1
I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
NGUYỄN THỊ BÍCH HẠNH
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG
TẠI TRƢỜNG CÁN BỘ QUẢN LÝ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN I
Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60 14 05
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Hà Nội - 2013
1
DANH MỤC VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
BD
Bng
BVTV, TY
Bo v Thc vt, Thú y
CBCC-VC
Cán b công chc, viên chc
CSVC
vt cht
CV
Chuyên viên
CVC
Chuyên viên chính
ĐTBD
o bng
GD & ĐT
Giáo do
GV
Ging viên
HĐBD
Hong bng
HTX
Hp tác xã
KT
K thut
NN-NT
Nông nghip - Nông thôn
NN & PTNT
Nông nghip và Phát trin nông thôn
PP
PPGD
c
QL
Qun lý
QLGD
Qun lý giáo dc
QLHCNN
Qun lý c
QLNN
Qun lý c
2
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Các phương pháp GD phổ biến
27
Bảng 2.1. Cơ cấu cán bộ, viên chức của Trường Cán bộ QL NN & PTNT
I
37
Bảng 2.2. Các khóa học đã tổ chức trong 3 năm (2009-2011) của nhà
trường
44
Bảng 2.3. Thực trạng cơ cấu các khóa học trong năm
48
Bảng 2.4. Cơ cấu GV theo chuyên ngành được đào tạo
51
Bảng 2.5. Giờ giảng của GV trong Trường
52
Bảng 2.6. Trình độ chuyên môn của GV của Trường
55
Bng 2.7. Kt qu a hc viên v chng ging dy
56
Bảng 2.8. Mức độ kiến thức, kỹ năng học viên thu nhận được
58
Bảng 2.9. Mức độ áp dụng kiến thức, kỹ năng vào công việc
58
Bảng 2.10. Mức độ hài lòng với các khóa học
58
Bng 2.11. Kt qu -2011)
65
Bảng 3.1. Kết quả khảo sát tính cần thiết của các biện pháp đề xuất
99
3
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 2.1. Cơ cấu nội dung các khóa học
49
Biểu đồ 2.2. Tỷ lệ giờ giảng của các Khoa, Trung tâm trong năm
53
Biểu đồ 2.3. Giờ giảng bình quân của một GV trong năm
53
Biểu đồ 2.4. Giờ giảng bình quân trong năm của 1 GV Khoa QLNN
53
Biểu đồ 2.5. Số lượt học viên được ĐTBD qua các năm 2009-2011
65
Biểu đồ 2.6. Số lượt học viên theo chuyên ngành BD
65
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1. Chức năng QL
10
Sơ đồ 1.2. Mô hình QL các thành tố tham gia quá trình GD
12
Sơ đồ 1.3. Mô hình Chu trình QLBD
16
Sơ đồ 1.4. Mô hình nhu cầu BD
21
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy Trường Cán bộ QL NN & PTNT I
37
4
MỤC LỤC
Trang
Li c
i
Danh mc vit tt
ii
Danh mc các bng
iii
Danh mc các bi
iv
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ QUẢN LÝ HOẠT
ĐỘNG BỒI DƢỠNG
5
1.1. Tng quan nghiên cu v
5
1.2. Mt s khái ni tài
8
1.2.1. Khái ni
8
1.2.2. ng
10
1.2.3. Khái nim v bng
13
1.2.4. Hong bng và QL hong bng
14
1.2.5. Bin pháp QL và bin pháp QL hong bng
17
1.3. Lý lun v hong bng
18
1.3.1. Hong bng
18
1.3.2. Giáo dc hi ln
19
1.3.3. Các n
21
1.3.4. Các yu t ng BD CBCC
31
Kt lu
34
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG
TẠI TRƢỜNG CÁN BỘ QUẢN LÝ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN I
35
2.1. Khái quát v ng Cán b qun lý NN & PTNT I
35
2.1.1. S mng, mc tiêu cng
35
2.1.2. Bi cng Cán b QL NN & PTNT I
39
ng
42
2.2. Thc trng v ng Cán b QL Nông nghip & PTNTI
44
2.2.1. Thc trng các khóa hc
44
2.2.2. Thc trng v ng
50
2.2.3. Thc trng v hong king BD
55
2.2.4. Thc trng v ng Cán b QLQL NN & PTNT I
59
2.3. Thc trng Cán b QL NN & PTNT I
60
5
