1
Phát tring trung hc
ph thông Mê Linh, thành ph Hà Ni
Nguyn Th Hng
i hc Giáo dc
Lu Qun lý giáo dc; Mã s: 60 14 05
ng dn: TS. Nguyn Trng Hu
o v: 2012
Abstract: Trình bày các v lý lun phát tring
trung hc ph thông (THPT). Nghiên cu thc trng phát tring
THPT Mê Linh, thành ph Hà N xut các bin pháp phát tri
ng THPT Mê Linh, thành ph Hà Nn hin nay.
Keywords: Qun lý giáo dc; ; Ph thông trung hc; Giáo dc trung
hc; Mê Linh
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
c xem là lng ct cán ca s nghip phát trin giáo dc
o, là nhân t quan trng nht quynh vic nâng cao chng giáo dc, bin giáo
dc, bin mc tiêu phát trin giáo dc cng thành hin thc. Do vy, mun phát trin giáo
du quan trc tiên là phng và phát tri
viên. ng THPT, vic phát tri v s ng b v u, cht
ng ngày càng cao phc coi là mt gii pháp quan tr nâng cao chng
giáo dc.
ng THPT Mê Linh, thành ph Hà Nc quan tâm xây
dng và phát trin. Trong nht qu o hc sinh cng tp
cao trong huyn và tp khá cao trong thành ph. Song vn còn có nhng hn ch, bt cp do
mc sáp nhp v Hà Ni: s ng giáo viên tha ch tiêu biên ch so vi t l giáo viên
a môn thing b v u, v c chuyên
c ging dc bit, vic thc hii my hc còn nhiu hn
ch ng yêu ci mi ca ngành giáo dc Th ng giáo dc cng
n dng li chm, ngi m
phát huy ht ti ng xuyên hc h chuyên môn
nghip v. Vi mong mun tìm ra nhng bin pháp thit thc nhm phát tria nhà
2
ng yêu ci mi ca ngành giáo dc nói chung, thc hin nhim v phát trin
giáo dc- o ca Th tài:
Phát triển đội ngũ giáo viên trường THPT Mê Linh, thành phố Hà Nội
2. Mục đích nghiên cứu
xut nhng bin pháp phát tri ng THPT Mê Linh, thành ph Hà Ni
nhm nâng cao chng giáo dc, chng yêu cu và nhim v giáo dc
cn hin nay.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
- Khách th nghiên cng THPT.
- ng nghiên cu: Phát tring THPT Mê Linh, thành ph Hà Ni.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Nghiên cứu các vấn đề lý luận liên quan đến phát triển đội ngũ giáo viên trường THPT.
4.2. Nghiên cứu thực trạng phát triển đội ngũ giáo viên trường THPT
Mê Linh, thành phố Hà Nội.
4.3. Đề xuất các biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên trường THPT
Mê Linh, thành phố Hà Nội trong giai đoạn hiện nay.
5. Giả thuyết khoa học
Xây dng và phát tri ng trong công vic qun lý nhà
ng nhm thc hin tt nhim v giáo do. N xut và áp dng các bin pháp
phát trit phát trin ngun nhân lc, s góp phn nâng cao chng giáo
dc cng THPT Mê Linh, thành ph Hà Nn hin nay.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận:
ng hp các tài liu, sách, báo, tp chí có liên quan quy
hoch, xây dng và phát tring THPT.
- Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn: Kho sát các nhóm là cán b qun lý giáo
dc, giáo viên, h thu thp các s lii ý kin
- Phương pháp tổng kết kinh nghiệm quản lý: Tng kt kinh nghim ca các cán b
qun lý và bn thân v v qun lý phát trii gian qua. T xut bin pháp
phát trin hin nay.
- Phương pháp xử lý số liệu bằng thống kê toán học: S lic t phi
cu ý kic x lý, phân tích bng thng kê toán hc.
7. Phạm vi và giới hạn nghiên cứu
Giới hạn nội dung: Nhng bin pháp phát tri mt
ng THPT.
Giới hạn địa bàn: ng THPT Mê Linh, thành ph Hà Ni.
Giới hạn thời gian: Các s liu khc trng công tác phát tri
ng THPT Mê Linh t - xây dng các bin pháp phát tri
c
8. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, tài liu tham kho và ph lc, ni dung lun
lý lun v phát tring THPT.
c trng công tác phát tring THPT Mê Linh, thành
ph Hà Ni.
3
n pháp phát tring THPT Mê Linh, thành ph Hà
Ni
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN Ở TRƢỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1.1.Tổng quan nghiên cứu vấn đề
Các ngh quyt c ng, Lut Giáo dc, chi c phát trin giáo dc và các ch
u nh c xã hi
c bit quan tri vi s phát trin ca nn giáo dc nhà.
B n khai 14 d án thuc tiêu quc gia v
Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo
dục”.
Gu Lun lý giáo dc nghiên cu v v
Nghiên cu ca tác gi Trn Th Vân Anh, Tác gi ng Minh Tin, Tác gi Trn
Trang Nhung, Tác gi Nguyn Ti
Các tác gi i pháp thit thc nhm thc hin tn
mình theo tu kim ca vùng, mia
bàn toàn quc.
tài nào nghiên cu c th v phát tring THPT Mê Linh, thành
ph Hà Ni. y, nghiên cu v phát tring THPT Mê Linh, thành ph Hà
Ni là v cc quan tâm nghiên cu mt cách h thng.
1.2. Một số khái niệm có liên quan
1.2.1. Quản lý, quản lý giáo dục
1.2.1.1. Quản lý
Qun lý là s ng có t cha ch th qun lý ti
ng qun lý nhm s dng có hiu qu nht các tii ca h th c
m ra.
1.2.1.2. Quản lý giáo dục
Khi nghiên cu v c qun lý giáo dc vi nhng cách tip cn khác nhau, các nhà
nghiên ct s khái nim v qun lý giáo di
gi Nguyn Ngng Quc Bo, Nguyn Trng Hm v qun lý giáo
dc có th có nhng cách dit khác nhau, song trong m cp ti các
yu t n sau:
Ch th qun lý giáo dc; khách th qun lý giáo dc, mc tiêu qun lý giáo dc ngoài ra
còn phi k ti cách thc thc hi (h thn qui phm pháp) qun lý giáo
dn lý giáo dc hoc các cách thng qua li mt cách có m
có k hoch và có t ch hong có hiu qu.
