NGUYỄN SONG THẤT
ĐO LƢỜNG SỰ HÀI LÕNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI
DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN ĐA
KHOA TỈNH KHÁNH HÕA
Nha Trang - 2012
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
NGUYỄN SONG THẤT
ĐO LƢỜNG SỰ HÀI LÕNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI
DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA
TỈNH KHÁNH HÕA
Nha Trang - 2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
2
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả
Nguyễn Song Thất
3
TÓM TẮT
u cùng là
4
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU 8
CHƢƠNG 1 15
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 15
15
17
18
20
23
23
27
1.8. 35
CHƢƠNG 2 37
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN
ĐA KHOA TỈNH KHÁNH HÕA 37
khánh hòa 37
38
39
40
42
42
CHƢƠNG 3 43
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 43
43
45
49
CHƢƠNG 4 56
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 56
4.1. Phân tích s liu 56
70
75
4.4.1. Sự khác biệt về mức độ hài lòng của các nhóm đối tƣợng khách hàng khác nhau
75
5
CHƢƠNG 5 84
KẾT LUẬN VÀ GIẢI PHÁP 84
84
85
87
88
theo 89
6
DANH MỤC BẢNG BIỂU
50
50
50
51
51
52
52
55
56
10 57
57
58
13 58
14 58
15 59
16 59
60
25 60
26 61
27 : Phân Thông tin 62
28 63
29 : Phân 64
30Hài lòng 65
31: 66
17 70
18 71
19 71
20a Thông tin 72
21 72
22 73
7
23 Hài lòng 74
33 : ANOVA theo 75
34 75
35 76
36 77
37 78
38 78
78
39
81
DANH MỤC HÌNH
29
44
8
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngoài ra, y
nhân .
9
-
-
Khánh
1000 g -1300,
10
Khánh Hòa
Đo lƣờng sự hài lòng của khách hàng
đối với dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa
2. Mục tiêu nghiên cứu
khách hàng
-
- Xâ
hài lòng
-
11
-
a
3. Đối tƣợng nghiên cứu
3.1 Đối tƣợng nghiên cứu
-
gian qua.
-
-
-
3.2 Phạm vi nghiên cứu
.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
12
nh Hòa.
mô hình.
5. Tổng quan về tình hình nghiên cứu
5.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nƣớc
(Babakus and Mangold, 1989), a CPA firm
(Babakus and Mangold, 1992; Bebko and Garg, 1995; Bowers et al., 1994;
Reidenbach and Sandifer-
(Fusilier and Simpson, 1995; Brown and Swartz, 1989; Walbridge and Delence, 1993).
13
5.2. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc
Trn Xuân Thu Hng (2007)
nghiên cu mi quan gia chng d v th v c và s ca
sinh viên,
,
sát
v tín dng (H T 2004;
2012), N Trng ; Hunh Th Nh Trân, 2007),
d v siêu th (Nguyn Th Mai Trang & Nguy ình Th, 2003),
6. Ý nghĩa thực tiễn của luận văn
- V mt lý ln, lu v thc hi hy vng s óng góp mt ph
vào vi h tng hóa s lý lu
ti vi cht lng dch v.
- V thc tin, qua k qu nghiên cu mang m sý ngha sau:
Th nht, vic xác nh các y t h n ch l dch v giúp
cho các nhà qu lý hi rõ ch lng dch ang cung c c hình thành t
nhng yu t nào;
Th hai, vi s x mc quan trng các ytgiúp các nhà
qu lý t trung n c ti nhng yu t có tác ng nhi nh ch
l dch v nhm gia tng khách hàng m cách hi q nht;
Th ba, bit c khách hàng cm n v ch dch b vi
n t nào, t iúp vi có nhìn ng v dch vng cung p và có
bi pháp kh ph nhng im còn yu kém nhm nâng cao ch l dch
7. Kết cấu của luận văn
C s và mô hình ngh
Chng 2:
14
Chng 4:
15
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
1.1. Dịch vụ
1.1.1 Định nghĩa dịch vụ
khách hàng.
1.1.2 Đặc điểm dịch vụ
Tính vô hình
l dch c xem là s phm vô hình. Dch vkhông thcân, ng,
m, t nghim ho kim nh trc khi mua kim tra c lng. Vi lý do
là vô hình nên r khó cho các nhà qun lý ca các công ty tìm hi thc
khách hàng v dch v vi khách hàng giá ct l dch
v nh th nào.
Tính không đồng nhất
Dch v có tính không ng nt, bit nhng dch có hàm lng
cao sc lao c con ngi. Lý do là h ng dch v thng thay i
t các nhà cung dch v, t khách hàng và l dch v cung
không theo ng ngày, tháng và nm kinh doanh. Vi h c lng ng n t
ng nhân viên cng srkhó m b M dch thc hit cùng m
công ty, cùng mnhân viên ph v nhng ti t i khác nhau thì có t em
16
l hiq r khác nhau. Nh vy, dch có tính không nh cao hay nói
cách khác vi ch hóa cht l dch r khó thc hin.
Tính không thể tách rời
Tính không lưu giữ được
t thúc ngay
Địa
điểm giao dịch
Thông thng thc hi m giao dch thì khách hàng và nhà cung
dch v p gp nhau. Do vy, nhà cung dch ph chn a im khách
hàng ca mình.
17
1.1.3 Tình hình dịch vụ y tế hiện nay
.
-
-
-
-
1.2 Chất lƣợng dịch vụ
M s chuyên gia v ct l nh ngha rng:
- Cht l là s áp ng các nhu (Philip Crosy, 1991);
- Cht l dch v là s cung dch xu sc so vi mong
i khách hàng (Zeithaml & Bitner, 1996).
Trong m nh vc khác nhau, m ích khác nhau nên có nhiu quan
im v khác nhau. Tuy nhiên, có m nh ngha v l
tha nn phm vi qu t ó là nh ngha chc Tiêu ch hóa Quc
t. Theo i 3.1.1 tiêu chun ISO 9000:2000 nh ngha ch là: c
m t hp có tính vn có áp ng các yêu
Vi nh ngha trên, ch l là mt khái nim i, có im là:
- Mang tính quan;
- Thay theo không gian, thi gian và i ki s dg.
C lng là khái nim c ng cho ng tha mãn nhu c c
khách hàng. Vì vy, s phm hay dch nào không áp ng c nhu ca
khách hàng thì coi là ké l cho dù trình công ngh s xu ra có hi
âu i na. ánh giá ch ng cao hay th ph ng trên quan im
18
ngi tiêu dùng. Cùng m m ích sdng nhau, s phm nào th mãn
nhu tiêu dùng cao thì có c cao hn.
1.3 Chất lƣợng dịch vụ khám chữa bệnh
1.3.1 Khái niệm chất lƣợng dịch vụ chăm sóc y tế
k
19
1.3.2 Đánh giá chất lƣợng dịch vụ y tế
(American Institute of Medicine,
(Washburn, 2001).
2001).
- N
-
-
mà
20
1.4. Mối quan hệ giữa chất lƣợng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng
1.4.1 Khái niệm sự hài lòng của khách hàng
Xã h
-2-
-
không hài lòng.
21
-
-
thích thú.
1.4.2 Sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lƣợng dịch vụ chăm sóc sức khỏe
n là
-
-
22
-
tham g
23
1.5. Các hệ thống chăm sóc sức khỏe hiện nay
Hệ thống y tế Nhà nước bao cấp:
Hệ thống y tế có bảo hiểm:
Hệ thống y tế tư nhân:
1.6. Đặc điểm dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại một số quốc gia trên thế giới
bao
24
-
-
-
-