TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
NGUYỄN THANH HIẾN
NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ XE BUÝT TẠI THÀNH PHỐ
NHA TRANG
Nha Trang 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
NGUYỄN THANH HIẾN
NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ XE BUÝT TẠI THÀNH PHỐ
NHA TRANG
TS. LÊ KIM LONG
Nha Trang 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
“Nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với dịch
vụ xe Buýt tại thành phố Nha Trang”
Cá
Nha Trang, ngày 20 tháng 01 4
ii
LỜI CẢM ƠN
, cá
tôi
giám hi Trng hc Nha Trang, Ban Ch nhim Khoa
Kinh t,
- ,
tôi
g xe Buýt Nha Trang
oàn .
.
HỌC VIÊN
Nguyễn Thanh Hiến
iii
MỤC LỤC
I
L II
III
IX
X
XII
XIV
1
1. 1
2. 3
2.1 3
2.2 3
3. 4
3.1 4
3.2 4
4. 4
5. 4
6. 8
6.1 8
6.2 8
7. 9
1 U 10
1.1 10
1.1.1 10
1.1.2 10
1.1.2.1 Tính vô hình 10
1.1.2.2 11
1.1.2.3 11
iv
1.1.2.4 12
1.1.3 13
1.2 13
1.2.1 13
1.2.2 14
1.3 15
1.3.1 15
1.3.2 17
1.4 20
1.4.1 21
1.4.2 21
1.4.3 22
1.4.4 23
1.4.4.1 23
1.4.4.2 Các hì 23
1.4.4.3 24
1.4.4.4 xe Buýt 25
1.4.5 26
1.4.5.1 26
1.4.5.2 27
1.4.5.2.1 27
1.4.5.2.2 28
1.4.5.2.3 28
1.4.5.2.4 gian 29
1.4.5.2.5 30
1.4.5.2.6 30
1.4.5.2.7 30
1.4.5.2.8 31
1.4.5.2.9 32
1.4.5.3 32
v
1.4.5.3.1 VTHKCC 32
1.4.5.3.2 33
1.5 33
1.6 37
2:
42
2.1
Trang 42
2.1.1 Hòa 42
2.1.2 43
2.1.2.1 43
2.1.2.2 - 43
2.1.2.3 44
2.2 45
2.2.1 45
2.2.1.1 45
2.2.1.2 47
2.2.1.2.1 47
2.2.1.2.2 Công trình giao thông: 49
2.2.1.2.3 49
2.3 50
2.3.1 50
2.3.1.1 tình hình: 50
2.3.1.2 51
2.3.2 54
2.3.2.1 54
2.3.2.2 55
2.3.3 Công ty trách nh 56
2.3.3.1 56
2.3.3.2 56
vi
2.3.4 .
57
2.3.4.1 58
2.3.4.2 66
2.3.4.3 67
2.3.4.4 67
2.3.4.5 69
CH 70
3.1 71
3.1.1 71
3.1.1.1 71
3.1.1.2 73
3.1.2 73
3.2 77
3.3 77
3.3.1 77
3.3.2 78
3.3.3 78
3.3.4 79
3.3.4.1 79
3.3.4.2 80
3.3.4.3 84
87
4.1 87
4.1.1 87
4.1.2 88
4.1.3 88
4.1.4 89
4.1.5 90
4.1.6 91
vii
4.1.7 92
4.1.8 92
4.1.9 93
4.1.10 94
4.2 95
4.2.1 95
4.2.2 98
4.3 98
4.3.1 98
4.3.2 101
4.3.3 101
4.4 103
4.4.1 103
4.4.2 104
4.4.3
107
5: MT S PHÁP NÂNG CAO H HÀNG
CHNG DCH V XE BUÝT 112
5.1 112
5.1.1
112
5.1.2 114
5.1.3
Trang 115
5.1.4 118
5.2 119
5.2.1 120
5.2.2 120
5.3 120
5.3.1 121
viii
5.3.2 121
123
127
ix
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ANOVA
KMO : Kaiser-Meyer-Olkin (Tr s KMO)
EFA : Exploration Factor Analysis (Phân tích nhân t khám phá)
SPSS : Statistical Package for Social Sciences (Phn mm x lý s liu
thng kê dùng trong các ngành khoa hc xã hi)
FDI : Foreign Direct Investment c tic ngoài)
BOT : Built-Operation-Transfer (Xây dng-Vn hành-Chuyn giao)
BT : Built-Transfer (Xây dng-Chuyn giao)
BTO : Built-Transfer-Operation (Xây dng-Chuyn giao-Vn hành)
ODA : Official Development Assistant (Vin tr phát trin chính thc)
VTHKCC : Vn ti hành khách công cng
UBND : y ban nhân dân
: Hng nhân dân
x
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
52
54
71
hàng 73
74
87
88
88
89
90
91
92
92
93
94
95
97
98
99
101
104
y 104
105
107
xi
108
109
110
110
xii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
16
19
23
Hình 1.4:
35
36
37
38
Hình 2.1 59
59
Hình 2. 60
60
Hìn 61
62
62
63
64
Lý Thánh Tôn) 64
66
. 66
70
87
88
89
90
xiii
91
91
92
93
94
i xe Buýt 94
102
107
116
118
xiv
TRÍCH YẾU LUẬN VĂN
Buýt
khách hànBuýt
,
7 m thông;
khách hàng
h hàng
Buýt
Buýtcao
và i
1
MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu:
àng không.
