i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYÊ
̃
N BĂ
̀
NG VIÊ
̣
T
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
HÀ NỘI – NĂM 2012
ii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYÊ
̃
N BĂ
̀
NG VIÊ
̣
T
Chuyên ngành: Kinh tê
́
thê
́
giơ
́
i va
̀
Quan hê
̣
kinh tê
́
quô
́
c tê
́
Mã số: 60 31 07
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
GVHD: TS. PHẠM HNG TIẾN
]]Ư
HÀ NỘI – NĂM 2012
iii
MC LC
DANH M VIT TT
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA HÀNG
HÓA VÀ KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH
TRANH HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU SANG EU 8
N CHUNG V C CNH TRANH C 8
m v c cnh tranh c
c cnh tranh c
20
1.2. S CN THIT PHC CT
MAY XUT KHU CA VI
1.2.1. a xut khi vi Vit Nam 25
u ca th ng EU 26
1.2.3. Nhc ca hi nhp t may 28
1.3. KINH NGHIM CA MT S
C CT MAY XUT KH.32
1.3.1. Kinh n 32
33
34
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH HÀNG DỆT MAY
XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM SANG EU TRONG BÔ
́
I CA
̉
NH HÔ
̣
I NHÂ
̣
P
WTO………………………………………………………………………… …… 36
2.1. TNG QUAN V T MAY XUT KHU CA VIT NAM 36
iv
2.1.1. M t may Vi
t kht may ca Vi
C CT MAY XUT KHU
CA VIT NAM SANG EU .45
2.2.1. Kim ngch xut kht may sang EU 45
2.2.2. Th pht may xut khu ti EU 47
n xut may xut khu sang EU 52
2.2.4. Cht may xut khu sang EU 55
t may xut khu 57
c xut kht may ca Vit Nam sang EU 59
THC TRC C
DT MAY XUT KHU CA VI
2.3.1. Nhm mnh troc ct may xut khu
ca Vit Nam 61
2.3.2. Nhng v c ct may xut khu
ca Vit Nam 62
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH HÀNG
DỆT MAY XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM SANG EU TRONG BÔ
́
I CA
̉
NH
HÔ
̣
I NHÂ
̣
P WTO75
3.1.
75
3.1.1.
75
3.1.2. 6
3.2.
79
3.2.1. M
3.2.2. M th
v
3.3. GIC CT MAY
XUT KHU CA VIT NAM SANG EU 83
3.3.1. Gi c 83
3.3.2. Gi p hi 86
3.3.3. Gi p 91
KẾT LUẬN 98
DANH MC TÀI LIỆU THAM KHẢO 100
PH LC
i
DANH MC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Chƣ
̃
viê
́
t tă
́
t
Tên đâ
̀
y đu
̉
tiê
́
ng Viê
̣
t
1
APEC
Di
2
ASEAN
Hip h
3
CIF
o hi
4
CMT
Ct, May, Sa (Hng t khu)
5
CSF
quy
6
DRC
n lc
7
ERP
Honh ngun lc doanh nghip
8
EU
9
FOB
n vn chuyn
10
GDP
Tng sn phm quc ni
11
GSP
Quy ch quan ph cp
12
ILO
T chng Quc t
13
IMF
Qu tin t quc t
14
MFN
c ti hu quc
15
NT
quc gia
16
ISO
T chc t
17
NIEs
n kinh t m
18
PCA
Hi
ii
19
R&D
n khai
20
SA8000
H thn tm gii
21
SWOT
m mm yc
22
TNCs
c gia
23
UNDP
p Quc
24
USD
25
VAT
Thu
26
VINATEX
Tt may Vit Nam
27
VITAS
Hip hi dt may Vit Nam
28
WEF
Di th gii
29
WTO
T chi Th gii
iii
DANH MU
̣