2.3.1. Thc trng công tác lp k hoch và t chc thc hin k hoch BD
60
u BD
62
2.3.3. QL hong dy
64
2.3.4. QL hong hc
64
2.3.5. QL công tác ki
66
vt cht k thut
66
Kt lu
67
Chƣơng 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG TẠI
TRƢỜNG CÁN BỘ QUẢN LÝ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN I
73
3.1. Nguyên t xut các bin pháp
73
3.1.1. Nguyên tm bng b
73
3.1.2. Nguyên tm bo tính phù hp
73
3.1.3. Nguyên tm bo tính phát trin
74
3.1.4. Nguyên tm bo tính hiu qu
75
3.2. Mt s bing Cán b QL NN và PTNT I
nhm nâng cao chng BD cng
76
3.2.1.Bin pháp 1. Nâng cao nhn thc ca cán b QL, ca GV và hc viên
v
76
3.2.2. Bii mi hong xây dng và t chc thc hin k hoch
82
3.2.3. Bin pháp 3. QLcông tác thc hii mu BD
84
3.2.4. Bii mi công tác QL hong dy ca GV
88
3.2.5. Bii mi công tác QL v hong hcca hc viên
91
3.2.6. Bii mi hong kit qu ca khóa
hc và kt qu hc tp ca hc viên
92
3.2.7. Bin pháp 7. QLvii mu kis vt cht k thut
94
3.2.8. Bin pháp 8. Các chính sách h tr nhm nâng cao ch
97
3.3.
̂
99
Kt lu
100
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
102
1. Kt lun
102
2. Khuyn ngh
103
TÀI LIỆU THAM KHẢO
105
PHỤ LỤC
109
6
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
i va là mc tiêu vng lc chính ca s phát trin xã hi. Vi
c tiêu mi hong ca xã hu nhm mc
v ng ti mt s hoàn thi Vng li
là ngun gc ca mi s sáng to ra giá tr vt cht, tinh thn, nhân t quynh s
thành bi ca mt tp th, quynh t a mi xã hi và s tin
b ca mi quc gia. Thc t ng minh, nhic trong khu vc và trên th
gii vi ngun tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn, v
h bic cc, qu thành nhng
quc gia giàu có. Trái lc có ngun tài nguyên thiên nhiên
phong phú v chng loi, giàu v tr ng và có v a lý thun li,
a l song vn là nhc nghèo.
B Nông nghic Chính ph n vic
BD c làm vic cho ngun nhân lc ca B và ca toàn ngành. Công tác
to lc làm viCBCC ca B c
thc hin thông qua h thng, trung tâm ca B liên kt
ngoài Bng Cán b qun lý ng
Cán b qun lý NN & ch công trong vic BD nâng
c làm vi CBCC c ca B. Nhqua
công tác ca B Nông nghi cho
vic làm vi CBCC ca B nói riêng và ca toàn
ngành nói chung. Tuy nhiên,vic v nhn thc, kin thc và k
viCBCC c ca B còn nhng bt cy
các yêu cu c v mt quy trình t chc QLBD và chng BD.
Trên thc t, chng cCBCC ca ngành nông nghip nói chung
và B Nông nghip nói riêng vn còn mt khong cách khá ln gi c
chuyên môn hin có so vi yêu cu v c ch hoàn thành tt
nhim v, nht là so vi yêu cu v phát trin ngun nhân lc có chng cao ca
có th hi nhp vi các quc gia trong khu vc và trên toàn th gii.
7
Nguyên nhân ca tình trng trên là h th ng, trung tâm
ca B vn còn thiu và yu, hiu qu ca ca
m bo chng và ng l y s
nghii mc bi ca ngành nói chung và ng Cán
b qun lý NN & PTNT I ng bin pháp QL cht ch, phù hp
v hong bng. Chính vì vy, kt qu BD CBCC ca B Nông nghip và
PTNT tng còn nhiu bt cc s mang li hiu qu thit thc cho
vic làm vic cCBCC ca B,ca ngành. Sn phm
sau BD c c yêu cu v BD ngun nhân lc cht
ra.
Xut phát t nhng nhn thc trên, vic nâng cao chng BD v nhn thc,
kin thc và k c cho ngun nhân lc là công vic rt quan trng có ý
t không phi chbó hp trong ni hàm ca ca vì nó là yu t
có tính quyn s tn ti, phát trin c ng m
ca, cnh tranh, mà còn là hong có ý i vi vic nâng cao
kt qu, hiu qu làm vic ca ngun nhân lc trong thi k hi nhp.
