Tr ờng Đại Học Giao Thông Vận Tải
Khoa Công Trình
Bộ môn Sức Bền Vật Liệu
Bài tập lớn số 1
Tính đặc trng hình học của hình phẳng
Số hiệu: 9-9
Giáo viên hớng dẫn: Lơng Xuân Bính
Sinh viên thực hiện: Trần Mạnh Cờng
Lớp: Tự Động Hoá Thiết Kế Cầu Đờng
Khoá: 40
Hà Nội 10/2001
phần 1
Hình loại 9
Kích thớc loại 9
1. Xác định trọng tâm:
- Hệ trục ban đầu OXY
- Chia hình thành các hình ghép sau:
+ Hình 1: Tam giác, trọng tâm C1.
+ Hình 2: Chữ nhật, trọng tâm C2.
+ Hình 3: Chữ nhật, trọng tâm C3( khuyết).
+ Hình 4: Chữ nhật, trọng tâm C4
+ Hình 5: 1/4 hình tròn, trọng tâm C5( khuyết).
H×nh 1: Tam gi¸c, träng t©m C1
- DiÖn tÝch: F1 =
p)p(n
2
1
+
= 170 cm
2
- X
C1
= - (m+
3
p
) = -29,3 cm
- Y
C1
=
p)(n
3
1
+
= 11,3 cm
- Sy
1
= F1.Xc
1
= - 4981 cm
3
- Sx
1
= F1.Yc
1
= 1921 cm
3
H×nh 2: Ch÷ nhËt, träng t©m C2.
- DiÖn tÝch: F2 = m(n+p) = 884 cm
2
- Xc
2
= -
2
m
= -13 cm
- Yc
2
=
2
pn +
= 17 cm
- Sy
2
= F2.Xc
2
= - 11492 cm
3
- Sx
2
= F2.Yc
2
= 15028 cm
3
H×nh 3: Ch÷ nhËt( khuyÕt), träng t©m C3.
- DiÖn tÝch: F3 = (m-2p).n = 144 cm
2
- Xc
3
= -
2p)-(m
2
1
= - 3 cm
- Yc
3
=
2
n
p +
= 22 cm
- Sy
3
F3.Xc
3
= -432 cm
3
- Sx
3
= F3.Yc
3
= 3168 cm
3
Hình 4: Hình vuông, trọng tâm C4
- Diện tích: F4 = p
2
= 100 cm
2
- Xc
4
= Yc
4
=
2
p
= 5 cm
- Sy
4
= Sx
4
= 500 cm
3
Hình 5: 1/4 tròn( khuyết), trọng tâm C5.
- Xét hình quạt với trục toạ độ nh sau:
Trọng tâm C5 của hình đối với trục xOy
giả định có toạ độ:
Xc
5
=Yc
5
=
3
4R
= 4,2 cm
Toạ độ trọng tâm C5 đối với hệ trục toạ độ xOy đã chọn ban đầu là:
Xc
5
= 10 4,2 = 5,8 cm
Yc
5
= 10 4,2 = 5,8 cm
- Diện tích: F5 =
4
1
.p
2
= 78,5 cm
2
- Sy
5
= F5.Xc
5
= 455,3 cm
3
- Sx
5
= F5.Yc
5
= 455,3 cm
3
B¶ng 1:
H×nh
sè
H×nh vÏ
DiÖn tÝch
Fi(cm
2
)
Xci
(cm
2
)
Yci
(cm
2
)
Syi=FiXci
(cm
3
)
Sxi=FiYci
(cm
3
)
1 170 -29.3 11.3 -4981 1921
2 884 -13 17 -11492 15028
3 - 144 -3 22 432 - 3168
4 - 100 5 5 - 500 - 500
5 78.5 5.8 5.8 455.3 455.3
Tæng 888.5 - 16085.7 13736.3
Xc =
∑
∑
i
i
F
Sy
= -18.1 Yc =
∑
∑
i
i
F
Sx
= 15.5
2. Xác định các mô men quán tính đối với hệ trục trung tâm Cxy song song với
hệ trục OXY
Hình 1: Xét tam giác với hệ trục toạ độ nh hình vẽ ta có:
Jxc
1
=
36
3
h b
= 944,4 cm
4
Jyc
1
=
36
h
3
b
= 10917,8 cm
4
Jxc
1
yc
1
= -
72
22
hb
= -1605,6 cm
4
áp dụng phép quay trục với góc quay = 90
o
ta có:
Jxc
1
=
JxySin2 - Cos2
2
Jy -Jx
2
Jy Jx
+
+
= 10918 cm
4
Jyc
1
=
JxySin2 - Cos2
2
Jy -Jx
2
Jy Jx
+
= 944,4 cm
4
Jxc
1
yc
1
=
JxyCos2 Sin2
2
Jy-Jx
+
= 1605,6 cm
4
a1 = Xc
1
Xc = -11,2 cm
b1 = Yc
1
Yc = -4,2 cm
Hình 2: Hình chữ nhật có kích thớc: h = 34 cm và b = 26 cm
Ta có:
Jxc
2
=
12
h b
3
= 85159 cm
4
Jyc
2
=
12
hb
3
= 49799 cm
4
Vì hình 2 là hình chữ nhật( có trục đối xứng ) nên Jxc
2
c
2
= 0.
