I HC QUI
VIM BO CHC
o0o
L
GắN Bó HAY Từ Bỏ GIáO DụC ĐặC BIệT:
CáC YếU Tố ảNH HƯởNG ĐếN QUYếT ĐịNH NGHề NGHIệP
CủA Cử NHÂN SƯ PHạM GIáO DụC ĐặC BIệT
TRƯờNG ĐạI HọC SƯ PHạM Hà NộI
c
: 60140120
LU
ng dn khoa hc: PGS. TS. Nguy
i - 2014
ng c .TS. Nguy
,
.
i li cc t
/
i Vim bo chng gici hc Qu
.
li ci Ban ch nhic bit,
ni h gio
u kin thun l kinh nghi
n c
gia khng v c kt qu t.
,
n hc cao hc
a Vim bo ch
,
, ,
.
.
,
/
.
,
!
:“Gắn bó hay từ bỏ Giáo dục đặc biệt: Các yếu tố
ảnh hưởng đến quyết định nghề nghiệp của cử nhân sư phạm Giáo dục đặc biệt
– Trường Đại học Sư phạm Hà Nội” t qu u c
b trong bt c ma
c hin luc hi
tt qu n ph
cu, kht c u tham kho s dng trong lun
nnh.
m v c ca s lii
i, 25 94
lu
L
i
LC
L
C i
DANH M VIT TT iii
DANH M iv
vi
M U 1
. N 7
1.1
quan v u 7
1.1.1 Các nghiên cứu trên thế giới 7
1.1.2 Các nghiên cứu Vit Nam 31
1.2
34
1.2.1 Nghề, nghề nghip, chuyên môn, vic làm 34
1.2.2 Nghề dạy học, nghề sư phạm, lao động sư phạm 36
1.2.3 Quyết định nghề nghip: sự gắn bó, sự từ bỏ và sự chuyển đổi nghề 37
1.3 t cu 42
1 47
CHU 48
2.1 T chu 48
2.1.1 Tô
̉
ng thê
̉
va
̀
mâ
̃
u nghiên cư
́
u 48
2.1.2 Quy trình nghiên cứu 53
2.2 u 55
2.2.1 Phương pháp nghiên cứu tài liu 55
2.2.2 Phương pháp chuyên gia 55
2.2.3 Phương pha
́
p phỏng vấn bán cấu trúc 56
2.2.4 Phương pháp điều tra bằng phiếu khảo sát 56
2.2.5 Phương pháp thống kê toán học 60
2.3
61
2.3.1 Giơ
́
i thiê
̣
u về thang đo 61
2.3.2 Đa
́
nh gia
́
thang đo 62
ii
2 63
. KT QU U 70
70
3.2
70
3.2.1 Đc điểm của mẫu khảo sát 70
3.2.2 Thực trạng viê
̣
c la
̀
m của cử nhân ngành GDĐB sau khi ra trường 73
3.3
ng c
83
3.3.1 Xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính bội 83
3.3.2 Kiểm định ca
́
c giả thuyết nghiên cư
́
u 89
3 92
KT LUN 98
U THAM KHO 103
PH LC 113
iii
DANH M VIT TT
Cao m
CNSP
C m
i hm
i hi
GD
c
o
c bit
GDHN
p
GDPT
c ph
GV
HS
Hc sinh
Nhu cc bit
Quynh ngh nghip
Sig.
M
SV
TKT
Tr khuyt tt
iv
Bng 2.1. a Khoa 50
2.2.
53
2.3. T
c x 64
2.4.
65
Bng 3.1. u 71
Bng3.2. T l 73
Bng 3.3. 74
Bng3.4. o 74
Bng 3.5. p loi tt nghip 75
Bng3.6. Mi quan h gia xp loi tt nghic ha c
76
Bng 3.7. Mi quan h gia xp loi tt nghic ha
c 76
Bng 3.8. a c
76
Bng 3.9. S ln chuyc ca c 77
Bng 3.10. c ca c 77
Bng 3.11. c hin ti ca c 78
Bng3.12. M p cc hin ti vi 78
o ca c 78
Bng 3.13. n nay ca c 79
Bng 3.14. S c a c 80
Bng3.15. D nh chuya c 81
Bng 3.16. a c 81
3.17.
ng quan gi
84
3.18. p c
86
3.19.
h 4 86
3.20.c l s h 87
3.21. Tng quan gia phn d c lp 88
v
3.22.
-
3 91
3.23.
91
3.24.
-Wallis-
3 92
3.25.
93
3.26.
93
3.27.
94
3.28.
ng quan gi
94
3.29.
-
5 95
3.30.
5 95
3.31.
-Wallis-
5 95
vi
1.1. S biu din s g i hay t b ngh
(Billingsley, 1993) 38
1.2. m v nhng yu t nh h n quy nh ngh
nghip c 40
1.3. hiu v s g ngh c
(Brownell & Smith, 1993) 41
1.4.
