vii
MỤC LỤC
Lời cảm ơn i
Danh mục các chữ viết tắt ii
Danh mục bảng iii
Danh mục sơ đồ iv
Trang
MỞ ĐẦU i
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục đích nghiên cứu 3
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu 3
4. Nhiệm vụ nghiên cứu 3
5. Giả thuyết khoa học 4
6. Phương pháp nghiên cứu 4
7. Phạm vi và giới hạn nghiên cứu 4
8. Cấu trúc luận văn 5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO
VIÊN TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 6
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề 6
1.2. Một số khái niệm cơ bản của đề tài 8
1.2.1. Quản lý, quản lý giáo dục 8
1.2.2. Đội ngũ, đội ngũ giáo viên, đội ngũ giáo viên THPT 14
1.2.3. Phát triển, phát triển nguồn nhân lực, phát triển đội ngũ giáo viên 17
1.3. Trường THPT trong hệ thống giáo dục quốc dân 21
1.3.1. Vị trí trường THPT 21
1.3.2. Vai trò của trường trung học phổ thông 21
1.3.3. Mục tiêu của giáo dục phổ thông và mục tiêu giáo dục trung học
phổ thông. 21
1.3.4. Nhiệm vụ và quyền hạn của trường trung học phổ thông 22
1.3.5. Cơ sở pháp lý của phát triển đội ngũ giáo viên THPT 23
viii
1.4. Nội dung cơ bản của việc phát triển ĐNGV trường THPT 25
1.4.1. Kế hoạch hóa đội ngũ giáo viên 25
1.4.2. Tuyển chọn đội ngũ giáo viên 26
1.4.3. Sử dụng đội ngũ giáo viên 30
1.4.4. Kiểm tra, đánh giá đội ngũ giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp 30
1.4.5. Đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ giáo viên 33
1.4.6. Các chính sách đãi ngộ đối với ĐNGV 34
1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến vấn đề phát triển ĐNGV trường THPT 35
1.5.1. Nhân tố khách quan 35
1.5.2. Nhân tố chủ quan 35
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ
GIÁO VIÊN TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÊ LINH, THÀNH
PHỐ HÀ NỘI 37
2.1. Giới thiệu về trường THPT Mê Linh, Hà Nội 37
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển 37
2.1.2. Thực trạng về cơ sở vật chất của nhà trường hiện nay 38
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy của nhà trường hiện nay 40
2.1.4. Quy mô và chất lượng đào tạo của trường 40
2.1.5. Xu hướng phát triển của nhà trường 42
2.2. Thực trạng về ĐNGV trường THPT Mê Linh, thành phố Hà Nội 42
2.2.1. Về số lượng giáo viên 42
2.2.2. Về cơ cấu ĐNGV 44
2.2.3. Về chất lượng ĐNGV 49
2.3. Thực trạng công tác phát triển ĐNGV của trường THPT Mê Linh, thành
phố Hà Nội. 54
2.3.3. Công tác tuyển chọn, sử dụng đội ngũ giáo viên 59
2.3.4. Công tác kiểm tra, đánh giá đội ngũ giáo viên 61
2.3.5. Công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên 63
2.3.6. Các chính sách đãi ngộ đối với đội ngũ giáo viên 65
ix
2.4. Đánh giá thực trạng công tác phát triển ĐNGV của trường THPT Mê
Linh, thành phố Hà Nội. 67
2.4.1. Điểm mạnh 67
2.4.2. Điểm hạn chế 68
2.4.3. Thời cơ 69
2.4.4. Thách thức 69
CHƯƠNG 3: NHỮNG BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÊ LINH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI . 72
3.1. Định hướng phát triển trường THPT Mê Linh đến năm 2015 72
