I HC QUC GIA H NI
TRNG I HC KINH T
PHM HUY TRUNG
PHáT TRIểN DịCH Vụ THẻ THANH TOáN QUốC Tế
TạI NGÂN HàNG TMCP NGOạI THƯƠNG VIệT NAM
LUN VN THC S KINH T I NGOI
H NI 2014
I HC QUC GIA H NI
TRNG I HC KINH T
PHM HUY TRUNG
PHáT TRIểN DịCH Vụ THẻ THANH TOáN QUốC Tế
TạI NGÂN HàNG TMCP NGOạI THƯƠNG VIệT NAM
Chuyờn ngnh : KTTG & QHKTQT
Mó s : 60 31 07
LUN VN THC S KINH T I NGOI
NGI HNG DN KHOA HC: PGS.TS. H VN HI
H NI 2014
MỤC LỤC
Danh m vit tt i
Danh mng ii
Danh mbiu iii
Danh m iv
PHN M U 1
TNG QUAN V DCH V TH C T 9
1.1. a dch v th 9
1.1.1. Khái niệm 9
1.1.2. Phân loại thẻ thanh toán 9
1.1.3. Đặc điểm thẻ thanh toán 15
1.1.4. Vai trò thẻ thanh toán 16
1.1.5. Các chủ thể tham gia vào hoạt động phát hành và thanh toán thẻ 20
1.2. Nn th c t 24
1.2.1. Khái quát thực trạng hoạt động của dịch vụ thẻ thanh toán 24
1.2.2. Hoạt động phát hành thẻ thanh toán quốc tế 27
1.2.3. Hoạt động thanh toán thẻ quốc tế 29
1.2.4. Hoạt động quản lý rủi ro trong phát triển dịch vụ thẻ thanh toán quốc tế 30
1.3. n dch v th c t 31
1.3.1. Các nhân tố khách quan 31
1.3.2. Các nhân tố chủ quan 34
: THC TRNG HONG DCH V TH
QUC T TT NAM 36
2.1. Tng quan v NH TMCP Ngot Nam 36
2.2. ng cung cp dch v th c t ti Vietcombank 37
2.2.1. Hoạt động phát hành thẻ quốc tế tại Vietcombank 37
2.2.2. Hoạt động thanh toán thẻ quốc tế tại Vietcombank 45
2.2.3. Hoạt động quản lý rủi ro trong phát triển dịch vụ thẻ thanh toán quốc tế
tại Vietcombank 51
2.3. ng cung cp dch v th c t ti Vietcombank 61
2.3.1. Những kết quả đạt được 61
2.3.2. Những hạn chế, vướng mắc 65
2.3.3. Nguyên nhân 67
: MT S GIN DCH V TH
QUC T TG TMCP NGOT NAM 71
n dch v th thac t 71
3.1.1. Định hướng marketing của Vietcombank 71
3.1.2. Kế hoạch phát triển các dịch vụ liên quan 72
n dch v th c t ti Vietcombank 73
3.2.1. Tăng cường yếu tố công nghệ trong dịch vụ thẻ 73
3.2.2. Giải pháp liên quan đến phòng ngừa và quản lý rủi ro thẻ 75
3.2.3. Giải pháp phát triển mạng lưới ĐVCNT 77
3.2.4. Thực hiện chiến lược Marketing cho sản phẩm thẻ 79
3.2.5. Chú trọng phát triển nguồn nhân lực 81
3.3. Mt s kin ngh 82
3.3.1. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước 82
3.3.2. Kiến nghị với Chính Phủ 83
KT LUN 86
U THAM KHO 88
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Từ viết tắt
Nguyên nghĩa
1
ATM
n t ng
2
BIN
3
CIF
4
CN
5
CNPH
6
CNTT
7
CVC
c th (Card Verification Code)
8
CVV
c th (Card Verification Value)
9
v chp nhn th
10
m ng tin mt
11
EDC
Thit b c th (Electronic Data Capture)
12
HSC
Hi s
13
NH
14
15
NHNN
c
16
NHPH
17
NHTM
i
18
NHTT
N
19
POS
20
PIN
Mt khu
21
TCPHT
T ch
22
TCTTT
T ch
23
TCTQT
T chc th quc t
24
TTT
25
Vietcombank
i c phn NgoVit Nam
26
VCC
ch v
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 1.1
S ng th
2007-2013
25
2
Bng 2.1
Th phn s ng th ng quc t
44
3
Bng 2.2
Doanh s s dng th ghi n quc t ca VCB
-2013
49
4
Bng 2.3
Doanh s s dng th ng quc t ca VCB
-2013
50
5
Bng 2.4
Th phi Vi
51
6
Bng 2.5
S ng th ng quc t
n 2008 2013
62
7
Bng 2.6
Doanh s quc t t
n 2013
64
8
Bng 2.7
S ng POS ca Vietcombank t 2008-2013
64
iii
DANH MỤC CÁC BIỂU
STT
Biểu
Nội dung
Trang
1
Biu 2.1
Th ph dng th ghi n quc t
42
2
Biu 2.2
T l gi mo/Doanh s th
54
3
Biu 2.3
T l gi mo/Doanh s
56
iv
DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
i th
10
2
ti Vietcombank
40
3
quc t
45
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
i s n mnh m ca kinh t th gii,
ch v n c v s ng, t ra ng
nhi i vi h th c bi
nghip v u lo thun
lng thn kinh t - i. M
n ca khoa hc k thun b cg ngh tin hc
ng d tin h
rng hong cy
ra mt loch v ch v th
Ti Vit Nam, nn kinh t t i s
hi nhn vi nn kinh t th gii,
vic xut hin ca mt cn thit. Nm bc
2
nhu c u nhg Vit Nam ch
v th ng dng ti Vit Nam
Vit Nam c nhu nhnh.
