Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Khớp háng, khung chậu bệnh lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.89 MB, 37 trang )



KHỚP HÁNG - KHUNG CHẬU
BỆNH LÝ
Bác só CAO THỈ
KHÁM




1.
1.
Đònh vò đau và mô tả các khối u vùng
Đònh vò đau và mô tả các khối u vùng
khớp háng- khung chậu
khớp háng- khung chậu
2.
2.
Xác đònh sự thay đổi mối liên quan
Xác đònh sự thay đổi mối liên quan
giữa các mốc xương
giữa các mốc xương
3.
3.
Nêu ý nghóa của sự thay đổi chiều dài
Nêu ý nghóa của sự thay đổi chiều dài
xương đùi
xương đùi
4.
4.
Mô tả các thủ thuật khám vận động


Mô tả các thủ thuật khám vận động
của khớp háng
của khớp háng
Mục
tiêu




1.
1.
Đau tự nhiên: Nằm nghỉ cũng đau
Đau tự nhiên: Nằm nghỉ cũng đau
2.
2.
Đau khi ấn: Vò trí đau điểm chỉ nơi tổn thương
Đau khi ấn: Vò trí đau điểm chỉ nơi tổn thương
3.
3.
Đau khi dồn gõ từ xa: Phân biệt tổn thương
Đau khi dồn gõ từ xa: Phân biệt tổn thương
xương khớp hay phần mềm
xương khớp hay phần mềm
4.
4.
Đau khi vận động khớp háng:
Đau khi vận động khớp háng:
Đau khi vận động 1-2 động tác = đau ngoài khớp
Đau khi vận động 1-2 động tác = đau ngoài khớp
Đau khi vận động mọi động tác = đau trong

Đau khi vận động mọi động tác = đau trong
khớp
khớp
Đau




Một số điểm đau khi ấn
Một số điểm đau khi ấn
Đau
mấu
chuyển
lớn sau
chấn
thương
Gãy liên mấu
chuyển xương đùi




Một số điểm đau khi ấn
Một số điểm đau khi ấn
Đau
vùng
tam
giác
đùi,
ngoài

động
mạch
Chấn thương: gãy cổ xương đùi
Bệnh lý: lao khớp, hoại tử vô mạch
chỏm xương đùi…




Hoaùi tửỷ voõ maùch choỷm xửụng ủuứi
Hoaùi tửỷ voõ maùch choỷm xửụng ủuứi




Một số điểm đau khi ấn
Một số điểm đau khi ấn
Đau
vùng
hố
chậu
Viêm cơ thắt lưng chậu





Bệnh lý khớp háng có thể gây
Bệnh lý khớp háng có thể gây
đau lan ra các vò trí khác,

đau lan ra các vò trí khác,
thường nhất là đau ở đầu gối.
thường nhất là đau ở đầu gối.
*Gãy cổ xương đùi có thể đau ở
*Gãy cổ xương đùi có thể đau ở
gối
gối
*Trẻ em than đau ở gối phải
*Trẻ em than đau ở gối phải
khám kỹ khớp háng, có thể là
khám kỹ khớp háng, có thể là
dấu hiệu sớm của hoại tử chỏm
dấu hiệu sớm của hoại tử chỏm
xương đùi hay lao khớp háng
xương đùi hay lao khớp háng
Đau
Đau
Qui Chiếu
Qui Chiếu
?
?
TK
đùi
,
TK
bòt





Xác đònh tính chất sưng, u
Xác đònh tính chất sưng, u

U vùng tam giác đùi
U vùng tam giác đùi
1. Phập phều, không nóng, không đau: áp xe lạnh
2. Lan tỏa, ấn đau, háng tư thế gập, sốt: áp xe cơ
thắt lưng chậu, viêm hạch bạch huyết đùi
3. Cứng, ở sâu: u xương, biến dạng gãy cổ xương
đùi
4. Tròn, mềm, lúc có lúc không: thoát vò bẹn, đùi

Sưng toàn bộ khớp háng
Sưng toàn bộ khớp háng


Kết hợp với teo cơ vùng đùi như đùi cừu:
Kết hợp với teo cơ vùng đùi như đùi cừu:
nghi ngờ lao khớp háng
nghi ngờ lao khớp háng




Thay đổi liên quan các mốc xương
Thay đổi liên quan các mốc xương
và các bất thường hình dáng
và các bất thường hình dáng

Thay đổi tam giác Bryant

Thay đổi tam giác Bryant

Thay đổi đường Nelaton-Roser
Thay đổi đường Nelaton-Roser

Thay đổi nếp mông, nếp đùi
Thay đổi nếp mông, nếp đùi

Thay đổi chiều dài chi: ngắn giả, dài giả
Thay đổi chiều dài chi: ngắn giả, dài giả