T nhng lý do trên, vi tham gia ging dy và QL công tác
o BD cng, tôi la chn nghiên c Biện pháp quản lý hoạt
động bồi dƣỡng tại trƣờng Cán bộ quản lý NN & PTNT I góp phn nâng
cao chng BDCBCC ca B Nông nghin hin nay.
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cu lý luc trng công chc, viênchc
ca B Nông nghip và PTNT tng Cán b qun lý NN & PTNT I n
2009-2011, t xut h thng bin pháp QL ng Cán b qun lý
ng yêu cu phát trin trong thi k hi nhp.
3. Khách thể, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
- Hong bng CBCC B Nông nghip và PTNT tng Cán b
qun lý NN & PTNT I.
8
3.2. Đối tượng nghiên cứu
- QL hong bng CBCC B Nông nghip và PTNT tng Cán b
qun lý NN & PTNT I.
3.3. Phạm vi nghiên cứu
Ho ng b ng CBCC B Nông nghip và PTNT t ng Cán b
qun lý l 2011.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên c lý lun v QL hong bng.
- Khc trng công tác QL hong bng ti
ng Cán b qun lý NN & PTNT I.
- xut các bin pháp QL phù hp nhm nâng cao chng bng ti
ng Cán b qun lý NN & PTNT I.
5. Giả thuyết nghiên cứu
Nu xây dc mt h thng bin pháp qun lý logic, phù hp, kh thi thì
chng BD CBCC ngành Nông nghip tng Cán b qun lý NN&PTNT I
s c nâng ng yêu cu phát tri ca Ngành trong thi
k hi nhp.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Phưng pháp nghiên cứu lý lun
Thu thp tài liu, nghiên cu, phân tích, tng h
liu, tài lin tài.
6.2. Phưng pháp nghiên cứu thực tiễn
Khu tra, phng vn chuyên gia, quan sát, thu thp và x lý thông tin
và tng kt kinh nghim ng s liu, thông tin
thuc phm vi nghiên cng thi tin hành kh khnh tính cn thit
và tính kh thi ca các bi xut.
6.3. Phưng pháp toán hc
, u thu th
ng phn mm SPSS for Win.
9
kt qu s li xut h
thng bin pháp QLnhm góp phn nâng cao chng bi
CBCC B Nông nghip và PTNT tng.
7. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, danh mc tài liu tham kho và
ph lc, luc kt c
Chƣơng 1 lý lun v QL hong bng.
Chƣơng 2: Thc trng v QL hong bng ti ng Cán b qun lý
Nông nghip & Phát trin Nông thôn I.
Chƣơng 3: Bin pháp QL ho ng bng tng Cán b qun lý
Nông nghip & Phát trin Nông thôn I.
10
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
i là ngun gc ca mi s sáng to ra giá tr vt cht, tinh thn, nhân
t quynh s phát tri tin b ca mi xã hi, mi
quc gia, mi t chc. Sc mc làm vic ci ngoài yu t
sc khe, cái v, cái chng và duy trì tính bn vng cc, thì các yu t
v , nhn thc, kin thc và k ng nhân t c coi là cái bên
trong có tính quyn sc mnh ca mi c th. Sc m
vô tc hình thành và phát trin liên tc thông qua quá trình hc tp, lao
ng và rèn luyn. Nói cách khác, sc mc làm vic, ci
là kt qu cBD. Hay BD là công c ch y to lp và nâng
cao sc mc làm vic ca mi. Vì v nhn
thc, kin thc và k c ht sc coi
trng, nhic sách cho s phát tric.
Hin ti c ta, công tác BD ngun nhân lc nói chung và
BD CBCC ca b c ht
sc quan tâm vì:
Thứ nhất, xut phát t nhn thc vai trò quan trng, có tính quynh ca
ngun nhân l i vi vic phát tri m quan trng ca
i vi vic to dng và nâng cao sc mnh ca ngun nhân lc;
Thứ hain thc rõ tic trng v
lc làm vic ca ngun nhân lc cc vo và làm
vi th ngun nhân l s ng, song không mnh v
c làm vic, thiu và y, k u bit v ngoi ng,
pháp lut còn thp, nht là các kin thc chung theo chun quc t. Nu so vi yêu cu
chung ca quc t ngun nhân lc cc ta còn rt nhim bt cp;
Thứ ba, trong hoàn cnh hii nhp sâu
rng vào các quan h quc t vi nhic vn có nn kinh t
trin rt cao, cng vi xu th phát trin rt nhanh, mnh m ca khoa hc, công
11
ngh, s phát tring ca các nn kinh tn nhân
lc ta vào mt tình th ht sc cn kíp và khu chúng ta mun
ngun nhân lc cc sc tham gia vào quá trình hi nhc
kt qu tt trong công cuc hi nhp quc t;
Thứ tư, ngoài các v có tính ci vc làm
vic cho ngun nhân lc nêu trên. Vic BD kin thc cho ngun nhân lc còn nhm
ng nhu cu ngày càng cao v vi dân trí, làm cho ngun
nhân l sc tham gia vào công cuc hi nhp ngày càng sâu, rng và khng
c v th ca quc gia trong các mi quan h quc t.