C CA
́
C BA
̉
NG
STT
Sô
́
hiê
̣
u
Nô
̣
i dung
Trang
1
Bng 2.1
Kim ngch xut kht may ca Vit
Nam (2000-2011)
39
2
Bng 2.2
t may ca Vit
41
3
Bng 2.3
Th ng xut kht may ca Vit Nam
(2007-2011)
44
4
Bng 2.4
Kim ngch xut kht may Vit Nam
sang EU (2000-2011)
46
5
Bng 2.5
Th pht may xut khu c
i EU (2006-2011)
47
6
Bng 2.6
Kim ngch xut kht may ca Vit
(2007-2011)
50
7
Bng 2.7
p dt
may mt s quc gia
53
8
Bng 2.8
t may xut khu ca Vit Nam
sang EU (2006-2011)
56
9
Bng 2.9
66
10
Bng 2.10
67
11
Bng 2.11
m chu v m
70
12
Bng 2.12
Nhp kh liu dt may (2002-2010)
73
13
Bng 3.1
Mt may Vit Nam
(2010-2020)
80
14
Bng 3.2
o ngun 2020
81
iv
DANH MU
̣
C CA
́
C HNH V
STT
Sô
́
hiê
̣
u
Nô
̣
i dung
Trang
1
2.1
Th ch xut kht may
ca Vit Nam
43
2
2.2
a ct
may Vit Nam
54
3
2.3
Chu xut kht may ca Vit
Nam
60
4
2.4
Ti ng nhp kht
may ca Vit Nam
63
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
t may Vi ch s n t t
trong nh
n kinh t,
c. Vi t i
n 2002-2010 khot may hi
xut khu ch lc ca Vit Nam. Xut kht may Vit Na
ch xut khu, t
ving, to ngun thu lc
gia.
Trong bi cnh Vip T chi Th gii (WTO),
xut kht may ca Vit Nam sang EU s c sang thi k mi vi nhng
thi. Doanh nghip dt may Vit Nam s i x
nhng rng ly tiy, ht may Vit Nam
xut khu hic rt ln,
,
.
,
.
, kim ngch xut kh
u qua
ng vi ti ,
18%
may, trong khi xut kh
m 50% t khu ca
dt may. Mt trong nh c cnh
tranh t may xut khu ca Vit Nam sang EU p
dt may Vit Nam ch yu thc hin ht kh ch
ng v c thit k n sn phm mi. Do
2
vy, mi th , ngung dt may xut
khu Vi cnh tranh vi sn phm dt may t Trung Quc, n
ng EU.
V quan tri vi Vit Nam him nhng gii
y ma sn xuc c
dt may xut khu ca Vi ng th gi
Xu , “Năng lực cạnh tranh hàng dệt may
xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh Châu Âu (EU) trong bô
́
i ca
̉
nh hô
̣
i nhâ
̣
p
WTO”
t nghip .
2. Tnh hnh nghiên cứu
,
.
c
. Mt s m:
-
(2000), Chiến lươ
̣
c tăng tốc pha
́
t triê
̉
n n gnh dt
may Viê
̣
t Nam đến năm 2010.
Chip dt may Vit Nam bao gm nhng gi
li m, nh chng sn phm, gin xu
sc c ng nt kh rn xut t
n xut v lii cho sn xut vi; trong
t khu trc tip) trung
l
H rng mi may
tt c i vic quy t i
p dn m
B y mng tip thng mi
i dii quc t
thc kinh doanh mn t o nguc.
3
-
-NEU, (2001), Công nghiê
̣
p dê
̣
t may Viê
̣
t Na m: Chnh sch pht
triê
̉
n trong bối ca
̉
nh hô
̣
i nhâ
̣
p quốc tế.
D
,
h
.
- Vi Nâng cao
năng lực cạnh tranh quốc gia, D n ti, i.
Cu hin trc cnh tranh qu
tu t c ch m
ca nn kinh t; H thn t; Kt cu h tng; Khoa h; Lao
c cnh tranh c
. T n ngh
c cnh tranh qun th ch u
c n
dch cu kinh t; Ging sn phm dch v.
- H Thâm nhập thị trường EU (Những điều cần
biết), Nxb Thi.
