Từ cơ chế đến chỉ định điều trị
BS NGUYỄN XUÂN TUẤN ANH
1- Digoxin là gì ?
2- Cơ chế tác dụng
3- Dược động học
4- Tính chất dược lý
5- Chỉ định và chống chỉ định
6- Liều lượng và nồng độ trong máu
7- Ngộ độc digoxin
8- Kết luận
Dược lý Y3 - 2013 2
Thuộc nhóm glycoside trợ tim, được sử dụng
để tăng sức co bóp của cơ tim.
Dược lý Y3 - 2013 3
Nguyên nhân suy
tim : bệnh mạch
vành, tăng HA,
bệnh van tim
Điều trị : lợi tiểu,
ức chế hệ RAA, ức
chế hệ thần kinh
giao cảm và tăng
sức co bóp của cơ
tim với thuốc
digoxin.
Dược lý Y3 - 2013 4
Digoxin (Lanoxin) là một glycoside trợ tim, C
41
H
64
O
14
,
chiết xuất từ lá cây
Digitalis lanata.
Ngoài ra còn có digitoxin (tác dụng dài) và ouabain (tác dụng
nhanh) : hiện ít dùng
Digoxin ngăn chặn hoạt động của bơm Na
+
K
+
ATPase
trên màng tế bào giúp cải thiện chức năng co bóp của
trái tim bị suy và có thể điều trị một số rối loạn nhịp tim.
Dược lý Y3 - 2013 5
Năm 1775 William
Withering phát hiện lá cây
foxglove có thể làm giảm
phù nề .
1799 John Ferriar chứng
tỏ tác động có lợi chủ yếu
là tại tim.
Dược lý Y3 - 2013 6
Dược lý Y3 - 2013 7
Digitalis lanata
◦ Cấu trúc gồm 1 chuỗi
polyacchride, nhân
steroid và 1 vòng
lactone
Dược lý Y3 - 2013 8
Chi
ề
u nay nh
ớ
ng
ọ
n trúc đào.
Mùa thu lá r
ụ
ng
bay vào sân em.
Ngư
ờ
i đi bi
ế
t v
ề
phương nào.
B
ỏ
ta v
ớ
i ng
ọ
n trúc
đào bơ vơ.
Dược lý Y3 - 2013 9
Digoxin viên : 0.0625, 0.125, 0.25, 0.5 mg
Digoxin capsule : 0.05, 0.1 mg.
Digoxin elixir : 0.05/mL
Digoxin tiêm chích : 0.25, 0.1 mg /1mL
(thường đóng ống 0.5 mg/2ml).
Digitoxin viên
Deslanosid tiêm
Dược lý Y3 - 2013 10
Gia tăng sức co bóp của cơ tim bằng cách
ứ
c ch
ế
men Na/K-adenosine triphosphatase
(sodium pump)
ở tế bào cơ tim làm giảm sự
vận chuyển Na ra khỏi tế bào sau khi co cơ.
Calcium đi vào trong tế bào khi trao đổi với
Na (Na+/K+ exchange)
Ion calci hoạt hóa các protein co thắt và làm
tăng sức co bóp của cơ tim.
Dược lý Y3 - 2013 11
Dược lý Y3 - 2013 12
Na
+
K
+
K
+
Na
+
Na
+
Ca
2+
Ca
2+
Na
+
/K
+
ATPase
Na
+
/Ca
2+
Exchange
Myofilaments
↑CONTRACTILITY
Digitalis
K
+
K
+
K
+
K
+
Trong tế bào
Ngoài tế bào
Na
+
Na
+
Na
+
Na
+
Dược lý Y3 - 2013 13
Na
+
K
+
K
+
Na
+
Na
+
Ca
2+
Ca
2+
Na
+
/K
+
ATPase
Na
+
/Ca
2+
Exchange
Myofilaments
↑CONTRACTILITY
Digitalis
K
+
K
+
K
+
K
+
Inside cell
Outside cell (blood)
Na
+
Na
+
Na
+
Na
+
Ca
2+
Ca
2+
Ca
2+
Điều gì sẽ xảy ra khi nồng độ Kali thấp ?
Dược lý Y3 - 2013 14
Độ khả dụng sinh học (đường uống): 60-85%
Thải trừ : chủ yếu qua thận
Thời gian bán hủy, t
1/2
: 36-40 giờ
Gắn kết với các thụ thể tại cơ tim và cơ
xương.
Suy thận mạn làm giảm thể tích phân bố.
Thể trạng gầy làm giảm sự gắn kết vào cơ
xương.
Dược lý Y3 - 2013 15
Digoxin có cửa sổ điều trị và đôc tính rất hẹp.
