3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
VIẾT TẮT
VIẾT ĐẦY ĐỦ
CMR
GTLN
GTNN
GV
HH10NC
HS
KHTN
MTBT
NC
NXB
PPDH
PP
PPDHTC
THPT
TN
VTCP
VTPT
4
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU
1
3
3.
3
4.
3
5.
3
4
7.
4
8. Ph
4
5
10.n
5
Chƣơng 1: CỞ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
6
6
6
17
24
31
1.2.1. s
31
1.2.2. s
33
36
1.3.1
36
1.3.2
39
40
Chƣơng 2: VẬN DỤNG PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC HỢP TÁC TRONG
DẠY HỌC GIẢI BÀI TẬP HÌNH HỌC LỚP 10 Ở TRƢỜNG THPT
41
2.1.
41
41
2.1.2. D
43
5
2.1.3. D
43
2.1.4 D
45
2.1.5 Dba cnic
48
2.2
50
2.
50
59
2.2.3. T tr b l gi b to
65
to
71
2.2.5.
79
2.3. n b PPDH h t
86
2.3.1. Gi b vect
86
2.3.2. Gi b
91
2
98
Chƣơng 3: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
99
3.1. M
99
3.1.
99
3.1.2.
99
3.2.
99
, nhi v
99
3.2.2.
100
101
101
3.3.1.
102
3.3.2.
111
112
K LU V KHUY NGH
113
TÀI LIỆU THAM KHẢO
114
PHỤ LỤC
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
- ang bH)
nhn
c
ng ,
- Tr mang
,
ng ngc
-
thay
hn,
l ng
GV
- Trung ng 4
- (12-1996),
m 2005),
-
giúp HS phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng
2
cơ bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động và sáng tạo, hình thành nhân
cách con người Việt Nam xã hội chủ nghĩa, xây dựng tư cách và trách nhiệm công
dân, chuẩn bị cho HS tiếp tục học lên hoặc đi vào cuộc sống lao động, tham gia
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
16/2006/Q-BGD
: Phải phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của HS; phù hợp
với đặc trưng môn học, đặc điểm đối tượng HS, điều kiện của từng lớp học; bồi
dưỡng cho HS phương pháp tự học, khả năng hợp tác; rèn luyện kĩ năng vận dụng
kiến thức vào thực tiễn , tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập
cho HS .
- h
ng c
- Ph
,
ng lao
3
-
, GV
(
-
ch. “Vận dụng phương pháp dạy học
hợp tác trong dạy học giải bài tập hình học lớp 10 –THPT ”
2. Mục đích nghiên cứu
v
l 10-THPT
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: -
.
Phạm vi nghiên cứu: .
4. Mẫu khảo sát : Tr- .
- .
- .
5. Câu hỏi nghiên cứu
- THPT
nh
4
6. Giả thuyết khoa học
trong h
l10 - THPT
7. Nhiệm vụ nghiên cứu
- s.
-
.
- , ,
10NC.
-
trong ch10 NC.
-
.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
,
,
trong
.
-Ph, :
+
+
.
+Ti
().
+,
.
+
sau khi .
-
5
9. Dự kiến luận cứ
-
.
,
.
NC, p HH10NC.
-
-THPT.
10. Cấu trúc luận văn
v khuy ngh,
n dung ch c n ng:
Chng 1: C .
Chng 2
10 .
Chng 3
6
Chƣơng 1: CỞ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Phƣơng pháp dạy học hợp tác
1.1.1. Khái niệm và một số vấn đề liên quan đến phương pháp dạy học hợp tác
1.1.1.1. Khái niệm về phương pháp dạy học hợp tác
Theo Từ điển tiếng Việt
8].
.
“Dạy học hợp tác là một PPDH, trong đó, mỗi HS được học tập trong một nhóm,
có sự cộng tác giữa các thành viên trong nhóm, giữa các nhóm để đạt mục đích chung.