Vy, Qun lý giáo dc là h thng nhng có m hoch, có m
ca ch th qun lý giáo dc các cp ti các thành t ca quá trình dy hc giáo dc nhm làm
cho h giáo dc vn hành có hiu qu t ti mc tiêu giáo d ra.
1.2.2. Đội ngũ giáo viên, đội ngũ giáo viên THPT
1.2.2.1. Đội ngũ
Các khái nim v u thng nht là mc t chc
và tp hp thành mt l thc hin mt hay nhiu ch cùng ngh nghip
hou có chung mt mnh.
4
ng hc bao gm: Cán b qun lý các cng hc, nhà giáo
(giáo viên, ging viên), nhân viên phc v các hong giáo dng.
Vp hp gm nhiu cá th, hong qua s phân công, hng,
có chung mi ích và ràng buc vi nhau bng trách nhim pháp lý.
1.2.2.2. Đội ngũ giáo viên
p hp nhi làm công tác giáo dc và dy hc m ng hc
hay mt cp hc; mt ngành hc nhm thc hin các mc tiêu giáo d ra cho t ch
1.2.2.3. Đội ngũ giáo viên THPT
p hp nhi làm ngh dy hc - giáo dc t
chc thành mt lng, cùng chung mng, mm v, cùng thc hin các
nhim v theo mt k hoch thng nht, gn bó vi nhau thông qua li ích v vt cht và tinh
thng các quyn li nhu nhau theo Lung, Lut Giáo dc, u l ng
và các Lunh
1.2.3. Phát triển, phát triển đội ngũ giáo viên trường THPT
1.2.3.1. Phát triển
Phát trin là mt quá trình ni tc chuyn hoá t thn cao, trong cái tha
i dng tim nng dn cái cao, còn cái cao là cái th
trin.
1.2.3.2. Phát triển nguồn nhân lực
Phát trin ngun nhân lc là to ra s phát trin bn vng v hia mi thành viên và
hiu qu chung ca t chc, gn lin vi vic không ng mt chng, s ng ca
ng sng.
Phát trin ngun nhân lc có th coi là mc cn lý ngun nhân l
trin ngun nhân ln Giáo dc - o, s dng nhng tii và
tin b KT-XH.
1.2.3.3. Phát triển đội ngũ giáo viên
Phát trin lý quá trình phát trin ngun nhân lm
ng.
Phát trio ra m v s m bo v chng theo chun
giáo vng b v m nhim và thc hin tt
các yêu cu cc nhm nâng cao chng và hiu qu giáo dc trong giai
n mi.
1.3. Trƣờng THPT trong hệ thống giáo dục quốc dân
1.3.1. Vị trí trường THPT
Theo u l ng trung hng trung hc ph ng ph
thông có nhiu cp hc.
1.3.2. Vai trò của trường trung học phổ thông
giáo dc ca bc trung hc, bc hc ni tip bc tiu hc và cp
trung h ca h thng giáo dc quc dân nhm hoàn chnh hc vn ph ng
THPT có vai trò ht sc quan trng trong vic trang b kin thi toàn din cp trung
hc ph vng ch tip tc hi hng, trung cp, hc
ngh hoc sng.
1.3.3. Mục tiêu của giáo dục phổ thông và mục tiêu giáo dục trung học phổ thông.
u 27, Lut Giáo dMc tiêu ca giáo dc ph thông là giúp hc sinh
phát trin toàn din v c, trí tu, th cht, thm m và các k n, phát tri
lng và sáng ti Vit Nam xã hi ch
5
m công dân; chun b cho hc sinh tip tc hc lên ho
vào cuc sng, tham gia xây dng và bo v T quc.
thc hic nhng mc bng nâng
p v m.
1.3.4. Nhiệm vụ và quyền hạn của trường trung học phổ thông
Theo u l ng trung hng trung hc ph ng ph
thông có nhiu cp hc.
1.3.5. Cơ sở pháp lý của phát triển đội ngũ giáo viên THPT
C C 40-CT/
v
,
-TB/TW -
nhu cu ngun nhân lc chng cao trong thi k i mi.
1.4. Nội dung cơ bản của việc phát triển ĐNGV trƣờng THPT
1.4.1. Kế hoạch hóa đội ngũ giáo viên
K hoch hóa t ti ra và thc hin các công vic v ngun nhân
lc nhm b s ng, chng nhu cu cng và
m bo vic b trí, s dt cách có hiu qu.
Lp k hoch hóa phát trin ng THPT cho tn là mt công vic cn
thit trong công tác qun lý. Xây dng k hoo, bng theo chun ngh nghip
ca giáo viên.
1.4.2. Tuyển chọn đội ngũ giáo viên
Công tác tuyn chng THPT hin nay phm b các
m s ch
1.4.2.1. Số lượng ĐNGV
1.4.2.2. Cơ cấu ĐNGV
Về chuyên môn, nghiệp vụm bo t l giáo viên các b môn.
Về độ tuổim bo s i gia các th h ng.
Về giới tínhm bo t l thích hp gia giáo viên nam và giáo viên n.
1.4.2.3. Chất lượng ĐNGV
a) Về phẩm chất
b) Về trình độ
c) Về năng lực
1.4.3. Sử dụng đội ngũ giáo viên
- B trí, phân công công tác:
- ng, b nhim, min nhim, luân chuyn, bit phái:
1.4.4. Kiểm tra, đánh giá đội ngũ giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp
King cV va có tác dng phòng nga, va có tác dng
y các hong cng phát trin giáo dc. Mt khác, kt qu
cho vic mi cá nhân có s t u chnh bn thân nhm bo tiêu chun
6
Theo 30/2009/TT-, 22/10/2009 , v
chun ngh nghii vng xuyên t cho, bi
ng và t bng nhm bt các yêu cu theo 6 tiêu chun và 25 tiêu chí
1.4.5. Đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ giáo viên
o và bng là các ho duy trì và nâng cao chng ngun nhân lc
ca t ch cho và bng phc thc hin
mt cách có t chc và có k hoch nhm phát trin ngun nhân li.