c các mc tiêu trên, công n nhân lc phc làm
tht tt chúng ta mc ngun nhân lc có chng cao. Nu không chúng
ta không ch n to ra s lãng phí v vt cht và thi gian cc, mà
cái mt ln nht s c b tt lùi trong s tin b ca nhiu quc gia
khác. Chính vì th, vic quan tâm ti các bin pháp nâng cao ch
công vic rt quan trn nhân lc cc hin
nay. Trong nhiu công vic c nâng cao chgun nhân lc,
c la chn là nhng vic cn phi gii quyc. Bi
l nó là mn tt c các thành phn tham gia vào quá trình
t cn tháo g khai thông và gii quyt các
v tip theo cn nhân lc.
BD nâng cao ch Ngành nông nghip là v luôn
nhn c s quan tâm ca các co ngành nông nghip, cán b o
ng Cán b qun lý NN & PTNT I.
Trong nht nhi
nghiên cu v v làm th nâng cao ch
c bit, nghiên cu v v BD CBCC ngành nông nghi
có các công trình, bài vit ca các tác gi:
ThS. Trn Th Kim Ngân: Nghiên cứu phương pháp đào tạo, BD theo vị trí
công việc của CBCC ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn - tài khoa hc
c
12
ThS. Hoàng Ngc Cách: Các giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo BD CBCC
Bộ nông nghiệp và PTNT- tài khoa hc c 0.
GVC. Phm Xuân Nht: Nghiên cứu giải pháp đào tạo BD công chức kiểm
lâm - tài khoa hc c
m Xuân Nht: Chương trình khung đào tạo BD CBCC
giai đoạn 2007-2012,
B NN & PTNT n 2011-2020;
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCC
Các công trình nghiên cu, tài lic nhng kt qu
góp phn ci thii mi no, BD ca nh
Nghiên cứu phương pháp đào tạo, BD theo vị trí công việc của CBCC ngành
Nông nghiệp và phát triển nông thôn” xuc mt s
to, BD hu ích thit thc vi tng c th (theo v trí công vic).
Tuy nhi tài mi ch dng li xuch
c các bin pháp QL ho.
V tài nghiên cu ca tác gi Phm Xuân Nhy, tác gi mi ch
nghiên c xut gio, BD cho mng c th là công chc
Kim lâm. Kt qu nghiên cu c i ch xut nhng gii pháp
chung chung và tp trung ch yu .
Các giải pháp nâng cao chất lượng ĐTBD CBCC Bộ Nông nghiệp và
PTNT” ca tác gi Hoàng Ngc Ct nghiên cu có giá tr, có
tính kh thi cao. Có th nói công trình nghiên c c bc tranh tng th
ca v o, BD cng trong nhng thi tác gi
xuc mt s gii pháp c th nhm nâng cao cho BD CBCC B
Nông nghip và PTNT.
Da vào nhng kt qu c t nhng nghiên c góp phn
nâng cao chng, hiu qu ca s nghio, BD cng. Tác gi thit
ng là mt trong nhng yu t quan trng,
thit yu quynh chng và hiu qu co, BD CBCC ti nhà
ng. Chính vì vy, tác gi mnh dn la chn nghiên cu các bi
13
nhm góp phn nâng cao chng BD CBCC ca B Nông nghip và PTNT làm
tài c tài, tác gi phân tích thc trng công tác QL và cht
Nông nghi-2011, t xut mt s
bip, nhm nâng cao cho, BD CBCC ti
ng. Ch BD quy nh s nghi u ca nhà
ng. Vi mc tiêu trên, tác gi hy vng nghiên cu ca mình s ít nhi
góp vào công cuc xây dng, hoàn thi i mi s nghi a nhà
c yêu ci mi s nghip giáo dc ca ngành
nói riêng và s nghip giáo dc cc nhà nói chung trong thi k hi nhp, và
ng thi góp phn vào công cuo, giáo dc to ra nhng sn phm ngun
nhân lc chng cao cho ngành và cho xã hi.