Trong PPDH hợp tác, vai trò của GV là người tổ chức, điều khiển việc học của HS
thông qua học tập hợp tác bằng việc thiết kế các giờ học hợp tác, vai trò của người HS
là người học tập trong sự hợp tác. Hợp tác vừa là phương tiện vừa là mục tiêu của dạy
học. Hoạt động trong giờ dạy học hợp tác bao gồm: hợp tác giữa các HS trong một
nhóm, hợp tác giữa các nhóm và hợp tác giữa HS và GV” [18-tr.21-22].
,
.
7
-
-
-
HS
Tóm lại: c,
“tính xã hội cao”
10 cho HS
1.1.1.2. Các yếu tố cơ bản của dạy học hợp tác
- S ph thu l nhau m ch t c
- S tng t tr ti (t th cng c nhau)
- Tr nhi c c nhn v t th
- C k nng giao ti trong nh
- R kinh nghi nh
* : (Positive interdependence)
Trong ho h t mang t h t, ng h ph tham gia v c
ho g nh. Cg vi c nh s khng ho th n khng c s
8
g c t n. S g n xu ph t kh nng c m ng
ho t vai tr v tr nhi c ng v cng vi. Ng h ph nh
th r n l c m n l thi y cho s th cng c c nh
v c ch h.
S ph thu l nhau m c t c ch l m quan h d c
nhau th cng hay th b (sink or swim together) v n th hi nh
sau:
+ C th vin trong nh ph v l chung m nh t c c th
vin trong nh ti b.
+ C th vin trong nh c chia s s ph chung khi t c c th
ho c thua.
+ Th t c c th vin trong nh ph thu l nhau. Trong m nh
h t, c th vin ph d v nhau, h tr nhau ho th tt cng vi.
+ T : M HS l th vin c m . Katzenbach v Smith (1993)
c l khi d t (team) thay cho nh (group). T đội hi l m
nh ng c nng l kh nhau nhng c chung m m , h tr
cho nhau, h t v nhau m c th c ho th cng vi.
+ S phn cng th h
.
Nh v, d h h t c th t c b l t s ph thu l nhau m c
t c v m tiu, th , t c v nng l c nhn.
* ()
(Interation)
S tng t tr ti th hi thng qua vi chia s tri th c m cho
ng kh trong nh, th lu, b b, ki tra n dung ang h,
.
S tng t tr ti t nn nh t d t c v HS. l:
- Tng c c h t, k th s giao ti, l lu v k
qu.
9
- Tng c b nng x h nh th x, c bi , c ph h
ki c ng kh thng qua l n, m, c ch,
- Kh l, ph tri c m quan h thn thi, g b, quan tm nhau.
* (Individual accountability)
c i n b c h t h t l ng h ho theo nh.
Cc th vin trong nh ph thu v nhau nhng c nhn u c tr nhi
ring, ph n l g c nh m tiu chung c c
C th n y l th t r c b c h t h t.
khng ho quy v nhau th h t ch c l h th v sm mu g
s h t c tan r.
Ho h t h t ph t ch sao cho m th vin
phn cng th hi m vai tr nh , ph g v cng vi chung v
th cng c c nh. Sau khi tham gia v m ho h t h t,
ng h c th t m th hi th cng m ho tng t.
vi k h tr nhi c nhn v t th k qu t, ch ta c
th th hi m s bi ph nh sau:
- m ph l th vin trong nh
c th tr nhi c c nhn c l. Tuy nhin, n k th nh qu
nh th t h t s gi i.
- Ph phi h t cho t HS ki tra nng l m n.
- B ng ki tra b c g m HS b k tr b cng vi, k qu c
nh tr GV v to th l.
- GV quan s t nh, ghi l m th xuyn g cng vi c
vin, c nh c c iu ch, gi ch x.
- H d nh trg c c th vin ki tra ch nhau v c s d t
nh cu tr l c nh, v vi l h ki th v c l lu s s
di cho nh ln tr b .
- T i ki HS d l nh g h cho ng kh.
10
* (Interposnal and small group skills)
Nh nghin c v h h t c Lew, Mesch, D. Johnson v
R.Johnson (1986-1988) kh r: Việc hợp tác phụ thuộc lẫn nhau một
cách tích cực, sự nỗ lực của tất cả các thành viên trong nhóm cũng như việc sử
dụng các kỹ năng xã hội đã đưa thành tích học tập lên mức cao nhất [97].