Mc tiêu co và bm s dng tn lc hin có ca
mi giáo viên và nâng cao tính hiu qu cng.
1.4.6. Các chính sách đãi ngộ đối với ĐNGV
c i vi cán b, công chc nói
chung
Lut Giáo d c có chính sách bng nhà giáo v chuyên
môn, nghip v và chun hóa nhà giáo.
1.5. Các nhân tố ảnh hƣởng đến vấn đề phát triển ĐNGV trƣờng THPT
1.5.1. Nhân tố khách quan:
1.5.2. Nhân tố chủ quan:
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRƢỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÊ LINH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
2.1. Giới thiệu về trƣờng THPT Mê Linh, Hà Nội
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển
2.1.2. Thực trạng về cơ sở vật chất của nhà trường hiện nay
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy của nhà trường hiện nay
, nhân viên nhà 81
, nhân viên: 11
Có 06 môn:
2.1.4. Quy mô và chất lượng đào tạo của trường
Q ng nh 30 lp vi 1336 hc sinh. Ch ng giáo dc ca Nhà
a theo kt qu xp loi hc lc, hnh ki tt nghip THPT, thi
i hc theo nguyn vng. Qua nghiên cu, chng giáo dc cng
c nâng lên. T l hc sinh xp loi hc lc khá, gi l hc sinh xp loi
hc lc TB và yu gi. V hnh kim, t l hc sinh xp loi hnh kim tt l hc
sinh xp loi hnh kim khá, TB và yu gi Chng giáo dc cng còn th
hin qua t l tt nghip THPT, t l i hc và kt qu thi HSG cp thành ph ca hc sinh
lp 12 h
2.1.5. Xu hướng phát triển của nhà trường
n 2010 2015, Chic phát trin cng nhm mn
ng chun quc nhn bng khen ca Th ng
Chính ph ning.
7
Tm giáo dc uy tín ca huyn Mê Linh,
tin tm sáng ca ngành Hà Ni.
S mng cng: Xây dng mm lành mnh, tiên tin, thân
thin, rèn luyn và phát tric cá nhân v trí tuc lp sáng to và kh
hp tác, thích ng.
2.2. Thực trạng về ĐNGV trƣờng THPT Mê Linh, thành phố Hà Nội
2.2.1. Về số lượng giáo viên
Qua kt qu tng hp cho thy s ng giáo viên cng t - 2008
2010-2011 tha so vnh mc ca B-2012 s ng giáo viên thiu 02
so vnh mc ca B.
2.2.2. Về cơ cấu ĐNGV
2.2.2.1. Về chuyên môn, nghiệp vụ
Theo kt qu thng kê v s ng giáo viên ca tng môn hc ti
bng 2.4, cho thy s giáo viên tc va qua ng THPT Mê Linh
tình trng môn tha môn thit trong nhng hn ch khó khc phc cng
trong nhi
Cp môn tha môn thin chng dy và
hc cng cn phi chú trn công tác k
hoch hóa v u chuyên môn, nghip v và k hoch s dng, bng, phát tri
nh s ng giáo viên trong tng môn hc
Bảng 2.4: Bảng thống kê số lượng giáo viên theo từng môn học
(Từ năm học 2007 - 2008 đến năm học 2011 - 2012)
Năm
Bộ
môn
2007-2008
2008-2009
2009-2010
2010-2011
2011-2012
S
L
Th
a
Thi
u
S
L
Th
a
Thi
u
S
L
Th
a
Thi
u
S
L
Th
a
Thi
u
S
L
Th
a
Thi
u
Toán
1
2
1
2
1
2
1
2
1
0
2
Lý
9
3
9
4
9
4
8
3
8
3
Hoá
6
1
6
1
6
1
6
1
5
Sinh
6
1
5
1
5
1
5
1
5
1
1
6
4
1
5
4
1
4
3
1
4
3
1
4
3
S
3
3
3
3
3
a
3
3
3
3
3
N,Ng
1
2
2
1
1
2
1
0
1
1
0
1
1
0
1
GDC
D
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
TD-
QP
6
6
6
6
6
Công
ngh
1
3
0
4
0
4
0
4
0
4
8
Tin
0
3
0
3
1
2
1
2
1
2
Cộng
7
5
11
8
7
1
12
9
7
0
10
8
6
9
9
8
6
6
8
10
2.2.2.2. Về độ tuổi
C tui cng hin nay i hp lý, u kin t
nâng cao ch
2.2.2.3. Về giới tính
T l giáo viên n u so vi t l giáo viên nam, t l giáo viên n theo chiu
n m chung ca ngành Giáo dc hin nay. Trong các t chuyên môn,
t l giáo viên n c thù ca t.
2.2.3. Về chất lượng ĐNGV
2.2.3.1. Về phẩm chất, đạo đức, lối sống
Nhìn chung ng có phm chc tt, li sng lành mnh, gin d, có
b vng vàng. Có ý thc k lut tt, chp hành nghiêm ch ng li, ch
ng, pháp lut cnh ca ngành, c
giáo viên yêu ngh, tâm huyt vi s nghip giáo dc, có ý thc phc t
bng và hc t chuyên môn, nghip v; có tinh th
tr nhau trong công tác. Tuy nhiên, còn mt b phn nh c hin tt
vai trò, nhim v ct tình tham gia các hong chung cng.
2.2.3.2. Về trình độ đào tạo
t chui hc và trên chu ng giáo
Th Th các t ng
u.
2.2.3.3. Về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
Phn lng c chuyên môn khá gic và có uy tín
trong ging dy. Tuy nhiên, mt s c chuyên môn, nghip v mt
yêu cu, kh p ci my hc còn chm, kinh nghim luyn thi
i hc còn non cng nhu cu hc tp ca hc sinh.
2.2.3.4. Về trình độ tin học, ngoại ngữ:
Qua nghiên cu cho th giáo viên có ngoi ng, tin hc mc ti thiu.
Tuy nhiên, so vi s phát trin mnh m ca công ngh thông tin và truyin nay,
t l tin hc và ngoi ng ng tt yêu cu phát trin ca
Giáo Dc.