a1 = Xc
2
Xc = 5,1 cm
b2 = Yc
2
Yc = 1,5 cm
Hình 3: Hình chữ nhật có kích thớc: h = 24 cm và b = 6 cm
Ta có: Jxc
3
=
12
h b
3
= 6912 cm
4
Jyc
3
=
12
hb
3
= 432 cm
4
Vì hình 3 là hình chữ nhật( có trục đối xứng ) nên Jxc
3
yc
3
= 0.
a3 = Xc
3
Xc = 15,1 cm
b3 = Yc
3
Yc = 6,5 cm
Hình 4: Hình vuông có kích thớc: h = 10 cm và b = 10 cm
Ta có: Jxc
4
= Jyc
4
=
12
h b
3
= 833 cm
4
Vì hình 4 là hình vuông( có trục đối xứng ) nên Jxc
4
yc
4
= 0.
a4 = Xc
4
Xc = 23,1 cm
b4 = Yc
4
Yc = - 10,5 cm
Hình 5: Xét hình quạt với trục toạ độ nh hình vẽ :
Jx = Jy 0,0548R
4
= 548 cm
4
Jxy - 0,0165R
4
= - 165 cm
4
Sử dụng phép quay trục với góc = 180
o
ta có:
Jxc
5
=
xySin2J' - Cos2
2
yJ' -x J'
2
yJ' x J'
+
+
= 548 cm
4
Jyc
5
=
xySin2J' - Cos2
2
yJ' -x J'
2
yJ' x J'
+
= 548 cm
4
Jxc
5
yc
5
=
xyCos2J' Sin2
2
y J'-xJ'
+
= - 165 cm
4
a5 = Xc
5
Xc = 23,9 cm
b5 = Yc
5
Yc = - 9,7 cm
Bảng 2:
Hình số J
xci
J
yci
J
xciyci
F
i
a
i
=
X
ci
-X
c
b
i
=
Y
ci
-Y
c
a
i
2
F
i
b
i
2
F
i
a
i
b
i
F
i
1 10918 944,4 1605,6 170 -11,2 -4,2 21308,3 2942,1 7917,8
2 85159 49799 0 884 5,1 1,5 23031,9 2096,2 6948,4
3 -6912 -432 0 -144 15,1 6,5 -32852,3 -6158,9 -14224,4
4 -833 -833 0 -100 23,1 -10,5 -53381 -10941,4 24167,4
5 548 548 -165 78,5 23,9 -9,7 44856,2 7325,4 -18127,1
Jxc =
∑∑
==
+
5
1 i
2
5
1 i
i
Fibi Jxc
= 84143,5 cm
4
Jyc =
∑∑
==
+
5
1 i
2
5
1 i
i
Fiai Jyc
= 52989,6 cm
4
Jxcyc =
∑∑
==
+
5
1 i
5
1 i
ii
aibiFi ycJxc
= 8122,6 cm
4
M« men qu¸n tÝnh chÝnh trung t©m vµ hÖ trôc qu¸n tÝnh chÝnh trung t©m:
J
max
=
22
4Jxcyc Jyc) - (Jxc
2
1
2
Jyc Jxc
++
+
= 86134 cm
4
J
min
=
22
4Jxcyc Jyc) - (Jxc
2
1
2
Jyc Jxc
+−
+
= 50999 cm
4
α1 = Arctg
Jmax - Jyc
Jxcyc
= - 13
o
46’ 12”
α2 = Arctg
Jmin - Jyc
Jxcyc
= 76
o
13’ 48”
KÕt qu¶:
Xc = -18,1 cm
Yc = 15,5 cm
Jmax = 86134 cm
4
Jmin = 50999 cm
4
α1 = -13
o
46’ 12”
α2 = 76
o
13’ 48”
α2
α
1
Phần II.
Hình loại 9
Kích thớc loại 9
1. Xác định trọng tâm.
Đặt hệ trục toạ độ ban đầu: Oxy
Các hình thành phần bao gồm:
Hình 1: Mặt cắt thép góc không đều cánh, trọng tâm C1
Kích thớc: 9 x 5,6 x 0,6 cm
Hình 2: Mặt cắt thép bản, trọng tâm C2
Kích thớc: 27 x 14 cm
Hình 3: Mặt cắt thép chữ C, trọng tâm C3
Kích thớc: 27 x 9,5 x 0,6 x 1,05 cm
Hình 1: Mặt cắt thép góc không đều cánh, trọng tâm C1.
