1
ĐẶT VẤN ĐỀ
-
-
-
12]
u
Tinidazol).
].
2
Vi gii, c ch
c la chu tr ni khoa
ch c gim tit hic
s dc ch ng
c s d
AstraZeneca sn xu d
c & Trang thit b y t
ng thi, B Y t va kh Người Việt Nam ưu tiên
dùng thuốc Việt Namm vi c
cc nhm mu tr hiu qu, gii by
nc phn tin ti thay th dn thuc
nhp ngoi.
Xu nh
So sánh hiệu quả giữa Oraptic và Losec trong điều trị xuất huyết tiêu hóa
mức độ nhẹ và trung bình do loét dạ dày tá tràngi m
- Đánh giá lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân LDDTT trước và
sau điều trị trên 2 nhóm thuốc Oraptic và Losec.
- Đáp ứng sau điều trị và tác dụng phụ của bệnh nhân LDDTT trên 2
của nhóm thuốc Oraptic và Losec.
3
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. DỊCH TỄ HỌC XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ DO LOÉT DẠ DÀY TÁ
TRÀNG
-
- ].
].
1.2. NGUYÊN NHÂN, BỆNH SINH, YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT
HUYẾT TIÊU HOÁ DO LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
1.2.1. Nguyên nhân và bệnh sinh của loét dạ dày hành tá tràng.
[7], [9],[11].
4
[7], [11].
-
-
- icobacter Pylori.
-
-
-
-
1.2.2. Vai trò của acid và pepsin với loét dạ dày tá tràng:
1.2.2.1. Vai trò của acid chlorhydric
acid chlorhydric
+
/K
+
-
+
+
ion H
+
+
+
-
5
+
-
-
3
3
1.2.2.2. Vai trò của pepsin
-
-
-23% trong khi
6
1.2.3. Vai trò của thuốc chống viêm không steroid (NSAIDS ) và steroid
K t c-1889) tng hc acetyl salicil
thuc chc s dng r c
ch thic. Mt t l b ng b
ng ph
n chng chc ch
d
ch yu c ng bu t
m: ln tui, tin s
ng thi v c
chi lon h th
1.2.4. Vai trò của Helicobacter Pylori
- 00-
-
Helicobacter Pylori (H.P) [8],[16].
7
Hình 1.1 A- H.P ở trên lớp biểu mô dạ dày, B- H.P dưới kính hiển vi điện tử
--80%
-
0],
[8],14
1.2.5. Vai trò của các yếu tố nguy cơ trong loét dạ dày tá tràng
1.2.5.1. Vai trò của yếu tố di truyền
y ra cao gp 3 ln nh
i b n su
p nhng
ng h-TT. Theo Sobhani biu hin
cn s k
mc d y[Error! Reference source not found.].
8
1.2.5.2. Thuốc lá
Thui vi
u tr. Thu ti c ch
tit bicarbonat tu.
1.2.5.3. Bệnh kết hợp:
ng hay kt hp v
so vn mng tuyn cn
ng, bnh tc nghn phi m
t hp v ng h
33,3% [ 9].
1.2.5.4. Vai trò của yếu tố nội tiết
Nhiu ri lon ni ti t acid dch v
i chng Zollinger-
-beta o Langerhans ca tu, ch tit gastrin. Hi chng
Zollinger-Ellison chim t l t 0,1%-
ng xy ra tun 60 [14].
1.2.5.5. Yếu tố căng thẳng thần kinh- Stress
Yu t t v ln ci hii b
d i
tim tit cht nhi lon lo v ca
d u t ng ca hing ri lon vi tun
c b, dc b hoi t
1.2.5.6. Rượu và chế độ ăn
c d t acid d
Mt s thc phc gi ng
c cho thy mt ch c bi
9
cu dch t h c mc ngt
cola, bia hoc sa vy b
ct c c ph
1.2.5.6. Thời tiết:
u t ngoi lai quan tri tin trin ca
trng ch c tn sut xut hin ch
nh (t -
u c
n
nh t 29].
