Tải bản đầy đủ (.pptx) (50 trang)

báo cáo tiểu luận môn phân tích tài chính phân tích triển vọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1013.05 KB, 50 trang )

PHÂN TÍCH
TRI N V NGỂ Ọ
GVHD: PGS.TS. LÊ TH LANHỊ
Nhóm: 8 – TCDNN2
thành viên nhóm
1. Mai Hu nh Y n Nhỳ ế ư
2. H Th Thanh Lanồ ị
3. Hu nh Th Bé Tỳ ị ư
4. Võ Th Thùy Trangị
5. Nguy n Th Ph ng Dungễ ị ươ
6. Ph m Th Huy n Trangạ ị ề
7. Nguy n Th Ki u Hoaễ ị ề
8. L u Lê Xuânư
9. Tr n Th L H ngầ ị ệ ằ
10. Vũ Th H iị ả
Nội dung bài thuyết trình
PH N 1: LÝ THUY T PHÂN TÍCH TRI N V NGẦ Ế Ể Ọ
PH N 2: VÍ D NG D NGẦ Ụ Ứ Ụ
PH N 1: LÝ THUY T PHÂN TÍCH TRI N V NGẦ Ế Ể Ọ
1. Khái ni mệ
2. Ý nghĩa phân tích tri n v ng doanh nghi pể ọ ệ
3. M c tiêu phân tích tri n v ng doanh nghi pụ ể ọ ệ
4. D phóng báo cáo tài chínhự
5. ng d ng c a phân tich tri n v ngỨ ụ ủ ể ọ
6. D báo ng n h nự ắ ạ
PH N 1: LÝ THUY T PHÂN TÍCH TRI N V NGẦ Ế Ể Ọ
1. Khái ni mệ
Phân tích tri n v ng là vi c d báo nh ng thành ể ọ ệ ự ữ
qu trong t ng lai – thông th ng là thu nh p, ả ươ ườ ậ
dòng ti n hay c hai. Phân tích này s d ng phân ề ả ử ụ
tích k toán, phân tích tài chính, phân tích môi ế


tr ng và chi n l c kinh doanh. K t qu c a phân ườ ế ượ ế ả ủ
tích tri n v ng là m t t p h p nh ng thành qu ể ọ ộ ậ ợ ữ ả
trong t ng lai đ c s d ng đ c l ng giá tr ươ ượ ử ụ ể ướ ượ ị
doanh nghi p.ệ
2. Ý nghĩa phân tích tri n v ng doanh nghi pể ọ ệ
* Đối với doanh nghiệp:
- Là công cụ phân tích năng lực tài chính (quy mô vốn và tài
sản ) và những giá trị tương lai (doanh thu, lợi nhuận…) có thể đạt
được của doanh nghiệp.
- Kiểm tra tính khả thi của các kế hoạch, chiến lược công ty đang
thực hiện.
* Đối với nhà đầu tư:
- Giúp nhà đầu tư có cái nhìn sâu và chi tiết vào năng lực hiện tại
cũng như tiềm năng kinh doanh của doanh nghiệp
* Đối với chủ nợ:
- Hỗ trợ việc đánh giá khả năng đáp ứng các yêu cầu trả nợ của
doanh nghiệp
3. M c tiêu phân tích tri n v ng doanh nghi pụ ể ọ ệ

Đánh giá doanh nghiệp có tiềm năng triển vọng không?

Lập dự phóng các báo cáo tài chính để doanh nghiệp biết được
trong tương lai ra sao?

Đưa ra các dự báo trong ngắn hạn và trong dài hạn như thế
nào? Đặc biệt chú ý đến dự báo ngắn hạn vì những nhân tố
trong ngắn hạn có thể làm thay đổi, ảnh hưởng đến quyết định
tài chính của doanh nghiệp trong dài hạn.
4. D phóng báo cáo thu nh pự ậ
Đi u ki n c n trong d phóng báo cáo thu nh p:ề ệ ầ ự ậ


M c đ kì v ng v ho t đ ng kinh t vĩ môứ ộ ọ ề ạ ộ ế

B i c nh c nh tranhố ả ạ : S đ i th c nh tranh có tăng không? Ho c ố ố ủ ạ ặ
các đ i th c nh tranh y u h n đã ng ng s n xu t ch a? ố ủ ạ ế ơ ừ ả ấ ư

