i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
TRẦN THỊ THU HƯƠNG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC
CHO SINH VIÊN TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH HÀ NỘI
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
HÀ NỘI – 2012
ii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
TRẦN THỊ THU HƯƠNG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC
CHO SINH VIÊN TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH HÀ NỘI
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60 14 05
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hà Nhật Thăng
HÀ NỘI – 2012
iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Cụm từ viết tắt
CBGV
Cán b, giáo viên
CNH -
Công nghip hóa, hii hóa
GD
Giáo dc
c
Giáo dc
GVCN
Giáo viên ch nhim
GVCNCT
Giáo viên ch nhim chuyên trách
GVBM
Giáo viên b môn
QL
Qun lý
QLGD
Qun lý giáo dc
PHSV
Ph huynh sinh viên
TNCS
Thanh niên cng sn
XH
Xã hi
XHH
Xã hi hóa
SV
Sinh viên
CNTT
Công ngh thông tin
v
DANH MỤC CÁC BẢNG
2.1.
39
41
3.1: Xây dng và phát tri giáo dc
sinh viên 87
Bng 2.1. Kt qu tuyn sinh theo h o t 5 2 41
Bng 2.2. Bng kt qu xp loi rèn luyn cnng Du
lch Hà N 43
Bng 2.3. Bn ca sinh viên v s cn thit c 44
Bng 2.4. Nhn thc ca sinh viên v các phm chc cn giáo dc
ng hin nay 45
B ca sinh viên vi nhng quan nim v c 46
Bng 2.6. S sinh viên vi phc 2009 2010,
2010 2011 49
Bng 2.7. Nhng nguyên nhân n hành vi tiêu cc 50
c ca sinh viên 50
Bng 2.8. Nhng bing s d 54
Bng 2.9. S tham gia ca GVBM vào các hong 55
55
Bng 2.10. Bng tng hc hin m 56
Bng 2.11. M s dng các hình th yu 57
Bng 2.12. Các hình th 58
Bng 2.13. Thc trng k ho 59
Bng 2.14. Thc trng ch o k ho 60
Bng 2.15. M phi hp gia BGH vi các lng 62
Bng 2.16. Nguyên nhân n hiu qu qun lý ho
cho sinh viên 66
vi
Bng 3.1. Kho nghim tính cp thit ca các bin pháp 94
qu xut 94
Bng 3.2. Kho nghim tính kh thi ca các bin pháp 95
B 96
Bng 3.4. c thc hii mi hoa tng
lp thui chc khi th nghim) 98
Bc thc hii ma
tng lp thuc nhóm Th nghic khi th nghim) 99
Bng 3.6. Thc trc thc hii mi hoa tng lp
thui chng và nhóm Th nghic khi th nghim) 99
Bc thc hii mi hoa tng
li chng (sau khi th nghim) 100
Bng lc thc hii mng
a tng lp nhóm Th nghim (sau khi th nghim) 101
Bng 3.9. M chênh lch v c thc hii mi Ho
ca nhóm lp i chng và nhóm lp Th nghim (sau khi th nghim) 101
Bng 3.10. Chng giáo dc ca nhóm li chng và nhóm
lp thc nghim (sau khi th nghim) 102
vii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Bi c thc hii mi hoa nhóm lp
i chng và nhóm lp Th nghic khi th nghim 100
Bi c thc hii mi ho nhóm li
chng và nhóm lp th nghim (sau khi th nghim) 102
viii
MỤC LỤC
Trang
Li c i
Danh mc các t vit tt iv
Danh mc các bng v
Danh mc các bi vii
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: CỞ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
