Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Đề cương phép tính vi phân dạng vi phân trong không gian banach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 32 trang )

1
Đ
ề c
ương ôn tập được đánh máy chủ yếu dựa trên tài liệu Phép tính vi phân
-D
ạng vi phân
trong không gian Banach (Nguy
ễn Văn Khu
ê
- Lê M
ậu Hải) v
à có kết hợp thêm tài liệu ghi chép
c
ủa các khóa cao học K21, K22 Trường Đại học sư phạm Hà Nội. Hi vọng sẽ giúp
ích đư
ợc cho
các b
ạn học viên trong quá trình học tập và ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc chuyên đề

N
ỘI DUNG ÔN TẬP
PHÉP TÍNH VI PHÂN
D
ẠNG VI PHÂN TRONG KHÔNG GIAN BANACH
1. Ánh x
ạ khả vi
, đ
ạo hàm theo hướng
, đ
ạo hàm của hàm hợp
1.1. Ánh x


ạ khả vi
a. Đ
ịnh nghĩa.
Cho
f : F 
,

là t
ập mở trong không gian định chuẩn E và F là không gian
Banach. Ta nói f kh
ả vi tại
0
x 
n
ếu tồn tại
S
L(E, F) sao cho:
 
0 0
f(x h) f(x ) S(h) o h   
(1)
ngh
ĩa là
0, 0, h E : h       
thì
0 0
f(x h) f(x ) S(h) h    
hay
0 0
h 0

f(x h) f(x ) S(h)
lim 0
h

  

(2)
Ánh x
ạ f khả vi tại mọi điểm của

đư
ợc gọi là khả vi trên

.
b. Nh
ận xét
(i)
S
L(E, F) th
ỏa mãn (1) là duy nhất và kí hiệu là
0
f (x )

hay
0
Df(x )
và g
ọi là đạo hàm của f
t
ại

0
x
.
(ii) N
ếu f khả vi tr
ên

thì ta có ánh x

 
f : E, F
x f (x)

 


L
N
ếu
f

liên t
ục th
ì ta gọi f là khả vi liên tục hay thuộc lớp
1
C
trên

.
(iii) N

ếu f khả vi tại
0
x
thì f liên t
ục tại
0
x
, t
ức là có
0 0
h 0
limf(x h) f(x )

 
.
Th
ật vậy,
h 0
0 0 0 0
f(x h) f(x ) f(x h) f(x ) S(h) S(h) o( h ) S(h) 0

         
2
(iv) Do
0
f (x )


L(E, F), t
ừ (1) suy ra f liên tục tại

0
x
và do
0 0
0
t 0
f(x t.h) f(x )
lim f (x )(h) 0
t

 

 
ta có
0 0
0
t 0
f(x t.h) f (x )
f (x )(h) lim
t

 


c. Ví d

(i) N
ếu
f : F, f const  
, thì

f 0


trên

.
(ii) Nếu
f S : F

  
, ở đây
S
L(E, F) thì
f (x) S, x

  
. Thật vậy, điều này suy ra từ
f(x h) f(x) f (h) S(x h) S(x) S(h) S(x) S(h) S(x) S(h) 0, h E, x               
Như v
ậy, đạo hàm của ánh xạ tuyến tính liên tục tại mọi điểm thuộc E chính là ánh xạ tuyến tính
liên t
ục đó.
(iii) Gi
ả sử
f S


v
ới
1 2

S:E E F 
là song tuy
ến tính
liên t
ục.
Ch
ứng minh được
 
 
0 0 0 0 0 0
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
f (x ,x ) (h ,h ) f (x ,x ) S(x ,h ) S(h ,x ) S . h . h o (h ,h )     
nên f khả vi tại
0 0
1 2
(x ,x )

0 0 0 0
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
f (x ,x )(h ,h ) S(x ,h ) S(h ,x ), (h ,h ) E E

    
T
ổng quát.
N
ếu
1 n
f S , E E

   

là t
ập mở còn
1 n
S (E , ,E ;F) L
thì f kh
ả vi tại mọi
1 n
(x , ,x )

1 n 1 n 1 2 n 1 n 1 n 1 n 1 n
f (x , ,x )(h , ,h ) S(h ,x , ,x ) S(x , ,x ,h ), (h , ,h ) E E


            
1.2. Đ
ạo hàm theo hướng
a. Đ
ịnh nghĩa.
Gi
ả sử

là t
ập mở trong không gian định chuẩn E và F là không gian Banach.
Xét ánh x

0
f : F, x  

h E,h 0 
.

N
ế
u gi
ới hạn
0 0
t 0
f(x t.h) f(x )
lim
t

 
t
ồn tại th
ì nó được gọi là đạo hàm theo hướng h của f tại
0
x
, kí hi
ệu l
à
0
f
(x )
h


. Như v
ậy
0 0
0
t 0

f(x t.h) f (x )
f
(x ) lim
h t

 



-->

×