; Cc - a
p th
a EU.
u kip th i phi thu
quan; n ngch; H th
- B Quy hoạch pht triển ngnh Công nghip Dt May Vit
Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2020i.
t May tr t trong nhp trng
n v xut khc;
to nhiu vi nh tranh, hi nhp vng chc kinh
t khu v gii. Quy hoc mt may tn
4
c v nguc; ngu li c
n phm chng cao gn vo v
ng.
- PGS.TS. Nguyn Quang Thun (2009), Quan hê
̣
kinh tế Viê
̣
t Nam - Liên minh
Châu Âu: Thư
̣
c tra
̣
ng va
̀
triê
̉
n vo
̣
ng, .
Cu
c trng quan h h Vit Nam
n nay vi ba n tr
y
quan h h Vit Nam
- ThS.
, Tranh chấp về ha
̀
ng dê
̣
t may trong WTO va
̀
mô
̣
t số gơ
̣
i
cho Vit Nam, , Kinh t
t tng kt v tranh chp xy ra trong WTO v
t s khuyn ngh cho Vi ng khi kin nu thy
t may b th ng na, c theo kin, gii quyt
tranh chi thnh thc
hin t ci quyt tranh chp ca WTO.
- Nguyn Th , Tiếp câ
̣
n
chuô
̃
i gia
́
tri
̣
cho viê
̣
c nâng cấp nga
̀
nh dê
̣
t may Viê
̣
t Nam ,
,
, 2/ 2010.
t tip cn chu u nhm gi chuyi trong h
thng sn xui c gi
nh chi- c hic dch chuyng
nhm mang l h c hoc bch
chuyn phm cao hoc bc
i trong chu t k
5
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
+ Mục đích nghiên cứu
c trc ct may xut khu ca
Vit Nam sang th c
cnh tranh ca mi gian ti.
+ Nhiệm vụ nghiên cứu
- H tht s v n v cc c
dt may xut khu
- lc c
t may xut khu sang EU trong thi gian
qua
- xut mt s gic ct may
xut khu ca Vit Nam sang EU trong bi cnh hi nhp WTO
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
+ Đối tượng nghiên cứuc ct may xut khu ca Vit
Nam.
+ Phạm vi nghiên cứu: u v thc trng xut khu
c ct may xut khu ca Vit Nam sang th
ng EU trong nhc bit t sau khi Vit Nam gia nhn
nay.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
du:
t bin chng,
duy vt lch s- tng h
6
ghim quc t v c ct may xut
khu sang EU;
xut kht may ca Vit Nam sang EU;
a M.
c cnh
t may xut khu ca Vit Nam sang th ng EU;
x
liu, kt h
t kht may
ca Vi
.
6. Nhƣ
̃
ng đóng góp mới của luận văn
- t s v n v c c cnh
t may xut khu
-
.
-
,
,
.
-
.
7. Bô
́
cu
̣
c cu
̉
a luâ
̣
n văn
i m u, kt lun, danh mu tham kh l c kt
cu g
n chung v c cnh tranh m
quc t v c ct may xut khu sang EU
7
c tr c ct may xut khu ca Vit
c ct may xut khu ca
Vi
8
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA HÀNG HÓA VÀ
KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU SANG EU
1.1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA HÀNG HÓA
1.1.1. Khái niệm về năng lực cạnh tranh của hàng hóa
1.1.1.1. Các quan niệm về cạnh tranh
n v cc nhiu t i nhi
a nn kinh t i. Tuy
n nay vng nht, c th cnh
tranh.
cnh tranh,
m The Wealth of Nations, Adam Smith cho
rng nu t do cnh tranh buc m
phi c gc cu ch n lao
ng ly thc hin mc o ra
c bt k s c gng l hiu rng c y
c n lc ch quan ca ci ca nn kinh t qu
, Karl Marx cho rng cn ch
u tranh gay gt gin nht nhu kin
thun li trong sn xu c li nhuch. Karl
Marx u v cnh tranh gii sn xu
Nhng cun di: C
ng gin nh thng
ch; Cnh tranh ch s d
Cnh tranh ging cn nh
th cn ra xoay quanh vic quyt
9
, thc hi thy cnh tranh kinh t
n phm ca nn kinh t i chi gia nhi sn xu
a tng thc lc kinh t ca h.