1.2.6. Cơ chế bệnh sinh chảy máu do loét dạ dày tá tràng
-
+
1.3. CHẨN ĐOÁN CHẢY MÁU TIÊU HOÁ DO LOÉT DDTT
1.3.1. Các triệu chứng lâm sàng :
Biu hia ch
10
+ Nôn máu: n b n bnh vin cp cu. S
ng chc ch y thung ti ch
ng bnh. Tu theo v t ca
ch. Ch
ln c thng
bc nh ho mc
chu chng hp l
b c t ng ging
m [7], [9],[11].
+ Đi ngoài phân đen: S l
ng ho
tu thu chy s ng nhi
y t t
th ng ng ch
c dn tr v ng
nh chc chng chy.
+ Sốc: Khi mi 500 ml, biu hii
tr bn. Huy nm gim xung 10
mmHg so v ng t kho nh
u hi
mt > 40% bu hin sc. Biu hia sc
y thu cm nhc khi mi tii bnh
trng mt ln, th i ngoi c nh k
biu hich nhanh, huya thy
thuc khi tip nhn b t huy c
y x a thy thu cu
sng bu ca cht yu t cnh
[7], [9], [11].
11
1.3.2. Đánh giá diễn biến và mức độ chảy máu trên lâm sàng:
N.
-
-
-
-
[7], [9],[11]
1.3.3. Đánh giá qua nội soi
1.3.3.1. Hình ảnh của ổ loét chảy máu qua nội soi
Qua ni soi, nh sau:
* Ổ loét đang chảy máu
- ng m ng
- c ng
nh
12
- y r r
* Ổ loét cầm máu tạm thời
- a
mt s gnh mia.
- mt t c (nu mi cm)
ho
- ng u mi c
n theo thi gian ch [7], [9],[11].
1.3.3.2. Phân loại mức độ chảy máu qua nội soi :
Forrest III Forrest IIc Forrest IIb Forrest IIa Forrest Ib Forrest Ia
Ảnh 1.1 Hình ảnh ổ loét dạ dày tá tràng chảy máu theo phân loại Forrest
*Forrest I: [3], [13], [14]
+ Forrest Ia: ng mi
ch
mt du hiu d i t l cao. Do vy phi
n c cu sn ph
+ Forrest Ib:
13
cao.
* Forrest II: i cha mi cm tm thi
+ Forrest IIay m l gp khong
28].
+ Forrets IIbng c c
i theo thi gian t n ch
ng c
y m
lo l chp (10%), ch yu tr ni khoa.
* Forrest III y biu hin ca chi
t l chp, ch yu tr ni khoa.
1.3.4. Các yếu tố dự báo nguy cơ chảy máu tái phát trên lâm sàng và nội
soi [7], [9],[14].
1.3.4.1. Tuổi
Tui ch M 60% b vong
do xut huy tui >60.
1.3.4.2. Sốc
S p vi y m p 8 ln bnh
c.
1.3.4.3. Nôn ra máu
p 2 ln b
1.3.4.4. Tiền sử dùng thuốc chống viêm không steroid
80% b n chng ch t
i thuc ch
14
1.3.4.5. Các bệnh mạn tính
Bnh tim mch, suy thng, bu
[14]
1.3.4.6. Kích thước ổ loét
p 2-3 ln
1.4. CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ DO
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
Ch n 70-80% trng h t cm.
ng hp ch ln r cm,
ng ch 3 ho u tr nhm
ca chm.
1.4.1. Nội soi can thiệp cầm máu ổ loét
u tr qua nng cu qu cao, hi
ng r
t huy
t huy
xut huy mu tr ni soi- yu t then
chn xut huyt huyt. T l
cng hp. My vng
t 15-20% chu tr ci soi.
