Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Hóa sinh lâm sàng nội tiết-tuyến giáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.52 KB, 68 trang )

HÓA SINH LÂM SÀNG
NỘI TIẾT - TUYẾN GIÁP
1. Chứcnăngsinhlýtuyếngiáp
a. Cấutrúctuyếngiáp
b. Sựtạothànhhormongiáp
c. Cáctácdụngcủahormongiáptrongtổchứctếbào
d. Điềuhòabàitiếthormontuyếngiáp
2. Rốiloạnchứcnăngtuyếngiáp
a. Cườngchứcnăngtuyếngiáp
b. Suychứcnăngtuyếngiáp
3. Nhữngxétnghiệmchứcnăngtuyếngiáp
a. TT
4
,FT
4
b. TT
3
,FT
3
c. rT
3
,FTI
NỘI DUNG
CHÖÙC NAÊNG SINH LYÙ TUYEÁN GIAÙP
SƠLƯỢCCẤUTRÚCTUYẾNGIÁP
• Làmộttuyếnnộitiếtquantrọngcủacơ
thể.
• Tuyếngiápnằmngaydưới thanhquản,
ởhaibênvà phíatrước củakhíquản.
• Gồm2thùy(P)và(T). Nốinhaubởieo
tuyếngiáp,bắtngangtừsụnkhíquản1


đến4
• Mỗithùydài5‐ 8cm,rộng2‐ 4cm,dày1
‐ 2,5cm.
• Cânnặngbìnhthường:40‐42g.
• Khituyếngiápphìđạitạobướugiáp.
CẤUTẠOMÔHỌC
• Tuyếngiáp: tạo thành từ các nang
tuyến.
• Đường kính mỗinang:
100– 300µm.
• Bên trong chứa đầychấttiết (chất
keo), bảnchấtlàthyroglobulin,
chứacáchormone(H)giáp.
• Thành củanangtuyếnlànhững
tế bào biểumôhìnhtrụ,tiếtchất
tiết vào trong lòng nang.
• (H)đượchấpthụ trở lại quatế
bào biểumôvàomáu,phân phối
khắpcơ thể.
• TGtổng hợphai(H)quan trọng từ iod +tyrosin và tiết (T
4
):93%,
Triiodothyronin (T
3
):7%
• Tiết calcitonin:tăng hấpthuCa
2+
từ máu vào xương.
• Khi tới các mô (gan,thận), phầnlớnT
4

đượcchuyểnthànhT
3
.
• Hai (H)giáp này có chứcnăng giống nhau,nhưng khác nhau về
cường độ và thờigiantác dụng.
• Trong máu:T
3
mạnh hơnT
4
(khoảng 4lần).
T
3
số lượng ít,thờigiantácdụng ngắnhơnT
4
CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA TUYẾN GIÁP
• Ngườitrưởng thành cần 1mgiod/tuần để tạo(H)giáp.
• Iod ănvàođượchấp thu quaống tiêu hóa vào máu:
‐ Phầnlớniodđượcthải nhanh quathận.
‐ Khoảng 1%iod đếntế bào TGđể tổng hợp(H)giáp.
• Iod đượcvận chuyểntừ máu vào tế bào giáp  các nang nhờ
bơmiodởmàng đáy tế bào giáp.
• TGbình thường:nồng độ iod /TGgấp 30lần /máu.
• TGhoạt động tối đa,nồng độ iod /TGcó thể tăng 250lần.
NHU CẦU IOD
• Thyroglobulin:phântửglycoproteinlớn,TLPT:335.000
• TổnghợpởlướinộibàotươngvàbộGolgi tếbàoTG.
• Mỗiphântửthyroglobulinchứa70aalàtyrosin,đâylàchất
chínhkếthợpvớiiodtạo(H)giáp.
SỰ TẠO THÀNH VÀ BÀI TIẾT
THYROGLOBULIN

• Iod:gắntrựctiếpvớiaatyrosinphảiởdạngoxidhóa.
• Sựoxidhóaiodnhờ(E)peroxidasevàhydroperoxid.
• PeroxidaseởtrongmàngđỉnhtếbàobiểumôTG.
• Khihệthống(E)bịứcchếhoặckhôngcó(doditruyềntếbào):
(H)giápkhôngđượctạothành.
SỰ OXID HÓA IOD
• Khithyroglobulinvàonanggiáp,iodoxidhóagắnkhoảng
1