ĐẠO ĐỨC CHO SINH VIÊN CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG 5
c lch s nghiên cu v 5
1.2. Mt s khái nim công c 7
c và giáo dc 7
1.2.2. Hong giáo dc 11
1.2.3. Khái nim qun lý và qun lý hong giáo dc 13
u ca qun lý hong giáo dc cho sinh viên
ng 16
a ving qun lý hong giáo dc trong
kho cán b du lch 16
1.3.2. Nhng yêu cu ca qun lý hong giáo dc c trong khi các
o cán b du lch 17
1.4. Nhng yu t n qun lý hong giáo dc 21
1.4.1. Giáo di vi sinh viên du lch 21
ng: 27
ng n vic qun lý hong giáo dc
ng 30
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC VÀ QUẢN LÝ
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC CHO SINH VIÊN TRƢỜNG CAO
ĐẲNG DU LỊCH HÀ NỘI 35
2.1. Kh¸i qu¸t vÒ sù h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn cña tr-êng Cao ®¼ng du lÞch Hµ
Néi (CDLHN) 35
2.1.1. Sù h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn 35
ix
2.1.2. §Æc ®iÓm ®èi t-îng ®µo t¹o cña tr-êng Cao ng Du lch Hà Ni 36
2.1.3. Môc tiªu ®µo t¹o cña tr-êng C§DL HN 38
2.1.4. Quy mô, cho 39
2.1.5. Hong giáo dng: 42
2.2. Thc trc và giáo dng
Du lch Hà Ni 44
2.2.1. Thc trc cng Du lch Hà Ni 44
2.2.2. Thc tri 53
2.3. Thc trng qun lý hong
Du lch Hà Ni 59
2.3.1. Thc trng xây dng k hoch qu 59
2.3.2. Thc trng v công tác t ch 59
2.3.3. Thc trng v ch o ki 60
2.3.4. Thc trng ch o phi kt hp gii 61
2.3.5. Thc trng qun lý các hong t qun ca các tp th sinh viên 62
thc trng qun lý hong giáo dc cho
ng Du lch Hà Ni 63
2.4. Mt s nguyên nhân ng hn ch hiu qu n lý hot
a ng Du lch Hà Ni 66
Chƣơng 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐẠO
ĐỨC CHO SINH VIÊN TRƢỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH HÀ NỘI 68
3.1. Nguyên t nh bin pháp 68
3.1.1. Nguyên tm bo tính thc tin 68
3.1.2. Nguyên tng b có trng tâm 68
3.1.3. Nguyên tc tính hiu qu 68
3.2. Các bin pháp qun lý hong Cao
ng Du lch Hà Ni 69
3.2.1. Bin pháp 1: K hong 69
3.2.2. Bin pháp 2: T chc bng nâng cao c nhn thc v
ho- GV sinh viên và ph huynh trong bi cnh
hin nay 71
x
3.2.3. Bin pháp 3: T chc la chn và bc thc hii
mi ho 75
3.2.6. Bin pháp 6: Qun lý vic xây dng và phát tri
phm nhm giáo dc cho sinh viên 84
3.2.7. Bin pháp 7: T chc ng dng CNTT trong qun lý giáo dc
sinh viên 88
3.2.8. Bin pháp 8: T chng các hình thc phi kt hp gia nhà
i 89
3.3. Mi quan h gia các bin pháp 92
3.4. Th nghim nh xut ca tác gi 93
3.4.1. Kho nghim tính kh thi ca các bi xut 93
3.4.2. Th nghim bin pháp qu chc la chn và bc
thc hii mi ho. 95
kt qu th nghim 103
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 106
TÀI LIỆU THAM KHẢO 108
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Lch s phát trin ci gn lin vi giáo dc. S tn ti và phát
trin ca giáo dc luôn chu s chi phi ca kinh t, xã hc li giáo dc
có vai trò to ln trong vic phát trin kinh t, xã hi. Giáo dc là công c, là
ci tin xã hi. Khi xã hi phát trin, giáo dc vng
lc, va là tha s phát trin xã hi.
