1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
VŨ VĂN HUY
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC
CỦA GIÁO VIÊN TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HẢI AN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐÁP ỨNG CHUẨN NGHỀ NGHIỆP
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60 14 05
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. NGUYỄN HỮU CHÂU
HÀ NỘI – 2011
4
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1
2. Mục đích nghiên cứu
2
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
2
4.Nhiệm vụ nghiên cứu
2
5. Giả thuyết khoa học
2
6. Phạm vi nghiên cứu
3
7. Phương pháp nghiên cứu
3
8. Cấu trúc luận văn
3
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ QUẢN LÝ BỒI
DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG
4
1.1. Vài nét về lịch sử nghiên cứu vấn đề
4
1.2. Một số khái niệm cơ bản và quan niệm của đề tài
5
1.2.1.Giáo viên
5
1.2.2.Quản lý. Biện pháp quản lý
7
1.2.3. Năng lực
10
1.2.4. Năng lực dạy học
10
1.2.5. Bồi dưỡng
11
1.2.6. Bồi dưỡng năng lực dạy học
12
1.3. Giáo dục trung học phổ thông trong giai đoạn hiện nay
12
1.3.1. Trường trung học phổ thông
12
1.3.2. Những yêu cầu mới về dạy học đối với giáo viên trung học
phổ thông
17
1.4. Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên
18
1.4.1. Quy định về chuẩn hoá
18
1.4.2. Các nội dung của Chuẩn nghề nghiệp
19
1.4.3. Các vấn đề chuẩn hoá của năng lực dạy học
23
1.5. Quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học của giáo viên đáp ứng chuẩn
nghề nghiệp
25
1.5.1. Mục tiêu bồi dưỡng năng lực dạy học
25
5
1.5.2. Quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học của giáo viên đáp ứng
chuẩn nghề nghiệp
26
Tiểu kết chương 1
30
Chương 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC
DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG HẢI AN SO VỚI YÊU CẦU CHUẨN NGHỀ NGHIỆP
GIÁO VIÊN
32
2.1. Khái quát về vị trí địa lý, dân số, tình hình kinh tế, chính trị, văn
hoá xã hội và giáo dục quận Hải An
32
2.1.1 .Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên
32
2.1.2. Về kinh tế - văn hoá xã hội
34
2.1.3. Về giáo dục
36
2.2 . Thực trạng trường THPT Hải An và năng lực dạy học đội ngũ
giáo viên nhà trường
39
2.2.1. Thực trạng về trường THPT Hải An
39
2.2.2. Thực trạng về năng lực dạy học của giáo viên trường THPT Hải
An so với yêu cầu chuẩn nghề nghiệp giáo viên
52
2.3. Thực trạng quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học của giáo viên
trường THPT Hải An theo chuẩn quy định của Bộ
58
2.3.1 Thực trạng về lập kế hoạch bồi dưỡng năng lực dạy học
58
2.3.2 Thực trạng về thiết kế chương trình bồi dưỡng năng lực dạy học
giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp quy định
59
2.3.3 Thực trạng về phương pháp bồi dưỡng năng lực dạy học của GV
. Đánh giá kết quả bồi dưỡng năng lực dạy học GV
60
2.3.4 Thực trạng xây dựng đội ngũ cốt cán
62
2.3.5
Thực trạng về các điều kiện cho công tác bồi dưỡng năng lực
dạy học giáo viên
63
2.4. Đánh giá chung về thực trạng quản lý bồi dưỡng năng lực dạy
học của giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp của Bộ tại trường THPT
Hải An
65
2.4.1. Những điểm mạnh
65
2.4.2. Điểm yếu
66
6
2.4.3 Nguyên nhân
67
Tiểu kết chương 2
68
Chương 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ BỒI DƯỠNG
NĂNG LỰC DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN TẠI TRƯỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HẢI AN ĐÁP ỨNG CHUẨN
NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN
69
3.1.Các nguyên tắc xây dựng biện pháp
69
3.1.1. Dựa trên tính kế thừa và phát triển
69
3.1.2. Bám sát quan điểm chuẩn hóa
69
3.1.3. Dựa trên tính hiệu quả
70
3.2. Các biện pháp quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học của giáo viên
trường THPT Hải An đáp ứng chuẩn nghề nghiệp
71
3.2.1. Nâng cao nhận thức của cán bộ quản lý và giáo viên về bồi
dưỡng theo chuẩn nghề nghiệp
71
3.2.2. Đổi mới công tác lập kế hoạch bồi dưỡng năng lực dạy học của
giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp
75
3.2.3.Tăng cường kiểm tra, giám sát công tác bồi dưỡng năng lực dạy
học của giáo viên theo chuẩn
81
3.2.4. Tăng cường đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ giáo viên cốt cán
83
3.2.5. Đảm bảo các điều kiện cần thiết cho công tác bồi dưỡng năng
lực dạy học giáo viên đạt kết quả
85
3.2.6. Đổi mới đánh giá kết quả bồi dưỡng
87
3.2.7. Hoàn thiện chế độ chính sách, có chế độ động viên khích lệ đối
với hoạt động bồi dưỡng
89
3.3. Kết quả thăm dò về tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp
93
Tiểu kết chương 3
95
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
97
1. Kết luận
97
2. Khuyến nghị
98
TÀI LIỆU THAM KHẢO
100
PHỤ LỤC
3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
BGH : Ban giám hiệu
BTVH : Bổ túc văn hoá
CBGV : Cán bộ giáo viên
CBQL : Cán bộ quản lý
CĐ : Cao đẳng
CSVC : Cơ sở vật chất
ĐH : Đại học
ĐHSP : Đại học sư phạm
GD : Giáo dục
GD-ĐT : Giáo dục và Đào tạo
GV : Giáo viên
HS : Học sinh
HSG : Học sinh giỏi
PPDH : Phương pháp dạy học
QLGD : Quản lý giáo dục
THCS : Trung học cơ sở
TNCS HCM : Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
THPT : Trung học phổ thông
XH : Xã hội
7
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Trang
8
1.2: Quan h n l
9
B tay ngh c Trung hc ph
39
Bng 2.2: Tng s hc:
41
Bng 2.3: Kt qu xp loi hnh ki
45
Bng 2.4: Kt qu xp loi Hc l
47
Bng 2.5: Kt qu thi hc sinh Gi
48
Bng 2.6: Kt qu thi tt nghii h
49
Bng 2.7: Kt qu thi ngh
49
Bng 2.8: ng THPT Hi An
50
Bng 2.9: Kt qu
52
Bng 2.10: Kt qu do T
52
Bng 2.11 : Th thc trng vic lp k
hoch bc dy hng THPT Hi An
theo chun ngh nghip.
58
Bng 2.12 : Th thc trng vic thit k
bc dy hng THPT
Hi An theo chun ngh nghip
59
Bng 2.13 : Th ng
c dy hc ct qu b
lc dy hc GV theo chun ngh nghip.
61
Bng 2.14 : Th vi
c
62
Bng 2.15 : Thn v u kii
c dy h .
64
Bng 3.1: Kt qu p thi thi c
bi
94
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
i mi, nhc hin
chic 2001 c Vic
nhu quan trn ti nhiu yt cp,
n kinh t - i cu
c tip nhn mt nc chng cy, vi
dng chic Vit Nam 2011-2020 vi mi
mi mnh m n nn
c ta sm tin k
n gii cp thit
i vi vin nhanh nguc, nhc
chc lc thc hin
kinh t-i 2011-c ta tr i
ch u m
c mhinh cn thc hin tt 9
gic ci
i nhng vi th tiếp tục xây dựng, ban hành
chuẩn nghề nghiệp đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nghiên cứu giáo dục;
tổ chức bồi dưỡng giáo viên dựa trên nhu cầu nâng cao năng lực theo chuẩn
nghề nghiệp; từng bước mở rộng việc đánh giá năng lực giáo viên theo chuẩn
ở mọi cấp học và trình độ đào tạo. [10, tr. 11-12 ]
i v i m ng
h khnh, yu t nh chng
ng thi quynh s i ca s nghip d
chc t hin nay chi n
u hn ch
c dy hc t
o, bng chu
2
vin thip m chc li
s p v m
V
“Biện pháp quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học của giáo viên trường
Trung học Phổ thông Hải An thành phố Hải Phòng đáp ứng chuẩn nghề
nghiệp” t nghip.