2.3. Thực trạng công tác phát triển ĐNGV của trƣờng THPT Mê Linh, thành phố Hà Nội.
Qua kho sát và s lý s lic kt qu giá thc trng công tác phát trin
ng hi
Bảng 2.14. Mức độ thực hiện các biện pháp phát triển ĐNGV
TT
Biện pháp
Số lƣợng ngƣời cho từng
mức điểm
Điểm
TB
Thứ
bậc
1
2
3
4
5
9
1
K hoch hóa
0
6
40
20
4
3,31
5
2
Tuyn ch
0
7
50
13
0
3,08
6
3
B trí, s d
0
0
3
51
16
4,18
3
4
Ki
0
0
22
40
8
3,8
4
5
o, b
0
0
6
40
24
4,26
2
6
Tng thun li cho
phát tri
0
0
5
20
45
4,57
1
Tng hp
3,87
2.3.1. Nhận thức về công tác phát triển ĐNGV
c hin 6 bin pháp phát tri mc trung bình
ng t i công tác phát trin pháp
thc hin còn hn ch.
2.3.2. Công tác kế hoạch hóa đội ngũ giáo viên
Da vào k hoch phát trin cng và thc tr, hng
u xây dng k hoch hóa i mm b v s ng b v u và
ch có phm cht chính tr ng v c trong sáng, gii v
chuyên môn nghip v và có kh ng cao.
Qua kt qu kho sát trong bng 2.14 cho thy công tác k hoch hóa a Nhà
ng ch t mc trên trung bình. Chng t công tác k hoch hóa a Nhà trng còn
nhng hn ch.
Công tác xây dng k hoch hóa và trin khai thc hin k hoch hóa ngun cán b qun
lý h.
Công tác xây dng và thc hin k hoch phát trin ngh nghip giáo
t mc th
2.3.3. Công tác tuyển chọn, sử dụng đội ngũ giáo viên
2.3.3.1. Công tác tuyển chọn đội ngũ giáo viên
Hng ch ng xây dng k hoch tuyn chn giáo
viên chi tit ti tng b môn.
ng các tiêu chí tuyn chn giáo viên theo k hoch. Thc hin quy
trình tuyn dqua thi tuyn a B, ca Sm bo dân
ch, công khai, khách quan, minh bch. Tuyn chn giáo viên theo nhu cu ca ng nhm gim
dn s mi v s u, ch phù hp k hoch phát trin nhà
ng.
Qua kt qu (bảng 2.14) bin pháp tuyn ch m thp
nht xp th 6/6 bin pháp, vì thc t c tuyn chn ln nào. Hin
nay ng k hoch hóa tuyn d tiêu tuyn
dng.
2.3.3.2. Công tác bố trí, sử dụng đội ngũ giáo viên
Vic b trí, s dng hin nay c p lý mc
m 4,18 xp th 3/6 bin pháp (theo bảng 2.14).
T m “đúng người, đúng việc”, “đúng chuyên môn, đúng khả năng”, Nhà
trí, s dng nhc chuyên môn vng, có
uy tín, có trách nhim gi chc v t ng chuyên môn và o các t ch
Ch t vng
10
Ni dung b trí, s dp vi yêu cu, nhim v cc
mc khá. Ch nh mng ca CBQL mc cao nht. Nhà
c công vic.
dtrong mt s ng hp c s h
c th mnh cc bng hc sinh gii. nh mng ca giáo viên
hip lý. Bi s ng giáo viên môn thiu môn tha nên dn s thiu công
bng c
2.3.4. Công tác kiểm tra, đánh giá đội ngũ giáo viên
Công tác king xây dng k hoch và trin khai
hi m kim tra toàn ding, khách quan nh
c tr có nh dng, bng, phát tri
Qua bng 2.14 vi
X
=3.8 cho thy bin pháp kiánh giá
mc TB khá, th hin vic kiu qu
cao.
Ni dung kim tra vic thc hin quy ch chuyên môn c mc
cao nht. Kim tra giáo án, h ch t mc trên trung bình. Thc t
vic kim tra h c.
Kim tra h nhim lp và Kim công tác
ch nhim lp c mc khá tt.
Ni dung kim gi dy c mc
u này th hin thc trc hin gi dy vi chng
u. Công tác kim gi dy cc,
chun.
2.3.5. Công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên
Nhn thc tm quan trng co và bi v
ng, nên trong nh o, bc
bit quan tâm.
ng kinh phí, thi gian cho vic bng nh
nhn thc, chuyên môn, nghip v ca
Trong nhcó k hoch ng công tác bng giáo
viên và bng xuyên cho 100%.
c CBQL, các t ng chuyên môn, các giáo viên ct cán tham gia các
lp tp hu i t chc. ng khuyn khích
giáo viên t hc t bng thông qua hi thi giáo viên dy gii, tho lu, vit sáng
kin kinh nghim, t dùng dy - hc, d gi ng nghing t chc các lp
ôn luyi hc cho giáo viên ging d bng, t
khng thi góp phn nâng cao chng giáo dc cng.
ng luôn quan tâm to, bng giáo viên nên phn ln
giáo viên c giáo viên trên
chuu, ph tiêu chung chun quc gia v o.
c nhng yêu cu v i mi giáo dc và phát tri
n mi hio và bcng vn còn bt cp.
2.3.6. Các chính sách đãi ngộ đối với đội ngũ giáo viên
Qua kt qu kho sát bng 2.14 cho thy bin pháp tng thun li cho phát
tri i v mc khá tt vm
TB = 4,57 xp th 1/6 bin pháp.
11
tu kit công tác ging dng THPT Mê Linh c
hi các chính sách, ch và tng thun li cho phát tri.
trí, phân công, giao nhim v i hp lý ti tng giáo viên. Nhà
ng phi h tng.
chc các lp ôn luyn thi
i h ngh ca hc sinh và Cha m hc sinh. Bin pháp này giúp giáo viên t hc, t
bng thi nâng cao chng giáo dc cng.
2.4. Đánh giá thực trạng công tác phát triển ĐNGV của trƣờng THPT
Mê Linh, thành phố Hà Nội.
2.4.1. Điểm mạnh
Ban giám hiu ng ng, sáng to, có tm nhìn khoa ho
v qun lý giáo dc, có 2 phó Hin lý giáo
dc.
