Tải bản đầy đủ (.pptx) (52 trang)

tiểu luận môn quản trị chiến lược ánh giá các yếu tố nội bộ trong doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 52 trang )

ĐÁNH GIÁ
CÁC YẾU TỐ NỘI BỘ DOANH
NGHIỆP

 
Đề tài:
!"#$%&
'
1. Phan Trọng Nghĩa
2. Vũ Ngọc Nam
3. Đặng Nguyệt Thanh
4. Huỳnh Thị Yến Trinh
5. Nguyễn Bảo Quỳnh Chi
6. Vũ Quốc Thuần
7. Nguyễn Thị Bảo Quyên
()*+
1. Khái niệm, mục đích, ý nghĩa, quy trình
1. Khái niệm, mục đích, ý nghĩa, quy trình
2. Các phương pháp tiếp cận.
2. Các phương pháp tiếp cận.
3. Các cách thức so sánh.
3. Các cách thức so sánh.
4. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong IFE và Ma trận hình ảnh cạnh tranh
CPM
4. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong IFE và Ma trận hình ảnh cạnh tranh
CPM
5. Ma trận S.W.O.T
5. Ma trận S.W.O.T
&
!,%-.
/


/
Quản Trị Chiến Lược – Phát triển vị thế cạnh tranh
Nguyễn Hữu Lam
'
'
Giáo trình Quản Trị Chiến Lược
Ngô Kim Thanh
0
&
&
12134522353146437182942838
Fred David
0
0
Strategic Management
John Pearce & Robinson
/-:;5<5=4>?4<@A2<BC1D
E
Phân !ch nội bộ là quá trình đánh giá năng lực đáp ứng và khả năng huy động nguồn lực phục vụ chiến lược, qua đó xác định
điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp.
/-F,%
/-F,%
" trước khi những nhà lãnh đạo có thể định hình một chiến lược mới, họ cần phải đạt tới một sự hiểu
biết chung về vị trí hiện thời của công ty’’
W. Chan Kim & Renee Mauborgne
/-:;5<5=4>?4<@A2<BC1D
G
'%HIJ
'%HIJ


Tìm ra điểm mạnh và điểm yếu trong nội bộ doanh nghiệp.

Kết hợp với cơ hội và thách thức từ bên ngoài.

Xác định tầm nhìn, sứ mệnh của doanh nghiệp.
/-:;5<5=4>?4<@A2<BC1D
K
&LM
&LM

Phân ch nội bộ là một bộ phận quan trọng, không thể thiếu của quản trị chiến lược. Nếu không phân ch tốt môi trường bên trong,
không nhận diện được đúng những điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức thì sẽ không thể thiết lập được chiến lược hoàn hảo.

Phân ch nội bộ còn giúp những người tham gia thực hiện (CEO, các nhà lãnh đạo các bộ phận chức năng, các nhân viên thừa hành,…) có
nhiều cơ hội để hiểu rõ công việc mà bộ phận họ thực hiện có phù hợp với họat động của cả tổ chức hay không. Họ sẽ làm việc tốt hơn
một khi hiểu được tầm quan trọng của công việc mình làm và ảnh hưởng của nó đến họat động của cả tổ chức.
/-:;5<5=4>?4<@A2<BC1D
N
0*+
0*+
Điểm mạnh
Điểm mạnh
Điểm yếu
Điểm yếu
Năng lực khác biệt
Năng lực khác biệt
Lợi thế cạnh tranh
Lợi thế cạnh tranh
':47OP7:7QR74S
T

'/UVW4XYZ4
Phân tích nguồn lực (RBV) là một phương pháp phân tích và xác định lợi thế cạnh tranh dựa trên việc
đánh giá các nguồn lực cơ bản của doanh nghiệp.
Tài sản hữu hình
(Tangible assets)
Tài sản vô hình
(Intangible assets)
Năng lực tổ chức
(Organiization capabilities)
Lợi thế cạnh tranh
(Competitive
advantages
':47OP7:7QR74S
/[
'/UVW4XYZ4\]^
F._`a
F._`a
Tài sản hữu hình
Tài sản hữu hình
Thiết bị sản xuất
Nguyên vật liệu
Nguồn tài chính
Bất động sản
Máy tính
Dễ xác định và mang lại giá trị trực tiếp cho khách hàng