- Diện tích: F1 = 8,54 cm
2
(Tra bảng)
- Xc
1
= 27- (5,6 - 1,28) = 22,68 cm
- Yc
1
= 27 + 1,4 + 2,95 = 31,35 cm
- Sy
1
= F1 x Xc
1
= 193,69 cm
3
- Sx
1
= F1 x Yc
1
= 267,73 cm
3
H×nh 2: MÆt c¾t thÐp b¶n, träng t©m C2.
- DiÖn tÝch: F2 = 27 x 1,4 = 37,8 cm
2
- Xc
2
=
2
27
= 13,5 cm
- Yc
2
= 27 +
2
1,4
= 27,7 cm
- Sy
2
= F2 x Xc
2
= 510,3 cm
3
- Sx
2
= F2 x Yc
2
= 1047,06 cm
3
H×nh 3: MÆt c¾t thÐp ch÷ C, träng t©m C3.
- DiÖn tÝch: F3 = 35,2 cm
2
(Tra b¶ng)
- Xc
3
= 2,47 cm (Tra b¶ng)
- Yc
3
=
2
27
= 13,5 cm
- Sy
3
= F3 x Xc
3
= 86,94 cm
3
- Sx
3
= F3 x Yc
3
= 475,2 cm
3
B¶ng 1:
H×nh
sè
H×nh vÏ
DiÖn
tÝch
Fi (cm
2
)
Xc
i
(cm)
Yc
i
(cm)
Sy
i
=
Fi.Xc
i
(cm
3
)
Sx
i
=
Fi.Yc
i
(cm
3
)
1 8.54 22.68 31.35 193.69 267.73
2 37.8 13.5 27.7 510.3 1047.06
3 35.2 2.47 13.5 86.944 475.2
Tổng 81.54 790.93 1789.99
Xc =
i
i
F
Sy
= 9,7 cm Yc =
i
i
F
Sx
= 21,95 cm
2. Xác định mô men quán tính đối với hệ trục trung tâm Cxy song song với hệ
trục Oxy.
Hình 1: Mặt cắt thép góc không đều cánh, trọng tâm C1.
- Jxc
1
= 70,6 cm
4
(Tra bảng)
- Jyc
1
= 21,2 cm
4
(Tra bảng)
- Jmin = 12,7 cm
4
(Tra bảng)
Tg = 0,384
Jxc
1
yc
1
= 22,14 cm
4
Hình 2: Mặt cắt thép bản, trọng tâm C2.
Kích thớc: h = 1,4 cm; b = 27 cm.
Sx
i
F
i
- Jxc
2
=
12
bh
3
= 6,17 cm
4
- Jyc
2
=
12
hb
3
= 2296,35 cm
4
- Jxcyc
2
= 0 (V× mÆt c¾t thÐp b¶n cã trôc ®èi xøng)
H×nh 3: MÆt c¾t thÐp ch÷ C, träng t©m C3.
- Jxc
3
= 4160 cm
4
- Jyc
3
= 262 cm
4
- Jxc
3
yc
3
= 0 (V× mÆt c¾t thÐp ch÷ C cã trôc ®èi xøng)
B¶ng 2:
H×nh sè J
xci
J
yci
J
xciyci
F
i
a
i
=
X
ci
-X
c
b
i
=
Y
ci
-Y
c
a
i
2
F
i
b
i
2
F
i
a
i
b
i
F
i
1 70,6 21,2 22,14 8,54 12,98 9,4 1438,84 754,23 1041,74
2 6,17 2296,35 0 37,8 3,8 5,75 545,86 1248,77 825,62
3 4160 262 0 35,2 -7,23 -8,45 1839,96 2514,73 2151,05
Tæng 4236,77 2579,55 22,14 3824,66 4517,72 4018,4
Jxc =
∑∑
==
+
3
1 i
2
3
1 i
i
Fibi Jxc
= 8754,49 cm
4
Jyc =
∑∑
==
+
3
1 i
2
3
1 i
i
Fiai Jyc
= 6404,21 cm
4
∑
Sx
i
∑
F
i
Jxcyc =
∑∑
==
+
3
1 i
3
1 i
ii
aibiFi ycJxc
= 4040,54 cm
4
M« men qu¸n tÝnh chÝnh trung t©m vµ hÖ trôc qu¸n tÝnh chÝnh trung t©m:
J
max
=
22
4Jxcyc Jyc) - (Jxc
2
1
2
Jyc Jxc
++
+
= 11787,32 cm
4
J
min
=
22
4Jxcyc Jyc) - (Jxc
2
1
2
Jyc Jxc
+−
+
= 3371,39 cm
4
α1 = Arctg
Jmax - Jyc
Jxcyc
= - 36
o
53’ 24”
α2 = Arctg
Jmin - Jyc
Jxcyc
= 53
o
6’ 36”
KÕt qu¶:
Xc = 9,7 cm
Yc = 21,95 cm
Jmax = 111787,32 cm
4
Jmin = 3371,39 cm
4
α1 = - 36
o
53’ 24”
α2 = 53
o
6’ 36”
α
2
α1