Lut giáo d (si c tiêu giáo dc là
i Vit Nam phát trin toàn dic, tri thc, sc kho,
thm m và ngh nghip, trung thành vc lp dân tc và ch
hi, hình thành và bng nhân cách, phm chc c
ng yêu cu ca s nghip xây dng và bo v T qu
Ngh quyt Hi ngh ln th hai Ban chng khóa VIII
v ng phát trin giáo dc - o trong thi k công nghip hóa, hii
m v và mn ca giáo dc là nhm xây dng nhng
i và th h thit tha gn bó vi lý c lp dân tc và ch
hi, ng xây dng và bo v t quc, công
nghip hóa, hit c; gi gìn và phát huy các giá tr a dân
ti; phát huy tia dân
ti Vit Nam, có ý thc cng và phát huy tính tích cc ca cá
nhân, làm ch tri thc khoa hc và công ngh hi duy sáng to, có k
c hành gii, có tác phong công nghip, có tính t chc k lut, có sc
khe, là nhi tha k xây dng ch i va có tài v
li dn ca Bác H
Trong thông báo kt lun ca B Chính tr v vic tip tc thc hin Ngh
quy(ng phát trin giáo dn
c giáo dc, li sng, v truyn thng
ch s dân tc, v ng, v quyn l ca công dân cho hc
c c v c n giáo
dc ph thông ch mi quan tâm nhiy chc
ng y ngh
2
c là nhân t ct lõi trong nhân cách mc là hai
mn hp thành trong mt cá nhân. Nhim cho rc là
gc ca nhân cách. Giáo dc là mt phn quan trng không th thiu trong
hong giáo dc. Mc tiêu ca giáo dc ngh nghing
có kin thc, k nghip
ngh nghip, ý thc k lut, tác phong công nghip, có sc khe nhm tu
king có kh c làm, t to vic làm hoc tip tc
hc t chuyên môn, nghip vng yêu cu phát trin kinh
t - xã hi, cng c quc phòng, an ninh.
c tình hình này trong nhc bit là ngành
giáo dng công tác giáo dc toàn din cho các th h
hc sinh, sinh viên.V giáo dc coi là nhim v quan trng ca
ng. Tuy nhiên thc trc ng x ca hc sinh, sinh viên còn nhiu
biu hii.
ng Du lch là mo to, bng nhng cán b,
a ngành Du lch vi nhiu h o t p ngh n
cao ng. ng du v chng và
cung cp s ng ln nhân lc du lch trong toàn qua ch tin cy ca
i hc và ca các doanh nghip tuyn dng. Trong nh
mnhiu n giáo dc các giá tr o
c ngh nghip cho hc t vn còn hn ch
c thc s coi trng.
Xut phát t nhng lý do khách quan và ch quan nêu trên, tôi ch tài:
“Quản lý hoạt động Giáo dục đạo đức cho sinh viên Trường Cao đẳng Du lịch
Hà Nội trong giai đoạn hiện nay” nhm tìm ra nhng bin pháp hu hi qun
lý hong giáo dc cho sinh viên ng Du lch Hà Ni vi
mong muo ra nhng trong ngành du lch gii v nghip
v, có phm chc tt, xu c o.
3
2. Mục đích nghiên cứu
nghiên cu lý lun, tìm hiu thc tr xut mt s bin
pháp Qun lý giáo dc cho sinh viên ng Du lch Hà Ni.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Nghiên c lý lun v qun lý giáo dc cho sinh viên.
3.2. Kho sát, phân tích thc trng ca vic Qun lý hong giáo do
c cho ng Du lch Hà Ni
xut mt s bin pháp qun lý hong giáo dc cho sinh
viên ng Du lch Hà Ni.
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
4.1. Khách thể nghiên cứu: Công tác qun lý Giáo dc cho sinh viên
4.2. Đối tượng nghiên cứu: Bin pháp qun lý giáo dc cho sinh
viên ng Du lch Hà Ni.
5. Giả thuyết khoa học
Tuy Ban Giám hing Du lch Hà N
dng mng b qun lý hot ng giáo dc cho sinh viên
giáo dc và qun lý hong giáo dc cho sinh viên ng Cao
ng Du lch Hà Ni vn còn nhng bt cp cn gii quyt. Nu vic qun lý giáo
dc thc hi khoa hc thì chng công tác Qun lý
giáo dc cho sinh viên ng Du lch Hà Ni s c nâng cao.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý luận
6.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn
6.2.1. Điều tra bằng hệ thống câu hỏi
6.2.2. Quan sát
6.2.4. Nghiên cứu sản phẩm
6.3. Nhóm phương pháp xử lý thông tin
6.3.1. Sử dụng toán thống kê
6.3.2. Phần mềm tin học
6.3.3. Khảo nghiệm, thử nghiệm
4
7. Phạm vi nghiên cứu
tài tp trung phân tích nhng yu t n vic giáo do
c cho sinh viên hin nay, c sinh viên và vic qun lý hong giáo dc
c sinh viên ng Du lch Hà Ni, c tin hành các h
tng chuyên nghing ngh cng.
8. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, danh mc tài liu tham kho,
ph lc, ni dung lun v ki
Chương 1: lý lun ca qun lý hong giáo dc cho sinh
viên ng.
Chương 2: Thc trng giáo dc và qun lý hong giáo do
c cho sinh viên ng Du lch Hà Ni.
Chương 3: Bin pháp qun lý hong giáo dc cho sinh viên
ng Du lch Hà Ni n hin nay.
5
CHƢƠNG 1
CỞ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC
CHO SINH VIÊN CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG
1.1. Sơ lƣợc lịch sử nghiên cứu vấn đề
c là mt hình thc ý thc xã hi, có vai trò quan trng trong bt k
xã hi nào t n nay t quan tâm nghiên
cng lc tinh th hoàn thii
trong tn lch s nhnh.
c là tng hp nhng nguyên t nh chun m ng con
i ti chân, thin, m chng li cái gi, cái ác, cái xn mo
c xut hin do nhu cu ci sng xã hi, là sn phm ca lch s xã hi, do
kinh t - xã hi quynh. Bt k trong thi lch s c con
u n phép chun mc và quy tc
là sn phm ca xã hi, cùng vi s phát trin ca sn xut, ca các mi quan h
xã hi, h thng các quan h c, ý th
ng và phc t
i c i, nhà trit hc Socrate (469 399 TCN) cho rng
cái gc cc là tính thin. Bi vn thin, nu tính thin y
c lan to i s có hnh phúc. Muc chun mo
c, theo Socrate, phi bng nhn thc lý tính vn thc khoa
hc [10, tr34].
Khng T (551 478 TCN) là nhà hin trit ni ting ca Trung Quc. Ông
xây dng hc thuy- L - -
i là yu t ht nhân, là yu t n nht cng trên lp
ng coi trng GDi ting truyn l
hc l, hu h
Th k XVII, Komemxky Nhà giáo dc hi Tip Khu
góp cho công tác qua tác ph
ng phi h o HS [23].
6
Th k XX, mt s nhà giáo dc ni ting ca Xô Viu v
u cho vi
mn xây dng CNXH Liên Xô.
Vit Nam, Ch tch H c bit quan tâm c
, HS. Bác cho rc cách mng là gc, là nn tng
ci cách mng ta phng
i tha k xây dng CNXH va
có ca có i
Ch tch H Chí Minh coi nn c cách
mng là: Trung vc, hiu vi dân; cn ki
i; tinh thn quc t trong sáng.
Trong nh c biên son khá
công phu. Tiêu bia Trn Hu Kim (Nxb Chính tr Quc gia,
1997); Phm Kh- Hà Nh(Nxb Giáo dc, 2001); c và
giáo dc -Hà Nhc, 2007); c h
Khi nghiên cu v v cn mc tiêu, ni
t s v v qu
Kt qu nghiên cu g nht phi k n công trình nghiên cu
khoa hc cc tng kt trong tác ph phát trin toàn din con
i thi k công nghip hóa, hi- GS.VS. Phm Minh Hc ch biên
(Nxb Chính tr Quc gia, 2001). Lu tiên trong lch s, khái nic
thoát khnh chun mc giá tr c không ch là quan h
i vi mà trên 5 quan h (vi bn thân, vi khác, vi công
vic, vi ng ca cng). Có th kh
u tiên ca khoa hc qun lý giáo dnh mô hình qun lý o
c theo mt h thng t trên xu, c ng.
V mVS. Phm Minh H cho mi
i nhng tri thc cn thit v ng chính trn thc
pháp lui. Hình thành m n, tình
cm, nii vi bn thân, mi, vi s nghip cách
7
mng cng, dân tc và vi mi hing xy ra xung quanh. T chc tt
giáo dc gii tr; rèn luy mi t giác thc hin nhng chun mo
c xã hi, có thói quen chnh ca pháp lut, n lc hc tp và rèn
luyn, tích cc cng hin sc lc, trí tu vào s nghip công nghip hoá, hii
hoá 168 - 170].
nâng cao cho c trong thi k i mi t s nhà khoa hc
nghiên cu v qu k n:
- t s bin pháp qun lý ca hing nhm nâng cao chng giáo
dc cho hc sinh ng THPT thành ph Hn Th
HN, 2003).