1.4.2. Điều trị ngoại khoa chảy máu do loét tá tràng
u tr c
gi nh ngoi khoa ch y
u tr ni soi t 15- ng 10%
cn phi can thip phu thut [14], [13]
Ch u tr ngong hp:
- Ch t nhng b
15
- Chc chi thin vi hi sc
ni khoa.
- tic tht bu tr ni soi
- ng hp ch n chc bi thng
hoc h.
1.4.3. Chụp động mạch can thiệp
Chng mch can thip ch nh trong nhng trng hp ch
nng tip diu ri ro phu thuu tr ni soi tht bi. T l
75-ng hp [14]. Trong trng hp
m ng mch v ng
Gelfoam, c c cht kt bi
kt hp gia hi s thut chng mch, vi trang b hin
ng b. Do vy ch rt hp. Ch nh ch y
ng bu tr ni soi tht b
u tr phu thut.
1.4.4. Điều trị xuất huyết tiêu hoá do loét dạ dày tá tràng bằng nội khoa
Trong nhng thp k gng s dng thuc u
tr xut huy
s khoa hc ca vic la chu v a
pH dch v i vi t. Phn l
u cho ru tr b th H
2
hoc c ch
mang li kt qu o tt, ngoi tr nhng hp xut huy
c chu v pH
cho thu tr vc ch toan dch v nhiu
th H
2
[13]
.
+ Vai trò của thuốc ức chế bơm proton
2
.
16
Bảng 1.1. Các thuốc ức chế bơm proton [20]
Thuc c ch
i
Liu chun
(1l
Th h 1
Omeprazole
1989
20/40mg
Th h 2
Lansoprazole
1995
30mg
Th h 3
Pantoprazole
1999
40mg
Th h 4
Rabeprazole
1999
20mg
Th h 5
Esomeprazole
2001
40mg
+ Cấu trúc hoá học
- Cn: khung Pyridin methylsufnanyl benzimidazole
- Bn chu dng tin ch mi chuyn
sang d i t
i t hoc c ch i
m c ch acid ca thuc c
ch
* Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế bơm proton
hong ging nhau, thuc du,
c tng acid ng
tiu qun ch tit ca t c c ch men H
+
/K
+
ATPase
c ch c s tit dch v n ln s tit dch v
* Quá trình hoạt hoá thuốc ức chế bơm proton
Thuc c ch dng tin cht chuyn sang dt
c:
n 1: thuc c ch dng mono
-PyH
+
) ti ch tit. D
c tp trung vi n cao.
-PyH
+
) thuc c ch
n xut sulfenamid vi s bc l c
n vi sulfur ca Cystin ca bt hot.
17
1.4.5. Losec và Oraptic
Losec
D: Thuc b
Hp 1 L thuc +1 ng
n: Omeprazole 40mg
Chỉ định: ng hu tr u
qu bng u d
c qui chng Zollinger-
Ellison.
Chống chỉ định: n vn thuc.
c: ca
diazepam, phenyltoin & warfarin trong huy
Tác dụng phụ:
Nh ng, bu p
mt, m
i tr kh b u tr.
B bnh gan nc ph n
dng trong thi gian
Liều lượng:
-
t u c
gim liu 10-
- Hi chng Zollinger-Ellison chnh ling.
- n chnh liu b
Nhà sản xuất
Astrazenaca
18
Oraptic
Thành Phần
Omeprazol natri tương đương
Omeprazol 40 mg
Dạng bào chế:
Quy Cách Đóng Gói:
.
Chỉ Định:
-Ellison.
Chống Chỉ Định:
Liều dùng – cách dùng:
-
- Ellison: 20-
Thận trọng:
19
Hạn dùng:
Bảo quản:
Nhà sản xuất: c & Trang thit b y t nh (BIDIPHAR)
BinhDinh Pharmaceutical and Medical Equipment Company .
20
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU.
n bu tr ni
khoa ni tng hp bnh vin nh t 3/2013 n
6 /2013.
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân
- u chng c
ng v, chua hoc ch y b
- Ci soi d c
i Forrest IIb .