Trong công tác phát tring ch ng xây dng quy hoch, k hoch
c th i mi giáo dc. Công tác trin khai, t chc quu hành thc hin các
k hoch c honh rõ ràng.
tuyn ch di
hp lý có hiu qu; luôn quan tâm to b.
ng ng thành mt tp th t, có trách nhim và
tâm huyt vi ngh, hu ht chuyên môn nghip t khá tr c
yêu cu ci mi giáo dn hin nay.
2.4.2. Điểm hạn chế
Nhn thc v i mi trong qui my hc và các bin pháp phát
triu trong cán b giáo viên.
Trong công tác quy hoch, vic xây dng k hoch phát trin ngh
nghip n pháp thc hin k hoch hóa phù hp.
Vic t chi chng cán bn còn mang
yu t ng viên, theo chun ngh nghip mà B Giáo dban hành.
ng b v u (do lịch sử để lại); môn tha, môn thiu. Mt
b phc yêu ci mg pháp ging dy, qun lý và giáo
dc hc sinh, ng ngi mi.
CNTT, ngoi ng còn thp chim 2/3 s giáo viên là tr ngi ln trong vic ng
di mi dy hc và qua là kh ng, hi nhp trong
xu th i mi.
2.4.3. Thời cơ
Công tác phát tring, các cp lãnh
o Huyn và Thành ph ng xuyên quan tâm.
giáo dc có b dy truyn thng v dy tt- hc ta ch
cy ca các bc CMHS và hc sinh.
chuyên môn nghip v m khá tt, nhit tình,
tâm huyt, trách nhim và thân thin.
Nhu ci chng giáo dc cao co ti cho
hc sinh th i hc ngày càng nhiu.
2.4.4. Thách thức
12
ng THPT trong khu vc ngày càng cnh tranh nâng cao chng giáo dc và
o, xây du cng, c bit là nhng trong tu khi
THPT.
Trong xu th toàn cu hóa ch qun lý, giáo viên, nhân viên ngày
càng phng vi yêu cu ca s nghii mi giáo dc. CNTT, ngoi ng ý
thc t hc t b chuyên môn nghip v c càng tr lên cp
thit.
Áp lc v nhu cu tuyu vào, vic sp xp, biên ch lp hc và s i ngày
càng cao ca các bc CMHS v cho hc sinh. Nhng tn ti v s u,
chng ng ti công tác s d trong nhp theo.
Chƣơng 3: NHỮNG BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRƢỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÊ LINH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
3.1. Định hƣớng phát triển trƣờng THPT Mê Linh đến năm 2015
3.1.1. Mục tiêu chung
3.1.2. Mục tiêu cụ thể
3.1.2.1. Đối với đội ngũ cán bộ, giáo viên
3.1.2.2. Học sinh
3.1.2.3. Cơ sở vật chất
3.2. Nguyên tắc đề xuất biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên trong nhà
trƣờng THPT
3.2.1. Nguyên tắc bảo đảm tính khoa học
3.2.2. Nguyên tắc bảo đảm về tính nhất quán, toàn diện
3.2.3. Nguyên tắc bảo đảm sự phù hợp với tình hình thực tiễn
3.2.4. Nguyên tắc bảo đảm sự kế thừa và phát triển
3.2.5. Nguyên tắc bảo đảm tính khả thi
3.3. Các biện pháp phát triển ĐNGV trƣờng THPT Mê Linh trong giai đoạn hiện nay
3.3.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức về vấn đề phát triển ĐNGV đáp ứng yêu cầu đổi mới
chương trình giáo dục THPT
3.3.1.1. Mục tiêu của biện pháp
Nhm làm cho các cán b, giáo viên, nhân viên, cha m hc sinh và hc sinh nhn thc rõ vai trò
quan trng ca i mi giáo dc và phát trin nghio nhân lc,
bc.
n lý và mi giáo viên thm nhung li mi giáo dc ca
ng, thm nhun chi c phát trin ngun l i
Vit Nam trong thi k công nghip hoá, hic.
3.3.1.2. Nội dung của biện pháp
Tuyên truyn v ng lm cng, chính sách, pháp lut cc và
quy chnh ca ngành v tính tt yu và cp bách ca vic nâng cao ch
nhà giáo.
Tuyên truyng v tc H Chí Minh, chun mc
c ca nhà giáo. Tip tc ch u thc hin các .
Xây dng nhng tt v c, v tinh thn t hc và sáng t
3.3.1.3. Cách thực hiện biện pháp
o và ch o ca Ban Chi u.
13
Thành lp Ban ch o tuyên truyn vi nhim v xut các bing thi xây
dng np d tho k hoch c th. Tip tc quán trit tt ch th v vic
xây dng, nâng cao chgiáo dc.
Làm tt công tác xã hi hoá giáo dc, làm cho toàn xã hi nhn thc sâu sc vai trò, ý
m quan trng ca vic xây dng và phát tri qun lý giáo dc, mt
nhân t quynh ch
3.3.1.4. Điều kiện thực hiện biện pháp
i có nhn th m v i mi giáo dc và phát
tri
ng tình thc hin k hoch cng.
3.3.2. Biện pháp 2: Xây dựng kế hoạch hóa phát triển ĐNGV theo chuẩn nghề nghiệp giáo
viên.
3.3.2.1. Mục tiêu của biện pháp
K hoch hóa ng có m v s ng b v
cu, chun hóa v , phm chc tt và b vng vàng, n c
chuyên môn nghip v t chun ngh nghip.
K hoch hóa phát trin theo chun ngh nghip giáo viên giúp giáo viên t
giá phm cht chính trc, li sc ngh nghi t hoch t bi
ng.
3.3.2.2. Nội dung của biện pháp
ng chu trách nhim xây dng k hoch hóa phát tri theo Quy
nh chun ngh nghip giáo viên ca B . d báo v
to, s ng hc sinh, chng hu vào và d báo v s u giáo viên cn
ng và cho tng b môn c th.
Xây dng k hoch hóa ngun cán b m bo c yêu cu v s
u và chng.
Xây dng k hoch hóa phát trim bo nhim v trc mt vm bo
tính k tha và nhim v lâu dài.