- n pháp t chc phi hp ging và xã hi trong
công tác giáo dc cho hc sinh THPT huyn M c (Hà Ni) hi
c Th
- n pháp qun lý công tác giáo dc ca hing THPT
T Quang Hp
tài nghiên cnh các ni dung
ng các giá tr c, các bihc sinh THPT.
c bit, hin nay có không nhiu các tài nghiên cu v nhng bin pháp qun lý
hong giáo dc cho ng cao ng nói chung và sinh
ng Du lch Hà Ni nói riêng. Vì vy tác gi ch Quản lý
hoạt động giáo dục đạo đức cho sinh viên trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội trong
giai đoạn hiện nay” vi hy vng k tha cn thit các nghiên cc
và cùng góp phn nâng cao chcho ng Du
lch Hà Ning Cao ng a bàn thành ph Hà Ni.
1.2. Một số khái niệm công cụ
1.2.1. Đạo đức và giáo dục đạo đức
1.2.1.1. Đạo đức
c c xem là nhng chun mc, quy tc ng x ca con
i vi, nó thuc v v tt - xu, - c s dng trong
ba phi, h thng phép tc và trng pht,
8
c gi giá tr c; nó gn vi n
t hc và nhng lut l ca mt xã hi v i x t h thng này.
c là mt trong nhng hình thái sm nht ca ý thc xã hi, bao gm
nhng nguyên lý, quy tc, chun mu tit hành vi ci trong quan
h vi khác và vi c vào nhng quy tc
giá hành vi, phm cht ca mi bng các quan nim v thi
, danh d [16, tr.145]. Trn Hu Kim (1997), Giáo trình
đạo đức học. Nxb Chính tr quc gia Hà Ni.
c là mt hình thái ý thc xã hc bit bao gm mt h thng các
quan m, quan nim, nhng quy tc, nguyên tc, chun mc xã hi [16, tr.12]
Trn Hu Kim (1997), Giáo trình đạo đức học. Nxb Chính tr quc gia Hà Ni.
Dưới góc độ giáo dục học, c là mt hình thái ý thc xã hc bit
bao gm mt h thng các quan nim v cái thc, cái có trong mi quan h ca con
i vi [15, tr.170- 171]. Phm Minh Hc (2001), Về phát triển con
người toàn diện thời kỳ Công nghiệp hoá - hiện đại hoá. Nxb Chính tr quc gia.
ng, khái nic liên quan cht ch vi phm trù chính
tr, pháp lut, li sng. c là thành phn ca nhân cách, phn ánh b
mt nhân cách ca mc xã hc biu hin
cuc sng tinh thn lành mnh, trong sáng, ng gii quyt hp lý, có hiu
qu nhng mâu thun. Khi tha nhc là mt hình thái ý thc xã ho
c ca mi cá nhân, mi cng, mi tng lp giai cp trong xã hn
ng ý thc chính tr ca h i vi các v n ti [16, tr.153-154]. Ngày
nay, Đạo đức là một hình thái ý thức xã hội
đặc biệt bao gồm một hệ thống những quan điểm, quan niệm, những quy tắc,
nguyên tắc, chuẩn mực xã hội. Nó ra đời, tồn tại và biến đổi từ nhu cầu của xã hội,
nhờ đó con người tự giác điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích,
hạnh phúc của con người và sự tiến bộ của xã hội trong mối quan hệ giữa con
người với con người, giữa cá nhân và xã hội”. [16, tr.12] Trn Hu Kim (1997),
Giáo trình đạo đức học. Nxb Chính tr quc gia Hà Ni.
9
Bn chc là nhng quy tc, nhng chun mc trong quan h xã hi,
c hình thành, tn ti và phát trin trong cuc sc xã hi tha nhn và
t giác thc hic là mt hình thái ý thc xã hi phn ánh nhng quan h
xã h kinh t, xã hi. Mi hình thái kinh t hay mi
u có nhng nguyên tc, chun mng. Vì vo
c có tính giai cp, tính dân tc và tính thng giá tr c
cli không phù hp vi ngày hôm nay hoc có nhng giá
tr c phù hp vi giai ci không phù hp vi giai cp khác,
dân tc khác.
Các giá tr c truyn thng tn ti và phát trin trong xã h i
nhng phm trù:
- Thin và ác
- Có
- Có trách nhim và vô trách nhim
- Hit hiu.
- Vinh và nhc
- Hnh phúc và bt hnh
- Tính ngay thng, lòng trung thc
- Tính nguyên tc, s kiên tâm
- Tính khiêm tn, s l
- Tính hào hip, s t nh
- Tính tit kim, s gin d
- m, phm cht anh hùng.
Ngày nay trong nn kinh t th ng và s hi nhp quc t, thì khái nim
nhng i theo s phát trin thc tin. Tuy nhiên, không có
c c hoàn toàn m c
mi. Các giá tr c hin nay là s kt hp sâu sc truyn thc tt
p ca dân tng tin b ca thi, ca nhân loi. n
cng, sáng to, tình yêu quê c gn lin vi ch
hi, sng và làm vic theo hin pháp và pháp lut, có np s
10
mnh, có tinh tho và tinh thn quc t cao cc là mt hình thái
ý thc xã hi, chu s chi phi cu kin kinh t vt cht xã hng thi nó
i các hình thái ý thc xã hi khác. Chính vì vy mà
n cht ci là tng hòa các mi quan h xã h
d hi tch H i gc và tài,
c là cái gc ci cách mc theo quan nim ca Ch tch H Chí
Minh là toàn b nhn thc v các giá tr phm cht phn ánh phm chi :
n, ki trung vng, hiu vi dân,
là luôn luôn s ng vì quyn li ca dân tc, li ích c i
c là cái gc vì nó là ni lc tn thc ng
khc, hay giá tr c là thành phn, ct lõi
ca nhân cách. Hành vi c là biu hin tng hp hành vi c
hành vi pháp lu
Pháp luc là hai bc thang ca mt hành vi liên quan cht ch
vi nhau cùng mt mu thiu ác. Pháp luc ti
thiu, chung quy lc là pháp lut t
quy li là không nhu ác mà cn t nguyu thi
li li ích vt cht hay tinh thi khác.
Xut phát t mi liên h bin chng gia các hình thái ý th
trên thì vic giáo dng cc hiu theo mt khái nim
rng là bao gc, hành vi pháp lu
1.2.1.2. Giáo dục đạo đức
Ng Giáo dục đạo đức là quá
trình biến các chuẩn mực đạo đức, từ những đòi hòi bên ngoài của xã hội đối với
cá nhân thành những đòi hỏi bên trong của bản thân, thành niềm tin, nhu cầu, thói
quen của người được giáo dục”.
Giáo dng là mt b phn ca quá trình giáo
dc tng th có quan h bin chng vi các quá trình giáo dc
k nghip nhm hình thành cho sinh viên nim tin, thói quen, hành vi,
chun mc v c.
11
Giáo dng ti sinh viên cng, gia
và xã hi, nhm hình thành cho sinh viên ý thc, tình cm, nic
và xây dng, th hic nhi sng xã
hi. Song giáo dng gi vai trò ch o, c
c cho hc sinh là b phn quan trng có tính cht nn tng ca giáo dc
ng xã hi ch - Tp chí nghiên cu giáo dc.
Th h tr là lng quan trng ca mi dân tc. S phát trin ca th h
tr không nhng quyn vn ma dân tc mà còn nh
ng tng lai ca nhân loi. Ch tch H Chí Minh
ca th h tr i vi s phát trin ci khnh tui tr không
nhi k tc các th h c mà còn là tc, ca
dân tc. T tch H Chí Minh nhn xét v oàn viên
thanh niên và ch rõ tm quan trng ca vic giáo dc và tài cho lp tr: "
t, mi vihong,
không ngn thng cn phc
cách mng cho ho h thành nhi k tha xây dng ch
hi va "hng" va "chuyên". Bng th h cách mi sau là mt vic
rt quan trng và cn thit".