-
- Nha
Trang -TTg ngày
Nha Trang t Nha Trang là
, , D
Là t
; Cthành
Nha Trang
Nha
Trang Nha
Trang là 396.066 ,
2
(Niên
.
Khánh Hòa
Nha Trang 488
thành là 1,6
2
(môtô, ôtô co
t
-t
-KL/TW ngày 24/12/2012 c
-NQ/BCH ngày 03/7
-
Nha Trang
Buýt
3
xe Buýt thì các
xe Buýt
, c trong
nhân viên
Qua phân tích , nguyên nhân
thành Nha Trang do
Buýt
cá nhân. và
Buýt là
xe Buýt , ò
trong Buýt
minh .
Nâng cao sự
hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ xe Buýt tại thành phố Nha Trang
2. Mục tiêu nghiên cứu:
2.1 Mục tiêu tổng quát:
mãn, hài lòng Buýt
khách hàng xe Buýt thu hút
xe Buýt
2.2 Mục tiêu cụ thể:
- xe Buýt Nha Trang.
-
4
-
Buýt.
- xe Buýt
- Buýt Nha
hách hàng.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
3.1 Đối tƣợng nghiên cứu:
khách hàng xe Buýt Nha
Trang.
3.2 Phạm vi nghiên cứu:
VTHKCC Buýt trong Nha Trang
Khánh Hòa.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
xe Buýt.
Dùng khách hàng
xe Buýt Nha Trang, phân tích
Excel, SPSS.
,
mô hình .
5. Tổng quan về tình hình nghiên cứu:
5
xe Buýt có
- Buýt
Buýt Nha Trang
.
nhân
Buýt
Buýt Buýt .
Buýt
; ,
Buýt
Buýt
.
6
- Buýt
. Qua quá trình phân tí Buýt,
xe Buýt Nha Trang Buýt
và
Buýt.
Buýt
.
- Buýt
. Nnày tác
Buýt 34
khách Buýt 34. HBuýt
VTHKCC Buýt
khách khi Buýt Buýt 34.
- VTHKCC Buýt 16 B Giáp Bát
B (2008)
Buýt VTHKCC
VTHKCC Buýt 16
chung
,
VTHKCC
VTHKCCVTHKCC
7
doanh VTHKCC
Buýt
VTHKCC VTHKCC
.
VTHKCC Buýt
VTHKCC Buýt 16 nói riêng
VTHKCC Buýt , tác
VTHKCC Buýt 16 thì các
Buýt Nha Trang
xe Buýt
VTHKCC Buýt
xe Buýt
Buýt
ti
Buýt
Buýt
8
Buýt
Buýt Nha Trang.
Buýt .
VTHKCC Buýt 16
B Giáp Bát B
ng xe Buýt
VTHKCC Buýt Buýt
VTHKCC Buýt. Tuy nh
Buýt
.
tôi
Buýt
VTHKCC Buýt,
VTHKCC Buýt Nha Trang,
Buýt
h
Buýt
lý VTHKCC
6. Ý nghĩa của đề tài:
6.1 Ý nghĩa về mặt lý luận:
6.2 Ý nghĩa về mặt thực tiễn:
9
thêm
khi
Trang ngoài
7. Bố cục đề tài nghiên cứu:
- 1 .
- Buýt
Nha Trang.
- u.
- .
-
xe Buýt Nha Trang.