Tài sản vô hình
Tài sản vô hình
Thương hiệu
Uy tín

Kiến thức công nghệ
Bằng phát minh
Tên thương mại
Kinh nghiệm
Không sờ thấy được nhưng quan trọng để tạo lợi thế cạnh tranh
Năng lực tổ chức
Năng lực tổ chức
Không thể cụ thể hóa
Kỹ năng phối hợp các nguồn lực (tài sản, con người và quy trình) để chuyển “đầu vào” thành “đầu ra”
OutputsInputs
':47OP7:7QR74S
//
'/UVW4XYZ4\]^
bacdeba-Ff,
bacdeba-Ff,

Năng lực cốt lõi: những năng lực nổi bật và vượt trội trong nội bộ công ty
trong quá trình thực hiện nhiệm vụ tổng thể. Đây là trọng tâm đối với khả
năng cạnh tranh của doanh nghiệp

Năng lực khác biệt: những năng lực mà doanh nghiệp có thể thực hiện tốt hơn các đối
thủ cạnh tranh. Nó giúp doanh nghiệp tạo ra lợi thế cạnh tranh
Lợi thế cạnh tranh
bền vững
':47OP7:7QR74S
/'
'/UVW4XYZ4\]^
gFIF`acd
gFIF`acd
Phương pháp RBV cung cấp tập hợp 4 câu hỏi gợi ý để xác định các điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp, từ đó xác

định được các nguồn lực cốt lõi có khả năng mang lại lợi thế cạnh tranh cho DN.
Câu hỏi 1
Nguồn lực nào quyết định khả năng đáp ứng nhu cầu của KH tốt hơn đối thủ ?
Câu hỏi 2
Nguồn lực có hiếm không? Do cung rất ít hay khó thay thế, bắt chước ?
Câu hỏi 3
Ai là người thực sự nhận được lợi nhuận từ nguồn lực ?
Câu hỏi 4
Tính bền vững: nguồn lực sẽ mất giá trị nhanh như thế nào ?
':47OP7:7QR74S
/&
'/UVW4XYZ4\]^
`a$Fh
`a$Fh
Xây dựng chiến lược dựa trên nguồn lực có giá trị nhất khi thỏa mãn 4 yếu tố sau để tạo nên lợi thế cạnh
tranh bền vững
Chiếm tỷ trọng lớn trong lợi
nhuận tổng thể
Chiếm tỷ trọng lớn trong lợi
nhuận tổng thể
Hiếm, khó bắt chước
Hiếm, khó bắt chước
Cần thiết để thỏa mãn nhu cầu khách
hàng
Bền vững theo thời gian, khó bị thay thế
Cần thiết để thỏa mãn nhu cầu khách
hàng
Bền vững theo thời gian, khó bị thay thế
':47OP7:7QR74S
/0

''UVW4i:1j
3k133
Phân tích chuỗi giá trị (value chain
analysis)
Là cách tìm hiểu một doanh nghiệp làm
thế nào để tạo ra giá trị cho khách
hàng bằng cách xem xét sự đóng góp
của các hoạt động khác nhau để tạo ra
giá trị đó.
Chuỗi giá trị
(value chain)
Tập hợp một chuỗi các hoạt động có liên
quan của doanh nghiệp để chuyển hoá
nguồn lực đầu vào thành các sản phẩm
đầu ra nhằm làm tăng giá trị cho khách
hàng.
Pearce & Robinson
':47OP7:7QR74S
/E
''UVW4i:1j\]^
Lợi nhuận
Các hoạt động
cung ứng
Các hoạt động
cung ứng
Vận hành
Vận hành
Phân phối
Phân phối
MarkeRng và bán