3.3.2.3. Cách thực hiện biện pháp
Lp k hoch hóa phát trinh nhu cu v s ng, ch
cu v ng mc tiêu, nhim v cng.
K hoch hóa phát tring THPT Mê Linh tic.
3.3.2.4. Điều kiện thực hiện biện pháp
Làm tt công tác d báo, bám sát tình hình thc trng cvà nhim v o
cng theo tn. Xây dng quy hoch, k hoch phát triGV theo Quy
nh chun ngh nghip giáo viên.
Hi giáo viên mt cách chính xác, khách quan theo các tiêu chí,
tiêu chun ca chun ngh nghip giáo viên.
p thi vi cp trên v k hoch hóa phát tring. Cn
có s thng nht v m và ý chí quyt tâm ca tp th cán b ng trong
vic t chc thc hin quy hoch.
ng phi tc si vc bit là tu kin vt cht
tho ng viên, khuyn khích tinh th.
3.3.3. Biện pháp 3: Tuyển chọn và sử dụng hợp lí đội ngũ giáo viên.
3.3.3.1. Mục tiêu của biện pháp
14
Tuyn chn và s dp lý nhm trng dc ht kh
m mnh ca .
B trí, s dng cán b, giáo viên trong chuyên môn phi phù hp vc, m bo
thc hi , chính sách, công bng v nh mc ng.
3.3.3.2. Nội dung của biện pháp
a) Về công tác tuyển chọn
Tuyn chn giáo viên nhm bo nhu cu v s ch, k ho ra.
Vic tuyn chn phc tin hành thi tuyn hoc xét tuyn theo hình thc phù hp,
công khai, dân ch ng dn ca S
b) Về công tác sử dụng
- Vic phân công, b nhim t ng và cán b ph cn phm bo
tính dân ch, công bng, cn chú ý tc cá nhân.
- Vic phân công giáo viên b môn ging dy, ch nhim cm bo tính dân ch, tính
liên tc, tính k thac qun lý hc sinh.
3.3.3.3. Cách thực hiện biện pháp
a) Về công tác tuyển chọn
ng ch ng xây dng k hoch tuyn ch
m b s ng giáo viên ng b v u cho mi b môn.
ng cn có nhng chính sách thu hút nhng giáo viên chuyên môn, nghip v
gii có phm cht chính tr vng vàng v công tác tng.
b) Về công tác sử dụng
Ban ch o thng nht nguyên tc phân công chuyên môn, phân công giáo viên ch
nhim lp, quy trình và các tiêu chí b nhim t ng chuyên môn, cán b ph .
Vic b trí, s di phù hp vi tc
h phát huy tt nhc, s ng trong công tác.
Tin hành theo dõi, nht qung viên
kp thng th ra nhng mt hn ch, yu kém cn khc ph các hong ca
ng mang tính toàn di
3.3.3.4. Điều kiện thực hiện biện pháp
Vic phân công, b trí s di có s thng nht cao trong toàn th Hng
ng.
Có s nh c, kh n trách
nhim ca tng cán b, giáo viên.
Ch chính sách phi c th, rõ ràng và hi vi nhng hp tham gia công
tác kiêm nhim.
3.3.4. Biện pháp 4: Đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ
giáo viên
3.3.4.1. Mục tiêu của biện pháp
Kii Hing bic các giáo viên thc hin các nhim v
m nào.
i mp loi giáo viên theo chun ngh nghip giúp giáo viên t
giúp T chuyên môn và Np loi giáo viên h.
3.3.4.2. Nội dung của biện pháp
Hi ng dùng ki p v ca giáo viên qua vic:
Thanh tra chuyên môn; King ging dy ca giáo viên; Kim tra công tác
ch nhim.
15
Cui mc tiánh giá, xp loi giáo viên theo chun ngh nghip giáo
viên trung hc vi 6 tiêu chun và 25 tiêu chí.
3.3.4.3. Cách thực hiện biện pháp
Hing ra quynh thành lp Hng ki
Ch o vit, tng kt công tác kip loi giáo viên theo các danh
hi ngh các hình thng.
T chc tng hp kt qu kim tng công vim tra sau
mt king xuyên.
c ht Hing ph bin Chun ngh nghip giáo viên trung hc ti toàn th Hng
ng ri tin hành trình t c:
3.3.4.4. Điều kiện thực hiện biện pháp
Ban giám hiu, các giáo viên phi có nhn thn v công tác ki
phân loi giáo viên, vn dng n ngh nghip giáo viên trung hc.
K hoch king xuyên và phm bo tính khách quan,
công bng và dân ch. Triu ct ra
c khi ki
3.3.5. Biện pháp 5: Nâng cao chất lượng công tác bồi dưỡng trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
cho đội ngũ giáo viên
3.3.5.1. Mục tiêu của biện pháp
Nhm b sung, cp nht cho giáo viên nhng kin thc khoa hc b môn, k
nghip cn thing yêu cu ging dy.
B chuyên môn, nghip v m chun
hóa.
Vic bi góp phn nâng cao chng giáo viên, kh m,
kh ng dng công ngh thông tin trong ging dy.
3.3.5.2. Nội dung của biện pháp
Ni dung bm: Bng v ng, chính trc, li sng; v
chuyên môn, nghip v; v c và ngoi ng; v c công tác. Bng
nghiên cu khoa hc, T chng dn giáo viên t xây dng k hoch t hc, t bi
ng
3.3.5.3. Cách thực hiện biện pháp
ng cn xây dng k hoch b chuyên môn, nghip v
m bo m v s ng, mnh v chng b v u.
T chc công khai các ch tiêu k hoch, tiêu chuu cán bo
thn phát trin cng.
3.3.5.4. Điều kiện thực hiện
Có s ch o thng nht v k hoch phát tring c th, thit
th quyt ca chi b ng, Ngh quyt Hi ngh cán b - công chc,
ng, nhim v hàn nh c th v yêu cu bng và t bi
ng ca giáo viên.
Quán trit ti tng cán bng phi có nhn th
tích cc vi công tác bng v chuyên môn, nghip v.