2. Mục đích nghiên cứu
c dy hc cng THPT Hi
An H ng chun ngh nghiTHPT ca B
GD-
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
ng THPT Hi An H
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Biqun l bc dy hc c thng
theo chun ngh nghip ca B GD-ng THPT Hi An
H
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Hệ thống hoá các cơ sở lý luận về quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học
của giáo viên THPT theo hướng chuẩn hoá
4.2. Đánh giá thực trạng về quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học của giáo
viên tại trường THPT Hải An theo các tiêu chuẩn, tiêu chí của chuẩn nghề
nghiệp đối với giáo viên THPT đã được Bộ GD-ĐT ban hành
4.3. Đề xuất các biện pháp quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học của giáo
viên tại trường THPT Hải An thành phố Hải đáp ứng yêu cầu chuẩn nghề
nghiệp giáo viên trung học phổ thông
5. Giả thuyết khoa học
N xung b biqun l b
lc dy hc cn ngh nghing THPT Hi
3
An s m v
c trong thi k mi.
6. Phạm vi nghiên cứu
p trung khc trng qun l bc dy hc
ca ng THPT Hi An nh ph Hn
pht chun ngh nghip GV hin nay,
c dy hc.
7. Phương pháp nghiên cứu
-
.
-
qu l c
.
-
lit th
n s liu.
8. Cấu trúc luận văn
n m u, kt lun v khuyn nghu tham kho, ph lc
ni dung ch ca lu
Chương 1: n ca vn qun l bc dy
hc ca c ph
Chương 2: Thc trng v qubc dy h
n ngh nghip do B nh tng THPT Hi An.
Chương 3: Mt s biqun l bc dy hc ca
ng trung hc ph u chun ngh
nghic ph GD & nh.
4
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ QUẢN LÝ BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC
DẠY HỌC GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1.1. Vài nét về lịch sử nghiên cứu vấn đề
ng qung dy hc
nhng dy hci
ng lc dy hc ca ng THPT t v
i s n. Bi lhot ng dy
hc cho mi cp hc, bc hc, cho m ng, m
miqun c dy
h ng THPT ph thut qu u khoa hc
ca nhi thung qung giai
kinh nghic c
c tng kt kinh nghim c v
thc tin v qu ng dy h n thit nh
nhc kinh nghim b
gi Vit nhiu v
lun dy hn qut ng dy
hc
. k t
c u Vit Nam xung quanh v :
ng Quc Bo, Nguyn QuNguyc,
i, Nguyn Trng Hu, ng , Nguyn Th M Lc,
Ph c Thip, Phm Vi ng Mt s
Khoa SPhmChất lượng giáo dục và vấn đề
đào tạo giáo viên”, K yu Hi tho khoa hc (10/2004
5
Nguyn Th M Lc, Nguy Chuẩn và
chuẩn hoá trong giáo dục-Những vấn đề lí luận và thực tiễn”, Tham lun Hi
thn c - Nhng v c tin-
ViChuẩn quốc
gia về giáo dục phổ thông - thách thức lớn trong lí luận chương trình dạy học
của giáo dục hiện đại, K yu Hi tho chun vc -
Nhng v c tin, Vin Chi
dc
t gi
(2008) vi “Biện pháp quản lý hoạt động dạy của Hiệu trưởng ở trường
Trung học phổ thông Hải An - Hải Phòng trong giai đoạn hiện nay”; t: “
Một số giải pháp nâng cao năng lực dạy học của đội ngũ giáo viên trường
THCS Khánh Bình đến năm 2015” ca t gi Nguyn Long Giao.
cu v u ht s
Phát triển đội ngũ giáo viên tiểu học huyện Ý Yên,
tỉnh Nam Định đáp ứng yêu cầu Chuẩn nghề nghiệp GVTH" c gi
Nguyn M Biện pháp quản lý bồi dưỡng GVTH thành
phố Nam Định đáp ứng Chuẩn nghề nghiệp" c Minh
Hin, ng kinh nghi
thin lu n v qu
ng.
1.2. Một số khái niệm cơ bản và quan niệm của đề tài
1.2.1. Giáo viên
Theo t n Ting vii dy hc bc
ph n
Tu 70 Luc Ci ch t Nam
v
chun c
6
m v ging d
c kh
a. Phm chng tt.
chuo v p v.
sc kho u ngh nghip.
ch b
ng dy dc mc ph
c ngh nghic g c s i hc
c g [38, tr.55].