Vit Nam v
nh hn ch n dch v th tr bin Vit
Namc bit, trong bi cnh hi nhc ngop
ng Vit Nam, to snh tranh ln v
c. Nhn thc v u v hong
th t "Phát triển dịch vụ thẻ
thanh toán quốc tế tại ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam” n
2. Tình hình nghiên cứu
Nghiu nhng v v th
quc
nhau, trc tip ho th
quc t quc t ti Vit Nam, cu c t
c ng dng th c t ti Vit Nam
(2006). Cu
n v th quc t n ca th
quc t quc t gii Vit Nam. Tuy
c xut b li y
cui nhu nh
ti Vit Nam c ng g
lung kinh doanh th: kinh nghim ca mt s
trong khu vc t tVit Nam
gi nh Tung kinh nghim thc tin trong hong kinh
doanh th ca mt s chc th quc t
c kinh nghim h Vit Nam
u thc trng ho ng kinh doanh th c i
Vit Nam xut mt s gin ngh
3
n hong kinh doanh th cVit
Nam trong bi cnh hi nhp kinh t quc t.
n th ng th ti Vit Nam t trong nhng nc
nhi u. Định hướng phát triển thẻ
thanh toán trong nền kinh tế Việt Nam Phm Th nh
Tn kinh t, s p cn v bng vic ch ra
s cn thit ca th i hi cn thit
ph n mi chung thay
th c giao dch bng tin mt c cho thi
n s cn nhi i
n m t
trong nhc quan trn hi
viChính sách của nhà nước trong phát triển thanh toán không dùng tiền mặt –
kinh nghiệm phát triển thẻ thanh toán ở Hàn quốc và một số hàm ý cho Việt
Namc ng C
ng quan chung v n dch v th c t
n th ng th ti Vit Nam
ti ng th ti Vit Nam qua ho
th c
gi ca th i cho mi
ch th a cng
c v
n m
ng mc trong vin th ng th thanh
i Vit Nama m i
t Giải pháp phát triển thị trường thẻ Việt Nam giai đoạn 2013-2014
t hay v
c th a V ng V
gi
4
u
n chung cho
ng
Nam .
quc v dch v th Hoàn
thiện quản lý nhà nước đối với dịch vụ thẻ thanh toán tại các ngân hàng thương mại
Việt Nam
Mt trong nhng ni dung quan trng ca dch v th n
i ro tng kinh doanh th, nc
nhi u:
Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng Công
thương Việt Nam ng kinh
5
doanh th tVit Namn mi ro
trong hong kinh doanh dch v th. LuVit
Nam trong nhn mc bi
ng nhiu m ng ch th, doanh s
a th.
Dch v th n mang li nhiu ti i s d
i nhng tii t th i gian gi phm
th i ro trong hong th c tp
y c gi, by th, by tic giao di ro
xy ra s m hiu qu kinh doanh, u ca
n, thc t r
trin th cVit Nam m hn ch
ri ro trong hong kinh doanh th, bao g
n ngh vu
quan, vVit Nam hn ch ri ro trong kinh doanh th. Tuy
i dng li vii ro trong hong kinh
doanh th t
c t ca th.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mu
cu thc trng cung cp dch v th c
t ti Vietcombank, lu c nhn ch
xut mt s bi n dch v a Vietcombank.
thc hic m
ca Luc gi
i) Tại sao Vietcombank cần phải phát triển dịch vụ thẻ thanh toán quốc tế?
ii) Hoạt động cung cấp dịch vụ thẻ thanh toán quốc tế của Vietcombank thời
gian qua như thế nào?
iii) Để phát triển dịch vụ thẻ thanh toán quốc tê, Vietcombank cần làm gì và
làm như thế nào?