3.3.6. Biện pháp 6: Đảm bảo chính sách chăm lo đời sống vật chất, tinh thần cho đội ngũ giáo
viên
3.3.6.1. Mục tiêu của biện pháp
16
Trin khai thc hi, chính xác, kp thi các ch , chính sách ci
vi giáo viên xây dng bm lành mnh.
3.3.6.2. Nội dung của biện pháp
Cng c vt chng, ci thiu kin làm vi
i sng cho giáo viên, làm t- ng viên giáo viên tích cc công
tác hoàn thành nhim v.
Thc hin quy ch chi tiêu ni b tit ki ng, ti lao
ng cho giáo viên bng chính ngh ng th c ca
mình.
3.3.6.3. Cách thực hiện biện pháp
Nghiên cn ch th cc, ca ngành Giáo dc v ch chính sách
i vi cán b giáo viên.
Xây dng và hoàn thi qun lý, ch bm li ích vt
chng viên tinh thi vi giáo viên, tng l n
khi , cng hin công tác.
Có chính sách thu hút nhân tài, khuyng ch tho
i vi nhng giáo viên gii
ng làm tt công tác xã hi hóa giáo d u qu giáo dc, cng
trách nhim, phi hp ca gia chc xã hi khác.
Xây dng và thc hin quy ch chi tiêu ni b hm b ch chính
sách, tit kim các khong xuyên, mua sm và s dng hiu qu các thit b dy hc
u king, công tác.
3.3.6.4. Điều kiện thực hiện biện pháp
Phi có s o, ch o thng nht ca Chi b, Ban giám hiu, s ng linh hot,
ng.
n v ch ng, ph c
, kp thi ch i vi giáo viên.
Thc hin chi tiêu tit kic nâng cao thu nhp cho giáo viên.
3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp
Trong các bin pháp phát tri trên, mi bin
u có vai trò, v trí và tm quan trng nhng vào tng yu t ca vic phát
trin pháp trên có mi quan h mt thit, gn bó hy và h tr
nhau to thành mt h thng hoàn ch g th thc hin tng bin pháp
riêng r, ri rc, mà cn thc hin mng b và có s phi hp cht ch phát huy tác
dng tng hp ca chúng. Mi biu cn nhng ti thc hin, bin pháp này s
to ti thc hin bin pháp kiy ln nhau trong quá trình phát tri
Sơ đồ 3.1. Mối quan hệ giữa các biện pháp phát triển ĐNGV
trường THPT Mê Linh, thành phố Hà Nội
17
Biện
pháp 6
Biện
pháp 5
Biện
pháp 2
Biện
pháp 4
Biện
pháp 3
Biện
pháp 1
18
3.5. Thăm dò về tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp
Bảng 3.1. Kết quả khảo sát tính cần thiết của các biện pháp đề xuất
STT
Bin pháp
Cn
thit
Ít cn
thit
Không
cn
thit
TB
Th
bc
m
m
m
1
Nâng cao nhận thức về đổi mới giáo
dục và vấn đề phát triển ĐNGV
27
3
0
2,9
2
2
Xây dựng kế hoạch hóa phát triển
ĐNGV theo chuẩn nghề nghiệp giáo
viên
29
1
0
2,97
1
3
Tuyển chọn và sử dụng hợp lí đội
ngũ giáo viên
24
6
0
2,8
4
4
Đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá
chuyên môn, nghiệp vụ của ĐNGV
26
4
0
2,86
3
5
Nâng cao chất lƣợng công tác bồi
dƣỡng trình độ chuyên môn, nghiệp
vụ cho ĐNGV
23
7
0
2,77
5
6
Đảm bảo chính sách chăm lo đời
sống vật chất, tinh thần cho ĐNGV
20
10
0
2,67
6
Trung bình 6 bin pháp
2,83
Bảng 3.2. Kết quả khảo sát mức độ khả thi của các biện pháp đề xuất
STT
Bin pháp
Kh thi
Ít kh
thi
Không
kh thi
TB
Th
bc
m
m
m
1
Nâng cao nhận thức về đổi mới giáo
dục và vấn đề phát triển ĐNGV
21
9
0
2,7
6
2
Xây dựng kế hoạch hóa phát triển
ĐNGV theo chuẩn nghề nghiệp giáo
viên
29
1
0
2,97
2
3
Tuyển chọn và sử dụng hợp lí đội
ngũ giáo viên
23
7
0
2,77
5
4
Đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá
chuyên môn, nghiệp vụ của ĐNGV
30
0
0
3,0
1
5
Nâng cao chất lƣợng công tác bồi
dƣỡng trình độ chuyên môn, nghiệp
vụ cho ĐNGV
27
3
0
2,9
4
6
Đảm bảo chính sách chăm lo đời
sống vật chất, tinh thần cho ĐNGV
28
2
0
2,93
3
Trung bình 6 bin pháp
2,88
Qua kho sát 30 ý kin ca các chuyên gia, cho th tính
cn thit và tính kh thi ca các bi xut. u này khnh các bin pháp xut
trong lun thit và kh thi trong quá trình phát tring THPT Mê Linh,
thành ph Hà Ni.
19
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Qua quá trình nghiên c lý lu tm quan trng ca vic phát
trin V c bi thng hoá nhng khái nim
n ni dung nghiên cu v phát tri
c trng v , thc trng v công tác phát tri
giáo viên tng THPT Mê Linh, qua vic tiu tra, kho sát, phân tích s liu
c. Qua kt qu nghiên cu thc trng cho thy: ng còn
bt cp v s ng, ch t hp lý, còn môn tha, môn thiu.
Công tác phát tric hiu qu
báo, chin ngh nghip.
T nghiên cu lý lun và thc tin v công tác phát triu
xuc 6 bin pháp nhm phát tring THPT Mê Linh n hin nay
là:
1. Nâng cao nhn thc v v phát tri ng yêu ci m
giáo dc THPT
2. Xây dng k hoch hóa phát tri n ngh nghip
giáo viên
3. Tuyn chn và s dng h
i mi công tác kip v c
5. Nâng cao ch ng công tác b chuyên môn,
nghip v
m bi sng vt cht, tinh th
Nu thc hin tring b các bin pháp trên, chúng tôi tin r
ng s ngày càng phát tring b v m bo s ng và có chng t
c yêu cu nhim v giáo dc cng.