Theo cun t t bn Tin b t
bn xu
u kin thun li nht v sn xuth m thu li
nhun tn t n kinh doanh c
xut bn Bloomberg Press (M) xut b th ng
ch giinh doanh nhm
t lon xut hot lo
t Nam, cng
a nh i sn xu h
doanh b chi phi bi quan h cung cu, nhu kin sn xu
th i nht.
u h giu tha nhn cnh
t trong nhng lc ca s n kinh t
hi mi nn kinh t, Vi i v
nii x vi ci hng VIII cng
th i phng c
mnh, hc ch i
n ln nhau.
m c hi u tranh gay
gt, quyt lit gia nhng ch th kinh doanh vt th
th c nhi
c li nhung thi tu kiy sn xun. Cnh
i lt h
li, c
10
n lc m
tr ng l y nn kinh t n. Trong nn kinh t th
tn t p phi chp nhn cnh
tranh, phc cnh tranh c i
so vi th. Doanh nghi cnh tranh hoc t th
vi b loi cu
1.1.1.2. Các quan niệm về năng lực canh tranh của hàng hóa
Nu hiu cu tranh gay gt, quyt lit gia th kinh
nh tranh ginh
tranh trong nn kinh tnh tranh v c li th v
th phng tng hp nhiu bin v
th c hin mt sc ma ch
thc gc cnh tranh ca ch th c cnh tranh hay kh
cnh tranh ca ch th c kh c v a m
i
thuc mt doanh nghit ng
“năng lực canh tranh của hng hóa”, m hp dn ci
u sc cnh tranh ca mt m n phi
nh tranh quc gia, cnh tranh
n nay, s t t
i. Nhit, nhiu cuc tho lun v v
nim thng nht v c cnh tranh nh
c c quc gia: Theo
nghip M nh trani vi mt qu cu kin th
ng t m vi th gii, qu sn xu
ch v c nhu cng
11
nhu cth ng quc tng th rc thu
nhp thc t cu ca Di
kinh t th ginh tranh ca mt quc hi
ca quc nhnh qu n vng v mc sng ci
c t l ng kinh t nh bi ca
thu nhi theo thi gian. Sc cnh tranh ca qu
lc ca nn kinh t quc m
ch vng b
d vi 250 ch s c cnh tranh
ca mt s quc chia t m c
ph, kt cu h tng, qun tr ch
th m chung nht v sc cnh tranh ca mt quc cnh
tranh ca qu c i ca th m
b u qu n lc mng kinh t
n vng.
m ci hc Harvard - M
1993, sc cnh tranh ca mt qu t lao
a doanh
nghip trong cnh tranh qung trong mt quc gia
ph thu a tng doanh nghip ca qu
sut c th c m c
ng, tng doanh nghip phu qu sn xut
bng sn phm, ci tin k thut, h th
m cn thi ng nhu ct khe ca th
c. Sc cnh tranh c mt doanh
nghip, theo M. Porter, mt quc cnh tranh cao v mt m
p sn xuc mnh cc
12
mp c
u t t ng cnh tranh ca m
“khối kim cương” i th cu t bao gu
kin v sn xuu kin v cu kin v
tr c cnh tranh quc t
chi u c i th c m ca M.
Porter, trong nn kinh t th ng, bt k t
u chu s nh tranh. Sc cnh tranh c a
thuu tc mi cung cp; (ii) s a
ci th cnh tranh ti a cn phch v thay
th; (iv) si th cnh tranh trong
n b m mm yu,
nh tranh ca vi
phi ht mnh, mt yu vch h
c tt nht. Bi h gim
thit yng thm mnh,
tn dc mn vy, sc cnh tranh ca
doanh nghic hic li nhu ph
c.