1.2. Một số khái niệm liên quan đến đề tài
1.2.1. Khái niệm qua
̉
n lý
ng xã hc thù,
.
ng trong xã
hn m
c bit,
,
ng
.
.
Khái nim "QLnh ngha khác nhau d nhng cách tip
cn khác nhau.
- QL là vic t chu khia m . [30, tr.616]
- QL là s ng có t chng ca ch th n khách th
QL v chính tr ng mt h thng các lu nh, các chính
sách, các nguyên t n pháp c th nhm to ra môi
u kin cho s phát trin cng. [24, tr.17]
- Theo nhn nht, hoạt đông QL nh
ng, có ch a ch th QL (
QL i b
) trong mt t chc vc ma t chc. Hin nay,
hong n mc tiêu ca t
14
chc bng cách vn d hoch hóa, t chc, ch o (lãnh
o) và kim tra. [6, tr.9]
T hiu mt cách khái quát rng "QL là nhng
a ch th ng vào khách th m bo cho t chc tn ti, n
nh và phát trin lâu dài vì mc tiêu, li ích ca t chc"
* Các chức năng QL
Lập kế hoạch: Là chn nht trong các chi
m ca mt chu trình QL. Lp k hoch là quá trình xác lp mc tiêu, thi gian,
bin pháp, d c k hoch và quy thc hin mc tiêu
p k hoc xem ph nào,
thc tru ca t ch vào mc
tiêu cn phng t c th hoá bng nhng nhim v c t chc trong tng
thi k, tn. T ng, bi c
mc tiêu.
Tổ chức: Là quá trình thit lp cu trúc quan h gia các thành viên, các b
phn. T th i ng QL mt cách có hiu qu bng
u phi các ngun lc ca t chc, vt lc và tài lc. Quá
trình xây dng và hoàn thiu t chc phm bo các yêu cu: Tính ti
tin cy và tính kinh t. Trong quá trình xây dng u t
chc QL cn các nhân t ng trc tip và gián ting
u kin, hoàn cnh, tình hung c th có ng trc tin quá trình t
chc thc hin.
Chỉ đạong ca ch th QL nhu hành t chc -
nhân l v hoo bao
hàm c liên kt, liên h, un ni khác và ng viên h, ng dn,
ch o h hoàn thành nhim v nh c mc tiêu ca t chc. Trong
ch o, ch th QL phi trc tip ra quynh (mnh lnh) cho nhân
i quyng dn, quan sát, phi h thuyt phc,
y h c các mng nhiu bin pháp khác nhau.
15
Kiểm traa ch th n khách th QL thông qua mt cá
nhân, nhóm hay t ch xem xét thc t ng
thi un nu chnh các sai sót lch lc nhy h thng sc
m tin hành kim tra, cn phi có các tiêu chun, ni dung và
m tra, da trên các nguyên tc khoa h hình thành h thng
kim tra thích hp.
Ngoài 4 chn thông tin là yu t cc k quan trng trong
QL. Vì thông tin là nn tng, là huyt mch ca QL, không có thông tin thì không
có QL hoc QL mc sai phm, nh có thông tin mà s i qua li gia các chc
c cp nhng xuyên, t n pháp x lý kp thi và hiu qu. Có
th mô hình hoá mi quan h gia các thành t trên bng mô hình sau:
Sơ đồ 1.1. Chức năng QL
1.2.2. Qun lý giáo dc và QL nhà trường
1.2.2.1. QL giáo dục
Khái nim v QLGD cng có nhiu cách hiu khác nhau. Tuy vy, xét trên
bình din chung, chúng ta có th tip cn mt s khái nim:
- QLGD là tp hp các bin pháp t chc cán b giáo dc, k hoch hóa, tài
nhm bo s vng c thng giáo d
tip tc phát trin và m rng h thng c v s ng. [33, tr.16]
- QLGD
ng có
,
v
,
t Nam,
Lp k hoch
T chc
Ch o
Kim tra
Các chQL
16
,
,
,
. [23, tr.12]
- ng quan là hoiu hành, phi hp các lng
xã hi nhy mo th h tr theo yêu cu phát trin xã hi.