Dược lý Y3 - 2013 16
• Inotrope + (tăng sức co bóp) của cơ tim
• Chronotrope - (giảm nhịp tim)
• Ức chế xung động thần kinh giao cảm
• Tác động trên hệ thần kinh thể dịch
- Norepinephrine huyết tương
- Hoạt tính hệ renin-angiotensin- aldosterone
- Trương lực phó giao cảm (cường phế vị)
Dược lý Y3 - 2013 17
Hoạt hóa hệ phó giao cảm
◦ Chậm nhịp xoang
◦ Giảm dẫn truyền qua nút nhĩ thất
◦ Trch ngộ độc : buồn nôn, ói mửa, chán ăn.
Ức chế hệ giao cảm
◦ Có vai trò trong việc điều trị suy tim qua việc ức chế
các sympathetic nerve discharge.
◦ Ngoài ra , digoxin còn làm giảm tiết renin gây
natriuresis (nhẹ).
Dược lý Y3 - 2013 18
Suy tim sung huyết kèm rung nhĩ
◦ Chỉ định tốt nhất
◦ Làm giảm trch, không làm giảm tử vong
Rung nhĩ mạn không kèm suy tim
◦ Giúp kiểm soát tần số thất
◦ Có thể kết hợp với verapamil. Diltiazem, ức chế β
Suy tim với nhịp xoang
◦ Cân nhắc giữa lợi ích và độc tính
◦ Sử dụng liều thấp với mục đích giảm trch.
◦ Không còn còn có vai trò quan trọng trong điều trị
suy tim (chỉ là điều trị bổ sung – optional).
Dược lý Y3 - 2013 19
Dược lý Y3 - 2013 20
Digoxin không làm giảm tỷ lệ tử vong.
Digoxin làm giảm tỷ lệ chết hoặc nhập viện
do suy tim nặng lên
Dược lý Y3 - 2013 21
Chống chỉ định tuyệt đối
◦ Bệnh cơ tim phì đại : làm tăng tắc nghẽn đường ra
thất trái.
◦ Có khả năng ngộ độc digoxin : đã dùng digoxin,
suy thận, thể trạng kém, già yếu.
◦ H/c Wolff-Parkinson- White kèm rung nhĩ : tăng
dẫn truyền qua đường phụ gây nhanh thất hay rung
thất.
◦ Tim chậm do block AV hay suy nút xoang, bn có
ngất do cơn Adams-Stokes hoặc khi dẫn truyên
trong tim không ổn định (viêm cơ tim, NMCT).
Dược lý Y3 - 2013 22
Chống chỉ định tương đối
◦ Hẹp van đm chủ.
◦ Suy tim cung lượng cao (tâm phế mạn, cường giáp).
◦ Rung nhĩ không kèm suy tim hoặc rung nhĩ trong
cường giáp
◦ Các tình trạng làm tăng nhạy cảm với digoxin :
giảm kali máu, hypoxemia, bệnh phổi mạn, nhược
giáp.
◦ Sau NMCT.
◦ Suy thận : cần giảm liều, theo dõi K máu, dấu hiệu
ngộ độc
◦ Kết hợp với các thuốc làm chậm nhịp tim, nhất là
khi sử dụng IV (verapamil, diltiazem, ức chế beta,
amiodarone)
Dược lý Y3 - 2013 23
Dược lý Y3 - 2013 24
Dược lý Y3 - 2013 25
Initial dosing
Estimate Volume of Distribution (Jusko Equation)
Vd = 226 + [(298 x CrCl) / (29.1 + CrCl)] x (BSA /
1.73)
where CrCl = normalized creatinine clearance
(ml/min)
BSA = Body surface area (square meters)
Calculate Loading Dose
LD = Vd x Cp/F
where Vd = Volume of distribution (liters)
Cp = target serum level (mcg/l)
F = bioavailability factor
IV push = 1
capsules= 0.95
elixir = 0.8
tablets = 0.75
Estimate Clearance (Koda-Kimble)
Cl = [(A x CrCl) + B] x C
where A = 0.88, for patient with Acute CHF,
otherwise=1
B = 23, for patient with Acute CHF, otherwise=40
C = correction factor for interacting drugs
Quinidine = 0.65
Spironolactone = 0.75
Verapamil = 0.7
Calculate Maintenance Dose
MD = (Cl x Cp x tau) / F
where Cl = Clearance (liters/hour)
Cp = target serum level (mcg/l)
tau = dosing interval (hours)
F = bioavailability factor
Estimate steady-state trough level
Cpss = (MD x F) / (Cl x tau)
where MD = Maintenance dose (mcg)
F = bioavailability factor
Cl = Clearance (liters/hour)
tau = dosing interval (hours)