QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ
Đ tài: ề
CHI N L C T NG TH CÔNG TY C PH N D C PH M SAVI - Ế ƯỢ Ổ Ể Ổ Ầ ƯỢ Ẩ
SAVIPHARM
GVHD: TS. Lê Văn Đ iạ
Nhóm 4 1. Lê Hoàng Ân
2. Nguy n Văn Kiênễ
3. Lê Th Bích Làiị
4. Đ ng Th Di uặ ị ệ
5. Nguy n C nh Trinhễ ả
Giới thiệu Công ty SaviPharm
Giới thiệu Công ty SaviPharm
Phân tích môi trường bên ngoài
Phân tích môi trường bên ngoài
Phân tích tình hình Savipharm
Phân tích tình hình Savipharm
Chiến lược tổng thể của Savipharm
Chiến lược tổng thể của Savipharm
Kết luận và kiến nghị
Kết luận và kiến nghị
N i dung trình bàyộ
1.
2.
3.
4.
5.
Giới thiệu Công ty SaviPharm
Giới thiệu Công ty SaviPharm
Phân tích môi trường bên ngoài
Phân tích môi trường bên ngoài
Phân tích tình hình Savipharm
Phân tích tình hình Savipharm
Chiến lược tổng thể của Savipharm
Chiến lược tổng thể của Savipharm
Kết luận và kiến nghị
Kết luận và kiến nghị
N i dung trình bàyộ
1.
2.
3.
4.
5.
Tên giao dịch là SAVI PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY
Tên viết tắt SAVIPHARM
Được thành lập ngày 03/08/2005
Sản xuất và phân phối Dược phẩm
Hệ thống QLCL đạt tiêu chuẩn toàn cầu của tập đoàn GlaxoSmithKline
Được Bộ Y tế Nhật Bản cấp giấy chứng nhận GMP (Good Manufacturing Practice)
Nhật Bản
I. Công ty c ph n D c ph m SaViổ ầ ượ ẩ
SaviPharm t a l c t i lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thu n, qu n 7, ọ ạ ạ ậ ậ
TPHCM)
Nhóm thuốc đường tiêu hóa và chuyển hóa
Nhóm thuốc máu và tạo máu
S n ph mả ẩ
Nhóm thuốc hệ tim mạch
S n ph mả ẩ
Nhóm thuốc giảm glucose máu
Nhóm thuốc kháng khuẩn toàn thân
S n ph mả ẩ
Nhóm thuốc hệ cơ xương
Nhóm thuốc hệ thần kinh
S n ph mả ẩ
Giới thiệu Công ty SaviPharm
Giới thiệu Công ty SaviPharm
Phân tích môi trường bên ngoài
Phân tích môi trường bên ngoài
Phân tích tình hình Savipharm
Phân tích tình hình Savipharm
Chiến lược tổng thể của Savipharm
Chiến lược tổng thể của Savipharm
Kết luận và kiến nghị
Kết luận và kiến nghị
N i dung trình bàyộ
1.
2.
3.
4.
5.
II. Phân tích môi tr ng bên ngoàiườ
“Người Việt Nam ưu tiên
dùng hàng Việt Nam
Nâng cao chất lượng
Giám sát tuân thủ PL
Thuốc SX trong nước 55%
Tiêu thụ 20%
Tại VN có 103 nhà máy SX Dược
phẩm đạt GMP-WHO
Chỉ có vài nhà máy đạt GMP
Châu Âu, Nhật Bản
Thị trường Dược phẩm tăng
trưởng bình quân
16-18%/năm
Mức sống người dân ngày càng cao -> quan tâm nhiều đến sức khỏe.
Thuốc sản xuất trong nước chỉ đáp ứng 50 % nhu cầu điều trị.
Chính phủ khuyến khích gia tăng sản xuất nguyên liệu.
Rào cản lớn cho các công ty Dược mới gia nhập ngành.
Cơ sở vật chất ngang tầm với các nhà máy hiện đại của các tập đoàn đa quốc gia.