Ngày nay, vi s mnh phát trin giáo dng xuyên, công tác giáo dc không
ch gii hn th h tr mà cho mi; Tuy nhiên vn là giáo dc th h tr cho
c hiu là s u hành h thng giáo dc qung trong
h thng giáo dc quc dân.
Nhng khái nim v QLGD nêu trên tuy có nhng cách dit khác nhau
ta có th khái quát khái nisau ng
có h thng, k hoa ch th QL các cn tt
c các mt xích ca toàn b h thng GD (t B ng) nhm mm
bo cho vic hình thành và phát trin nhân cách th h tru hành,
phi hp các lng xã hi tham gia GD nhy mnh s phát trin GD theo
yêu cu phát trin ca xã hi.
1.2.2.2. Quản lý nhà trường
t b phn trong QLGD.
()
các quá trình GD
, có nhi
m
,
t quy lu xã hi là:
i
m xã h
,
[1, tr.45]
n nay,
n r
chuyên bi
& ,
,
.
:
c bi
ng ngày càng cao.
t quan h
GV.
GD lâu dài ,
, ,
p
17
, vi
thu
GV
inh.
-
trách nhi
,
,
, ,
. [11, tr.48]
y và h ng, tt c
ng hc nói chung và QL
y và hc t trng
thái này sang tr dn mc tiêu GD.
ng v n là QL các thành t tham gia quá trình GD
bao gm: Mc tiêu giáo dc (M); Ni dung giáo dc
(P); Thy giáo (i hc-u kin dy h
Các thành t này quan h qua li vi nhau và cùng vng QL bên ngoài nhà
thc hin ch [12, tr18 - tr25].
M
Th Tr
Q
N P
M:Mc tiêu GD
N: Ni dung GD
Th: Ging viên Thy
i hc Trò
Q: Qun lý
u kin
Sơ đồ 1.2. Mô hình QL các thành tố tham gia quá trình GD
Trong quá trình vn hành, nhà QL có nhim v u hành, gn kt các thành t
trên to thành mt khi liên kt cht ch váp t chc, QL, có
bin pháp c th ng vào tng thành t t chng và hiu
qu mong mun. QL là s ng, ch u khin các quá trình xã hi và
phát trin hp vi quy luc m ra
18
i ý chí ci QL. Trong các thành t trên, thy (Th) và trò (Tr)) là
nhng yu t quan trng nht quynh kt qu c
Vì vng hc là mt chung hp lý (có m
h thng, có k hoch) mang tính cht t chm ca ch th n tp th
GV và hn nhng lng giáo dng nhm huy
ng hc cng tác, phi hp tham gia mt cách ti vic hoàn thành các mc
tiêu giáo d [24, tr.11]
1.2.3. Khái niệm về bồi dưỡng
BD là quá trình cp nh
u,
nghip,
.
Theo T n Ting Vit thông dng, BD o ti
c, BD chuyên môn nghip v
o nhm hình thành nhân cách và nhng phm cht
riêng bit cng mn.
BD là trang b thêm các kin thc, k m mc
thic c th. VD: BD kin thc, nghip v chuyên
môn, BD lý lun, BD các k nghip.
y, BD là quá trình liên t chuyên môn, kin thc, k
p v lm cht ca m
nn tng nhng kin thc, k
m cp nht, trang b thêm, trang b mi v
kin thc, k thc thi nhim v, công vi CBCC hoàn
thành công vic, nhim v c giao có chng và hiu qu
Vi m sung, cp nht kin thc, k p nht các ch
chính sách cc trong mi ngành mc trong h thng QL
c. VD: BD kin th
chuyên viên, chuyên viên chính), BD lý lun chính tr, tin hc, ngoi ng
vi gian ca mng
ngo.
19
y, công tc bit quan trng trong quá trình xây
dng và phát tric, ca mi ngành, mi
cp. Nhng cán b o, BD càng rng, phm chc cán
b o, BD càng cao thì càng t c ngun cán b t
ng. Không có ngun cán b o, BD và th thách qua thc tin thì
cán b ng yêu cu, nhim v ca thi k mi hin nay.
Cùng vi nhio, BD góp phn rt quan trng,
thit thc vào vic to ra nhn ph có chng yêu cu,
nhim v ca tình hình mi.
1.2.4. Hoạt động bồi dưỡng và QL hoạt động bồi dưỡng
1.2.4.1. Hoạt động bồi dưỡng CBCC
t cách có h
, , p
ng có hi
.
,
, nâng cao h
,
chuyên môn nghi
c
i mm sau:
+ Thi gian cho mi khóa BD ng không dài, thng ca mi khóa BD
không ging nhau mà nó tùy thuc vào mc tiêu, tính cht công vic ca t
v hay tng v trí cn BD. Có lp BD ch trong mn ba ngày hoc mt tun,
n bn tháng.
+ Ni dung BD gn vi công vic ci h nâng cao kin thc, k
nghip ca hnh nhu cc khi tin hành mt
khóa BD là rt cn thi vào kt qu phân tích công vic, kh c
hin công vic hin ti và nhu cu cn BD ci h BD xây dng ni
p vi tng BD.
ng BD là nhi ln tuc hin nhng công
vic cc BD, có nhu cn thc, kin
20
thc và k nghi hoàn thành công vic t
vic m
1.2.4.2. QL hoạt động bồi dưỡng CBCC
Q là mt b ph
. , BD CBCC là
h các hoc trit chu trình:
nh nhu cu, mnh nhu cu tiên và
quan trng nhi vBD CBCC. Bi vì khi trin khai t chc
mp hun BD, muc mc nhu
cu cn thit cng BD. Nhà QL nht thit phi tri
nh nhu cu BD; nhng kin thc, k lý lui hc
cn trong quá trình làm vic ca h. T BD vi có th lp k hoch, xây
dg trình, ni dung, hình th vt cht cn thit phù
hp vi nhu cu ca không ch c yêu cu BD
c dng CBCC.
+ L
:
n lý. Ni
ng BD,
ng BD,
, bin pháp,
.
+
:
p
,
. Qua vi
, các b ph
t b máy
, ch
. P
ng BD thành hi
.
Trong quá trình t chc trin phi t ch
hin nhi
ng BD. Sau khi l
máy, khâu vn
hành,
. N
, t
hoàn thành nhi
.
21
+
ng BD CBCC nói riêng.
, kim tra nhm thi
t
, xem quy trình QL có phù hp hay không, có hiu qu không.
Thông qua vi
, cán b
a
ng BD, mà còn kp th
i dung, ,
,
i mc tiêu cBD.
T nhng khái nim trên chúng ta có th hiu QL là s ng xuyên,
có ha mt ch th nhi tng bng các ch
lp k hoch, t cho, kim soátnhm phi h thành mt
ng nht có cùng m thc hin mc tiêu chung ca t chc.
Chu trình QLc mô phng theo mô hình
sau: [32, Tr.24]
Sơ đồ 1.3. Mô hình Chu trình QLBD
Nguồn: “Special Training Workshop On Training Of Trainers On Learner Centered Training
Methods”- DCAAP (Development Consultants For Asia Africa Pacific)
1.2.5. Biện pháp QL và biện pháp QL hoạt động bồi dưỡng
1.2.5.1. Biện pháp QL
LẬP KẾ
HOẠCH
(TP)
TMC
GIÁM SÁT,
ĐÁNH GIÁ
(M/E)
TỔ CHỨC
THỰC HIÊN
(ITP)
XÁC
ĐỊNHNHU
CẦU
(TNA)
XÁC
ĐỊNHNHU
CẦU
(TNA)
TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
(ITP)
GIÁM SÁT,
ĐÁNH GIÁ
(M/E)
TMC
LẬP KẾ HOẠCH
(TP)
22
Có nhiu quan nim khác nhau v bin pháp QL. Xut phát t bn
cht ca QL có th ra nh v bin pháp QL sau:
Bin pháp QL là tng th nhngcách thng ca ch th QL ti
ng có la ch c mc tiêu ca t chc.
vào nng chia thành 3 nhóm bin
pháp QL:
Nhóm các bin pháp v kinh t
Nhóm các bin pháp v hành chính
Nhóm các v tâm lý và giáo dc
Trong thc t ng s dng kt hp c 3 bin pháp trên.
1.2.5.2. Biện pháp QL hoạt động bồi dưỡng
- Bin pháp là cách làm, là cách thc tin hành mt v c th .
- i quyt mt v c th
- Gii pháp là h thng các cách s d tin hành mt lo
Vy ta có th nhn thy, so vi các khái nii pháp thì bin
pháp mang tính cht vi mô c thi pháp có bin pháp.
n pháp QL là cách thc thc hin các chc
QL nhc m ra; trong quá thc hin, các bin pháp QL vn
dng các cách thc thc hin ni dung ca các ch hoch hóa, t
chc, ch o, kim tra) mt cách linh hot, phù hp vu kin và hoàn cnh ca
t, t chc nht kt qu tt nht.
