Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập tính tấm phẳng phương pháp phần tử hữu hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.01 KB, 6 trang )

Bài tập 49
I- Tính tấm phẳng.
- Số liệu:
+ Kích thớc hình học: a = 3m.
+ Bề dày tấm: t = 10 cm = 0,1 m.
+ Vật liệu: E = 1,2.10
6
N/cm
2
= 1,2.10
7
kN/m
2
,
= 0,18.
+ Tải trọng: P = 20 kN/m,
q = 5 kN/m
2
.
Vậy tải trọng tác dụng lên toàn bộ bề dày tấm:
P = 2 kN,
q = 0,5 kN/m.
- Yêu cầu:
+ Chia kết cấu thành ít nhất 8 phần tử tam giác.
+ Tính chuyển vị các nút.
+ Xác định vectơ ứng suất trong các phần tử.
Bài làm
a
a
t
Hình vẽ đề bài


Chọn hệ trục toạ độ nh hình vẽ. Chia kết cấu thành 8 phần tử tam giác, nh
vậy kết cấu có 9 nút. Lực phân bố q đợc phân tích thành 2 thành phần q
x
và q
y
với giá trị:
q
x
= q
y
= q.sin45
0
.
Rời tải trọng trên biên các phần tử về các nút.
C¸c phÇn tö ®Òu thuéc 1 trong 3 lo¹i sau ®©y:
- Lo¹i I (phÇn tö 1, 4), cã ma trËn ®é cøng:
[k]
I
=
437164.1 -182927 182926.8 -71310.5 -620091 254237.3
-182927 437164.1 71310.46 -182927 111616.4 -254237
182926.8 71310.46 437164.1 182926.8 -620091 -254237
-71310.5 -182927 182926.8 437164.1 -111616 -254237
-620091 111616.4 -620091 -111616 1240182 0
254237.3 -254237 -254237 -254237 0 508474.6
- Lo¹i II (phÇn tö 2, 5, 6, 8), cã ma trËn ®é cøng:
[k]
II
=
508474.6 0 -254237 -254237 -254237 254237.3

0 1240182 -111616 -620091 111616.4 -620091
-254237 -111616 437164.1 182926.8 -182927 -71310.5
-254237 -620091 182926.8 437164.1 71310.46 182926.8
-254237 111616.4 -182927 71310.46 437164.1 -182927
254237.3 -620091 -71310.5 182926.8 -182927 437164.1
- Lo¹i III (phÇn tö 3, 7), cã ma trËn ®é cøng:
[k]
III
=
437164.1 -182927 -254237 111616.4 -182927 71310.46
-182927 437164.1 254237.3 -620091 -71310.5 182926.8
-254237 254237.3 508474.6 0 -254237 -254237
111616.4 -620091 0 1240182 -111616 -620091
-182927 -71310.5 -254237 -111616 437164.1 182926.8
71310.46 182926.8 -254237 -620091 182926.8 437164.1
Ma trËn ®é cøng tæng thÓ: [K]
tt
=
437164.12 -182926.83 182926.83 -71310.46 -620090.95 25423 7.29 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
-182926.83 437164.12 71310.46 -182926.83 111616.37 -254237.29 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
182926.83 71310.46 1748656.47 0 -874328.23 -365853.66 -365853.66 0 -874328.23 365853.66 182926.83 -71310.46 0 0 0 0 0 0
-71310.46 -182926.83 0 1748656.47 -365853.66 -874328.23 0 365853.66 365853.66 -874328.23 71310.46 -182926.83 0 0 0 0 0 0
-620090.95 111616.37 -874328.23 -365853.66 1748656.47 0 -254237.29 254237.29 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
254237.29 -254237.29 -365853.66 -874328.23 0 1748656.47 111616. 37 -620090.95 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 -365853.66 0 -254237.29 111616.37 1382802.81 0 -508474.58 -365853.66 0 0 0 0 -254237.29 254237.29 0 0
0 0 0 365853.66 254237.29 -620090.95 0 2114510.13 -365853.66 -1240181.89 0 0 0 0 111616.37 -620090.95 0 0
0 0 -874328.23 365853.66 0 0 -508474.58 -365853.66 3131459.28 0 -874328.23 -365853.66 -508474.58 365853.66 -365853.66 0 0 0
0 0 365853.66 -874328.23 0 0 -365853.66 -1240181.89 0 3863166. 6 -365853.66 -874328.23 365853.66 -1240181.89 0 365853.66 0 0
0 0 182926.83 71310.46 0 0 0 0 -874328.23 -365853.66 874328.23 365853.66 -182926.83 -71310.46 0 0 0 0
0 0 -71310.46 -182926.83 0 0 0 0 -3658 53.66 -874328.23 365853.66 874328.23 71310.46 182926.83 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0 0 0 -508474.58 365853.66 -182926.83 71310.46 1382802.81 0 -508474.58 -365853.66 -182926.83 -71310.46
0 0 0 0 0 0 0 0 365853.66 -1240181.89 -71310.46 182926.83 0 2114510.13 -365853.66 -1240181.89 71310.46 182926.83
0 0 0 0 0 0 -254237.29 111616.37 -365853.66 0 0 0 -508474.58 -365853.66 1382802.81 0 -254237.29 254237.29
0 0 0 0 0 0 254237.29 -620090.95 0 365853.66 0 0 -365853.66 -1240181.89 0 2114510.13 111616.37 -620090.95
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -182926.83 71310.46 -254237.29 111616.37 437164.12 -182926.83
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -71310.46 182926.83 254237.29 -620090.95 -182926.83 437164.12
Ma trËn ®é cøng rót gän: [K] =
1748656 0 -254237 254237.3 0 0 0 0 0 0 0 0
0 1748656 111616.4 -620091 0 0 0 0 0 0 0 0
-254237 111616.4 138280 3 0 -508475 -365854 0 0 -254237 254237.3 0 0
254237.3 -620091 0 2114510 -365854 -1240182 0 0 111616.4 -620091 0 0
0 0 -508475 -365854 3131459 0 -508475 365853.7 -365854 0 0 0
0 0 -365854 -12 40182 0 3863167 365853.7 -1240182 0 365853.7 0 0
0 0 0 0 -508475 365853.7 1382803 0 -508475 -365854 -182927 -71310.5
0 0 0 0 365853.7 -1240182 0 2114510 -365854 -1240182 71310.46 182926.8
0 0 -254237 111616.4 -365854 0 -50 8475 -365854 1382803 0 -254237 254237.3
0 0 254237.3 -620091 0 365853.7 -365854 -1240182 0 2114510 111616.4 -620091
0 0 0 0 0 0 -182927 71310.46 -254237 111616.4 437164.1 -182927
0 0 0 0 0 0 -71310.5 182926.8 254237.3 -620091 -182927 437164.1
Vectơ tải trọng nút:
P
1x
=
0.1875
P
1y
-0.1875
P
2x
0