Phân tích xu h ng ho t đ ng trong quá khướ ạ ộ ứ: trong nh ng năm ữ
qua hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p nh th nào, t c đ tăng ệ ả ạ ộ ủ ệ ư ế ố ộ
tr ng doanh thu hàng năm th ng m c bao nhiêu, v th tăng ưở ườ ở ứ ị ế
tr ng c a doanh nghi pưở ủ ệ

Chi n l c ho t đ ng c a Ban qu n lýế ượ ạ ộ ủ ả : trong chi n l c mà Ban ế ượ
qu n lý đ ra, h có đang d đ nh th c hi n vi c mua l i ho c sáp ả ề ọ ự ị ự ệ ệ ạ ặ
nh p không, có nh ng quy t đ nh đ u t nào nh h ng đ n doanh ậ ữ ế ị ầ ư ả ưở ế
s c a doanh nghi p khôngố ủ ệ
4. D phóng báo cáo thu nh pự ậ
Các b c th c hi nướ ự ệ

B c 1ướ : D phóng DT: d a trên t c đ tăng tr ng ự ự ố ộ ưở
DT c tính.ướ

B c 2ướ : D phóng m c gi m tr doanh thu ự ứ ả ừ

B c 3ướ : D phóng GVHB = c t nh t l GVHB trên ự ướ ỉ ỷ ệ
doanh thu x DT d phóng.ự

B c 4ướ : D phóng DT ho t đ ng TC= c tính lãi ự ạ ộ Ướ
ti n g i, cho vay, các kho n đ u t x l ng ti n g i, ề ử ả ầ ư ượ ề ử
cho vay, các kho n đ u t ; thu nh p do đ u t tài ả ầ ư ậ ầ ư
chính (trái phi u, c phi u), chênh l ch t giá…ế ổ ế ệ ỷ

4. D phóng báo cáo thu nh pự ậ
Các b c th c hi nướ ự ệ

B c 5ướ : D phóng chi phí tài chính s d a trên N có lãi ự ẽ ự ợ
d phó ng x t s chi phí lãi vay/n có lãi c tính + l do ự ỷ ố ợ ướ ỗ
đ u t tài chính (trái phi u, c phi u), chênh l ch t giá ầ ư ế ổ ế ệ ỷ

B c 6ướ : D phóng chi phí bán hàng và chi phí qu n lý ự ả
doanh nghi p = c t nh t l chi phí bán hàng, chi phí ệ ướ ỉ ỷ ệ
qu n lý doanh nghi p trên doanh thu x doanh thu d ả ệ ự
phóng.

B c 7ướ : Doanh thu khác và chi phí khác đ c gi đ nh là ượ ả ị
n đ nh.ổ ị

B c 8ướ : D phóngđ c l i nhu n tr c thu và l i ự ượ ợ ậ ướ ế ợ
nhu n ròng sau thu .ậ ế
4. DỰ PHÓNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Đi u ki n c n trong d phóng b ng cân đ i k toán: ề ệ ầ ự ả ố ế
S d ng các thông tin d phó ng trong b ng báo cáo ử ụ ự ả
k t qu ho t đ ng kinh doanh: ch tiêu d phóng v ế ả ạ ộ ỉ ự ề
doanh thu và giá v n hàng bán k t h p v i vòng quay ố ế ợ ớ
kho n ph i thu, hàng t n kho, kho n ph i tr , …ả ả ồ ả ả ả
4. DỰ PHÓNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Các bước thực hiện

Bước 1: DP các TSNH (ngoại trừ tiền mặt): sử dụng doanh
thu được dự phóng hoặc giá vốn hàng bán và các tỷ số về
vòng quay


Bước 2: DP sự gia tăng TSCĐ: ước tính chi tiêu vốn rút ra
được từ các xu hướng lịch sử hoặc thông tin thu được từ
báo cáo thường niên.

Bước 3: DP các khoản phải trả ngắn hạn (trừ nợ): sử dụng
doanh thu được dự phóng hoặc giá vốn hàng bán và các tỷ
số về vòng quay

Bước 4: Lấy thông tin vê khoản nợ dài hạn đến hạn trả trư
mục nợ dài hạn trong thuyết minh báo cáo tài chính, hoặc
các nguồn thông tin khác nếu có
4. DỰ PHÓNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Các bước thực hiện

Bước 5: Giả định những khoản nợ ngắn hạn khác không thay
đổi so với số dư năm trước trừ khi chúng có những biểu hiện
thay đổi rõ rệt

Bước 6: Giả định số dư nợ dài hạn ban đầu bằng nợ dài hạn kỳ
trước trừ đi các khoản nợ dài hạn đến hạn trả ở bước 4

Bước 7: Giả định các nghĩa vụ tài chính dài hạn khác bằng số dư
năm trước trừ khi chúng có những biểu hiện thay đổi rõ rệt.

