Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

tiểu luận môn luật kinh doanh doanh nghiệp tư nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.38 MB, 38 trang )

D O A N H N G H I P T N H Â NỆ Ư

ĐỀ TÀI 6:
DOANH NGHI P T Ệ Ư
NHÂN
1
GVHD: TS.LS Trần Anh Tuấn
N h ó m 1 0
Danh sách nhóm:

Lê Khánh Giang

Bùi Thị Bích Chương

Phạm Trần Quốc Đại

Nguyễn Hữu Bình
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
2
BỐ CỤC TRÌNH BÀY

Phần mở đầu

Phần 1: Khái quát về doanh nghiệp tư nhân và một số đặc điểm của doanh
nghiệp tư nhân

Phần 2: Quy định và quy trình đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Phần 3: Cơ cấu hoạt động và điều hành của DNTN

Phần 4: Quyền và nghĩa vụ của DNTN



Phần 5: Các quy định khác
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
3
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
4
*
TÀI LIỆU THAM
KHẢO
*
Luật doanh nghiệp 2005
*
Giáo trình Luật Kinh Doanh
(Ts.LS Trần Anh Tuấn, Luật sư – Ths.LS Lê Minh Nhựt)
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
5
*
Phần mở đầu:
SỰ CẦN THIẾT CỦA DNTN
TRONG NỀN KINH TẾ
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư6
*
CÁC LOẠI HÌNH KINH DOANH Ở VIỆT
NAM
*
Doanh nghi p t nhânệ ư
*
Công ty h p danhợ
*
Công ty c ph nổ ầ

*
Công ty TNHH hai thành viên tr lênở
*
Công ty TNHH m t thành viênộ
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
7
*
VAI TRÒ CỦA DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
*
Tính đến 30/4/2012 tổng cộng có:
*
647.627 doanh nghiệp đăng ký thành lập
*
463.802 doanh nghiệp còn đang hoạt động
(chiếm tỷ lệ 71,61%)
*
Doanh nghiệp tư nhân đóng góp 48% GDP
trong ba năm gần đây
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
8
*
VAI TRÒ CỦA DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Những số liệu trên chứng minh vai
trò vô cùng quan trọng của doanh
nghiệp tư nhân trong nền kinh tế
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
9
Doanh nghi p t nhân ệ ư
ho t đ ng trên c s ạ ộ ơ ở
Lu t doanh nghi p 2005 ậ ệ

(có hi u l c t 01/7/2006)ệ ự ừ
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
10
*
Phần 1:
KHÁI QUÁT VÀ ĐẶC ĐIỂM
CỦA DNTN
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
11
1.1 KHÁI NIỆM DNTN
*
Doanh nghiệp
*
Kinh doanh
*
Doanh nghiệp tư nhân
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
12
1.2 ĐẶC ĐIỂM DNTN
*
DNTN là doanh nghi p do m t cá nhân ệ ộ
làm ch , không có t cách pháp nhân và ủ ư
ch u trách nhi m vô h n v m i ho t ị ệ ạ ề ọ ạ
đ ng kinh doanh b ng tài s n c a ch ộ ằ ả ủ ủ
doanh nghi pệ
*
DNTN không đ c phát hành b t c lo i ượ ấ ứ ạ
ch ng khoán nào ứ
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
13

1.2 ĐẶC ĐIỂM DNTN
*
M i cá nhân ch đ c thành l p ỗ ỉ ượ ậ
m t DNTN ộ
*
DNTN đ c quy n thuê lao đ ng ựơ ề ộ
không h n ch , đ c quy n m ạ ế ượ ề ở
chi nhánh, VPĐD trong n c và ướ
ngoài n c, đ c c p con d u đ ướ ượ ấ ấ ể
ho t đ ng khi kinh doanh ạ ộ
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
14
*
Phần 2:
QUY Đ NH VÀ QUY TRÌNH Ị
ĐĂNG KÝ THÀNH L P Ậ
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
15
2.1 CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
(đ.13, Luật doanh nghiệp 2005)
T ch c, cá nhân Vi t Nam, t ổ ứ ệ ổ
ch c, cá nhân n c ngoài có ứ ướ
quy n thành l p và qu n lý doanh ề ậ ả
nghi p t i Vi t Nam theo quy đ nh ệ ạ ệ ị
c a Lu t này, tr tr ng h p quy ủ ậ ừ ườ ợ
đ nh t i kho n 2 Đi u này. ị ạ ả ề
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
16
*