6
lượngaa
tyrosin,nhờmeniodinase.
• 1Tyrosin+1iodoxidhóa→Monoiodotyrosin(MIT)
1Tyrosin+2iodoxidhóa→ Diiodotyrosin(DIT).
• Sauđóítphút,hànggiờ,cóthểhàngngày:
1MIT+1DIT→T
3
(Triiodothyronin):
1

15
(H)dựtrữ
1DIT+1DIT→T
4
(Thyroxin): (H)chính
• (H)giápdựtrữởcácnang,đủdùng2–3tháng(bìnhthường).
SỰ IOD HÓA TYROSIN VÀ SỰ
TẠO THÀNH HORMON GIÁP
• T

4
và T
3
tách khỏi phân tử thyroglobulinvà giải phóng vào
máu nhờ enzym protease trong lysosom.
• ¾Tyrosin iod hóa không tạo(H)giáp,ởdạng MIT,DIT.
• (H)giáp đượctạo thành:93%là T
4
,7%là T
3
.
 Khi thoái hóa thyroglobulin,các tyrosin iod hóa đượcgiải
phóng nhưng không vào máu, phầniodbị tách rờinhờ men
deiodinase,tái sử dụng trong tế bào TG.
• Trong vài ngày,hầuhết T
4
bị khử iod tạoT
3
để phân phốitới
mô.T
3
đếnmôkhoảng 35µg/ngày.

SỰ GIẢI PHÓNG T3,T4 TỪ TUYẾN GIÁP
THYROGLOBULIN VÀ SỰ TẠO THÀNH
THYROXIN, TRIIODOTHYRONIN
• Khi vào máu:T
3
,T
4

+globulin tạo thyroxine bindingglobulin(TBG),
prealbumin và albumin(raát ít).
• Ái lựccủaproteinvới(H)giáp cao (đặcbiệtlàT
4
):T
4
giải phóng vào
mô rấtchậm.
½T
4
từ máu vào mô:6ngày;½T
3
vào mô:1ngày.
• Trong tế bào:T
3
,T
4
gắnvớiproteincủamônênđược dự trữ lạitrong
tế bào.
 Phần(H)giáp tự dorấtít:0,4%T
3
và 0,02%T
4
.
VẬN CHUYỂN THYROXIN VÀ
TRIIODOTHYRONIN TỚI CÁC MÔ
 T
4
:Thờigiantiềmtàngdài,Khicótácdụng,mứcđộtăngdần,đạttối
đa:10–15ngày

Thờigianbánhủy:15ngày.
 T
3
:TácdụngnhanhhơnT
4
(4lần)
Tiềmtàngngắn:6‐12giờ,Tácdụngtốiđa:2–3ngày.
ChỉcóhormonT
3
vàT
4
tựdomớicótácdụngsinhhọclêntếbàođích
VẬN CHUYỂN THYROXIN VÀ
TRIIODOTHYRONIN TỚI CÁC MÔ
1. TĂNG SAO CHÉP GEN
2. TĂNG HOẠT ĐỘNG CHUYỂN HÓA TẾ BÀO
3. PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
4. CHUYỂN HÓA GLUCID, LIPID
5. NHU CẦU VITAMIN, TRỌNG LƯỢNG CƠ THỂ
6. HỆ TUẦN HOÀN, HỆ HÔ HẤP, TIÊU HÓA, TKTW, CƠ
7. TUYẾN NỘI TIẾT KHÁC, CHỨC NĂNG SINH DỤC
VAI TRÒ HORMON TUYẾN GIÁP
TRONG TỔ CHỨC TẾ BÀO
TĂNGSAOCHÉPGEN
• Saochép nhân củamộtsố lớngen.
• Các thụ thể (H)giáp gắnvới chuỗigencủaADN
Khi nó kếthợpvới(H)giáp (90%T
3
,10%T
4