3.1.1. Mục tiêu chung 72
3.1.2. Mục tiêu cụ thể 73
3.2. Nguyên tắc đề xuất biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên trong nhà
trường THPT 74
3.2.1. Nguyên tắc bảo đảm tính khoa học 74
3.2.2. Nguyên tắc bảo đảm về tính nhất quán, toàn diện 74
3.2.3. Nguyên tắc bảo đảm sự phù hợp với tình hình thực tiễn 75
3.2.4. Nguyên tắc bảo đảm sự kế thừa và phát triển 75
3.2.5. Nguyên tắc bảo đảm tính khả thi 75
3.3. Các biện pháp phát triển ĐNGV trường THPT Mê Linh trong giai đoạn
hiện nay 76
3.3.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức về vấn đề phát triển ĐNGV đáp ứng
yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục THPT 76
3.3.2. Biện pháp 2: Xây dựng kế hoạch hóa phát triển ĐNGV theo chuẩn nghề
nghiệp giáo viên. 78
3.3.3. Biện pháp 3: Tuyển chọn và sử dụng hợp lí đội ngũ giáo viên. 81
3.3.4. Biện pháp 4: Đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá chuyên môn, nghiệp
vụ của đội ngũ giáo viên 84
3.3.5. Biện pháp 5: Nâng cao chất lượng công tác bồi dưỡng trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên 87
x
3.3.6. Biện pháp 6: Đảm bảo chính sách chăm lo đời sống vật chất, tinh thần
cho đội ngũ giáo viên 91
3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp 95
3.5. Thăm dò về tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp 96
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO 102
PHỤ LỤC 105
iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CNH- HĐH
: Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
CBQL
: Cán bộ quản lý
CĐ
: Cao đẳng
ĐH
: Đại học
ĐNGV
: Đội ngũ giáo viên
GD&ĐT
: Giáo dục và đào tạo
GDCD
: Giáo dục công dân
GV
: Giáo viên
HSG
: Học sinh giỏi
KTCN
: Kỹ thuật công nghiệp
KTNN
: Kỹ thuật nông nghiệp
NNL
: Nguồn nhân lực
SL
: Số lượng
TD-QP
: Thể dục - Quốc phòng
TB
: Trung bình
THPT
: Trung học phổ thông
UBND
: Uỷ ban nhân dân
XHCN
: Xã hội chủ nghĩa
v
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Tỉ lệ xếp loại học lực và hạnh kiểm của học sinh
40
Bảng 2.2: Tỉ lệ đỗ TN THPT, đỗ ĐH, kết quả thi HSG
41
Bảng 2.3: Số lượng ĐNGV của Nhà trường
43
Bảng 2.4: Bảng thống kê số lượng giáo viên của từng môn học
45
Bảng 2.5: Số lượng và tỷ lệ GV theo độ tuổi của Nhà trường
47
Bảng 2.6: Tỷ lệ nam, nữ của ĐNGV nhà trường
48
Bảng 2.7: Tỷ lệ nam, nữ của ĐNGV theo tổ chuyên môn
48
Bảng 2.8: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống của ĐNGV
49
Bảng 2.9: Trình độ đào tạo của ĐNGV
50
Bảng 2.10: Số lượng và tỷ lệ Thạc sĩ theo tổ chuyên môn
51
Bảng 2.11: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của ĐNGV
52
Bảng 2.12: Kết quả đánh giá của Thanh tra Sở đối với ĐNGV
52
Bảng 2.13: Trình độ Ngoại ngữ và Tin học của ĐNGV nhà trường
theo tổ chuyên môn
53
Bảng 2.14. Mức độ thực hiện các biện pháp phát triển ĐNGV
55
Bảng 2.15. Mức độ thực hiện biện pháp kế hoạch hóa ĐNGV
57
Bảng 2.16. Mức độ thực hiện biện pháp bố trí, sử dụng ĐNGV
60
Bảng 2.17. Mức độ thực hiện biện pháp kiểm tra, đánh giá ĐNGV
62
Bảng 3.1. Kết quả khảo sát tính cần thiết của các biện pháp