V th hin sc cnh tranh c
i hc Keio - Nht B
i hc Waseda - Nht bn cho rng sn phm cnh tranh tn phm hi t
yu t ch, thch v u t n nh
chng sn pht Nguyi hc Qui
sn phm cn phi m c mi l
a ch i la chn sn phm ci th cnh
tranh.
13
thy rng mc cnh tra
c nhu cu c chc
n so vi. Hay
c cnh tranh cc hit c nhng m, yu t,
ti n v ng,
i v chp
nhn c c cnh tranh ca
sc cnh tranh ca doanh nghip, cn xut, ca qu
p.
1.1.2. Các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh của hàng hóa
1.1.2.1. Doanh thu hay kim ngạch xuất khẩu
Mc doanh thu c t may xut kh
tuyi d nh nh c cnh tranh ct kh
c cnh tranh cao s d ng, doanh thu s
c lc cnh tranh yu s oanh thu nh. Nc la
chn sn ph
th hii vi sn phm.
ng, khi doanh thu xut khu ca mt loi sn phm dt t
m ng t sn
phu cc th ng chp nhn. M tha
u cc cnh tranh c
c li, nu nhu cu th ng loi
n hoc suy ging t sc
cnh tranh ca mt mt may ph
thuch ch ca m
14
Doanh thu ca mt mc:
TR= Pi.Qi (i=1,2,3, ,n)
Trong đó:
TR: Doanh thu
P
i
ca m sn phm i
Q
i
: S ng sn phth
n: S n ph.
1.1.2.2. Thị phần hàng dệt may xuất khẩu
Mi long khu vc th i s ng
m bc yu t ng
t thc nhng yu t n li
kinh doanh xut hi u qu u sn phm
mc m r c cnh tranh ca sn ph
m rng th , buc i th cnh tranh phng li tng th ph
b chi ng, s t kp thi c
i cu t quan tr
sc cnh tranh c ct kp thi phi th hin : (i) yu t thi gian-
m bc cung c c mc so vi th
cnh tranh, nhm to ra s ng; (ii) yu t m bo s
la chn th ng xut khu p, bao gm mu
hia h p vi sn phm dt may c ng.
V ngh thut t chc m
c h n
quan tr c cnh tranh c ng.
15
Th phn ct may xut kh
thc sau:
Trong đó:
MS: Th phn c
M
A
: S ng
M: Tng s ng.
ln ca ch c cnh tranh ca mt m a
qu ng th gii. Mt m ph
mc cnh tranh cao, tinh tranh lc li, mt mt
phn nh hay gi c cnh tranh
yu, kh ng ca mi vi th
1.1.2.3. Chi phí sản xuất và giá hàng dệt may xuất khẩu
a. Chi ph sản xuất hng dt may xuất khẩu
Cnh tranh v n xuu kin cn
mt sn ph ng quc t
sn phn chng sn phm. Ngun gc ca
kh nh tranh v ca sn phi th
n xu sn ph nh tranh v a sn phm s
ph thuu qu ca tt c m sn xut, thu mua, vn chuyn,
ch biu cng, vn chuyn quc t tn phn th
ng quc t. S bt cu qu trong bt c
m kh nh tranh ca sn phm. Kh nh tranh v
ch u kin cn ch phu ki i vi vi rng th
phn bi sc cnh tranh ca sn ph thu p th
MS
X 100 %
=
M
A
M
16
c kinh doanh cp sn xut khc marketing
quc t, kh i r
n lc (Domestic Resource Cost-DRC) ca mt sn phm
s c cnh tranh ca sn phng h
nhng sai lch v do nhng can thip v a DRC ph
tht s i phi tr trong vic sn xut ra m
biu th tn lc s dng v
c t sn ph n mng
ngun lc nh t c t,
n ph i th cnh tranh. DRC l n m ng
ngun lc l t c t
y sn phm i th cnh tranh.
c sau:
Trong đó:
a
ij
: H s i vi sn phm i
n lc nt kh
P
*
j
c n lc n t kh
P
b
i
i ca sn phm kh
P
b
j
i c .
n
DRC
i
=
∑aijPj
*
J=k+1
J=1
P
b
i -∑aijP
b
j
k