Bước 8: Giả định ước tính cổ phần thường ban đầu bằng với số
dư năm trước. Nếu công ty có kế hoạch phát hành thêm cổ phiếu
thì kế hoạch này phải được tính đến.
4. DỰ PHÓNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Các bước thực hiện


Bước 9: Giả định lợi nhuận giữ lại bằng số dư năm trước cộng
(trừ) lợi nhuận (lỗ) ròng và trừ đi cổ tức kỳ vọng sẽ chi trả.

Bước 10: Giả định những khoản khác thuộc VCSH bằng với số dư
năm trước trừ khi chúng có những biểu hiện rõ rệt.
Công số liệu từ bước 3 đến bước 10 chúng ta có tổng NV.
Tổng TS = NV
Tiền mặt = tổng tài sản trừ đi số tính ở bước 1 và 2.
 Như vậy số dư tiền mặt sẽ quá cao hoặc quá thấp so với dự định.
Khi đó nợ dài hạn và cổ phần thường sẽ được điều chỉnh bằng cách
phát hành mới (mua lại) tùy thuộc vào tính huống để có được mức
tiền mặt mong muốn và duy trì cấu trúc vốn đã xác định
4. DỰ PHÓNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Các bước thực hiện

Bước 9: Giả định lợi nhuận giữ lại bằng số dư năm trước cộng
(trừ) lợi nhuận (lỗ) ròng và trừ đi cổ tức kỳ vọng sẽ chi trả.

Bước 10: Giả định những khoản khác thuộc VCSH bằng với số dư
năm trước trừ khi chúng có những biểu hiện rõ rệt.
Công số liệu từ bước 3 đến bước 10 chúng ta có tổng NV.
Tổng TS = NV
Tiền mặt = tổng tài sản trừ đi số tính ở bước 1 và 2.
 Như vậy số dư tiền mặt sẽ quá cao hoặc quá thấp so với dự định.
Khi đó nợ dài hạn và cổ phần thường sẽ được điều chỉnh bằng cách
phát hành mới (mua lại) tùy thuộc vào tính huống để có được mức
tiền mặt mong muốn và duy trì cấu trúc vốn đã xác định
4. DỰ PHÓNG BẢNG BÁO CÁO LCTT
Báo cáo l u chuy n ti n t đ c d phóng t báo cáo ư ể ề ệ ượ ự ừ

k t qu thu nh p và b ng cân đ i k toán.ế ả ậ ả ố ế
4. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY

Khi dự phóng hoàn tất, chúng ra sẽ sử dụng phân tích
độ nhạy để kiểm tra ý nghĩa của các mức tỷ lệ tăng
trưởng cao hơn hoặc thấp hơn trong các dự báo của
mình.

Các báo cáo tài chính được dự phóng về cơ bản dự trên
mối quan hệ kỳ vọng giữa các khoản mục của báo cáo
kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán. Các nhà
phân tích thường chuẩn bị một số dự phóng khác nhau
để kiểm tra những tình huống tốt nhất (xấu nhất) ngoài
tình huống giống nhất. Phân tích độ nhạy này sẽ nêu bật
lên những giả định có tác động lớn đối với các kết quả
tài chính, và kết quả là giúp ta xác định những lĩnh vực
đòi hỏi phải suy tính cẩn trọng hơn.
5. Ứng dụng phân tích triển vọng

ng d ng c a phân tí ch tri n v ng trong mô hình Ứ ụ ủ ể ọ
đ nh giá thu nh p còn l iị ậ ạ

Các xu h ng trong các nhân t thúc đ y giá trướ ố ẩ ị
5. ng d ng c a phân tích tri n v ng trong mô Ứ ụ ủ ể ọ
hình đ nh giá thu nh p còn l iị ậ ạ

Làn i dung tr ngtâmtrongphântíchch ngkhoán.ộ ọ ứ

Môhìnhđ nhgiáthunh pcònl iđ cxácđ nh:ị ậ ạ ượ ị



Trong đó:
Bt : Giá tr s sách cu i kì tị ổ ố
REt + n : Thu nh p còn l i trong kì t + nậ ạ
r : Chi phí s d ng v n c ph n đ c cung c p b i mô hình ử ụ ố ổ ầ ượ ấ ở
đ nh giá tài s n v n (CAPM)ị ả ố
5. ng d ng c a phân tích tri n v ng trong mô hình Ứ ụ ủ ể ọ
đ nh giá thu nh p còn l iị ậ ạ