đề xuất
96
Bảng 3.2. Kết quả khảo sát mức độ khả thi của các biện pháp
đề xuất
97
vi
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1: Mối quan hệ các chức năng quản lý
11
Sơ đồ 1.2: Mô hình phát triển nguồn nhân lực
18
Sơ đồ 1.3: Mô hình phát triển nguồn nhân lực theo Leonar Nadle
19
Sơ đồ 3.1: Mối quan hệ giữa các biện pháp phát triển ĐNGV
trường THPT Mê Linh, thành phố Hà Nội
95
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
i k i
mn tr p theo
ng hii, hi nhp vi cng Quc t thc hin mn
n ngu s
cn KT-a
c - o, khoa hc
- u t i "v
mng lc ca s
m v quan trng trong ving mt th h i Vit Nam
mc ch n kinh t
i hng Cng sn Vit Nam ln th nh:
Giáo dục và đào tạo có sứ mệnh nâng cao dân trí, phát triển nguồn nhân
lực, bồi dưỡng nhân tài, góp phần quan trọng phát triển đất nước, xây dựng
nền văn hóa và con người Việt Nam. Phát triển giáo dục và đào tạo cùng với
phát triển khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu; đầu tư cho giáo dục
và đào tạo là đầu tư phát triển. Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào
tạo theo nhu cầu phát triển của xã hội; nâng cao chất lượng theo yêu cầu
chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa, dân chủ hóa và hội nhập quốc tế, phục
vụ đắc lực sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”[19, tr 77].
T i h ng b i ln th nh
ng, nhim v c- o: “Hà Nội phấn đấu giữ
vững vị trí đứng đầu cả nước trong thực hiện nhiệm vụ chiến lược: Nâng cao
dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, phục vụ thiết thực yêu cầu đẩy
nhanh quá trình CNH, HĐH Thủ đô và đất nước. Không ngừng nâng cao chất
lượng giáo dục- đào tạo,trong đó đặc biệt coi trọng giáo dục lý tưởng, đạo
đức, nhân cách, lối sống, ý thức pháp luật, năng lực sáng tạo, kỹ năng thực
hành, tác phong công nghiệp” [20 , tr 103].
2
Tip ti m chc, quc-
ti mc tc tip c
tin hi i c c trong khu v gi cht
qup hc.
Trong bt c h th t
nh trong vic bm ch o trong
vio ngu, phc v n Kinh t -
hi cc.
Ch th s 40-CT/TW cng Cng sn Vit
Nam v
qu M qu
c chum bo ch v s ng b v
cc bi, phm cht, li s
c c qu nh
u qu s nghi o
ngung nha s nghi
nghic.
Vi s
ngn v s chng
c, b
thng li ca s nghing cc nhu
mi ca s c trong thi k CNH- hi nhp
quc tng hn ch, bt c
th ng b, ch p v
i mng rt ln cht
c.
c
n. Trong nht qu o
hc sinh cng tp cao trong huy t
3
ph. Song vng hn ch, bt cp do mp nhp v
Ni: s a ch so vi t l
ng b v u, v c
c ging dc bit, vic thc hii m
y hu hn ch i mi c
c Th c cn dnh cao
ng li chm, ngi m
ht tic h
p v. Vi mong mung bit thc nh
trii mi c
chung, thc hin nhim v c- o ca Th
i: Phát triển đội ngũ giáo viên trường THPT Mê Linh,
thành phố Hà Nội
2. Mục đích nghiên cứu
c tin, t xut nhng bi
tri i nht
c, cht m v c ca
n hin nay.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
- ng trung
hc ph
- u: P
i.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Nghiên cứu các vấn đề lý luận liên quan đến phát triển đội ngũ giáo
viên trường THPT.
4.2. Nghiên cứu thực trạng phát triển đội ngũ giáo viên trường THPT
Mê Linh, thành phố Hà Nội.