C h iơ ộ
Giá bán sản phẩm chịu sự kiểm soát chặt chẽ của nhà nước
Chịu ảnh hưởng biến động tỷ giá do đa phần là nhập nguyên liệu từ nước ngoài
Thách th cứ
N i dung trình bàyộ
1.
2.
3.
4.
5.
Được trang bị máy móc trang thiết bị hiện đại
III. Phân tích tình hình SaviPharm
3.1.
Ngu n l cồ ự
Thi t b d p viênế ị ậ
Thi t b bao phimế ị
Thi t b vô nangế ị
Thi t b ép vế ị ỉ
Đội ngủ công nhân viên thường xuyên được đào tạo bổ sung kiến thức trong và ngoài
nước.
Tạo điều kiện thu hút sinh viên xuất sắc khi đang học tại trường Đại học Y Dược
TPHCM.
Công ty luôn chăm lo các hoạt động đoàn thể.
Tình hình tài chính của công ty luôn ổn định.
Có các chi nhánh và hệ thống phân phối sản phẩm ở cả 3 miền: Nam – Trung – Bắc
III. Phân tích tình hình SaviPharm
3.2.
Ngu n l cồ ự
Bộ Y tế Nhật Bản cấp Giấy chứng nhận GMP Nhật Bản và cho phép SVP xuất khẩu
vào nước này.
III. Phân tích tình hình SaviPharm
3.2.
Năng l cự
Hội đồng khoa học Nhiệm kỳ II đang hoạt động dưới sự chủ trì của PGS TS Lê Văn
Truyền (Chủ tịch) và GS TS Lê Ngọc Trọng
Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu GlaxoSmithKline.
Xưởng thực nghiệm pilot không ngừng nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
Đã nghiên cứu xây dựng thành công danh mục sản phẩm, phù hợp với tình hình các
loại bệnh tại Việt Nam.
III. Phân tích tình hình SaviPharm
3.2.
Năng l cự
SAVIPHARM là doanh nghiệp có quy mô lớn trong ngành Dược, hệ thống máy móc
chất lượng, công nghệ sản xuất hiện đại
Chất lượng sản phẩm của Công ty đã được khách hàng tín nhiệm
Đội ngủ cán bộ công nhân viên được đào tạo nắm vững kiến thức chuyên môn
III. Phân tích tình hình SaviPharm
3.3.
Đi m m nhể ạ
Mạng lưới phân phối sản phẩm ở miền Bắc còn rất yếu
III. Phân tích tình hình SaviPharm
3.4.
Đi m y uể ế
Tổng doanh thu đạt tối thiểu 272 tỷ VNĐ:
Sản xuất công nghiệp 222 tỷ VNĐ
Kinh doanh xuất nhập khẩu 50 tỷ VNĐ
Lợi nhuận sau thuế 24 tỷ VNĐ
Giữ vững hệ thống chất lượng theo tiêu chuẩn GMP Nhật Bản, tiêu chuẩn toàn cầu của
Tập đoàn GlaxoSmithKline
IV. CHI N L C T NG TH C A SAVIẾ ƯỢ Ổ Ể Ủ
4.1.
M c tiêu ch y u năm 2012ụ ủ ế
K ho ch bán hàng chi ti t 2012ế ạ ế
Kh i B nh vi n – nhà thu cố ệ ệ ố
Doanh thu : 136 t đ ngỷ ồ
N i dung trình bàyộ
1.
2.
3.
4.
5.
Hoàn thiện cơ cấu tổ chức hoạt động kinh doanh tiếp thị
Triển khai kế hoạch Marketing tổng thể
Kiện toàn tổ chức điều hành kế hoạch sản xuất kinh doanh
Tăng cường công tác quản lý tài chính
Tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động Khoa học – Công nghệ
IV. CHI N L C T NG TH C A SAVIẾ ƯỢ Ổ Ể Ủ
4.2.
Các gi i pháp ch y uả ủ ế