Theo luc si, b c Quc H
nh hiu lc thi
u mi, si b n
u (ng s ui, b sung Khou 70:
ng dy c mc ph
dc ngh nghi p ngh, trung cp ngh, trung c
nghip gng dy i hc,
ng ngh g
ng trung hc u l ng
ng ph u cp hnh s
BGD a B ng B
ng trung hm v ging dc
ng gm: Hiu Tr
c tr
vi vng trung hp THPT). [6, tr.15]
chuo c
ng tt nghing tt nghii hng
7
ch b ng nghip v
1.2.2. Quản lý. Biện pháp quản lý
1.2.2.1. Quản lý
Theo T c h
ch a ch th qui qu qui
b qu chc nh chc vc mc
a t ch [45]. gi Nguyn Qun Th M
LQun mc a t chc bn dng
t ho chc, ch o, ki [12, tr 9].
Thut ng ng Vit gt t c bn cht ca
hoc ti
tr
m s sa sang, sp xi mi h
Nu t chc ch ly vi chc d b
c li nu ch quan n vi n ca t chc
n vng. Do vi qui hp tt,
tra h thc tr bng.
Bn cht ca hong qu i
qun tp th i b quc m
ng ci qun tp th GV, hc
hm thc hin h thc.
Bn cht ca hong qu sau:
8
Sơ đồ 1.1: Mô hình quản lý
Ch th qu t t chc.
ng) qui c th
gia nhi, gi
nhau.
qung ca ch th qu
th qunh lnh, quyt l
nh theo nhi
th t hoc do s cam kt gia ch th qu
th qu
Qun chp k hoch, t chc, ch m tra.
a hong quc thc hi
i h sung cho nhau t
u t t trong tt c n,
u kin v thic khi thc hin
chnh qu
Nguyn Qu n m
qu
M c thc hi sau:
Ch th qu
ng qu
9
Sơ đồ 1.2: Quan hệ các chức năng quản lý
1.2.2.2. Biện pháp quản lý
Bi n Ting Ving do Nguy
c ti
thc hin mt mii quyt mt v c th.
Bit b phn c s
dng mi s dng nhiu bi
mt bi s dng trong nhi
Bic ng qu
ch th t qu n
a k
thn lc.
p: bing bip vi nhng
u kinh c th.
thi: bi u t chi phc
m cao.
u qu: bii quyc v
ny sinh nhng v phc t
u t c gm: quyn li
t.
K hoch
Kim tra
T chc
Ch o
10
1.2.3. Năng lực
Năng lực n ting Vi
viNăng lựcu kic to ra hoc v
thc hin mt ho
m cc Mc c
gn lin vi hong ct, n
cht ca honh bi ncht cng ca
thut ci
ch th nhi mt hong
i ng
thuu kin cho hou qu) nhp vi
c cn phi hit
thu
tng h tng hi
ng c thng nht h
n ra mi quan h i theo mt h thng nhnh
t thu ng thu
thuc nhu hom
bo hoc kt qu mong mun. nh
“Năng lực là sự tổng hợp những thuộc tính của cá
nhân con người, đáp ứng những yêu cầu của hoạt động và đảm bảo cho
hoạt động đạt được những kết quả cao”
1.2.4. Năng lực dạy học.
c, bao gi c v mt
hong c th c ca hong hc tp hay
c ho ca ho ,
c ging dy ca hong ging d
11
c ngh nghic ngh nghip ng gia
nhng thu i vi nh u do ngh
nghit ra. N theo
i ngh mi mt ngh nghi u c
th g tu trung l c ngh nghip
c dy h c ci c :
Tri thức chuyên môn (tri thức môn học)
Kỹ năng hành nghề (kỹ năng sư phạm hay kỹ năng dạy học)
Vc dy h hm cht cm
tri thp v, k xo ngh nghip c
y hc.
1.2.5. Bồi dưỡng
T in Ting Vit cho rng: Bi dng l l cho tng thm nng lc
hoc phm cht.
Theo c t liu ca UNESCO, bi dng c hiu nh sau:
Bi dng l qu tr cp nht, b sung kin thc, k nng, th
nng cao nng lc tr , phm cht ca ngi lao ng v mt lnh vc
hot ng m ngi lao ng c mt tr nng lc chuyn mn nht
nh qua mt h thc to n .
Bi nghip v
di chn thc hay k
p v ca b u ca lao
ng ngh nghip
Bqu tr l tng thm nng lc hoc phm cht. Hiu
theo ngha rng th bi dng l qu tr gi duc, to nhm h th
nhn c theo mc chn. Hiu theo ngha hp, bi dng c th coi
l qu tr cp nht kin thc, k nng c thiu hoc lc hu, nhm mc
nng cao hoc ho thin nng lc hot ng trong c lnh vc c th
12
l tt hn cng vic ang tin h. T g kh, bi dng c
ngha nng cao nng lc ngh nghip. Qu tr n din ra khi c nhn v t
chc c nhu cu nng cao kin thc hoc k nng v chuyn mn nghip v
ca bn thn nhm ng yu cu ngh nghip. Nh vy bi dng l qu
tr to ni tip, to lin tc trong khi l vic nhm cp nht kin
thc hu, cng c, m m
thng nhng tri thc, k p v s
Nguyng: Bp nht, b
sung nhng kin th c hu hou mt cp hc,
bc hn bng mt chng ch.