4
4.3. Đề xuất các biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên trường THPT
Mê Linh, thành phố Hà Nội trong giai đoạn hiện nay.
5. Giả thuyết khoa học
ng trong
c qung nhm thc hin tt nhim v
to. N xu
thuyn nguc, s c
c n hin nay.
6. Phương pháp nghiên cứu
- Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận:
ng h
n quy hong THPT.
- Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn: Kh
b qu thu th li
ng vn,
- Phương pháp tổng kết kinh nghiệm quản lý: Tng kt kinh nghim
ca qu v qui
gian qua. T xut bin hin nay.
- Phương pháp xử lý số liệu bằng thống kê toán học: S lic
t phin c x ng thc.
7. Phạm vi và giới hạn nghiên cứu
Giới hạn nội dung: Nhng bi mt
ng THPT.
Giới hạn địa bàn: i.
Giới hạn thời gian: liu khc tr
-
dng THPT
2015; t
5
8. Cấu trúc luận văn
n m u, kt lun, khuyn nghu tham kho v
lc, ni dung lu
n v ng THPT.
c tr ng
i.
i
i
6
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
tch H c
i th tch H Nhiệm vụ
giáo dục rất quan trọng và vẻ vang, vì nếu không có thầy giáo thì không có
giáo dục”[28 quyt cng, Luc, chic
u nht
c
bit quan tri vi s n ca n
d h p vi s i,
n cm cp quc, ca tng
b phn quan trng ca
ngun ln ca m
c th ng tt c nh c v n
ngun phi mi kp thng s thay
n ca nc.
a Ban Chng ti hng ln th
X khXây dựng đội ngũ cán bộ đồng bộ, cơ cấu hợp lý, chất lượng
tốt, nhất là đội ngũ cán bộ lãnh đạo kế cận vững vàng. Có cơ chế, chính sách
bảo đảm, phát hiện, đánh giá, tuyển chọn, đào tạo, bồi dưỡng, trọng dụng và
đãi ngộ xứng đáng người có đức, có tài [18, tr. 23].
“Xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ
quản lý giáo dục giai đoạn 2005 - 2010” -
a Th ).
u khoa hc cc do Hng Qu
dc thc hin t n hPhát triển
7
giáo dục Việt Nam trong nền kinh tế thị trường và trước nhu cầu hội nhập
quốc tếNghiên cứu các chính sách
phát triển giáo viên
B n khai 14 d c
gia v Đào tạo, bồi dưỡng đội
ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục”.
Gu Lu c
u v v
- u c Trn Th Biện pháp phát triển
ĐNGV Trung học phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong tỉnh Nam Định đáp ứng
yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông”. Luthc, 2010.
- ng Minh Tin v Phát triển ĐNGV Trung học phổ thông
Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ trong giai đoạn hiện nay”. Lun
c, 2010.
- Trn Trang Nhung v Phát triển đội ngũ giáo viên trường
Trung cấp Văn hóa - Thể thao và Du lịch Bắc Giang trong giai đoạn hiện
nay”. Luc, 2009.
- Nguyn Ti Biện pháp phát triển ĐNGV các
Trường Trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Nam Định đáp ứng yêu
cầu đổi mới giáo dục hiện nay”. Luc, 2007.
t thc nhm thc hin t
u
kim cc.
T t s nh
- u v c trin khai nhi
c bin quc.
- u v c t ng
ng cp hn cn
c
8
- u c th v ng
i.
u v
ph ccu m thng.
1.2. Một số khái niệm cơ bản của đề tài
1.2.1. Quản lý, quản lý giáo dục
1.2.1.1. Quản lý
a) Khái niệm
Hong qut hin t
thi Ai Cp c n Trung Quc c
chc, qui ca h n thng li v ng chng
t v hong qu Quản
lý cũng xưa cũ như chính con người vậyt nhinh
hau v thut ng Quản lý”.
