ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Nguyễn Ngọc Hà
VAI TRÒ CỦA NHẬT BẢN TRONG HỢP TÁC KINH TẾ
TIỂU VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Hà Nội, 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Nguyễn Ngọc Hà
VAI TRÒ CỦA NHẬT BẢN TRONG HỢP TÁC KINH TẾ
TIỂU VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG
Chuyên ngành: KTTG&QHKTQT
Mã số: 60 31 07
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. NGUYỄN DUY DŨNG
Hà Nội, 2011
MỤC LỤC
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt i
Danh mục các bảng iii
Danh mục các hình vẽ, đồ thị v
MỞ ĐẦU 1
Chương 1. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về hợp tác kinh tế Tiểu
vùng Mê Công mở rộng và quan điểm của Nhật Bản 7
1.1. Cơ sở lý luận 7
1.1.1. Hợp tác & hội nhập kinh tế khu vực trong bối cảnh mới 7
1.1.2. Lý thuyết “Đàn nhạn bay” của Akamatsu 11
1.1.3. Lý thuyết “Chu kỳ rượt đuổi sản phẩm” của Kojima Kiyoshi 16
1.2. Cơ sở thực tiễn 20
1.2.1. Sự cần thiết của việc ra đời và phát triển GMS 20
1.2.1.1. Bối cảnh quốc tế mới 20
1.2.1.2. Vai trò của GMS đối với các nước thành viên 25
1.2.1.3. Tác động của GMS trong tiến trình liên kết khu vực Đông Á 31
1.2.2. Quan điểm và chính sách của Nhật Bản trong hợp tác Tiểu vùng Mê
Công mở rộng 33
1.2.2.1. Lợi ích của Nhật Bản 33
1.2.2.2. Chính sách của Nhật Bản 36
1.2.2.3. Định hướng chung trong hợp tác giữa Nhật Bản và GMS 39
1.2.3. Hợp tác kinh tế Tiểu vùng Mê Công mở rộng: thành tựu và hạn chế 39
1.2.3.1. Thành tựu trong hợp tác GMS 40
1.2.3.2. Hạn chế trong hợp tác GMS 43
Chương 2. Vai trò của Nhật Bản trong hợp tác song phương và với toàn
bộ Tiểu vùng Mê Công mở rộng 45
2.1. Hỗ trợ xây dựng chiến lược và chính sách phát triển GMS 45
2.1.1. Chiến lược phát triển chung của GMS 45
2.1.2. Hỗ trợ cải cách luật pháp 48
2.2. Hỗ trợ nguồn vốn phát triển GMS 53
2.2.1. Cung cấp ODA song phương cho các thành viên GMS 53
2.2.1.1. Việt Nam 54
2.2.1.2. Campuchia 55
2.2.1.3. Lào 57
2.2.1.4. Myanmar 59
2.2.1.5. Thái Lan 60
2.2.2. Đồng tài chính trong các dự án ADB – GMS 61
2.2.2.1. GMS – ADB 61
2.2.2.2. Hỗ trợ của Nhật Bản đối với GMS 63
2.2.3. Những lĩnh vực chủ yếu được coi trọng 66
2.2.3.1. Liên kết vùng 66
2.2.3.2. Phát triển nguồn nhân lực 70
2.2.3.3. Bảo vệ môi trường 74
2.3. Thúc đẩy tăng cường hợp tác kinh tế trong GMS 76
2.3.1. Trao đổi thương mại 76
2.3.2. Đầu tư 80
2.3.3. Du lịch 85
2.4. Đánh giá chung về hoạt động hỗ trợ của Nhật Bản trong hợp tác kinh
tế GMS 89
2.4.1. Rút ngắn khoảng cách phát triển kinh tế giữa các thành viên trong GMS
với các nước khác trong ASEAN 90
2.4.2. Tăng khả năng duy trì phát triển bền vững cho các nước GMS 94
Chương 3. Triển vọng và một số giải pháp chủ yếu thúc đẩy hợp tác kinh
tế Nhật Bản với Tiểu vùng Mê Công mở rộng 96
3.1. Triển vọng hợp tác của Nhật Bản với GMS 96
3.1.1. Định hướng hợp tác giữa Nhật Bản và các nước GMS 96
3.1.1.1. Định hướng của Nhật Bản trong hợp tác với GMS 96
3.1.1.2. Quan điểm của các thành viên GMS trong hợp tác với Nhật Bản . 101
3.1.2. Triển vọng trong hợp tác Tiểu vùng Mê Công mở rộng 101
3.1.3. Dự báo triển vọng hợp tác kinh tế giữa Nhật Bản và GMS 106
3.1.3.1. Các yếu tố tác động 106
3.1.3.2. Sự hoàn thiện thể chế GMS và hợp tác Nhật Bản – GMS 110
3.2. Một số khuyến nghị nhằm thúc đẩy hợp tác giữa Nhật Bản và GMS
.111
3.2.1. Nâng cao tính liên kết, phối hợp, đồng bộ trong định hướng, triển khai
giữa các nước GMS 111
3.2.2. Tăng tính hiệu quả trong sử dụng các nguồn tài chính từ Nhật Bản . 112
3.2.3. Tích cực thực hiện đúng lộ trình cam kết thương mại giữa Nhật Bản và
các nước GMS 114
3.2.4. Khuyến khích thu hút đầu tư các Tập đoàn lớn của Nhật Bản trong các
lĩnh vực công nghệ cao 115
3.3. Các gợi mở chính sách cho Việt Nam trong đẩy mạnh hợp tác kinh tế