P
2y
0
P
3x
0.375
P
3y
-0.375
P
4x
0.375
P
4y
-0.375
P
5x
0
P
5y
0
P
6x
0
P
6y
0
P
7x
0

P
7y
0
P
8x
0.375
P
8y
-0.375
P
9x
0.1875
P
9y
-2.1875
Giải hệ phơng trình:
[K]{} = {P} + {R}
trong đó [K], {}, {P} và {R} đã đợc rút gọn, ta đợc:
Vectơ chuyển vị nút:
u
1
=
0
v
1
0
u
2
0
v

2
0
u
3
0.0000019479
v
3
-0.0000034406
u
4
0.0000034451
v
4
-0.0000084776
u
5
-0.0000003618
v
5
-0.0000029284
u
6
0
v
6
0
u
7
-0.0000066126
v

7
-0.0000088712
u
8
0.0000009121
v
8
-0.0000178303
u
9
-0.0000092190
v
9
-0.0000320496
Thay các chuyển vị nút vào hệ phơng trình sau để xác định các phản lực:
{P} + {R} = [K]
pl
.{}
trong đó {P}, {R}, {} đã đợc rút gọn, [K]
pl
đợc lấy từ [K]
tt
:
[K]
pl
=
-620091 254237.3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
111616.4 - 2 54237 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
-874328 -365854 -365854 0 -874328 365853.7 0 0 0 0 0 0
-365854 -874328 0 365853.7 365853.7 -874328 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 -874328 -365854 -182927 -71310.5 0 0 0 0
0 0 0 0 -365854 -874328 71310.46 182926.8 0 0 0 0
Giải hệ phơng trình này ta đợc:
Rx1 = -2.2700988302
Ry1 = 1.2796430733
Rx2 = -2.4598023396
Ry2 = 1.6219884682
Rx6 = 3.2299011698
Ry6 = 0.5983684586 (kN)
Để tính ứng suất trong phần tử ta sử dụng công thức sau:
{} = [S].{}
e
Trong đó: {}
e
- vectơ chuyển vị nút của phần tử,
[S] - ma trận tính ứng suất.
Ma trận tính ứng suất của phần tử loại I:
[S]
I
=
-8267879 1488218 -8267879 -1488218 16535759 0
-1488218 8267879 -1488218 -8267879 2976437 0
3389831 -3389831 -3389831 -3389831 0 6779661
Ma trận tính ứng suất của phần tử loại II:
[S]
II
=
0 2976437 -8267879 -1488218 8267879 -1488218
0 16535759 -1488218 -8267879 1488218 -8267879
6779661 0 -3389831 -3389831 -3389831 3389831

Ma trận tính ứng suất của phần tử loại III:
[S]
III
=
-8267879 1488218 0 -2976436.54 8267879 1488218
-1488218 8267879 0 -16535758.6 1488218 8267879
3389831 -3389831 -6779661 0 3389831 3389831
Vect¬ øng suÊt trong phÇn tö 1:
σ
x
=
32.2099433156
σ
y
5.7977897968
τ
xy
-23.32602549
Vect¬ øng suÊt trong phÇn tö 2:
30.8598125840
18.3260254900
-27.2099433156
Vect¬ øng suÊt trong phÇn tö 3:
24.5835743096
-16.5419649232
-14.6063971576
Vect¬ øng suÊt trong phÇn tö 4:
-5.9822799645
-1.0768103936
-19.8532504587

Vect¬ øng suÊt trong phÇn tö 5:
-50.1862588980
15.0824771640
-10.1089085399
Vect¬ øng suÊt trong phÇn tö 6:
16.1924728564
33.3421654432
-29.0234665258
Vect¬ øng suÊt trong phÇn tö 7:
6.0433730729
-23.0417222426
-3.8180379031
Vect¬ øng suÊt trong phÇn tö 8:
-13.7206372760
39.6126960574
-18.7206372760

×