Theo F.W.Taylo (1856 - 1915) - cha đẻ của thuyết
quản lý khoa họcQuản lý là biết chính xác điều bạn muốn
người khác làm và sau đó thấy được rằng họ đã hoàn thành công việc một
cách tốt nhất và rẻ nhất”[11, tr.11-12].
Theo H.Fayol (1841 - 1925), mt k ngh
“hoạt động quản lý”
n ca quKế hoạch hóa, tổ chức, chỉ huy, phối
hợp và kiểm tra”[9, tr. 31]
Viu khoa h
thut ng “Quản lý” p c
t qu ng:
Qu chng ca ch th qun
qum s du qu nhi
ca h th t m u kin bing cng.
9
T c HQuản lý là sự tác động có tổ chức, có hướng đích
của chủ thể quản lý tới đối tượng quản lý nhằm đạt mục tiêu đề ra, tr. 2].
Nguyn Qun Th M Lc: “Quản lý là
quá trình đạt đến mục tiêu của tổ chức bằng cách vận dụng tối đa các chức
năng kế hoạch hóa, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra”[12, tr. 1].
Nguyn Ngc Quang: “Quản lý là tác động có mục đích,
có kế hoạch của chủ thể quản lý đến tập thể những người lao động (gọi chung
là khách thể quản lý) nhằm thực hiện mục tiêu dự kiến”[31, tr. 24].
T hi ng
cha ch th qung qun
m s du qu nhi ca h th
c m ra.
Trong hong qu qu ly vic “Quản”
chc d dc li, nu ch n
vic “Lý” n ca t chc l m
bn vng. Do vi qui biu phi sao
cho trong “Quản” ph “Lý” “Lý” ph “Quản”
tra h thc trng.
Bn cht ca hong qu i
qun tp th i b qun c m
qung ci qun tp th
hu t m thc hin h thc.
b) Các chức năng quản lý
Cht hong qun
th qu mi cp. Qun chc
n: K ho chc, ch m tra.
Kế hoạch hoá
K hot ch ho
nh mu, mi va t ch
10
ng, bi c mi
dung ch yu ca ch ho
- i vi t chc;
- m b c ch t) v
ngun lc ca t ch
- Quynh xem nhng ho n thi
m
Tổ chức
i qup xong k hoch, h cn phi chuyng
ng n thc. Mt t chnh s
i vi s chuy mt chn
ch gi
phn trong mt t chc nh thc hi
hoc mng th ca t chc. Nh vic t
chu li qu phi hu phi tn
vt lu ca mt t chc ph thuc rt nhi
lc ci qu dn lu qu
kt qu.
Chỉ đạo
Ch ng cm hin thc
hoch vi ch ng cao. V thc cht, ch
nhng hop quyn ch can thip co
ng mi lc thc hin k
hoch nhm bng ca t chc din ra trong k t t.
Kiểm tra
Kit chi
ti cho vic ra quynh, lp k hon qup theo.
u chng c phn trong
t cht qu thc hia t ch
11
nhng mm, mt hn ch u chng nh
m v t ti m ra.
a quc minh ha
Sơ đồ 1.1: Mối quan hệ các chức năng quản lý
a hong quc thc hi
i h sung cho nhau, t
u t t trong tt c n,
a u kin v thic khi thc hin
chnh qu
Qut “khoa học” ng thc xem
“nghệ thuật”. Bi thc hin hong qu
i qui ht sc linh hot, mm d ch o
hong ca t chc mc nhc m ra ca
t chc.