giữa Việt Nam và Nhật Bản phạm vi GMS 117
3.3.1. Cơ hội và thách thức của Việt Nam trong hợp tác Nhật Bản – GMS 117
3.3.1.1. Cơ hội 117
3.3.1.2. Thách thức 119
3.3.2. Vị trí của Việt Nam trong quan hệ hợp tác Nhật Bản – GMS 121
3.3.2.1. Vị trí địa – chính trị, địa – kinh tế trong khu vực 121
3.3.2.2. Quan hệ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản ngày càng tốt đẹp 125
3.3.3. Các gợi mở cho Việt Nam 128
KẾT LUẬN 133
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 135
TÀI LIỆU THAM KHẢO 136
i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
STT
KÝ HIỆU
NGUYÊN NGHĨA
1
ADB
Ngân hàng Phát triển Châu Á
2
ASEAN
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
3
CBTA
Hiệp định khung về tạo thuận lợi cho vận chuyển
người và hàng hoá
4
CLMV
Campuchia, Lào, Myanmar, Việt Nam
5
EU
Liên minh Châu Âu
6
EWEC
Hành lang kinh tế Đông Tây
7
FTA
Hiệp định tự do hoá thương mại
8
GMS
Tiểu vùng Mê Công mở rộng
9
JBIC
Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản
10
JETRO
Tổ chức xúc tiến mậu dịch Nhật Bản
11
JICA
Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản
ii
STT
KÝ HIỆU
NGUYÊN NGHĨA
12
IMF
Quỹ tiền tệ quốc tế
13
TTF
Kế hoạch hành động tạo thuận lợi cho vận tải và
thương mại
14
UNESCAP
Uỷ ban Kinh tế - Xã hội khu vực Châu Á – Thái
Bình Dương của Liên Hợp Quốc
15
WB
Ngân hàng thế giới
iii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
TÊN
NỘI DUNG
TRANG
1
Bảng 2.1
ODA Nhật Bản vào Campuchia giai đoạn
2004 - 2008
56
2
Bảng 2.2
Những mục tiêu và vấn đề chính trong viện
trợ của Nhật cho Lào
57
3
Bảng 2.3
ODA Nhật Bản cho Lào giai đoạn 2004-2008
58
4
Bảng 2.4
ODA Nhật Bản cho Myanmar giai đoạn 2004
- 2008
59
5
Bảng 2.5
ODA Nhật Bản cho Thái Lan giai đoạn 2004
- 2008
60
6
Bảng 2.6
Nguồn vốn phân bổ cho các lĩnh vực hợp tác
63
7
Bảng 2.7
Phân bổ vốn theo nhà tài trợ đối với các dự án
cho vay
64
8
Bảng 2.8
Đồng tài trợ cho các dự án hỗ trợ kỹ thuật
trong GMS, giai đoạn 1992 - 2009
65
9
Bảng 2.9
Các dự án thực hiện bằng nguồn vốn của Nhật
67
10
Bảng 2.10
Khách du lịch Nhật Bản tới GMS
87
11
Bảng 2.11
Tỷ trọng của thương mại trong GDP năm
1990 - 2009
92
iv
STT
TÊN
NỘI DUNG
TRANG
12
Bảng 2.12
Chỉ số tự do kinh tế của các nước ASEAN
năm 2011
93
13
Bảng 3.1
Hỗ trợ hợp tác phát triển của Nhật Bản cho
GMS trong các lĩnh vực
100
v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
STT
TÊN
NỘI DUNG
TRANG
1
Hình 1.1
Khía cạnh nội bộ ngành của mô hình “Đàn
nhạn bay”
12
2
Hình 1.2
Khía cạnh liên ngành và quốc tế của mô hình
“Đàn nhạn bay”
14
3
Hình 1.3
Các giai đoạn phát triển của mô hình CPC
17
4
Hình 1.4
Thương mại của ASEAN giai đoạn 1990 -
2009
32
5
Hình 1.5
Thương mại nội vùng của các nước GMS giai
đoạn 1992 - 2008
40
6
Hình 2.1
Vốn Quỹ phát triển Châu Á (ADF) và Vốn
vay thông thường (OCR) trong hợp tác GMS,
phân theo quốc gia, giai đoạn 1992 - 2009
62
7
Hình 2.2
Tỷ trọng kim ngạch của các đối tác thương
mại chính của Nhật Bản
77
8
Hình 2.3
Xuất khẩu của Nhật Bản tới các nước CLMV
78
9
Hình 2.4
Nhập khẩu của Nhật Bản từ các nước CLMV
79
10
Hình 2.5
Du lịch quốc tế đến GMS giai đoạn 2000 -
2009
86
11
Hình 3.1
Hành lang kinh tế phía Nam
105
vi
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
vùng
2
Pháp,
:
200 223
USD và 47
2
,
“Vai trò của Nhật Bản trong hợp tác kinh tế Tiểu vùng Mê Công
mở rộng”
2. Tình hình nghiên cứu
các các
i
GMS. “Trade Facilitation Handbook for the Greater Mekong
Subregion” UN “Sustainale development strategies in
the Greater Mekong Subregion: Status, Needs and Directions” Cielito
“Energy sector in the
Greater Mekong Subregion”
3
ESCAPE Trade and
investment policies for the development of the information and
communication technology sector of the Greater Mekong Subregion”.