Thu nh p còn l i t i th i đi m t đ c đ nh nghĩa là ậ ạ ạ ờ ể ượ ị
l i nhu n sau thu tr đi chi phí giá tr s sách đ u ợ ậ ế ừ ị ổ ầ
k :ỳ
EARNt – (r x Bt-1)

Đ nh giá v n c ph n ph thu c vào quy trình d ị ố ổ ầ ụ ộ ự
phóng. Khi đ nh giá c n ki m tra đ nh y c a các giá ị ầ ể ộ ạ ủ
tr giá c ph n c tính m t cách c n th n so v i ị ổ ầ ướ ộ ẩ ậ ớ
nh ng gi đ nh c b n trong d phóng này.ữ ả ị ơ ả ự
5. Các xu h ng trong các nhân t thúc đ y giá trướ ố ẩ ị

M t cách tính khác c a thu nh p còn l i:ộ ủ ậ ạ
REt = (ROEt – r) x Bt-1 (3)
V i ớ ROEt = EARNt / Bt-1

Nh n m nh giá c phi u ch b tác đ ng khi ấ ạ ổ ế ỉ ị ộ ROE
khác r.
5. Các xu h ng trong các nhân t thúc đ y giá trướ ố ẩ ị

ROE đ c xem là nhân t thúc đ y giá tr vì nó tác đ ng ượ ố ẩ ị ộ
tr c ti p lên giá c ph nự ế ổ ẩ


ROE có xu h ng quay tr l i m c cân b ng dài h n và t ướ ở ạ ứ ằ ạ ỷ
l quay l i m c cân b ng dài h n c a các doanh nghi p có ệ ạ ứ ằ ạ ủ ệ
TSSL th p th ng l n h n các doanh nghi p có TSST caoấ ườ ớ ơ ệ

Vi c quay l i di n ra không hoàn toàn có th là do 2 nhân ệ ạ ễ ể
t : chênh l ch r i ro đ c ph n ánh chênh l ch chi phí ố ệ ủ ượ ả ở ệ
v n (r) ho c m c đ b o th l n h n (ít h n) trong các ố ặ ứ ộ ả ủ ớ ơ ơ
chính sách k toán.ế
6. DỰ BÁO NGẮN HẠN
M u hình dòng ti nẫ ề
D báo ti n m t ng n h n là công c h u ích nh t ự ề ặ ắ ạ ụ ữ ấ
đ phân tích tính thanh kho n trong ng n h nể ả ắ ạ
Phân tích c a chúng ta ph i ý th c đ c m i t ng ủ ả ứ ượ ố ươ
quan gi a dòng ti n, các kho n phát sinh và l i nhu nữ ề ả ợ ậ
6. DỰ BÁO NGẮN HẠN
T m quan tr ng c a d báo doanh thu ầ ọ ủ ự
Đ tin c y c a d báo ti n m t ph thu c vào ch t l ng ộ ậ ủ ự ề ặ ụ ộ ấ ượ
d báo doanh thu, ngo i l nh ti n t ho t đ ng tài tr ho c ự ạ ệ ư ề ừ ạ ộ ợ ặ
trong các ho t đ ng đ u t .ạ ộ ầ ư
D báo doanh thu bao g m các phân tích v :ự ồ ề

Ph ng h ng và xu h ng doanh thuươ ướ ướ

Th ph nị ầ

Kh năng tài chính và kh năng s n xu tả ả ả ấ

Các nhân t c nh tranhố ạ


Các đi u ki n kinh t và ngànhề ệ ế
6. DỰ BÁO NGẮN HẠN

D báo dòng ti n v i phân tích các báo cáo tài ự ề ớ
chính d ki nự ế
Tính h p lý và tính kh thi c a d báo ti n m t ợ ả ủ ự ề ặ
ng n h n th ng đ c ki m tra b i ắ ạ ườ ượ ể ở các b ng báo cáo ả
tài chính d ki nự ế b ng cách s d ng nh ng gi đ nh v ằ ử ụ ữ ả ị ề
d báo ti n m t đ xây d ng m t b ng báo cáo thu ự ề ặ ể ự ộ ả
nh p d ki n cho k d báo và m t b ng cân đ i k ậ ự ế ỳ ự ộ ả ố ế
toán d ki n cho cu i k d báo.ự ế ố ỳ ự

×