NÂNG CAO
, 2013
Chuyên ngành :
M : 60340102
PGS.TS.
, 2013
3
Tôi
nân
ng
1
nay.
2020
2
3
3
3
.
h c
2012.
4
,
Internet
2020
Long.
3
5
2012
: g
4
h tranh là
g .
, do
g trong
[7, tr. 13]
.
rung bình
t
5
1.1.2
mình.
[4, tr.25-27]
Theo t
1.1.3.
Theo Michael E. Porter
[4, tr.17]
T
6
1.1.4
.
ính:
rúc tài chính.
:
7
C
: phát
1.1.5
s. Do
,
.
ngành nói riêng nói chung
.
8
Hình 1.1
], tr.76)
=> :
giá, xe
1.2
Thiêm
[8, tr. 287]
mì
9
i
Theo Eisenhardt KM & Martin JA (2000)
2
4-
substitutable).
[16, tr. 2]
Theo Teece DJ, Pisano G & Shuen A (1997), n là
khả năng tích hợp, xây dựng, và định dạng lại những tiềm năng của doanh nghiệp
để đáp ứng với thay đổi của môi trường kinh doanh. [16, tr. 5]
Theo Celuch KG, Kasouf CJ & Peruvemba V (2002),
. [16, tr. 5]
Theo Hult GTM, Hurley RF & Knight GA (2004)
. [16, tr. 5]
Theo Nguyen Thi Mai Trang, Barrett NJ & Nguyen Dinh Tho (2004),
[16, tr. 5]
Theo Yeniyurt S, S. Tamer Cavusgil & G Tomas M Hult (2005)
[16, tr. 6]
mãn tiêu chí VRIN)
[16, tr. 6]
10
[16, tr. 8]
oanh. các doanh
khi
à quá trình doanh
[16, tr. 8]
. [16, tr. 8]
[16, tr. 10]
da ng
ng
1.3.
1.3.1. C
1.3.1.1.
h
11
pháp và
.
các
ngoài
-
thói quen tiêu c
có
doanh
i nguyên thiên nhiên phong phú,
xem
nay,
12
:
1.3.1.
Micheal E. Porter
. Phân tích môi tr h
doanh
Theo Michael E c.
[1], tr.48)
13
thay .
.
C
và phát
.
Khách hàng
.
Các nhà
,
,
14
phong phú và cao
=> : n
h
g vi mô
1.3.2
1.3.2
1.3.2.2.
:
õi
1.3.2
1.3.2.4.
:
15
1.3.2
thà
.
1.3.2.6.
EFE
h tranh. [1, tr.66]
0.
và 1
16
[2], tr.178-180)
[2], tr.182-183)
IFE
.
1.
d
17
2.
3.
4.
5.
[2], tr.247-250)
Chiến lược điểm
mạnh – cơ hội (SO) ; Chiến lược điểm yếu – cơ hội (WO) ; Chiến lược điểm mạnh –
nguy cơ (ST) ; Chiến lược điểm yếu – nguy cơ (WT)
18
[1], tr.160)
1.4.5.
,
, 2 =
,
trung bình,
.
19
2], tr.286-291)
. uy trình i
GMP,GLP, GDP,
GSP,
m.
XIX
XX c
1950 n
c
tiên
.
20
ra
.
.
t