“Border area development in the GMS: Turning the periphery into the center
of growth”
“Strategy and action plan for the Greater Mekong
Subregion East – West economic corridor”
-
Tây
2001,
2001
Một số giải pháp nhằm phát triển thương mại của
Việt Nam với các nước Tiểu vùng Mê Công
Hợp tác GMS trong việc nâng cao hiệu quả sử dụng các
hành lang kinh tế: Trường hợp hành lang kinh tế Đông Tây và Côn Minh –
Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng
Trung Quốc với việc tham gia Hợp tác Tiểu Vùng Mê Công mở rộng”
4
PGS
chí, tài
,
,
“Nhật Bản và các nước
Tiểu vùng Mê Công – Mối quan hệ lịch sử”
2010
Hợp tác phát triển Tiểu vùng Mê Công mở rộng –
Hiện tại và tương lai
Hợp tác Tiểu vùng Mê Công mở rộng: Hiện trạng, Định hướng và
Giải pháp” xem xét
“GMS: Những vấn đề cần
nghiên cứu và hợp tác” .
c này
,
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu:
5
.
Nhiệm vụ nghiên cứu:
-
chung, GMS nói riêng.
-
trong GM
-
nói chung,
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu:
Phạm vi nghiên cứu:
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
6
,
6. Những đóng góp mới của luận văn
-
- Nêu lên c
7. Bố cục của luận văn
Chƣơng 1. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về hợp tác kinh tế Tiểu
vùng Mê Công mở rộng và quan điểm của Nhật Bản
Chƣơng 2. Vai trò của Nhật Bản trong hợp tác song phƣơng và với toàn
bộ Tiểu vùng Mê Công mở rộng
Chƣơng 3. Triển vọng và một số giải pháp chủ yếu thúc đẩy hợp tác kinh
tế Nhật Bản và Tiểu vùng Mê Công mở rộng
7
CHƢƠNG 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ HỢP
TÁC KINH TẾ TIỂU VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG VÀ QUAN ĐIỂM
CỦA NHẬT BẢN
1.1. Cơ sở lý luận
1.1.1. Hợp tác & hội nhập kinh tế khu vực trong bối cảnh mới
mà
chung,
c
.
8
v
Một là,
Hai là,
T
9
- Khu vực thương mại ưu đãi (PTA): có
- Khu vực thương mại tự do (FTA): các
p
;
- Liên minh thuế quan (CU):
c
thành viên;
10
- Thị trường chung (CM):
;
- Liên minh kinh tế (EC): sách hài hoà
tham
o t
kn,
11
1.1.2. Lý thuyết “Đàn nhạn bay” của Akamatsu
V mô hình nh , Akamatsu tr thành lý thuy gia n
ti c Nh B nhg n
hóa ,
,
,
,
,
các
Theo Akamatsu, mô hình
.
1
Ở khía cạnh nội ngành,
. Akamatsu cho
tài nguyên thiên nhiên và
hình thành.
n
1
Akamatsu Kaname (1962) A historical Pattern of Economic Growth in Developing Countries. In:
The Developing Economies, Tokyo, Preliminary Issue No. 1, pp. 3-25.
12
í
Hình 1.1: Khía cạnh nội bộ ngành của mô hình “Đàn nhạn bay”
Nguồn: Shigehisa Kasahara, The flying geese paradigm: A critical study of its
application to East Asia regional development, April 2004.
t
Q
Q
Q
t
t
t
Q
13
Khi
,
các ngành công ng khía cạnh liên
ngành,
Akam -
nói chung
.
Khía cạnh quốc tế
hau,