1.2.2. Hoạt động giáo dục đạo đức
Quá trình giáo dc cho sinh viên bao gng ca nhiu yu
t khách quan và ch quan, bên ngoài và bên trong. Có th hiu rng có bao nhiêu
mi quan h ng và xã hi mà sinh viên tham gia hong thì có by
nhiêu yu t ng và xã hi. Mi lc
ng có tm quan trng, có nhim vt riêng.
- t t bào xã h và phát trin vng chc nht
giá tr truyn thng. T giáo dc tt c các la tui lòng kính yêu
cha mng lonh phúc da
trên nguyên tn là mu ph
12
nhau trong công vic và là ch da tinh thn cho mi thành viên.
phu qu tip nhn, tip thu, sang lu chnh quá trình
thc hin giáo dc các giá tr c ca thi, ca xã hi, có trách nhim phi
hp vng, xã hi thc hin mi dung giáo dc,
dy hc cng. Cn chm dt quan ni nh thi ch
ng phi kt hp xây dng lành mnh, ti cho th h tr, hc
sinh, sinh viên rèn luyn.
- Nhà tng là mt t chc xã hc thù vi cu trúc t chc cht ch, có
nhim v chuyên bit là giáo do nhân cách ca hc sinh, sinh viên theo
nhng ca xã hi.
Quá trình th hin các ch chc các hong dy
hc, hong giáo d thc t chc mt
cách cht ch, có k hoch.
- Các lng xã hi bao gm: chc chính tr, xã hi,
các t chc kinh t, các t ch quc n
tr.7]. H Chí Minh (1990), Về vấn đề giáo dục đạo đức. Nxb Hà Ni. Trong các
lng giáo dng có vai trò ch o, là trung tâm t chc phi hp và
dn dt công tác giáo dc bi vì:
c s qun lý ccc s o
trc tip và cht ch cng, nng li giáo dc xã hi ch
m xã hi ch
ng có chc hin mc tiêu giáo do nhân cách.
ng có ni dung giáo dc chn lc
và t chc cht ch.
ng có lng giáo dc mang tính cht chuyên nghip.
ng giáo dng có tính chm, có tác dng
tích cc trong quá trình giáo dc.
13
1.2.3. Khái niệm quản lý và quản lý hoạt động giáo dục đạo đức
1.2.3.1. Quản lý
Qun lý là s ng liên tc có t chc, có ma ch th i
qun lý, t chc qun lý) v các mt chính tri, kinh tng mt
h thng các lut l, các chính sách, các nguyên tn
pháp c th nht ti các m ra.
T quan nim trên thì qun lý bao gm các yu t sau:
+ Phi có ít nht mt ch th qun lý và tác nhân tng và
khách th qun lý (ít nht là mng qun lý tip nhn trc ting
ca ch th qun lý).
+ Phi có mc tiêu và mt qu t ra cho c ng và ch th, mc
tng lc ch yu.
+ Phi có h thng công c qun lý cn thit (h thng n quy
phm pháp lut v giáo dc và các công c khác).
ng ca ch th qun lý phi phù hp vi khách th qun lý, phù
hp vi hoàn cu kin c th ca m hoc t chng ca
ch th có th là mt l th là liên tc nhiu ln.
+ Bt lun mt t chc có mu cn phi
có s qun lý ca i qu t chc hot ma mình.
Lý lun và thc t cho thy qun lý không nhng là mt môn khoa hc mà nó
còn là m thui s vn dng tinh t t ti m
Mc tiêu qung toàn b hong qung thi là công
c t qu qu thc hin nhng mn lý phi thc
hin bn chng: K hoch, t chc thc hin k hoch, ch o thc hin k
hoch và ki
1.2.3.2. Biện pháp quản lý
n pháp qun lý là cách làm, cách thc tin hành mt v c th nào
n Ting Vit. Nxb Khoa hc xã hi Hà Ni, 1997). Trong qui
ng qun lý có tính phc hp và phc ti phi có bin pháp qu
14
dng và phù h n pháp qu c dùng vi
th n lý trong các công vic c th.
