ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐẶNG THỊ HẰNG
GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở CHO
NGƢỜI THU NHẬP THẤP Ở VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Hà Nội – Năm 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐẶNG THỊ HẰNG
GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở CHO
NGƢỜI THU NHẬP THẤP Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính và Ngân hàng
Mã số: 60 34 20
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHẠM THỊ HỒNG ĐIỆP
Hà Nội – Năm 2013
MỤC LỤC
1
-
9
1.1. 9
1.1.1. Các khái niệm liên quan đến nhà ở cho người thu nhập thấp 9
1.1.2. Đặc điểm nhà ở cho người thu nhập thấp 11
13
1.2.1 Khái quát về giải pháp tài chính 13
1.2.2 Các giải pháp tài chính phát triển nhà ở cho người thu nhập thấp 14
1.2.3 Đánh giá hiệu quả chính sách tài chính phát triển nhà ở cho người thu
nhập thấp 20
22
1.3.1 Kinh nghiệm các nước phát triển 22
1.3.2 Kinh nghiệm các nước đang phát triển.
1.3.3 Bài học cho Việt Nam 27
29
29
2.1.1 Khái quát tình hình phát triển nhà ở đô thị và nhà ở cho người thu nhập
thấp ở Việt Nam qua các giai đoạn 29
2.1.2 Hoạt động đầu tư và xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp của
các doanh nghiệp bất động sản 33
2.1.3 Thực trạng nhà ở cho người TNT ở Việt Nam hiện nay 35
45
2.2.1 Chính sách thuế 45
2.2.2 Chính sách tín dụng 46
2.2.3 Chính sách giá 49
2.2.4 Thực trạng quỹ phát triển nhà ở, quỹ tiết kiệm nhà ở 51
57
2.3.1 Chính sách thuế 57
2.3.2 Chính sách tín dụng 58
2.3.3 Chính sách giá 58
60
ho
60
3.1.1 Bối cảnh mới và dự báo nhu cầu nhà ở cho người có thu nhập thấp 60
3.1.2 Quan điểm sử dụng giải pháp tài chính phát triển nhà ở cho người thu
nhập thấp ở Việt Nam 61
3.1.3 Định hướng giải pháp tài chính phát triển nhà ở cho người thu nhập
thấp: 64
66
3.2.1 Chính sách thuế 66
3.2.2 Chính sách tín dụng 67
3.2.3 Chính sách giá 74
3.2.4 Thành lập Quỹ tiết kiệm nhà ở 77
79
81
i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
2
CBCNV
3
HDB
4
HOF
5
HUD
6
KT-XH
- x
7
NHNN
8
NHTM
9
NSNN
10
SXKD
11
TCTD
12
TNT
13
TP
14
UBND
15
UCDO
16
VDB
17
WB
ii
DANH MỤC BẢNG
STT
Số hiệu
Nội dung
Trang
1
2.1
31
2
2.2
35
3
2.3
39
4
3.1
65
5
3.2
69
6
3.3
70
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
2
-TTg
có
i
3
2. Tình hình nghiên cứu
n
N
, tín
[18]
trúc-
này,
4
[21]
[1]
nay- Ki
-
áp
[11]
5
xung .
nhà thu nh
ng
TNT các
3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu:
và
hính sách tín
thành hình thành p
sau:
- H
p.
6
-
-
4. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu:
- tài chính
- nhà
.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
7
n
.)
-
- Ph :
6. Đóng góp của đề tài:
7. Kết cấu luận văn:
Ngoài phn m u, kt lun, danh mc tài liu tham kho, lu
g
8
Chƣơng 1: Gii pháp tài chính phát trin nhà i thu nhp thp-
s lý lun và thc tin
Chƣơng 2: Thc trng s dng gii pháp tài chính phát trin nhà i
thu nhp thp Vit Nam thi gian qua
Chƣơng 3ng và kin ngh phát huy chính sách tài chính phát trin
nhà i thu nhp thp Vi
9
CHƢƠNG 1
GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở CHO NGƢỜI THU
NHẬP THẤP- CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Tổng quan về nhà ở cho ngƣời thu nhập thấp
1.1.1. Các khái niệm liên quan đến nhà ở cho người thu nhập thấp
1.1.1.1 Khái niệm nhà ở
u 1 lut nhà Vit Nam 2005, nhà c hiu là công trình
xây dng vi m và phc v các nhu cu sinh hot ca h
cá nhân. Nhà không nhng là tài sn có tm quan tri vi mi cá nhân,
t trong nhng tiêu chun ánh trình
và tin kinh t- xã hi ca mc, mc sa
mi dân tc.
Nhu cu nhà là mt trong nhng nhu cu ci,
không ch là quy n c u kin cn thi
phát trin kinh t xã hi. Ngày nay, khi cuc sng ci dân ngày càng
thì nhu cu v nhà c bit t
ln, dân s n nhu cu nhà ngày càng tr nên cp
thit.
1.1.1.2 Khái niệm người có thu nhập thấp
Vic xác i có thu nhp thp s ng
cho chic phát trin nhà nhm xóa b bc này
t. Quan nim v thu nhp thnh ph thuc vào
thu nhp và mc sng.
Theo WB (Ngân hàng th gii thu nhp thi mà thu
nhp bình quân mt tháng ca h phi chi tiêu cho khu ph duy
trì cuc sng ti thiu mt 66% thu nhp, còn li 34% chi dùng cho cac nhu
cc, y ti, giao ti[11]. Có
10
th thy rng chun mnh mc thu nhp thng hóa
bi tám yu t trong nhu cu thit yc, )
u hc, y ti, giao tip).
Vit Nam, khái nii thu nhp thp t hi
ng nhn nhà
c hii (h) có mc thu nhp n
i mc tim cn vi mc trung bình và có kh
ci thiu ki n cn s h tr ca
c v vn vay dài hn, tr góp vi mc lãi suu kin
thun li cho h v h tng.
Theo quynh s 09/2011/Q-TTg ban hành ngày 30/1/2011 ca Th
ng Chính ph v vic ban hành chun h nghèo,h cn nghèo áp dng cho
n 2011-2015:
1.1.1.3 Khái niệm về nhà ở cho người thu nhập thấp
11
thuê mua.
- Nhà
- Nhà TNT
- Nhà TNT cho thuê:
1.1.2. Đặc điểm nhà ở cho người thu nhập thấp
Nhà
,
- -
[19]
-
12
-
-
-
có
giá cho thuê và thuê m
-
13
m
2
.
1,5
, ,
;
-
, (
có)
10%
; không
.
- Giá cho thuê,
,
vay (), ,
n
10%
;
, thuê
-
20% ,
,
. ,
, bên mua,
[17]
1.2 Giải pháp tài chính phát triển nhà ở cho ngƣời thu nhập thấp
1.2.1 Khái quát về giải pháp tài chính
-
-
14
-
Công
-
1.2.2 Các giải pháp tài chính phát triển nhà ở cho người thu nhập thấp
ình thành và phát
TNThành ; chính sách
15
1.2.2.1 Chính sách tín dụng
Tín
ngoài.
khách
n
nói riêng.
1.2.2.2 Chính sách thuế
a) Thuế bất động sản
và s
16
-XH.
17
b) Chính sách thuế đối với nhà ở cho người thu nhập thấp
18
phí
.
và
1.2.2.3 Chính sách giá
a) Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp
h[8]
(1) Giá thành là
ra,
pháp
b) Giá nhà ở
theo
19
h
N
-
Giá mua-bán tài sản nhà ở
Giá thuê nhà ở
nhau dù
.
0%,