Nguy hi
v kin thc, k
y, ma bc, phm
chg l i cng c, m rng,
thng tri thc, k x - nghip v
t ng hiu qu
1.2.6. Bồi dưỡng năng lực dạy học
Nh phn t trn ta thy, c dy h hm cht
cm tri thp v , k xo ngh
nghip cy hc. Do , bi dng nng lc dy
hc gi vin l qu tr t chc cho gi vin cp nht, b sung c tri thc
chuyn mn nghip v v k nng s phm nng cao tr v kin thc,
k nng, k xo trong qu tr dy hc.
1.3. Giáo dục trung học phổ thông trong giai đoạn hiện nay
1.3.1. Trường trung học phổ thông
1.3.1.1. Vai trò giáo dục trung học phổ thông
c ph u trong
h thc quc ph n to ln trong vic
13
thc hin nhim v chii nh
ti c ph n quynh
ving mi
n mn, vi ht,
h c chung sng, h hc hin tric
sui.
u 27 luc khc THPT nhc sinh
cng c n nhng kt qu cc Trung hn
hc vn ph ng hiu bing v k thung
nghipu ki la chn,
tip tc hi hng, trung cp, hc ngh hoc sng lao
[38, tr 21].
1.3.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của trường trung học phổ thông
u 3 u l nng nhim v
n h
T chc ging dy, hc t a
c ph
Qu n d u
.
Tuyp nhn hc sinh, vng hng, qun
nh ca B o.
Thc hin k hoch ph cc trong phm vi cng.
ng, qu dn lc cho hoc.
Phi hp vc sinh, t chc.
Qu do qu vt cht, trang thit b theo quy
nh cc.
T chc sinh tham gia hoi.
14
T ng u s kinh ch
dc cm quyn kinh chc.
Thc him v quyn hnh ct
[6,tr 2-3].
1.3.1.3. Đội ngũ giáo viên trung học phổ thông
* Chức năng, nhiệm vụ của giáo viên trường trung học phổ thông:
u 31 cu l ng THPT:
ng trung hc ph m v ging
dng, gm: Hi
b c
tr v
Đặc điểm lao động sư phạm của giáo viên:
c ph c my
c hin chc hp) ch y
ging dc.
ng cc sinh la tui 16 18 tu
hong ngh nghip c
phu cao v phm ch p v mi
c nhu c nhn th n ca hc sinh
trung hc.
Bi cnh hi tin h
s d y h ngoi ng
mi theo kn ni duni my h
hc c
Nhiệm vụ của giáo viên trường trung học.
Giáo viên bộ môn có những nhiệm vụ sau:
Dy h hoc; so
thm, kinh; m, ghi hc
15
b , quc do
ng t chng ca t
cc
c, hc tnp v
ng, hiu qu ging dc.
Thc hiu l ng; thc hin ngh quyt ca Hing,
chu s kim tra ca Hip quc.
Gi m cht, danh dc hc
ng hi x ng vi hc sinh, bo v
a h ng nghip.
Phi hp v nhic
n TNCS HCM trong dy hc hc sinh.
Thc him v nh ct.
Giáo viên chủ nhiệm, ngoài các nhiệm vụ trên còn có những nhiệm
vụ sau đây:
m vng hc sinh trong lp v mi m
t chng, nhy s tin b ca c lp.
Ct ch vc sinh, ch ng phi hp v
ch
hong ging dc hc sinh ca lh ch nhim.
Nhp loi hc sinh cui k ngh
lut h ngh p
thng, phi kim tra li, phn thm v hnh kim trong k ngh
phi li lnh vi m, hc b hc sinh.
ng k hot xut v a lp vi Hing
Giáo viên làm công tác đoàn TNCS HCM : c
bng v m v t chng
c [ 6 ].