2. Khuyến nghị
2.1. Đối với Bộ GD&ĐT
Quan tâm ti ch , s d
Nâng cao chm.
2.2. Đối với Sở GD&ĐT Hà Nội
20
Cn có k hoch tng th v công tác o, bng giáo viên ca thành ph trong
tn và tc. Quán tring b ng THPT xây dng k hoch hóa và
i mi công tác kin ngh nghip giáo viên.
Làm ti UBND thành ph hoàn thin Quy nh phân cp qun
lý v phát tricác ch c bii v.
vt ch n, thit b dy h ng theo
ng chun hoá u king chun quc gia.
2.3. Đối với trƣờng THPT Mê Linh
2.3.1. Đối với lãnh đạo nhà trường
Hoàn thin, xúc tin vic xây dng và thc hin ng b 6 bin pháp phát tri
mà tác gi xut.
nh k u chnh chic phát trin nn
m nhìn 2020.
Khc cht cc và hiu qu
công vic ca tng giáo viên.
Xây dng k hoch b
Xây dng và thc hin tt quy ch chi tiêu ni b h tr hp lý
i v.
i S ch ng b trí, sp xm bo v s ng,
chi v u.
2.3.2. Đối với giáo viên
Cn nhn th v trí, chc nm v chính tr c
vai trò, nhim v cc nhng yêu cu ca thc tin giáo dng.
Mi giáo viên ph tích ci vi vic hc t
i vi vic t hc, t bng xuyên.
References
1. Ban bí thƣ Trung ƣơng Đảng (2004), Chỉ thị 40 - CT/TW về việc xây dựng, nâng cao chất
lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục, Hà Ni.
2. Bộ chính trị, Thông báo Kết luận số: 242 - TB/TƯ, ngày 15/04/2009.
21
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2011), Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp bậc học (Ban hành kèm theo thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT
ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT), Hà ni.
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên
trung học phổ thông (Ban hành kèm theo thông tư số: 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22/10/2009 của Bộ
trưởng Bộ GD&ĐT), Hà Ni.
5. Đặng Quốc Bảo (1995), Một số tiếp cận mới về khoa học quản lý và việc vận dụng vào quản
lý giáo dục. Hc vin cán b qun lý Giáo d o,
Hà Ni.
6. Đặng Quốc Bảo (1997), Một số khái niệm quản lý giáo dục. Hc vin cán b qun lý Giáo
do, Hà Ni.
7. Đặng Quốc Bảo (2011), Quản lý nhà trường. Bài ging lp Cao hc Qun lý giáo dc K10,
i hc giáo di hc Quc gia Hà Ni.
8. Đặng Quốc Bảo - Nguyễn Đắc Hƣng (2004), Giáo dục Việt Nam hướng tới tương lai - Vấn
đề và giải pháp. Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
9. Nguyễn Đức Chính (2010), Chất lượng và quản lý chất lượng giáo dục đào tạo. Bài ging
lp cao hc Qun lý giáo di hc giáo di hc Quc Gia Hà Ni.
10. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2010), Đại cương khoa học quản lý. i hc
Quc Gia Hà Ni.
11. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2006), Bài giảng: Lý luận đại cương về quản lý,
Hà Ni.
12. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2004), Quản lý đội ngũ. Giáo trình cao hc qun
lý giáo dGHN.
13. Vũ Cao Đàm (2009), Phương pháp nghiên cứu khoa học. Nxb Giáo dc.
14. Trần Khánh Đức (2010), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ XXI. Nxb
Giáo dc Vit Nam.
15. Đảng cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII. Nxb Chính tr
Quc gia Hà Ni.
16. Đảng cộng sản Việt Nam (1996), Văn kiện hội nghị lần thứ 2, Ban chấp hành Trung ương
Đảng khoá VIII. Nxb Chính tr Quc gia Hà Ni.
22
17. Đảng cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX. Nxb
Chính tr Quc gia Hà Ni.
18. Đảng cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại học Đại biểu toàn quốc lần thứ X. Nxb
Chính tr Quc gia Hà Ni.
19. Đảng cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI. Nxb Chính tr
Quc gia Hà Ni.
20. Đảng bộ thành phố Hà Nội, Văn kiện Đại hội Đại biểu lần thứ XV Đảng bộ thành phố Hà
Nội. Nxb Hà Ni.
21. Vũ Ngọc Hải (2006), Quản lý nhà nước về giáo dục. Nxb giáo dc Hà Ni.
22. Vũ Ngọc Hải - Đặng Bá Lãm - Trần Khánh Đức (2007), Giáo dục
Việt Nam đổi mới và phát triển hiện đại hoá. Nxb Giáo dc Hà Ni.
23. Nguyễn Trọng Hậu (2009), Đại cương khoa học quản lý. Bài ging lp cao hc qun lý
giáo dc, Hà Ni.
24. Trần Bá Hoành (2007), Định hướng nghiên cứu về đào tạo, bồi dưỡng giáo viên giai đoạn
2007-2010. Tp chí giáo dc, Hà Ni.
25. Trần Kiểm, Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lý giáo dục. Nxb Giáo dc, Hà Ni.
26. Đặng Bá Lãm (2005), Quản lý nhà nước về giáo dục, lý luận và thực tiễn. Nxb Chính tr
Quc Gia Hà Ni.
27. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2003), Người giáo viên thế kỷ XXI: Sáng tạo-Hiệu quả. Tp chí dy và
hc ngày nay(7), Hà Ni.
28. Hồ Chí Minh toàn tập (1990), Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
29. Quốc hội Nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật giáo dục số
38/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005, Hà Ni
30. Quốc hội Nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2009), Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của luật giáo dục. Số 44/2009/QH12, Hà Ni
31. Nguyễn Ngọc Quang (1989), Những khái niệm cơ bản của Quản lý giáo dụcng Cán
b qui.
32. Thủ tƣớng Chính phủ (2005), Quynh s -TTg ngày 11/01/2005, v vic
phê duy án xây d qun lý giáo dn 2005-2010
33. Trần Quốc Thành (2009), Khoa học quản lý. Bài ging cho hc viên cao hc qun lý giáo
di hm Hà Ni.
23
34. Từ điển Giáo dục học (2001), Nxb T n Bách Khoa, Hà Ni.