1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1], [17
t
[5], [16], [21].
2009
[2], [17].
t
.
2
và công
qua ý
13], [43], [72].
[4], [19]
[32], [35], [36].
,
[20], [23], [24].
“Đánh giá
kết quả bƣớc đầu điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer tại Huế”,
1. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân có tật khúc xạ.
2. Đánh giá kết quả bước đầu điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer
3
Chƣơng1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẪU QUYẾT ĐỊNH KHÚC XẠ CỦA MẮT
Tình
2], [5].
Hình 1.1. [2]
1.1.1. Giác mạc
1.1.1.1. Hình d
-12,5m
-11,5
bình là 11,7
4
-3
ngoài là 7-8mm, và (4)
v mm. Vùng trung t
[2], [48].
Hình 1.2. [48]
1.1
khí [49]. trung tâm 250
aser
.
Vùng
trung tâm
Vùng
Vùng rìa
trung tâm
5
Hình 1.3. [49]
1.1,
7,7
trunam là 7,71ba
-
[27], [70].
76
- 5,8
048].
6
1.1
,
ch1
Vogt) [27], [48
47], [48].
1.1.1.5. Quá
và fibronectin
7
[29].
vù
-
46].
p
ch [45], [48].
hi có
8
.
1.1.2. Thể thủy tinh
-20D.
m
[2], [3].
1.1.3. Trục nhãn cầu
23,5±0,10mm [19].
[17], [18].
9
1.2. TỔNG QUAN VỀ TÌNH TRẠNG KHÚC XẠ CỦA MẮT
1.2.1. Mắt chính thị
[3].
Hình 1.4. [3]
1.2.2. Mắt không chính thị
.
1.2.2.1.
c
10
Hình 1.5. [3]
1.2
òe tr
Hình 1.6. [3]
11
1.2
và
theo
[3], [5].
Hình 1.7. [3]
1.3. TỔNG QUAN VỀ PHẪU THUẬT BẰNG LASER EXCIMER
1.3.1. Đặc tính của Laser Excimer
Light Amplification by Stimulated
Emission of Radiation
12
là
-
[6], [10].
1.3.2. Tƣơng tác với mô giác mạc
khác
-
Cacbon-Cacb
Cacbon-NeV (electron Volt) và Cacbon-eV.
2,9eV
3,4
thàn43
13
[30], [33], [41].
- nm.
- Krypton nm.
- Xenon chloride (XeCl) có nm.
- Xenon nm.
óng 193
1.3.3. Kỹ thuật áp dụng
-
- Quét (scan): chùm tia laser
-
1.3.4. Các phƣơng pháp của phẫu thuật Laser Excimer
- PRK (Photorefractive Keratectomy): là
[28], [31].
- LASEK (Laser Epithelial Keratomileusis) g tia
10], [47].
- LASIK (Laser In Situ Keratomileusis): là
14
[34], [38], [64].
- Epi-
LASIK
[11], [46], [71].
1.4. TỔNG QUAN VỀ PHƢƠNG PHÁP LASIK
1.4.1. Sơ lƣợc về lịch sử phát triển
- 1983, Krumeich, Swinger và Barraquer
-
-
15
-
[13], [43], [64].
1.4.2. Kỹ thuật
-
[12], [15], [26].
-
-
[42], [44].
1.4.3. Biến chứng
- [40], [51].
-
16
-
- [53]
-
-
- Loá sáng
- [56]
-
-
- [63]
-
-
1.4.4. Chăm sóc sau mổ
-
-
-
-
- -
tì
-
-
[65], [73].
17
1.4.5. Quá trình liền vết thƣơng giác mạc sau phẫu thuật LASIK
1.4.5.
-
fibrinogen và fibronect
-
ày
t [27], [33], [37].
X: Sự tăng sinh của tế bào biểu mô
Y: Sự di chuyển của tế bào từ ngoại vi vào tế bào trung tâm
Z: Tổn thương tế bào biểu mô bề mặt
Hình 1.8.
18
này . Tuy nhiên
sau 6 tháng [39], [56].
1.4.5
39], [48].
-
[50], [62].
19
1.5. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG MÁY VISX STAR S4IR
máy Laser Excimer dùng
bbott,
có các sau [60], [67], [69]:
-
chính xác cao.
Hình 1.9. S4 IR [64]
-
[59].
- Chùm tia la
phát sinh.
20
Hình 1.10. Máy WAVESCAN [64]
- -
giác
59], [60].
1.6. TỔNG QUAN VỀ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ PHẪU
THUẬT LASER EXCIMER TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM
21
-
-0,34D. Cò
±D và ±
29
tâm Lasik CRS
27], [55], [59].
(--
-8,12D (- -
-0,17D và -
±
±0,5
29], 86%
theo PM Pesando và 75% theo C Aras [31], [32]
35], [36]
22
tháng
-
-
±0,5D là 52% và trong ±
7].
-4,39D
23
23
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
61 nhân có
0
4/2012.
Tiêu chuẩn chọn bệnh
-
-
- Không mang thai, không cho con bú.
-
- -10,00D
-
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu
-
.
-
1 ngày,
24
2.2.2. Phƣơng tiện nghiên cứu
2.2.2
-
- Topcon
- 90D
- -Topcon
-
-
- Nidek
-
-
Cyclogyl 1%,
2.2.2
- 200Hz,
u
0.22µm/cm
2
khí
- e
2.2.3. Quy trình nghiên cứu
2.2.3.1. Khai thác
-
-
-
25
-
-
-
-
-
-
-
2.2.3
-
Nguyên tắc đo thị lực
-
Các phương pháp đo thị lực
MP: 10/10
MT: 3/10