TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
CAO TRƢỜNG SƠN
XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG & ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ MỚI (TECCO) GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Nha Trang, 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
CAO TRƢỜNG SƠN
XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG & ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ MỚI (TECCO) GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60340102
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS.Trần Đình Chất
Nha Trang, 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi
ng tr
Cao Trƣờng Sơn
LỜI CẢM ƠN
y cô giáo T
i
ph
MỤC LỤC
NỘI DUNG
TRANG
MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu
2. Mục đích nghiên cứu
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
5. Tổng quan về tài liệu nghiên cứu
5. Kết cấu của luận văn
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHIẾN LƢỢC
KINH DOANH
1.1. Lý thuyết chung về chiến lƣợc kinh doanh
1.2. Quá trình xây dựng chiến lƣợc kinh doanh
1.2.2.2. Môi vi mô
1.2.3.1. Phân tích tài chính
1
1.2.4.1. Giai
1
2
2
2
2
3
4
5
5
5
5
6
6
7
7
11
13
13
13
13
14
14
14
15
16
16
21
CHƢƠNG II: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH VÀ
NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
2.1. Giới thiệu Công ty CP Đầu tƣ Xây dựng và Ứng dụng
công nghệ mới
2.1.1. Thông tin chung
2.2. Phân tích môi trƣờng bên ngoài
-
2
2.2.2.2. Khách hàng
2
2.3. Phân tích môi trƣờng bên trong
21
24
24
25
26
26
26
26
27
27
28
28
28
30
32
32
33
33
34
34
36
36
40
41
43
43
46
46
46
2.3.3. Marketing
CHƢƠNG III: CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG & ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
MỚI GIAI ĐOẠN 2013 - 2020 VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP THỰC
HIỆN
3.1 . Định hƣớng phát triển
3.2. Mục tiêu của Tecco
3.3. Xây dựng chiến lƣợc
3.4. Các giải pháp thực hiện
3.5. Kiến Nghị
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
CÁC HỒ SƠ KÈM THEO
52
52
53
55
60
63
63
63
63
66
66
67
67
67
67
67
68
68
69
70
71
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
EFE Matrix: External Factor Evaluation Matrix
IFE Matrix: Internal Factor Evaluation Matrix
FDI: Foreign Direct Investment
ODA: Official Development Assistance
NGO: Non Govermenttal Oganization
ISO: International Organization for standardization
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1.
DANH MỤC CÁC BẢNG
tranh
1
MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu
tài: X
n 2013 - 2020
kinh doanh giúp công
ng.
2
2. Mục tiêu nghiên cứu
ng
n 2013 - 2020
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
u phân tích
i
ng chính là: n c cho
.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập thông tin
ch
và
- Phương pháp điều tra thực địa
3
- Phương pháp phân tich hệ thống
- Phương pháp chuyên gia
5. Tổng quan về tài liệu nghiên cứu
X
n 2013 -
- inh
4
6. Kết cấu của luận văn
ây
ây
n 2013 - 2020,
5
Chƣơng 1 - CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
1.1. Lý thuyết chung về chiến lƣợc kinh doanh
1.1.1. kinh doanh
Theo quan điểm chiến lược kinh doanh là một nghệ thuật thì:
-
-
Theo quan điểm và phạm trù quản lý thì chiến lược kinh doanh là một dạng kế
hoạch thì:
-
- D.Bizrell
-
Theo quan điểm kết hợp sự thống nhất rằng:
-
-
Trong do
1.1.
6
V
1.2. Quá trình xây dựng chiến lƣợc kinh doanh
1.
ty.
n là ai v
, cho m,
công ty l
* Tầm quan trọng của việc xác định tầm nhìn, sứ mệnh, mục tiêu.
7
1.2.2.
1.
Là m
u
; - t; - n; khoa
-
* Yếu tố kinh tế:
,
là các
-
doanh
-
8
-
doanh
ng khoán.
* Yếu tố chính trị và hệ thống pháp luật:
-
-
, -
9
c,
-
-
p
-
a mình.
* Yếu tố văn hóa - xã hội:
-
-
-
-
10
-
, ng,
* Yếu tố tự nhiên:
* Yếu tố công nghệ - kỹ thuật: -
-
* Yếu tố quốc tế:
11
1.vi mô
i
Porter, : ,
á, ,
, .
1.5 áp
* Áp lực cạnh tranh của nhà cung cấp:
-
-
CÁC ĐỐI THỦ TIỀM ẨN
SẢN PHẨM THAY THẾ
NGƢỜI
CUNG
CẤP
CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
TRONG NGÀNH
c
KHÁCH
HÀNG
12
-
thúc
* Áp lực cạnh tranh của khách hàng:
* Áp lực cạnh tranh từ đối thủ tiềm ẩn:
-
-
* Áp lực cạnh tranh từ sản phẩm thay thế:
* Áp lực cạnh tranh nội bộ ngành:
13
làm
1.2.3.1. Tài chính
hân
14
Giai đoạn 1: Giai đoạn thu thập và hệ thống hóa thông tin
IFE.
Giai đoạn 2: Giai đoạn kết hợp
1.2.4.1.1. Ma trận EFE
15
(1) (2) (3) (4) (5)
1.
-
-
-
-
-
1.2.4.1.2. Ma trận IFE
(1) (2) (3) (4) (5)
1.
bên
ngoài
quan
Phân
Tính
trên danh
bên trong
quan
Phân
1
Tính
trên danh
16
-
-
-
n
trung bình
-
-
1.2.4.2.1. Ma trận SWOT
17
MA TRẬN SWOT
SWOT
MATRIX
- S
1.
2.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10
- W
1.
2.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10
- O
1.
2.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10
- SO
- WO
1.
2.
3.
4.
6.
7.
8.
9.
10.
- T
1.
2.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
- ST
1.
2.
3.
4.
6.
7.
8.
9.
10.
- WT
1.
2.
3.
5.
6.
7.
8.
9.
10
Hình 1.