- Bu.
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ
- B
- Nghi ng thng tng rng.
- c chng nt.
- Bng ch nh vi thu.
- B b
- Cn phi s dng thu
mt tun.
- u tr XHTH.
2.1.3. Phân nhóm bệnh nhân:
21
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu.
u c
2.2.2. Quy trình nghiên cứu
Tt c c hi b
m n theo mu phiu tra (ph lc)
+Khám lâm sàng
- Mch, huy, tinh thn.
- Bnh phi hp.
+ Cận lâm sàng
- n.
+ Nội soi dạ dày tá tràng
- Ni soi d c ti k t khi
b p vin, v u kin huy ng b nh mch
<100l
- ch i soi bi
cTheo 2 mc nh
Forrest IIb- c
Forrest III- soi ch
-
2.2.3. Các thông số nghiên cứu
+ Đặc điểm chung của 2 nhóm nghiên cứu
Tuổi bệnh nhân: 3 i
- T 18 tui ti < 40 tui
- T 40 tui ti < 60 tui
- 60 tui
22
Giới tính
2.2.4. Đánh giá hiệu quả:
- u tr quan tr
n khi soi c bTheo
i gian ci b bim dt sau 1
tun, 2 tun.
- Ci soi kim tra nhng ca
xem
o: khi quan snh sau
* S, ht gi m.
* So tra nng.
o: c khoo hn
hoc oc th c hin da
c u tr nh
u tr n nc).
2.3. XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
lic x i phn mm SPSS 19.0
c s dng:
l ph
lch chun.
l %.
*S d
23
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
u tra 60 bu
tr i bnh vi nh,
t qu
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨU
Bảng 3.1. Phân bố theo tuổi của 2 nhóm điều trị
Tuổi
Nhóm điều trị Losec
Nhóm điều trị Oraptic
n
%
n
%
18-40
8
26,7
6
20,0
40-60
12
40,0
13
43,3
> 60
10
33,3
11
36,7
Tng
30
100,0
30
100,0
Tui TB
40,12 10,15
39,45
T
Max
=65, T
MIN
=18
T
Max
= 63, T
MIN
=18
Biểu đồ 3.1. Phân bố theo tuổi
B-60 tu l cao c u tr
Tu
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
18-40 40-60 > 60
26,7
40
33,3
20
43,3
36,7
Tỷ lệ %
Nhóm
tuổi
24
Bảng 3.2. Phân bố theo giới của 2 nhóm điều trị
Giới
Nhóm điều trị Losec
Nhóm điều trị Oraptic
n
%
n
%
Nam
17
56,7
16
53,3
N
13
43,3
14
46,7
Tng
30
100,0
30
100,0
Biểu đồ 3.2. Phân bố theo giới của 2 nhóm điều trị
B i chim t l cao
l
56,7
53,3
43,3
46,7
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Nhóm điều trị Losec Nhóm điều trị Oraptic
Nữ
Nam
25
Bảng 3.3. Tiền sử bản thân và gia đình về bệnh lý VLDDTT
Giới
Nhóm điều trị
Losec
Nhóm điều trị
Oraptic
n
%
n
%
Tiền sử
bệnh LDDTR
12
40,0
10
33,3
18
60,0
20
66,7
Tng
30
100
30
100
Gia đình có
ngƣời bị LDDTT
11
36,7
9
30,0
K
19
63,3
21
40,0
Tng
30
100
30
100
- n s mc bnh LDDTT u tr so vi
33,3% u tr Oraptic
- i b LDDTT u tr i
30,0% u tr Oraptic.
Bảng 3.4. Các thói quen các yếu tố nguy cơ bệnh LDDTR
Thói quen
Nhóm điều trị Losec
Nhóm điều trị Oraptic
n
%
n
%
Uu bia
16
53,3
14
46,7
10
33,3
7
23,3
11
36,7
12
40,0
Stress
13
43,3
11
36,7
c gi
8
26,7
5
16,7
l
stress c