tức tăng trưởng 3 giai đoạn
Trongđó:
g
a
:tốcđộtăngtrưởngtrongthờikìđầu(n1năm)
g
n
:tốcđộtăngtrưởngtrongthờikìcuối
a
a
:tỷlệchiacổtứcthờikìđầu
a
n
:tỷlệchiacổtứcthờikìcuối
n
n
nnn
nt
nt
t
t
nt
t
t
a
t
a
rgr
agE
r
D
r
agE
P
)1)((
*)1(*
)1()1(
*)1(*
2
2
11
1
1
0
0
+−
+
+
+
+
+
+
=
∑∑
=
+=
=
=
Đánh giá mô hình DDM
-MHđơngiảnvàtrựcquan,nó
thích hợp với NĐT bảo thủ,
nhìn vào giá trị hữu hình là
dòng cổ tức của DN hơn là
dòngtiềntựdo.
-Khôngyêucầu nhiềudữliệu
đầuvào.
- Nhà quản lý có thể thiết lập
một mức cổ tức mà họ có thể
duy trì dù có bất ổn trong thu
nhậpnênviệcđịnhgiádựavào
Dítbiếnđộnghơncácphương
phápkhác.
Ưu
Cónhiềutranhluậnchorằngcáchtiếp
cậnđịnhgiáVCPtừđịnhgiádòngcổ
tứclàquáhẹp,nóchưaphảnánhchưa
đúnggiátrịdànhchocổđôngcủacông
tytrongcáctrườnghợpsau:
- Với DN không chi trả : FCFE vượt
dòng cổ tức, bản cân đối kế toán có
lượng tiền mặt lớn và dẫn đến DN bị
địnhdướigiá.
-VớiDNchitrảquánhiều:vaynợvà
pháthànhmớichochitrảCTlàmcho
việc định giá bằng dòng CT cho kết
quảquálạcquanvìnókhôngphảnánh
được hết tất cả rủi ro từ vay thêm và
pháthànhmới.
Nhược
Ứng dụng của mô hình DDM
TạoramộtgiátrịchuẩnhaygiátrịsànchoDNcódòngtiềntự
dođốivớiVCPlớnhơndòngcổtức.
ManglạiướctínhthựcchoDNsửdụngdòngtiềntựdocho
VCPđểchicổtức,ítnhấtlàởmứctrungbình.Đólàtrường
hợpnhữngDNtrưởngthành,thunhậpổnđịnhnhưDNcông
ích,nănglượngởMỹ.
Trongmộtvàingành,FCFEkhócóthểướctínhnhưngành
dịchvụtàichính.Dođócổtứclàướctínhduynhấtđểxác
địnhgiátrịVCP.
->DDMcónhiềuứngdụng,thậmchíđốivớinhượcđiểmlàkhi
DNcótốcđộtăngtrưởngcaovàkhôngchitrảcổtứcthìvẫn
cóthểđịnhgiáđượcbằngDDMkhikỳvọngtrảcổtứclúctốc
độtăngtrưởngnàybắtđầugiảmdần.
Các biến thể của mô hình DDM
Các biến thể của mô hình DDM
Mô hình có bao gồm cả việc mua lại VCP như là potential dividend
- ĐểcảithiệnDDMtruyềnthốngngườitahiệuchỉnhlạiphầntửsốcủacông
thứcDDMtruyềnthốngthànhtỷlệchitrảhiệuchỉnhnhưsau:
Tỷ lệ chi trả hiệu chỉnh = ( Cổ tức thực + mua lại VCP)/ Thu nhập ròng
-
CómộtchúýlàcổtứccóthểchitrảtừngnămnhưngDNthườngkhông
mualạimộtcáchthườngxuyên,dođócôngthứcnàyngườitasẽướctính
giátrịtrungbìnhchomộtthờikì4hoặc5năm.
- Cótrườnghợpmualạikhôngphảichỉchomụcđíchchicổtứcmàcòngiúp
DNgiatăngkhảnăngvaynợ,cảithiệnđònbẩytàichính.Dođónếumuốn
phảnánhyếutốnàyvàogiátrịVCP,tacócôngthứchiệuchỉnhsau:
Tỷ lệ chi trả hiệu chỉnh = ( Cổ tức thực + mua lại VCP - phát hành nợ mới)/
Thu nhập ròng
Mô hình có bao gồm cả việc mua lại VCP như là potential dividend
- ĐểcảithiệnDDMtruyềnthốngngườitahiệuchỉnhlạiphầntửsốcủacông
thứcDDMtruyềnthốngthànhtỷlệchitrảhiệuchỉnhnhưsau:
Tỷ lệ chi trả hiệu chỉnh = ( Cổ tức thực + mua lại VCP)/ Thu nhập ròng
-
CómộtchúýlàcổtứccóthểchitrảtừngnămnhưngDNthườngkhông
mualạimộtcáchthườngxuyên,dođócôngthứcnàyngườitasẽướctính
giátrịtrungbìnhchomộtthờikì4hoặc5năm.
- Cótrườnghợpmualạikhôngphảichỉchomụcđíchchicổtứcmàcòngiúp
DNgiatăngkhảnăngvaynợ,cảithiệnđònbẩytàichính.Dođónếumuốn
phảnánhyếutốnàyvàogiátrịVCP,tacócôngthứchiệuchỉnhsau:
Tỷ lệ chi trả hiệu chỉnh = ( Cổ tức thực + mua lại VCP - phát hành nợ mới)/
Thu nhập ròng
2. FCFE
Nền tảng của phương pháp FCFE
24
Mô hình chiết khấu dòng tiền tự do của vốn chủ sở
hữu (FCFE) không khác biệt nhiều so với mô hình
chiếu khấu cổ tức truyền thống.
Khi thay thế cổ tức bằng FCFE để định giá vốn chủ
sở hữu, chúng ta ngầm giả định rằng FCFE sẽ được
chi trả cho các cổ đông.
Nền tảng của phương pháp FCFE
Hệ quả mô hình
Sẽkhôngcótiềnmặttươnglaitíchlũytrongdoanhnghiệp.
TăngtrưởngkỳvọngcủaFCFEsẽbaogồmtăngtrưởngthunhậptừtài
sản hoạt động và không bao gồm tăng trưởng thu nhập từ sự gia tăng
chứngkhoánngắnhạn.
25