),các thụ thểđược
hoạthóavàkhởi đầu sao chép
 Các ARN
m
đượctạo thành dịch mã ARNởribosom
 Tạo hàng trămloạiproteinkhác nhau trong tế bào:protein(E),
proteincấu trúc,proteinvận chuyểnvàcácchấtkhác
hoạt động chứcnăng toàn bộ cơ thể tăng.
TĂNGHOẠTĐỘNGCHUYỂNHÓACỦATẾBÀO
• Trêntythể:làmtăngsốlượngvàhoạtđộng,đểtăngtạonăng
lượngdựtrữ ởdạngATP.
Khi(H)giáp/máutăng:tạolượnglớnnhiệt,ATP:dựtrữít
 TăngvậnchuyểnionNa
+
vàK
+
quamàngtếbàodohoạthóamen
Na,K‐ATPase.S ửdụngnhiềunănglượngvàsinhnhiềunhiệt.
Vậy(H)giáplàmtănghoạtđộngchuyểnhóacủatếbào.
PHÁTTRIỂNCƠTHỂ
• (H)giáplàmpháttriểncơthể ởtrẻem
‐ Suygiáp:xươngpháttriểnchậm
‐ Cườnggiáp:pháttriểnnhanh,trưởngthànhnhanh
 (H)giáp:pháttriểnbộnão ởthờikỳbàothaivànhữngnămđầu
sausinh
SốlượngT
4
ởbàothaikhôngđủ pháttriểnvàtrưởng
thànhcủanãotrướcvàsausinhchậmlại,ảnhhưởngđếntrítuệ
.

CHUYỂNHÓAGLUCID
(H)giáplàmtăngcác(E)chuyểnhóa trongtếbào
nênkíchthíchtấtcảcácdạngcủachuyểnhóaglucid:
 Đưanhanhglucosevàotếbào.
 Tăngtiêuthụglucose.
 Tăngsinhđườngmới.
 Tănghấpthuglucosetừhệtiêuhóa.
 Tăngbàitiếtinsulindotăngđườnghuyết.
CHUYỂNHÓALIPID
• Làmtăngsựhuyđộnglipidtừcácmômỡ
tănga.béotựdo tronghuyếttương.
• Thúcđẩysựoxidhóa cácA.béotựdotrongtếbào.
• Làmgiảm:cholesterol,phospholipid,triglyceridtronghuyếttương.
• Suygiáp:tănglipidmáu bệnhxơvữaĐM.
NHUCẦUVITAMIN
TRỌNGLƯỢNGCƠTHỂ
• Làmtăngnhucầucácvitamin.Vậytăngbàitiết(H)giápgâythiếu
tươngđốicácloạivitamin.
• Tăng (H)giáplàmgiảm trọnglượngcơthể.
• Suygiáplàmtăngtrọnglượngcơthể.
HỆ TUẦN HOÀN
• Dòng máu và lưulượng tim:
‐ Làm tăng dòng máu,đặcbiệt:da(tăng nhu cầuthải nhiệt)
‐ Lưulượng tim tăng
‐ Suy giáp:lưulượng tim giảm
 Nhịptim:tăng nhịptim
 Áp suất động mạch trung bình thường không thay đổi
‐ Áp suất tâm thu tăng (dotăng nhịptim)
‐ Áp suấttâmtrương giảm (dogiãn mạch ngoạibiên)
HÔHẤP,TIÊUHÓA,TKTW,

CHỨC NĂNGCỦACƠ
• Hôhấp:Tăng nhịp,độsâuthôngquatrungtâmđiềuhòa.
• Tiêuhóa:Tăng bàitiếtdịchvàcửđộngđườngtiêuhóa.
• TKTW:Tăng hoạtđộngcủanãovàhệTK
Cườnggiáp:hệTKbịkíchthíchmạnh(lolắng…)
• Chứcnăngcủacơ:
‐ (H)giáptăngnhẹ cơhoạtđộngmạnh,tăngcao
cơyếu.Suygiáp:cơchậmchạpvàgiãnchậmsauco
‐ Cườnggiáp:runcơ(runcơnhanh).
CÁCTUYẾNNỘITIẾTKHÁC
Tăng mứcbàitiết các tuyếnnộitiết khác:
 Cường giáp:tăng glucosemáu tụytiết nhiều insulin.
 Tăng hoạt động chuyển hóa liên quan tạoxương tăng nhu cầu
(H)cậngiáp(PTH:parathyroidhormon).
 Tăng lượng glucocorticoidcủatuyếnthượng thận:
bài tiết nhiềuACTHvà (+)vỏ thượng thậnbàitiết nhiều
glucocorticoid.
CHỨC NĂNGSINHDỤC
• Namgiới:
‐ Thiếu(H)giáp:mấtkhảnăngsinhdục.
‐ Cườnggiáp:bấtlựcsinhdục.
 Nữgiới:
‐ Thiếu(H)giáp:rongkinh,chảymáunhiều,mấtkhảnăngsinh
dục.
‐ Cườnggiáp:ítkinh,đôikhikhôngcókinh.

×