2.2 Quy trình đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (đ.15, Luật doanh nghiệp 2005)
B t đ uắ ầ
N p HSĐKộ
KD
Ti p nh n ế ậ
HS ĐKKD
C p gi y ấ ấ
CNĐKKD
H s h p ồ ơ ợ
lệ
K t thúcế
Không
5 ngày
5 ngày

DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
17
2.3 THAY ĐỔI NỘI DUNG
ĐĂNG KÝ KINH DOANH
2.3.1 Khi thay đổi
*
Tên
*
Địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện
*
Muc tiêu và ngành, nghề kinh doanh
*
Vốn điều lệ
*
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh

nghiệp
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
18
2.3 THAY ĐỔI NỘI DUNG
ĐĂNG KÝ KINH DOANH
2.3.2 Thay đổi nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
2.3.3 Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị mất, bị
rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác, doanh nghiệp
được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và phải trả phí
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
19
*
Phần 3:
CƠ CẤU HOẠT ĐỘNG VÀ
ĐIỀU HÀNH DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư20
3.1 CƠ CẤU HOẠT ĐỘNG
Bỏ vốn ra hoạt động( theo điều
142 luật doanh nghiệp 2005)
Chịu trách nhiệm vô hạn tất cả
nghĩa vụ về tài sản
Là người đại diện theo pháp luật
của DN
Tự đăng ký vốn đầu tư, có quyền
tăng hoặc giảm vốn đầu tư
Trực tiếp điều hành DN hoặc thuê
giám đốc
Chủ sở hữu DN
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư

21
3.2 ĐIỀU HÀNH DNTN
2
1
Chủ sở hữu DN
Giám đốc
Nhân viên
Chủ sở hữu DN
Giám đốc
Nhân viên
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
22
*
Phần 4:
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA
DNTN
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
23
4.1 QUYỀN CỦA DNTN (Đ 8, LDN 2005)

T ch kinh doanhự ủ

L a ch n hình th c, ph ng th c huy đ ng, phân b và s ự ọ ứ ươ ứ ộ ổ ử
d ng v n ụ ố

Ch đ ng tìm ki m th tr ng, khách hàng và ký k t h p ủ ộ ế ị ườ ế ợ
đ ng.ồ

Kinh doanh xu t kh u, nh p kh u .ấ ẩ ậ ẩ


Tuy n d ng, thuê và s d ng lao đ ng theo yêu c u kinh ể ụ ử ụ ộ ầ
doanh

Ch đ ng ng d ng khoa h c công ngh hi n đ i.ủ ộ ứ ụ ọ ệ ệ ạ
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
24
4.1 QUYỀN CỦA DNTN (tt)

T ch quy t đ nh các công vi c kinh doanh và quan h n i ự ủ ế ị ệ ệ ộ
b .ộ

Chi m h u, s d ng, đ nh do t tài s n c a doanh nghi p ế ữ ử ụ ị ạ ả ủ ệ

T ch i m i yêu c u cung c p các ngu n l c không đ c ừ ố ọ ầ ấ ồ ự ượ
pháp lu t quy đ nh ậ ị

Khi u n i, t cáo theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, ế ạ ố ị ủ ậ ề ế ạ
t cáo.ố

Tr c ti p ho c thông qua ng i đ i di n theo y quy n ự ế ặ ườ ạ ệ ủ ề
tham gia t t ng theo quy đ nh c a pháp lu tố ụ ị ủ ậ

Các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ề ị ủ ậ

Ngoài ra DNTN còn có một số quyền khác so với các
doanh nghiệp khác ( ví dụ: Công ty TNHH)
DNTN TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Không có tư cách pháp nhân
( điều 84 luật dân sự 2005)
Có tư cách pháp nhân

Quyền cho thuê ( điều 144) hoặc
bán DN cho tổ chức cá nhân
khác( điều 145)
Chỉ có thể chuyển nhượng phần
vốn góp của mình cho cá nhân, tổ
chức khác
Được quyền tăng hoặc giảm vốn
điều lệ( theo điều 76 luật DN
2005)
Không được quyền giảm vốn
điều lệ
DOANH NGHI P T NHÂNỆ Ư
25

×