hàng
MarkeRng và bán
hàng
Hậu mãi
Hậu mãi
F._I(l*
F._I(l*
Quản lý chung
Quản lý chung
Quản trị nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực
Phát triển nghiên cứu, công nghệ và hệ thống
Phát triển nghiên cứu, công nghệ và hệ thống
Mua sắm
Mua sắm
FIm
FIm
Nguồn: Michael Porter. On Competition, 1998. Harvard Business School Press
':47OP7:7QR74S
/G
''UVW4i:1j\]^
Cung ứng
Vận hành
Phân phối
Marketing
Bán hàng
Hậu mãi
6n1>o4pCR

Tồn trữ


Quản lý vật tư

Kiểm soát tồn kho

Kế hoạch vận chuyển…

Vận hành thiết bị

Lắp ráp, bảo dưỡng

Kiểm tra…

Tồn trữ

Quản lý hàng hoá

Vận hành các hoạt động phân phối

Xử lý đơn hàng…

Hỗn hợp sản phẩm

Giá cả

Hỗ trợ

Các kênh phân phối



Lắp đặt, sữa chữa

Huấn luyện khách hàng

Điều chỉnh sản phẩm

Giải quyết khiếu nại…
':47OP7:7QR74S
/K
''UVW4i:1j\]^
Quản lý chung
Quản lý chung
Quản trị nguồn
nhân lực
Quản trị nguồn
nhân lực
Phát triển công
nghệ
Phát triển công
nghệ
Mua sắm
Mua sắm
6n1>oi1q

Tài chính

Kế toán

Vấn đề pháp lý


Hệ thống thông tin…

Tuyển dụng

Huấn luyện

Phát triển

Trả lương…

Nguyên liệu

Năng lượng

Nước

Thiết bị…

Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới

Cải tiến quy trình

Phát triển phần mềm thông tin…
':47OP7:7QR74S
/N
''UVW4i:1j\]^
:4QRr7VW44i:1j
:4QRr7VW44i:1j
Bước đầu tiên trong phân tích chuỗi giá trị là chia các hoạt động của công ty thành các hoạt động hoặc quá trình kinh doanh cụ thể,
thường nhóm chúng vào những nhóm có các hoạt động chính tương tự nhau và có thể hỗ trợ cho nhau.

Trong mỗi thể loại, công ty thường thực hiện một số hoạt động rời rạc mà có thể là chìa khoá thành công của công ty.
Ví dụ: Trong hoạt động dịch vụ có thể bao gồm các hoạt động rời rạc như : lắp đặt, sửa chữa và phân phối phụ tùng,
nâng cấp….
Bước 1 : Xác định các hoạt động
':47OP7:7QR74S
/T
''UVW4i:1j\]^
Việc phân tích chuỗi giá trị dựa trên các hoạt động sẽ cung cấp những phân tích có ý nghĩa hơn về các loại chi phí mua sắm đặc thù, giá
trị tăng thêm so với phương pháp tính chi phí truyền thống.
Bước 2 : Phân bổ chi phí
CÁCH TÍNH CHI PHÍ TRUYỀN THỐNG
ở 1 bộ phận thu mua
CÁCH TÍNH CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
ở 1 bộ phận thu mua
Tương tự với những hoạt động “Mua sắm”
Tiền thưởng & tiền lương
Lợi ích của nhân viên
Nguồn cung cấp
Du lịch
Sự giảm giá
Phí sửa chữa khác
Chi phí hoạt động linh tinh
$175,000
57,500
3,250
1,200
8,500
62,000
12,625
Định giá khả năng cung cấp

Quá trình thu mua sản phẩm
Xúc tiến người cung cấp giao hàng
Xúc tiến quy trình nội bộ
Kiểm tra CL của hệ thống thu mua
Kiểm tra việc giao hàng tương phản với đơn đặt hàng
Giải quyết vấn đề
Quản trị nội bộ
$67,875
41,050
11,750
7,920
47,150
24,225
55,000
65,105
s&'[<[KE s&'[<[KE
':47OP7:7QR74S
'[
'&@1CR1t4u
1. QUẢN TRỊ
2. MARKETING
3. TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
4. SẢN XUẤT VÀ VẬN HÀNH
5. NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN
6. HỆ THỐNG THÔNG TIN
':47OP7:7QR74S
'/
'&@1CR1t4u\]^
/
/