1.2.1.2. Quản lý giáo dục
Qu phn quan trng ca h thng qu
xut hin t n ti mi ch u v c
quc vi nhp c
t s m v qu
K hoch
Kim tra
T chc
Ch o
Thông tin
Quản lý
12
Nguyn Ngnh: “Quản lý giáo dục là hệ thống
những tác động có mục đích, có kế hoạch, hợp qui luật của chủ thể quản lý
nhằm làm cho hệ vận hành theo đường lối và nguyên lý giáo dục của Đảng,
thực hiện được các tính chất của nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam, mà
tiêu điểm hội tụ là quá trình dạy học – giáo dục thế hệ trẻ, đưa hệ giáo dục
tới mục tiêu dự kiến, tiến lên trạng thái mới về chất”[31, tr.35].
ng Quc BQuản lý giáo dục theo nghĩa tổng quan
là hoạt động điều hành, phối hợp các lực lượng xã hội nhằm đẩy mạnh công
tác đào tạo thế hệ trẻ theo yêu cầu phát triển xã hội, tr. 8].
n qu Nguyn Trng Hu
khnh: Qu thng nh
hoa ch th qup t ca
y hc c nh c vu qu
t ti m ra.
m v qu t
song trong m cp tu t n sau:
Ch th qu quc, m
i k tc thc hi (h thng
n qui phc c
hong qua li m ho
t ch hou qu.
Đặc điểm của quản lý giáo dục
Quc v m chung ca qu
nhm ca c quc:
m chung ca qu
- Qu th qung b qu
- Qu n vi
m c.
- Qu c i).
13
- Quc, vt ngh, vt ngh thut.
- Qun vi quyn lc, lng.
a quc.
- Quc gn lin vi vi
tc bim c
ng ci hc vi
nhm v a tui ht sc phc ti hc v
ng ca hoc, v th ca hoc, do
t qu ph thu
thu ci h t ca qu
c vc qu ng ca
yn tinh thn bng li, bng t,
bng m ta, bng cng c
ch, r i th
phm. Vi bt k khi ngh c gia
i g v m c
vc cn tu kin thun li v ng
ng nhng nhu cu vt chn cho
c biu ki m l
h ng lng tt nht.
- Quc gn lin vi quyn lc trong vic
u chong, ban
u l nh, qui ch
t kt hp cht ch
gia quc vi qum.
- Sn phm c n
i hc ph
chn nhc to ra sn phc
phc.
14
- Quc gn lin vm qui
bng cn kt h
t quynh.
thc phi ch ng phi hp
cht ch ng b i trong vi
u cho.
- Qu
c hi h
s a nh c t h
i hc ti.
1.2.2. Đội ngũ, đội ngũ giáo viên, đội ngũ giáo viên THPT
1.2.2.1. Đội ngũ
t nhi m v
chi m
u xu
u thut ng v t t chc gm nhiu
i, tp ht lng.
n khoa hc qu
t hp vi kinh nghim, hc hi ln
c m hoch ca t cht ra.
ng Quc Bt tp th i gn kt vi
ng, mc nhau v vt cht, tinh th
hong theo mc.
m v u thng nht
c t chp ht l thc hin mt
hay nhiu ch nghip hou
t mnh.
15
ng hc bao g qu p trong
ng hc v ng
ng.
Vp hp gm nhi, hong qua s
h c vi nhau bng
1.2.2.2. Đội ngũ giáo viên
Theo T c h ĐNGV là tập hợp những
người đảm nhận công tác giáo dục và dạy học có đủ tiêu chuẩn đạo đức,
chuyên môn và nghiệp vụ quy định4, tr. 95]
gii u v
quan nim: c, h nm vng
tri thc, hiu bit dy h ng hin
sc la h i vc.
T nh hip hp nhng
y hc m ng hc hay mt cp
hc; mc nhm thc hi ra cho t
ch
1.2.2.3. Đội ngũ giáo viên THPT
p hp nh dy hc -
c t cht lng, mc
m vc him v theo mt k hoch thng nht,
g vt ch
quyn li nhu nhau theo Lung, Luu l
nh.