Biến dạng tư thế khớp háng
Biến dạng tư thế khớp háng

Dấu hiệu
Dấu hiệu
bầm
bầm


tím
tím


muộn
muộn


sau chấn thương
sau chấn thương





Tam giác Bryant bình thường
Kẻ đường thẳng
đứng qua gai
chậu trước trên
Kẻ đường nằm
Kẻ đường nằm
ngang qua mấu
ngang qua mấu
chuyển lớn
chuyển lớn
Sẽ tạo thành một tam
giác vuông cân




Thay đổi tam giác Bryant
Thay đổi tam giác Bryant
Kẻ đường thẳng
đứng qua gai
chậu trước trên
Kẻ đường nằm
Kẻ đường nằm
ngang qua mấu
ngang qua mấu
chuyển lớn

chuyển lớn
Sẽ tạo thành một tam giác
vuông Nhưng không cân




Thay đổi tam giác Bryant
Thay đổi tam giác Bryant
Kẻ đường thẳng
đứng qua gai
chậu trước trên
Kẻ đường nằm
Kẻ đường nằm
ngang qua mấu
ngang qua mấu
chuyển lớn
chuyển lớn
Sẽ tạo thành một tam giác
vuông cân. Nhưng nhỏ hơn




Tam giác Bryant
Tam giác Bryant

Là một tam giác vuông cân
Là một tam giác vuông cân


Thay đổi thành vuông không cân
Thay đổi thành vuông không cân
hoặc vuông cân nhỏ
hoặc vuông cân nhỏ


là có bệnh lý . Mấu chuyển lớn đã
là có bệnh lý . Mấu chuyển lớn đã
di chuyển lên trên
di chuyển lên trên
Chú ý




Thay đổi đường Nelaton-Roser
Thay đổi đường Nelaton-Roser
Là đường nối từ ụ ngồi đến gai chậu trước trên.
Nó đi qua mấu chuyển lớn, khi bệnh nhân nằm
nghiêng, gập háng 90
0




Thay đổi đường Nelaton-Roser
Thay đổi đường Nelaton-Roser
Đường nối từ ụ ngồi đến gai chậu trước trên không
đi qua đỉnh mấu chuyển lớn





Thay đổi đường Nelaton-Roser
Thay đổi đường Nelaton-Roser

Chứng tỏ có sự di chuyển của
Chứng tỏ có sự di chuyển của
mấu chuyển lớn
mấu chuyển lớn
*Gãy cổ xương đùi
*Gãy cổ xương đùi
*Trật khớp háng
*Trật khớp háng


mấu chuyển lớn di chuyển
mấu chuyển lớn di chuyển
lên trên
lên trên




Chân ngắn giả dài giả
Chân ngắn giả dài giả


Nhìn chân ngắn hoặc dài,
Nhìn chân ngắn hoặc dài,

nhưng khi đo thì không thấy
nhưng khi đo thì không thấy
dấu hiệu ngắn chân, chiều dài
dấu hiệu ngắn chân, chiều dài
tuyệt đối và chiều dài tương
tuyệt đối và chiều dài tương
đối đều không thay đổi
đối đều không thay đổi
Lý do: co rút khớp háng
Lý do: co rút khớp háng




Chân dài giả do co rút dạng khớp háng
Chân dài giả do co rút dạng khớp háng




Chân
Chân
ngắn
ngắn
giả do co rút
giả do co rút
khép
khép
khớp háng
khớp háng





Biến dạng tư thế khớp háng
Biến dạng tư thế khớp háng

Co rút khớp làm khớp biến dạng cố
Co rút khớp làm khớp biến dạng cố
đònh ở một tư thế nhất đònh
đònh ở một tư thế nhất đònh

Trật khớp háng cũng gây ra biến
Trật khớp háng cũng gây ra biến
dạng cố đònh khớp háng
dạng cố đònh khớp háng




Trật khớp háng
Trật khớp háng
ra sau, lên trên
ra sau, lên trên
Khép
Xoay trong
Gập vừa
Mông to lên
Khớp háng:





Trật khớp háng
Trật khớp háng
ra sau, xuống dưới
ra sau, xuống dưới
Khép
Xoay trong
Gập nhiều
Mông to lên
Khớp háng:




Trật khớp háng
Trật khớp háng
ra trước, lên trên
ra trước, lên trên
Dạng
Xoay ngoài
Gập ít
Mông hỏm xuống
Khớp háng:




Trật khớp háng

Trật khớp háng
ra trước, xuống dưới
ra trước, xuống dưới
Dạng
Xoay ngoài
Gập nhiều
Mông bé lại
Khớp háng:

×