Trong h h t, HS c c nhi k nng x h GV tng c
vin, khen th c k nng th th t c nh s cao
hn r nhi. C k nng x h l:
- Kh nng l
- T quy o
- Kh nng t l tin
- K nng giao ti
- K nng gi quy mu thu (bi c l nghe, bi c ki ch, bi c
l lu b v quan i c m m c thuyt ph).
* 5: (Group processing)
Sau m ho h t h t, nh c nh l to b ho c
nh m, r kinh nghi, nh x nh l sau nh k qu cao
hn. Vi nh x nhm bao g:
- T nh x trong nh: Qu tr n gi duy tr quan h gia c th vin
trong nh, c c v ho thi c ho hi qu cao, i ch c
ho cha ph h ho khng hi qu.
C th vin trong nh ph gi m th cng trong vi ho th
c m tiu ra (hoạt động nào đạt hiệu quả, hoạt động nào chưa phù hợp, hoạt
động nào nên duy trì, hoạt động nào cần thay đổi) c nh m th cng
trong vi duy tr c m quan h (xem xét khả năng thay đổi hoặc giữ nguyên
những mối quan hệ hợp tác trong nhóm)
- Tham kh, ghi nh ki nh x c nh kh, r kinh nghi t nh
th cng c nh nh h ch c c nh kh
- Ti thu nhn x, h d g c GV.
11
1.1.1.3. Một số hình thức tổ chức hoạt động nhóm
(Phần này được trình bày dựa theo[18]-tr.35-37 )
* TGT (Team- Game- Tournament)
David DeVries, Keith Edward v Robect Slavin (trường Đại học John
Hopkin) nghin c v th hi th cng h th n. C th k ra m v
v d nh sau: Tr chi gi ch v c nh to h; t hi l s to h;
t hi l s xu hi c con s, thi logic to h
* STAD (Student Team- Achievement- Division)
* (Jygsaw)
H th n s d l tin trong d h v nm 1971, t
th ph Austin bang Texas (M). L chia th nh nh g 5 HS,
m th vin trong nh phn cng nghin c m n dung h t n
v sau d l cho c th vin kh trong nh. Sau khi ti h nh
nh chuyn bi nh v, HS s t h l theo nh ban v c nhau d
l nh ki th h. Ti theo s l cng vi ki tra v gi.
C th n y l s k h gi h t c nhn v h h t. V d: M HS
nghin c một phương pháp giải bất phương trình vô tỷ sau t th
các phương pháp giải bất phương trình vô tỷ.
*
M th vin ch m th vin trong nh khc l đối tác
m. tin m ng s ph v đối tác c a ra c cu h
nh l s t v . Sau , vai tr s thay đối tác cu h.
Cu c, c th vin trao l nh cu tr l c đối táci c nhm.
* ( three- minute review)
12
Trong su cu th lu, GV c th yu cu t ng v cho m nh
3 ph nh l nh g th lu, ra nh cu h nh s t
v ho tr l c cu h.
* - -
L , HS ti h gi quy v trong ph vi m , sau l
l vi v m t t th m nh i v cu c
vi m m. Ho n t ch nh m khuy kh, t
c th gi quy th cng nh v ban n
ngo kh nng c m. i n da trn c s m kh n gi v vi
h trung gian, ngh l HS c th l nhi hn khi c s gi c c
y t trung gian.
*
GV l ch nh HS c ki th ( chia s
thng qua vi ra cc cu h tng
kh. Sau nh HS ng thng th to ra xung quanh l.
Nh HS c l t ng m xung quanh ng thng th (với điều kiện
không có 2 người cùng một nhóm có cùng một người thông thái). Ng thng th
s gi th nh g h bi, trong khi nh ng kh s l nghe, cu
h v ghi ch l. Cu c, t c HS tr l nh c m v l l t
ng gi th l nh g h v h , so s nh ki th
Khi c nh ki khng nh ph sinh, c nh s ti
h th lu, gi quy .
* - (Kagan 1985)
HS phn theo nh khng nh, phn chia b hc theo c ch
v phn cng cng vi cho t . Trong m l phn cng cho t c
nhn, c c nhn l vi l sau tr b l cho c nh, nh ti t
t k tr b tr l.