BiBD là tng th nhng cách thng
t mc tiêu cc.
Các bing tng ch yu: bii vi
vic hc, bii vi vic dy, và bii vi viBD.
1.3. Lý luận về hoạt động bồi dƣỡng
1.3.1. Hoạt động bồi dưỡng
23
1.3.1.1. Vai trò, chức năng của hoạt động bồi dưỡng
- t nhu cu tt yu, vì mt mt do nhu cu ch quan ci
hc vì s phát trin ca bi hc mun nâng cao s hiu bit, k
i giao tic vic làm t Mt khác, do s phát trin
nhanh chóng ca khoa hc, công ngh, s i c QL và chính sách,
nhu kin toàn cu hóa, hi nhp quc t ng làm vic
i, to ra sc ép vi mi, i mi phi tip cn, thích
ng vi nhi trên cng mi có th c công vic,
mi tn ti và phát tric tin hành khá ph bin nhiu quc gia cho
ng ch yng i ln. Vit Nam hu ht các B u có
BD cho CBCC, viên chc thuc B nhm gii quyt tính tt yu trên.
- D là mt trong nhng công c quan trng to lp nhân cách cho mi cá
i va là mt thc th t a là mt
thc th xã hi (ch th i, ch th tip nhn các phn ánh ca
xã hi thông qua các Hng giáo dc, hc tp). Kt qu c
giao tip xã hi to nên nhân cách, nhân t quyn bn cht ci.
p xã hi, hc tm v trí rt
quan tri hình thành và phát trin nhân cách.
1.3.1.2. Hoạt động bồi dưỡng đối với việc phát triển bền vững nguồn nhân lực
- BD là nhân t quyn sc mnh ca ngun nhân lc:
Ngun nhân lc chính là ngunlc sng, ngun lin
lc tim n. Cùng vi s hình thành và phát trin ca nn kinh t tri
thc, bên cnh các ngun tài lc, vt lc, thì ngun nhân lc bit ngun nhân
lc có s hiu bit, có tri thc khoa hc k thut cao s ngày càng tr thành ngun
lc quan trng nhc trong xã hi ngày nay.
Giá tr xã hi ca ngun nhân lc không ch ng s i
u quan trng là kh c làm vic ca mi. Kh
c làm vic ca mi ngoài yu t sc khe là cái v, cái duy trì
bn thì các yu t v làm vic, kin thc và k c là nhng
yu t quyn sc mnh ca ngun nhân lc. Nhng yu t c hình
24
thành và phát trin liên tsn phm c
to dng lên sc mnh ca ngun nhân lc.
n nhân lc là mt trong nhng nhân t to l ca s phát
trin bn vng ca mi quc gia. n trong vic tip cn vi
vi vic tìm kim gii pháp phát trin.
m th nht: Phát trin bng cách tp trung mi c gng mt cách trc
tip vào vic phát trin sn phm hàng hóa. Vm này các chuyên gia tp
trung mi c gng trc tip to lp ra các sn ph xut cht
ng t cung ci sn xut, t i sn xut tip tc nhân rng
và phát trin các loi sn phm trên.
m th hai: Phát tri phát trin ngun nhân lc. Vi quan
m này, các chuyên gia phát trin tp trung mi c gng trc tip vào viBD
ngun nhân lc làm vi h t mình có
th to lc nhng th h cn thay cho vic tp trung phát trin sn phm hàng
chuyi sn xut.
Vm th nht có th to ra s phát trin nhanh chóng, song thiu
bn vng, vì s phát trin hoàn toàn ph thuc vào các chuyên gia phát trin, mt
c thuyên chuyn, thì quá trình phát trin b
tr. Còn phát trin theo quan m th hai cho dù các chuyên gia phát trin không
c thuyên chuyn thì quá trình phát trin vc duy trì và nhân r
m phát trin bn vng. Chính vì th có th ca
s phát trin bn vng.
1.3.2. Giáo dc hc người lớn
Giáo di ln (Adult Education) là mt thut ng ch toàn b nhng quá
trình giáo dc có t chc, bt k n
hay không chính quy, kéo dài hay thay th giáo du ng ph thông và
i hc hoc trong thc tp ngh mà nh i ln, s
phát tri c kh a h, làm giàu thêm tri thc, nâng cao ch ng
chuyên môn hay tay ngh, hoc h s phát tring mi