T u 30 c u l ng ph
u cp hc do B
Giáo viên trường trung học là người làm nhiệm vụ giảng
dạy, giáo dục trong nhà trường, gồm: Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, giáo viên
16
bộ môn, giáo viên làm công tác Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (bí
thư, phó bí thư hoặc trợ lý thanh niên, cố vấn Đoàn), giáo viên làm tổng phụ
trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh (đối với trường trung học có
cấp tiểu học hoặc cấp THCS), giáo viên làm công tác tư vấn cho học sinh. [3]
Tu 31 cu l him v c
a) Dạy học và giáo dục theo chương trình, kế hoạch giáo dục, kế hoạch
dạy học của nhà trường theo chế độ làm việc của giáo viên do Bộ trưởng Bộ
GD&ĐT quy định; quản lý học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường
tổ chức; tham gia các hoạt động của tổ chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất
lượng, hiệu quả giáo dục; tham gia nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng;
b) Tham gia công tác phổ cập giáo dục ở địa phương;
c) Rèn luyện đạo đức, học tập văn hoá, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp
vụ để nâng cao chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục; vận dụng các
phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực, chủ động và sáng
tạo, rèn luyện phương pháp tự học của học sinh;
d) Thực hiện Điều lệ nhà trường; thực hiện quyết định của Hiệu trưởng,
chịu sự kiểm tra, đánh giá của Hiệu trưởng và các cấp quản lý giáo dục;
đ) Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo, gương mẫu trước
học sinh; thương yêu, tôn trọng học sinh, đối xử công bằng với học sinh, bảo
vệ các quyền và lợi ích chính đáng của học sinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng
nghiệp; tạo dựng môi trường học tập và làm việc dân chủ, thân thiện, hợp tác,
an toàn và lành mạnh;
e) Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, các giáo viên khác, gia đình học
sinh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong
Hồ Chí Minh trong dạy học và giáo dục học sinh;
g) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
u 32 cu l m b
quy
17
a) Được nhà trường tạo điều kiện để thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và
giáo dục học sinh;
b) Được hưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và được chăm sóc,
bảo vệ sức khoẻ theo các chế độ, chính sách quy định đối với nhà giáo;
c) Được trực tiếp hoặc thông qua các tổ chức tham gia quản lý nhà trường;
d) Được hưởng lương và phụ cấp (nếu có) khi được cử đi học để nâng
cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định hiện hành;
đ) Được cử tham gia các lớp bồi dưỡng, hội nghị chuyên đề để nâng
cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
e) Được hợp đồng thỉnh giảng và nghiên cứu khoa học tại các trường
và cơ sở giáo dục khác nếu thực hiện đầy đủ những nhiệm vụ quy định tại
Điều 30 của Điều lệ này và được sự đồng ý của Hiệu trưởng;
g) Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự, an toàn thân thể;
h) Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.
1.2.3. Phát triển, phát triển nguồn nhân lực, phát triển đội ngũ giáo viên
1.2.3.1. Phát triển
Theo t n Trit hc, thut ng i
hoi theo chi, t n nhiu, hn rng,
thn phc t
v s ng, cha mng.
n cn chng duy v vng
tt yu ca s vt hi p vi quy lun
i tc chuy th
chi dng ting d
io ra s n ca
c t n th
t tia s vt hing.
18
1.2.3.2. Phát triển nguồn nhân lực
n nguo ra s pn bn vng v hia
mu qu chung ca t chc, gn lin vi vi
mt chng, s ng cng sng.
Ni dung ct ph
rng ln cp qu
a s n nguc - o; s dng - bng;
sc kh- vi gi
t c - gi , bi
cho s n c i. Mt s u
n nguc bao gm ba mt ch yc -
o, s dng - b- viTheo Fombrun, qu
trin ngu
Sơ đồ 1.2: Mô hình phát triển nguồn nhân lực
n ngu c c
nguin nguc - o,
s dng nhng tin b KT-u t ng
n n nguc, sc kho, vi
kinh t - u t ph thuc ln nhau, song
cho tt c nhng yu t thit y ci thin
Tuyển
chọn
Thực
hiện
công
việc
Đánh giá
Thăng
thưởng
Phát triển
NNL