6
3.2. Nhim v u
i) u mt s v n v dch v th
hong kinh doanh c
ii)
,
ch v
quc t
2007 - 2013.
iii)
ch v
quc t
.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. u
u ca lung cung cp dch v
th quc t tVit Nam.
4.2. Phu
- Ch u vic cung cp dch v th c t
cu dch v th
-
ch v
2007 - 2013p vi mt chu k chic kinh
doanh c
- Vit Nam
(Vietcombank).
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
p cn ca lu c tin ca
ng nhi
ng gm m rng dch v th c t i vi
c thc hi
- ng hp:
ng hc s d h thc s li
ng h thc trng
hong ca nn kinh t
n thc trng hong ca dch v .
7
-
m tp h lic tr
u thu thc t nhiu nguc th d
ng loi theo t th.
- ch s - logic
i chi
hit lum bo lun
c, v c ti u phi
thng nhch s lch s i
d ca lch s nh s
trin, din bin ca vic kinh doanh dch v th i vi nn kinh t
chung
nhng quan v thc trng nghip v
quc t i vch v p.
6. Những đóng góp mới của luận văn
Về mặt lý luận:
tng kt thc tin, lu thn v th thanh
quc t i.
Về mặt thực tiễn:
Tip cn t nn tn v th c t, lung kt
kinh nghin dch v th a mt s gi
c trng hon dch v th c t ti NH
TMCP NgoVit Nam thi gian qua. T ra nhng bt cp cn x
xu n dch v th c t ti NH
TMCP NgoVit Nam u ca s nghii mp
vi chin ci gian ti.
7. Kết cấu của luận văn
n m t lun, Lu
8
- Tng quan v dch v th c t.
- c trng hong dch v th c t t
Vit Nam.
- t s gin dch v th c t ti
i ThVit Nam.
9
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ THẺ THANH TOÁN QUỐC TẾ
1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của dịch vụ thẻ thanh toán
1.1.1. m
Hi m th
Th thanch v
n mt ho n mt t
hon t ng.
u 24, quynh s -NH1 v th l n
m, th t pn mt do
d tr tich v,
n mt t
n t ng ATM.
p v th n do
t ch thc hin giao dch th u kiu
khoa thun.
Th c t u c chc th quc t do
ch quc t c s
dc t, ti bt k
mang bing chp nh
y, m
th d
phu tu thung loi th na hay quc t. Th c s dng
ch v tn mt t
Th ra n gn lin vi vic ng d tin hc
c s d tip nhn mt s dch v
t ch cung t b ng.
1.1.2. i th n
Th r i th d
nhi vii ch i.
10
Hình 1.1: Phân loại thẻ thanh toán
Theo tính chất thanh toán của thẻ
- Th ghi n - Debit Card
Th ghi n n m
p cn vi s n c thng kt ni trc tuy
ch v tc thc hii
n t a ch th ph thuc ch y
p dch v cho ch th ch v.
Th
t
Ch th
Hn mc
ng
Phm vi
s dng
sn xut
Th ghi n
Th ng
Th
h
Th do t chc phi
Th khc ch ni
Th
Th chip
Th ng
Th
Th na
Th quc t
Th tr c
11
Th a th ghi n
tip cn trc tip tn t n t ng.
Ch th thc hin nhiu giao dn,
chuyn khon, xem s
i th ATM, h thp cho dng th kh
s phc v.
- Th ng - Credit Card
Th i th th s dng th trong hn m
dng tuc c th ph
b nh.
Th n mt cung cp cho
i s dng kh c tr tin sau. Ti th
ch v ng ra tm cung cp
ch v i khon ti t
khong thi gian nhnh theo tho thun gi th. Khong thi
gian k t khi th thch v t th phi tr
ti thung loi th ng ca tng t chc
th , hn mng
ca ch th t tua th
ng
ch
d m bo chi tr ca t m
bo chi tr nh d nh
i quan h s ch n th ch
dng th, thay bng tin mt, ch th xu c
m cung ch v p nhn th
Mt s u th ng ph bi Master Card, Visa, Amex, JCB,
Diners Club, UnionPay.
- Th tr c - Prepaid Card
12
i th m gin phi
thc hi t u ca
c ch ch cn tr t s tin
s t tm th vi m
a loi th i th ghi n
u th c gii hn trong s ti t
khong thi gian nhnh tu nh ca mn mc th
t tu
- c th bin
th t. Th n phm ca m cht
hp vi m i hoc logo ca
ng thi xut him thm s
ca th ng, th c hp d
bng l tr i.
Theo chủ thể phát hành thẻ
- Th Bank Card
i th dng mt
hot s tin cc s dng mt s tin do
i th c s dng rt
hi m vi mt qum
vi u.