46
2.1. S
u 54
H l sau khi ra trng 73
1
M U
c bit
() quan trng trong h thc qua bt c
qu gii nhm tin t m bo s c hi
quyn ca mi tr c bia tr c bi
khuyt ttc thc hi
T nhiu thp k nay, v cung-cu c rt nhi
gi
khnh mt trong nhc ln nhphát triển
lực lượng lao động lành nghề và xây dựng môi trường làm vic thu hút được những
giáo viên GDĐB tâm huyết và gắn bó với nghề. Ngh quyi hc
ln th XI nhn mnh:“phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục là
khâu then chốtChic 2011 - i
t nh quc, trong
cn giTập trung đầu tư xây dựng các trường sư phạm và các
khoa sư phạm” Đảm bảo từng bước có đủ giáo viênGDĐB c
“Đến năm 2020,có 70% trẻ khuyết tật được đi học
B n nay Ving 1,2
triu tr khuyt tt (TKTc TKT Vi
nhc 2003-2004, c c
p tng ph
c 2009-2011
nh h t, t l tui
tiu ho, b
c s c bit ca B t s
y TKT. Mnh, huy
2
ho u qu o
p TKT t
m non, tiu hc, trung h c bng kin th y
hy, vi s l ;
,
,
, ch
.
cho c
ph i s h tr ca mt s ch
gia quc t.
2005 (
2009),
ch
,
,
c,
y hc tr n,
c mt s c
a hc). H ct
c tiu thc t v
nguc cao, song theo kh, ch t s t
nghi c v
mc, s l
th ca
n cn ti
c trng nguc
u qu
c trng via c
quo, bng nguc
Viu v
ch yu tp trung vic tri
ng dy TKT. Nhn
3
vic trin khai gp (GDHN), g
hiu qu o - bng thn bin
via SV tt nghi
ng v kin thc, k ca c - i
vu ca th
u m v
u ca th c ta
gin th m
c th i tio cc
tn ch ca lui ch ng ca c
c tr ch i vu ca
th ng i ch
bc tranh tonh v thc trng vi hoch ngh nghip sau tt nghip
ca c
Vi nhng v b c bit:
u t n quynh ngh nghip ca c c
c bit - i hc la ch u nhm
khc trng vit nghip c
u t ng cu t n quyt
nh ngh nghip ca h xunh
n ngui m
o, bng v
c tin v v a
c u t n quynh ngh nghip, hay
s g t b ngh dy hc ca i GV c trng
vit nghip ca c
u t ng cu t n quyt
nh ngh nghip ca c xut
4
mt s gin ngui m
o, bng v .
Gii hn ni dung:
vit nghip ca c
m nh ng ca yu t
n quy nh g b ngh nghip ca h
.yu t
:
,
: l
i ngh nghii t chc; S ng trong
u kic ng.
Gii hn v
cu gm 105 C - t nghi
t K51 n K59 tui t 23-33, hic kh
c c. Mc chn mn l
c c.
4
4.1. Câu hỏi nghiên cứu
- Thc trng vi t nghip ca c
- yu t n quynh ngh nghip ca
c u t i ngh nghi
chu ki
hc-
4.2. Giả thuyết nghiên cứu
Gi thuyt 1 (H1):
(S i ngh
nghi chc; u kic;
c- ch) u kin
c
.
5
Gi thuyt 2 (H2): ,
.
3 (H3):
.
4 (H4):
.
5 (H5):
.
5
5.1. Đối tượng nghiên cứu
u t n quynh ngh nghip
ca c - .
5.2. Khách thể nghiên cứu
105 c - t nghi
K51 n K59.
6
6.1. Phương pha
́
p cho
̣
n mẫu
u s dng kt hp c n mu
- Mng: Phiu khc tip hoc gi
n t (email) ti 105 C - t
nghi K51 n K59, hic kh
c; mc chn mt cn l
tc.
Mu : 09 SV cho09 cuc phng v
u cho c09 n mhn mu ngn
mi c, mn ngu n
phng vn theo nn b);
02
.
6
6.2. Phương pháp thu thập thông tin
c tr dng kt h
-
n ca
c v c bi
dp, v quc bit
p T ng hp, h th
n c n
cho v u.
ng vc s d thu thp
tr u tra bng phiu kho s
+ H n c
nghic bi
c.
- ng:
u tra bng phiu khu khc tip hoc gi
n t (email) ti m khc trng vi
tt nghip c-u t nh
n quynh g b
6.3. Phương pha
́
p xư
̉
ly
́
thông tin
S dng phn mm th x ng h
liu ng c.
Phn m u
n
chu
t qu u
Kt lun ngh
u tham kho
Ph lc
7
N
1.1
1.1.1 Các nghiên cứu trên thế giới
.
c.
1.1.1.1 Các nghiên cứu về ảnh hưng của đc điểm nhân khẩu
- 1996; Grissmer &
.
8
.
Cross & Billingsley, 1994; Morvant et.al., 1995, Singer, 1993a). Singer (1993a)
Tuy
-
l
(Grissmer & Kirby, 1987; Heyns, 1988, Singer, 1993a).
9
Boe, Bobbitt, Cook,
-
Bobbitt, Cook, Wh
-
(Singer, 1993a).
10
ý
định,
1.1.1.2 Các nghiên cứu về ảnh hưng của các yếu tố cá nhân
ten, 1996).
1996).
11
1.1.1.3 Các nghiên cứu về ảnh hưng của trình độ chuyên môn
.
.
,
.
GD
12
m
Billingsley, 1994; Westling & Whitten, 1996).
, Darling-Hammond
ung
(tr.16).
.17).
13
1.1.1.4 Các nghiên cứu về ảnh hưng của môi trường làm vic
(Trang 7)
load).
Boe, Bobbitt,
Cook, Whitener
14
.
-1).
Tuy
chiến lược tuyển
dụng (Carlson & Billingsley, 2001).
(Giáo viên chất lượng cao cho mỗi lớp
học,
15
Giáo viên chất lượng cao cho mỗi lớp học,
-
-
-
-
-
-
16
Westling
tinh
thần
giao .