16
* Vị trí, vai trò của đội ngũ giáo viên trường THPT:
Vi v c THPT nhc sinh
cng c n nhng kt qu cn hc vn
ph ng hiu bing v k thung nghip,
u ki la chn, tip tc
hi hng, trung cp, hc ngh, hoc s
t quan trn ci
vi chuyn giao kin th
cho nhng h hn hc vn ph ng
hiu bing v k thung nghiu ki
la chn, tip tc hi hng,
trung cp, hc ngha chun b cho hc sng.
cn v n H ng B
nh c
c ph
ng ch cht c
quy nh ch ng thi quy nh s th i ca s
nghi
i truyt tri thc
i t chc, ch ng dn, gi m, c vn, tr
ng hc tc sinh t lc chin
thc mo cho h c sng ca b
i cnh k thu
trin nhanh to ra s chuyn dc ht ph
n hc sinh v c
bi h t ng dng hc hc
c sng bn thng. Ba
u,
17
h n ca c
lc gii quyt nhng v ny sinh trong thc tin dy hc bng
ng tng kt kinh nghin thc nghim.
1.3.2. Những yêu cầu mới về dạy học đối với giáo viên trung học phổ thông
Gi dc nc ta ang ph trin trong bi cnh th gii nhiu thay i
rt nhanh v phc tp. To cu ho v hi nhp quc t v gi dc tr
th xu hng tt yu. C mng khoa hc cng ngh tip tc ph trin
mnh m, t ng trc tip n s ph trin ca c nn gi dc trn th
gii. Cng ngh thng tin v truyn thng c ng dng trn quy m rng
ln trong gi dc to ra nhng iu kin i mi c bn ni dung,
phng ph gi dc, thc hin mt nn gi dc m, thu hp khong c
khng gian v thi gian, th ng vi nhu cu ca tng ngi hc.
Trc thc t , x hi v s nghip gi dc ngy nay hi cao i
vi ngi gi vin v dn tr c cao, ngi thy c phi gii to din.
Gi vin hin nay trc ht phi c nhn thc x hi su sc, c nhng gi
tr nhn c, c li sng l mnh, c nng lc y , c tr tu, thm m,
c sc kho m nhn tr nhim mi trong qu tr ph trin kinh t -
x hi.
Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ dạy học của mình, người giáo
viên phải có năng lực nghề nghiệp ( năng lực dạy học ) đầy đủ như :
Phi c tri thc v chuyn mn nghip v : C kin thc chuyn mn
su rng v mn hc, nm vng h thng v xuyn sut chng tr mn
hc
Bit t chc linh hot c phng ph v h thc t chc dy hc,
gy hng th v k th t t cc ch ng hc tp ca hc sinh.
Bit khai th v s dng linh hot c phng tin dy hc truyn
thng v hin i: bit ng dng cng ngh thng tin, c trang thit b hin
18
i v trong ging dy, s dng th tho m vi t, bit khai th mng
internet
Bit xy dng, s dng, qun l h s dy hc c hiu qu, s to v
khoa hc.
S dng s to, linh hot s to c phng ph gi kt qu
hc tp ca hc sinh, m bo t cng khai, kh quan, ch x t
bit t iu chnh hot ng dy hc ca m.
Bit ng x kh l, linh hot trong qu tr ging dy, to c
mi trng hc tp dn ch, thn thin, hp t, an to v l mnh.
C k nng - k xo chuyn mn nghip v trong qu tr t chc
hot ng dy hc.
bng, t cp nht , b sung kin thc
i, t ng hiu qu [8]
1.4. Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên
1.4.1. Quy định về chuẩn hoá
Chu vt, ng, ph
nhnh d
hiu lc c
Chun thi vt,
d to thun ln b n
c. Chu
ng quc.
n phm, ngun ln, ho
dc.
+ Tc cho s c.
a mi chu k chun c bao gm:
n chun (u chnh chun ).
19
ng chun (c hin chun trong thc t ).
+ Qu (ng chu
hiu lc ca chu n chun cho chu k chup theo) .
a B ng B
30/2009/TT-n ngh nghip
i vi vc
ging dy ti trng trung hng trung hc ph ng
ph u cp hc trong h thc qu
Mục đích ban hành quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học:
c t m chc li
sc ngh nghip, t ng k hon phm cht
p v.
p loc v
ng quy hoch, k hoo, b dn
c.
o, bng
c.
xuc hin ch i
vc; cung cng qun
1.4.2. Các nội dung của Chuẩn nghề nghiệp
n ngh nghii
30/2009/TT-
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
m ch
i; chng li, ch a
t c -
i; thc hi
c ngh nghip