- Th do t ch Non-bank Card
i th chc du ln, ni ti gi
t a hiu ln
i loi th i th ph s
n trc tip thc hin nghip v th ch th
Theo công nghệ sản xuất
- Th khc ch ni Embossing Card
13
i th t khc ch nb mt th c
khc nn thit. Nhng tm th c sn xu
ngh b
li dm b dng.
- Th - Magnetic Stripe
i th c sn xut dt t i mt d
mt sau ca th a th th c
s dng ph bi l b i khi
d h
thu c d th
- Th Smart Card (th n t vi x .
h mi nht ca th thant vi x c nh
g n t o. Th
ng cn t
Mt tm th c gn t thay th cho d t
sau th. So vi th t hin nay, kh t ni va loi chip
c hic nhiu la chch v
vn tiu la ch
tr bo mi th t.
kt hng dng
t
thuc, nhn dng, truyn dn c kho. ng hp th
n t .
Theo hạn mức tín dụng
- Th Gold Card
i th hp vi mc s
p cao, phc v cho th ng cao cng
n. Th n mc
ng l ng. Th cao cp, th hng nh
trin ca th i th n
14
thu n ca mn mc
ng cao.
- Th ng Standard Card
i th n nht ph t
dng th ng ph bin bi hn mng thp v
c thu nhn mc ti thiu tu nh.
Theo phạm vi sử dụng
- Th na Domestic Card
Th ch dng
thay th tin m ch v n mt trong phm vi quc
ghi n na c
s dng ti h th
t vc.
- Th quc t - International Card:
Th quc t u c chc th quc t
ch quc t c s d
phc t, ti bt k
bing chp nh quc t
phc chp nha T chc th quc t,
cht ch nh trong vi do T chc
th quc t i th quc t ghi n quc t ng
quc t.
i th c chp nh
t vi chc th quc t th s dng.
Ch th ng bn t cm
i ngoi t mnh ti t chc th quc t,
ng tin n i th c nhi
t n
l
15
Do phm vi hong tri khp th ging, vic kim
u th ta th c t
Th quc t c s h tr gii bi nhng t ch
hoc nh hot
ng trong mt h thng thng nh.
m mn li ca loi th c nhiu s
trong viu th ng, x ng yu t k thut ca
th t chc th quc t t vng
chp nhn th thi t hong [10, tr 17-24]
1.1.3. m th
m cu to th
Th ng cht liu nha (Plastic) vi 3 l
th a cng, ging. Th s dng
phc bao ph bi mt ln tu
trng.
dng
- Linh hot:
Th u lo hn mc ng ca
th p vi hu h nhng kp
thp cho ti nhnhu cn mt
cho ti nhu cu gich, thu ca mi
- Tin li:
Th tin lg m
ti mang lc bii vi nhi ph
ch). Th thanh hu ht bt c
n phi mang theo tin mt hay Travel thuc
ng tin h c
-
Ni s dng th s tin cc nguy
mt cp git. Ngay c ng hp th b ly cp,
16
o v tin cho ch th b nhm
a k tr na, hu hch th c
th
ng kt ni trc tuyn t n mt, t
th, t chc th quc t c ghi n
th c thc hin m ng, dn
tn ra rt d n l
1.1.4.
Vi ch th
n i, th n cho ch th rt nhiu
ti dng:
- n tin
Th c nh, g th d theo
d ch v t mng
i rng khc. Ch th ch cn xu
y, ch th
du lch ho n mang theo nhiu tin
mt tri. Nu s d
th tc chuyng thi ph
i mt kho v, nu s dt s ti
i ph ti li t n mt hoc chp nhn
ri ro v t i. Vi th i vic tr n
th ch v c, tr tin ca
ch th ch b ghi n kh th thc s ng th.
th n phi v
trong gi n m thot c
c trang b nhc ng th
p cho ch th nhng dch v n vay, chuyn khon,
xem s dng th th
nhc mt kho ng, tc thi. Vi hn mng
17
p ch th u kin m r
kh n.
- Tit kiu qu
Khi s dng th, ch th s tit kic thn chuyn,
kim ti th tc v
Vn, ch th kic
. Nu ch th n
tii tr
nh.
i v c s mang li
hiu qu trong vic chu cp tin sinh ho
phi tn nhiu th tc chuyi th
kiu qu
gin tm c cp ngay mt
ngun vn ngn hn th tc vay vn.
- c bo v
Th c ch to ht sc tinh vi, hi
ca th rt cao. Vi vi ch a ch th kt hp vi
ng sau th tng vng chc nguy
b m dng. Khi mt th hay l s Pin, ch th
NHPH th kp thi phong to n th. Vi s n ca thit b kim
tra hii s i ca th a th
s c n
-
ng ti
trch v hay ti
dp cn v
ti bin hi
n thoai hay qua mng.