Nói cách khác, bin pháp qun lý là cách thc c th thc hin một mục
tiêu cụ thể trong quá trình qun lý, bn thân mi bin pháp có th bao gm mt tp
hp các ving c th. Các bin pháp qu xu
gii quyt mt lot v trong mi quá trình qun lý mt h u hành (m
o, mt h thng giáo di dng một biện
pháp, i bin pháp có mt vai trò nhnh và có mi quan h vi vic
thc thi các bin pháp khác.
Các bin pháp quc phân loi theo các dn ca các
n lý (các bin pháp hành chính- t chc/các bin pháp kinh t/các
bin pháp xã hi tâm lý); hoc theo các cha quá trình qun lý (các
bin pháp ng và khâu k hoch hoá/ các bin ng và khâu t chc -
trin khai/ các bin pháp king h nhn mnh vai trò
mt yu t, mt khâu, mt tình hut bin
pháp trong h bi i.
Bin pháp qun lý giáo dc th hing sáng to ca ch th
quu kin công tác thc t ca m giáo dc o c
th, nhm giúp cho nhà qun lý thc hin lý quá trình giáo
dc. Hiu qu qun lý ph thuc rt nhiu vào vic chn lng linh
hot các bin pháp.
1.2.3.3. Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục đạo đức cho sinh viên
T các khái nim v qun lý và hocho sinh viên có th
n khái nim v bin pháp qun lý ho ng cao
ng
Bin pháp qun lý ho ng là h thng
nh ng có k ho a ch th qu n tt c các
khâu, các b phn cng nhng s dng tm
thc hin hiu qu các mc tiêu qu
h o này.
15
t quá trình, bao gm nhiu c và nhiu phm vi:
* Về cấp độ:
- Qun lý hong c có th phân thành 4 cp: Cp
n lý ca B Giáo do cho th h tr, v
cách mt nhim v giáo dn nhm thc hin mc toàn din
nhân cách. c này, qun lý n lý h thng xã hi,
nhm to ra s thng nht gia tt c các bc hc, các cp hc, thuc các cp qun
lý .
- Qun lý hop tnh, thành ph: S Giáo do.
- Qun lý hop huyn, qun: Thông qua ch o ca phòng
Giáo do.
- Qun lý ho cp ng (t ph ti hc) u là cp
ng có trách nhim k hoch hóa hot m
c thc thi và có hiu qu thit thc. Vì vc sinh, sinh viên cp
gi là qun lý hot c sinh, sinh viên.
* Về phạm vi:
Qun lý ho nh chính là mt ni
dung quan tr c bit trong công tác qu ng ca hing.
tài ch gii hn phm vi bàn v ho
hng và mt s nn ca qun lý hot
ng này.
- Mc tiêu qu
- Nn ca qun lý giáo dc sinh viên
- n qu
- Qun lý giáo viên, ging viên
- Qun lý sinh viên
- Qun lý vic kit qu
- Qung các hình thc phi kt hp gi- ng - xã
h
16
1.3. Ý nghĩa, yêu cầu của quản lý hoạt động giáo dục đạo đức cho sinh viên ở
trƣờng cao đẳng
1.3.1.Ý nghĩa của việc tăng cường quản lý hoạt động giáo dục đạo đức trong
khối các trường đào tạo cán bộ du lịch
Công nghip không khói, tên gi không chính thc ca ngành du lch, gi v
trí quan trng trong nn kinh t toàn cu. Theo tài liu Ch s cnh tranh Du lch
2009 (Travel & Tourism Competitiveness Index TTCI 2009), do Di
t Th gii (WEF) ch và l hành hin chim khong 9,9
GDP, 10,9 % xut kha th gii ". Tm quan trng ca ngành du
l c nhn mc hong du lch ca Liên Hip
Quc (World Tourisrm Organization -Tourism Highlights 2008: WTO-HL2008):
n thu ngoi t xut khu (export income) t dch v du lch trên
th gii ch ng th liu, hóa cht và ngành
nh, ngành
(WTO-HL2008). Trên
.
c