Đánh giá khả năng hoạch định
Đánh giá khả năng hoạch định
Giai đoạn hình thành chiến lược
Đánh giá năng lực tổ chức
Đánh giá năng lực tổ chức
Giai đoạn thực thi chiến lược
Đánh giá năng lực lãnh đạo và điều khiển
Đánh giá năng lực lãnh đạo và điều khiển
Giai đoạn thực thi chiến lược
Đánh giá khả năng kiểm soát
Đánh giá khả năng kiểm soát
Giai đoạn đánh giá chiến lược
':47OP7:7QR74S
''
'&@1CR1t4u\]^
'%-v
'%-v
Định nghĩa: Quá trình xác định, dự đoán, tạo thành và đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng về sản phẩm và dịch vụ.
t4u %w1 :46n1>o
Phân tích khách hàng
Đánh giá nhu cầu mong muốn của người Rêu thụ, phân ch
các thông Rn về khách hàng, chiến lược định vị thị trường
Các chức năng cơ bản của Marketing
Bán sản phẩm, dịch vụ
Nhiều hoạt động marketing: quảng cáo, kích thích bán
hàng…
':47OP7:7QR74S
'&
'&@1CR1t4u\]^
t4u %w1 :46n1>o

Hoạch định sản phẩm, dịch vụ
Khảo sát thị trường, định vị nhãn hiệu và sản phẩm, bảo
hành, đóng gói, xác định các sản phẩm có khả năng thay thế
Định giá
Bốn nhân vật quan trọng có ảnh đến quyết định về
giá : người tiêu thụ, đối thủ cạnh tranh, chính phủ và
người tiêu dùng.
Phân phối
Dự trữ, các kênh phân phối
Mức độ phân phối
Định vị các nơi bán lẻ
Phạm vi bán hàng,
Phương tiện vận chuyển, bán sỉ và lẻ
':47OP7:7QR74S
'0
'&@1CR1t4u\]^
t4u %w1 :46n1>o
Nghiên cứu thị trường
Việc thu thập, ghi chép và phân ch có hệ
thống các dữ liệu về những vấn đề liên quan
đến việc bán sản phẩm và dịch vụ
Khảo sát khách hàng ở đâu?
Quy mô
Thời gian
Phân tích cơ hội
Đánh giá chi phí , lợi nhuận và rủi ro liên
quan đến các quyết định về marketing
Tính tổng chi phí của lợi nhuận
Ước tính tổng lợi nhuận
So sánh tổng chi phí và tổng lợi nhuận

':47OP7:7QR74S
'E
'&@1CR1t4u\]^
&!J"!-.F
&!J"!-.F
Điều kiện tài chính được xem là sự đo lường tốt nhất để xác định sức cạnh tranh của doanh nghiệp và nhìn chung thu hút các nhà đầu tư
Các chức năng chính
Quyết định đầu tư : Sự cấp phát hoặc tái cấp phát vốn và các nguồn lực cho các dự án, sản phẩm, tài sản và các bộ phận của tổ
chức
Quyết định tài chính: Xác định cơ cấu vốn tốt nhất cho doanh nghiệp và các thực hiện phương pháp khác nhau nhằm tăng vốn
cho doanh nghiệp
Quyết định về tiền lãi cổ phần: Sẽ quyết định số tiền giữ lại cho doanh nghiệp và số tiền phải trả cho cổ đông. Ba chỉ số tài chính
cần quan tâm:
Tỷ số lợi nhuận trên 1 cổ phiếu
Tỷ số lợi nhuận cổ tức
Tỷ số giá trên lợi nhuận cổ phần

×