Chi l d h n c c thm t d l gi HS c phng
ph h t hi qu, h c h h t.
13
*
H th d h n ph tri d trn nghi nh gi d
h Frank Lyman ( h t h Maryland). i c h th n nh
sau: GV t cu h, HS nghe, HS suy ngh t cu tr l. Sau , t c h
sinh ng c nhau c th th lu cu tr l r chia s ki th, t v
nh ho c l.
y l s k h gia chng tr gi d mn h h, chng tr
vi t tng t v nh h h t. HS chia th c nh h t 4
ng, sau th 2 c s d m t (n dung ki tra a v trong
m t). Hai HS c nhau tng t v m t b c t h gi thi,
r a ra nh d o v k lu. Sau khi l vi v m t, hai c HS v
nh th lu nh i v t .
H th n l s k h c s tng t h t v cu tr gi th
c nhn (Stevens, Maden, Slavin v Fawish, 1987). N bao g n dung chng
tr gi d gi HS bi c sh v t h c ki th
. L h chia l 2 nh t 8 15 th vin. Trong , m nh
t trung v vi r luy k nng hi t li, nh kia t trung v c
k nng suy di ngh c n dung vi trong t li. HS chia th c
trong nh hi c m, sau b c v HS trong nh kh. i
c HS trong c cu thi ki th, b lu v b c s g v i c
c
* ”
L h th t ch ho mang t h t k h gi
-
-
-
14
*:
*
- ng
,
.
-
.
1
2
4
3
Viết ý kiến cá nhân
Viết ý kiến cá nhân
Viết ý kiến cá nhân
Viết ý kiến cá nhân
Ý KIẾN CHUNG
CỦA CẢ NHM
15
*
Cách tiến hành kĩ thuật “Các mảnh ghép”
VÒNG 1
-6
VÒNG 2
-6
.
Thiết kế nhiệm vụ “Mảnh ghép”
16
-
-
.
Thành viên
Vai trò
Nhiệm vụ
Phân công nhiệm vụ
Chuẩn bị đồ dùng tài liệu cần thiết
Ghi chép kết quả
Đặt các câu hỏi phản biện
Liên hệ với các nhóm khác
Liên lạc với giáo viên để xin trợ giúp
* Sơ đồ KWL:
17
W
1.1.2. Tình huống dạy học hợp tác
1.1.2.1. Tình huống dạy học hợp tác là gì?
HS
.
HS
,
2. HS
[12-tr.32]
18
-tr.48].
,
u,
Chẳng hạn: “Vận dụng kết quả của dạng bài tập xác định toạ độ hình chiếu
vuông góc của một điểm trên một mặt phẳng để tìm hướng giải cho một số bài tập
dưới đây”.
*)
Ch(3;3;0) (P)
: x+2y-z-3=0.
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 2:
: x+2y-z-3=0.
mp(P);
:
32
3 3 ;
xt
y t t
zt
mp(P);
Cho mp
mp-
19
*) Tổ chức học hợp tác:
-
.
-
giao.
- 3
chung .
- .
- 5
-
*) Dự kiến các ý kiến trong thảo luận:
-
+ t
, mp
+ mp
MH
n
-
-
-
p
, ,
*) Dự kiến câu hỏi gợi ý:
-
20
-
MH
*) Kết luận vấn đề:
Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc của một điểm M trên mp
(P)
- t
mp
mp(P):
n
+ 2:
d
n
)
+ Bmp(P).
- mp(P).
n
mp(P)
()
()
()
cung phuong voi vecto
HP
HP
MH P
MH n
,
.
1.1.2.2. Quy trình thiết kế tình huống dạy học hợp tác
cho HS
21
Bước 1:
, HS
, .
Bước 2: .
K
-
-
-
-
Bước 3:
-
-
- HS
-
- .
Bước 4:
Trong b
[18-tr.49].
22
Ví dụ: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi
biết hệ số góc”
-
-
Phiếu học tập:
Câu hỏi 1:
2
.
2
2
-x + 3.
2
0
.
Câu hỏi 2:
.
*)
Bước 1: ,
.
Bước 2:
.
Bước 3: l.
Bước 4: