Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Giáo án hóa lớp 11 chương 3 CácBon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.69 KB, 14 trang )

CHƯƠNG III : Nhóm cacbon
Bài 19 KháI quát về nhóm cacbon
I - Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
-Biết kí hiệu hoá học, tên gọi các nguyên tố nhóm cacbon.
-Tính chất hoá học chung của các nguyên tố nhóm cacbon.
-Qui luật biến đổi tính chất của các đơn chất và hợp chất nhóm cacbon.
2. Về kĩ năng
-Rèn luyện khả năng so sánh, vận dụng qui luật chung vào một nhóm nguyên tố.
-Rèn luyện khả năng lập luận, tìm đợc mối liên hệ giữa cấu tạo với tính chất hoá
học của nguyên tố
II - Chuẩn bị
III Cac hoạt động dạỵhọc

.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hot ng 1
HS: Da v o BTH tìm v trí các nguyên
t trong nhóm C, vit kí hiu HH
Hot ng 2
HS: Vit cu hình v phân b e v o ô
lng t
D oán kh nng hình th nh liên k t,
s oxi hoá có th có ca các ngtố
GV: Gi ý HS nh:
-Quan h gia v trí v c u to ngtử
-S phõn b e v o các ô l ng t
TTKT
-Lk hình th nh nh các e c thân
Hot ng 3
HS: N/cu bng 4.1 phát hin quy lut


bin i tính cht ca các n cht. GT
- Bán kính nguyên t tng
- âm in, n/lng ion hoá th nht
gim
GV: Yêu cu HS so sánh tính phi kim.
Hot ng 4
I Vị trí của nhóm CACBON trong b TH
- C, Si, Ge, Sn, Pb.
Chúng u thuc các nguyên t p
(xem B 4.1 mt s t/c ca các nt nhúm C)
II tính chất chung của các nguyên
tố nhóm các bon
1. Cu hình e nguyên t
Lp e ngo i cùng l ns
2
np
2
có 4 e.

- TTCB, có 2e t (.) các h/c có CHT 2.
- TTKT cú 4e t (.) các h/c có CHT 4.
- t ti cu hình bn ca khí him, các nt
nt nhóm Cacbon to nhng cp e chung vi
các nt khác v th hin s oxi hoá +4, +2, -4
(tr Ge, Sn, Pb) tu thuc v o âm in ca
các nguyên t liên kt vi chúng
2. S bin i tính cht ca các n cht
- T C n Pb:
+ Kh nng thu thêm e gim
+ Tính PK gim, tính KL tng

+ C, Si: PK; Ge: KL & PK; Sn, Pb: KL.
- Kh nng kt hp e ca C v Si kém h n
HS:Vit CT h/cht vi H v v i O.
- QL b/i t.bn nhit, t. kh ca h/c
vi H.
- QL bin i tính axit, baz ca các
oxit.
GV gi ý:Liên h vi các nhóm nguyên
t ã c hc
- Da v o h/tr của cac nt vit CT
các oxit.
- Da vào q/lut b/i tính axit-baz
ca các oxit trong nhóm A so sánh
tính cht.
nhiu so vi N v P nên tính PK y u hn.
3. S bin i tính cht ca các hp cht.
* Hp cht vi H có CT chung l RH
4

- bn nhit ca các hirua gim nhanh t
CH
4
n PbH
4

* Các nguyên t to vi O hai loi oxit XO v
XO
2
vi s oxi hoá tng ng l +2 v +4.
- CO

2
v SiO
2
l các oxit axit còn các oxit
GeO
2
, PbO
2,
SnO
2
v các hi roxit tng ng
ca chúng l các h p cht lng tính.
*các nguyên tử C,Si,Ge có thể kl không những
với ngtử của ngtố khác mà còn lkvới nhau tạo
thành mạch.
Bài 20 cacbon
I - Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
-Biết cấu trúc, các dạng thù hình của cacbon.
-Hiểu đợc tính chất vật lí, hoá học của cacbon.
-Vai trò quan trọng của cacbon đối với đời sống và kĩ thuật.
2. Về kĩ năng
-Vận dụng đợc những tính chất vật lí và hoá học của cacbon để giải các bài tập có
liên quan.
-Biết sử dụng các dạng thù hình của C trong các mục đích khác nhau.
II - Chuẩn bị
GV chuẩn bị: Mô hình than chì, kim cơng, mẩu than gỗ, mồ hóng.
HS: Xem cấu trúc tinh thể kim cơng (lớp 10), t/c hoá học của cacbon (lớp 9).
III Các họat động dạy học


Hot ng 1
HS:
- Quan sát mô hình v m u vt
tìm hiu cu truc các dng thù hình
I. TNH CH T V T Lí
Kim cng
Than chì
C vô nh hinh
Cu
Truc
. .
ca C.
- Trình b y tính ch t vt lý các dng
thù hình ca C.
GV:Thit k bng HS in
- Da v o c im cu trúc tinh
th gt các t/cht vt lý trái ngc
nhau
Hot ng 2
HS da v o c u trúc n/t, các trng
thái oxi hoá ca C d oán tính cht
hoá hc ca nó.Vit phng trình .
Chú ý: C vô nh hình hot ng
mnh nht. t
0
thng khá tr, t
0
cao phn ng vi khá nhiu cht.
Hot ng 3
GV gi ý: HS da v o c im cu

trỳc, tớnh cht vt lý, hoỏ hc ca C
hiu c ti sao chỳng li c
sd nh th
GV: ti sao kim cng c dựng
l m trang sc, dao ct thu tinh,
than chì l m in cc ?
Hot ng 4
HS: Da v o SGK v ki n thc thc
t, trình b y TTTN v đ/c các d ng
thù hình C
T/C
.
II. TNH CH T HO H C
1. Tính kh :
-Tác dng vi Oxi
C + O
2
> CO
2

Chú ý: Trên 900
0
, sp cháy ch yu l CO, d i
450
0
l CO
2.
C không phn ng trc tip vi halogen.
-Tác dng vi hp cht :ở t
o

cao khử đợc nhiều
oxit kl ( đứng sau Al)
3C + Fe
2
O
3
> 2Fe + 3CO
.2-Tính oxi hoá
- Tác dng vi H (t
o
)
C + 2H
2
> CH
4
- Tác dng vi kim loi (t
o
)
2C + Ca > CaC
2
3C + Al > AlC
3
III- NG D NG
- Kim cng làm đồ trang sức,chế tạo mũi
khoan,dao căt thuỷ tinh và bột mài.
- Than chì làm điện cực,làm nồi nấu chảy các
hp kim chu nhit, ch cht bôi trn, l m bút
chì.
- Than cc l m ch t kh trong luyn kim.
- Than g ch thuc súng en, thuc pháo, cht

hp ph.
- Than hot tính (loi than g có kh nng hp
ph mnh dng trong mt n phòng c).
- Than mui dùng l m ch t n khi lu hoá cao
su.
III- Trạng thái tự nhiên- điều chế
1. Tr ng thái t nhiên
- Kim cng & than chì l C t do gn nh tinh
khit.
- C còn có trong các khoáng vt nh canxit ( á
vôi, á phn, á hoa u cha CaCO
3
), magiezit
(MgCO
3
), olomit (CaCO
3
, MgCO
3
); hoc trong
các th nh ph n chính ca các loi than m
- Du m, khí t thiên nhiên l h n hp ca các
cht khác nhau cha C, ch yu l hi rocacbon.
- C th ng thc vt cha nhiu cht, ch yu
do C to th nh.
2. iu ch
- Kim cng nhân to: nung than chì 3000
0,
70-100 nghìn at).
- Than chì nhân to :nung than cốc 2500-3000

0
,
trong lò in, không có khíng khớ.
- Than cc : nung than mỡ ở 1000-1250
0
, trong lò
in, không có không khí.
- Than g: đốt gỗ thiu không khí.
- Than mui: nhit phân mêtan có xt
CH
4
> C + 2H
2
- Than m c khai thác các va than nm
sâu khác nhau di lòng t.
IV - Cng c b i h c
Bài 21 Hợp chất của cacbon
I - Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
-Biết cấu tạo phân tử.tính chát vật lí và hoá học của CO và CO
2
.
-Các phơng pháp điều chế, ứng dụng của CO và CO
2
.
-Tính chất vật lí, hoá học của axit cacbonic và muối cacbonat.
2. Về kĩ năng
-Củng cố kiến thức về liên kết hoá học.
-Vận dụng kiến thức để giải thích các tính chất và ứng dụng của các oxit của
cacbon trong đời sống và kĩ thuật.

-Rèn luyện kĩ năng giải bài tập lí thuyết và tính tóan có liên quan.
3. Về tình cảm và thái độ
-Có ý thức yêu quí và bảo vệ môi trờng khí quyển trong sạch.
II - Chuẩn bị
HS: -Ôn lại cách viết cấu hình electron và cách phân bố e vào các ô lợng tử.
-Xem lại cấu tạo phân tử CO
2
.
III Các hoạt động dạy học
Hot ng 1
Vit cu hình e ca C & O, phân b v o ô
lng t TTCB, nhn xet kh nng hình
th nh liên k t gia nguyên t C & O.
Hot ng 2
HS nghiên cu SGK v cho bi t:
- Tính cht vt lí ca CO?
- So sánh vi khí N
2

I - CACBON MONOOXIT (CO)
1. C u t o phân t
- trng thái c bn:
: C == O :
2.Tính ch t v t li
- L ch t khí không m u, không mùi, nh
hn không khi, it tan trong nc.
- t
0
sôi, t
0

hoá rn thp. Hoá lng -191,5
0
C,
hoá rn -205,2
0
C.
Hoạt động 3
HS dựa v o à đặc điểm cấu tạo ph©n tử để dự
đo¸n tÝnh chất ho¸ học của CO.
GV bổ sung:
- Co l oxit kh«ng tà ạo muối, cã nhiều
ứng dụng trong kĩ thuật như ßung l mà
nhiªn liệu kãi, lảm chất khử trong luyện
kim.
- CO rất độc, hiểm hoạ nhiễm độc thường
xảy ra trong« t«, xe tăng, tầu chiến.
Hoạt động 4
HS: Nªu c¸ch điều chế trong CN? Viết pt.
Sản phẩm phụ l g×? Loà ại chóng ra khỏi CO
ntn?
GV chỉ cho HS thấy bản chất của phản ứng
l dà ựa v o tÝnh khà ử của C ở nhiệt độ cao.
Hoạt động 5
Nhận xÐt cấu tạo của ph©n tử CO
2.
Nghiªn
cứu SGK v rót ra tÝnh chà ất vật lý của CO
2

Hoạt động 6

CO
2
cã những tÝnh chất ho¸ học g×? Viết
phương tr×nh phản ứng minh hoạ? CO
2
được điều chế ntn?
- Rất bền với nhiệt .
- Rất độc.
3.Tinh ch ấ t ho¸ h ọ c
a - Cã liªn kết ba giống N
2
nªn CO rất kÐm
hoạt động ở đk thường, hoạt động hơn khi
đun nãng.
CO l oxit kh«ng tà ạo muối.
b - CO l chà ất khử mạnh:
*CO ch¸y trong KK, cho ngọn lửa m uà
xanh lam, toả nhiều nhiệt - dïng l m nhiªnà
liệu khÝ.
2CO (k) + O
2
(k) > 2CO
2
(k)
*Khi cã than h/t tÝnh xt, CO kết h¬p được
với Cl:
CO + Cl
2
> COCl
2

( photgen)
*KhÝ CO cã thể khử nhiều oxit kim loại ở t
0
cao:
CO + CuO > Cu + CO
2
4. Đ i ề u ch ế
a - Trong c«ng nghiệp
*Cho hơi nước đi qua than nãng đỏ:
C + H
2
O ↔ CO + H
2
(≈ 1050
0
C)
Hỗn hợp khÝ tạo th nh l khÝ than à à ướt chứa
44% CO, 45% H
2
, 5% H
2
O, 6% N
2
.
*Thổi kh«ng khÝ qua than nung đỏ trong lß
ga.
C + O
2
> CO
2


CO
2
+ C > 2CO
hh khÝ thu được l khÝ lß ga chà ứa trung
b×nh 25% CO, 70% N
2
, 4% CO
2
, 1% c¸c khÝ
kh¸c.
KhÝ than ướt, khÝ lß ga > nhiªn liệu khÝ.
b - Trong phßng thÝ nghiệm
Cho H
2
SO
4
đặc v o axit focmic v à à đun
nãng:
HCOOH > CO + H
2
O ( cã H
2
SO
4
xt)
II - CACBON Đ IOXIT & AXIT CACBONIC
1. C ấ u t ạ o c ủ a ph©n t ử CO
2
C«ng thức cấu tạo của CO

2
l : à
O == C == O
ph©n tử CO
2
l ph©n tà ử kh«ng cã cực.
2. TÝnh ch ấ t v ậ t lÝ
H
2
CO
3
l axit rà ất yếu, kÐm bền, tồn tại
trong dung dịch lo·ng, dễ ph©n huỷ th nhà
CO
2
v Hà
2
O.
GV giải thÝch thªm:
Số oxi ho¸ +4 của C kh¸ bền. Tuy nhiªn khi
gặp chất khử mạnh nã thể hiện l chà ất oxi
ho¸.
Hoạt động 7
GV yêu cầu HS :
- Nhận thức đóng bản chất của phản ứng
- khÝ k m u, nà ặng gấp 1,5 lần kk, tan Ýt
trong nước. Ở đk thường 1 lit H
2
O hoà
tan 1 l CO

2
.
- khÝ CO
2
ho¸ lỏng ở 60 at, ho¸ th nhà
khối rắn khi l m là ạnh đột ngột -76
0
C,
trắng, gọi l nà ước đ¸ kh« .
3. TÝnh ch ấ t ho¸ h ọ c
a- KhÝ CO
2
k duy trÝ sự ch¸y dập tắt đ¸m
ch¸y.
-KL cã tÝnh khử mạnh ch¸y được trong khÝ
CO
2
.:
CO
2
+ 2Mg > 2 MgO + C
⇒ Ko dïng CO
2
để dập tắt đ¸m ch¸y Mg ,
Al.
b - CO
2
l mà ột oxit axit
⇒ t/dụng với oxit bazơ hoặc bazơ , nước
CO

2
+ H
2
O ↔ H
2
CO
3
Trong dung dịch nã ph©n li theo hai nấc:
H
2
CO
3
↔ HCO
3
-
+ H
+
K = 4,5.10
-7
HCO
3
-
↔ CO
3
2-
+ H
+
K = 4,8.10
-11
4. Điều chế

a - Trong c«ng nghiệp
-Nung đ¸ v«i trong lß nung v«i c«ng nghiệp
CaCO
3
(r)  CaO (r) + CO
2
-Đốt than cốc rồi l m sà ạch khÝ tạo th nh,à
ho¸ rắn th nh tuyà ết cacbonic.
-Thu từ nguồn tự nhiªn, trong qt lªn men.
b - Trong phßng thÝ nghiệm
• Cho dd HCl t¸c dụng với đ¸ v«i:
CaCO
3
+ 2HCl > CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
III - MU Ố I CACBONaT
1. TÝnh chất của muối cacbonat
a - TÝnh tan
- C¸c muối cacbonat trung ho cà ủa klk (trừ
Li
2
CO
3
), amoni, c¸c muối hiđro cacbonat
(trừ NaHCO
3

hơi Ýt tan) ®Òu tan.
- C¸c muối cacbonat trung ho cà ủa c¸c kim
loại kh¸c kh«ng tan hoặc Ýt tan trong nước.
b – T¸c dụng với axit
C¸c muối cacbonat t¸c dụng với dd axit giải
phãng khÝ CO
2
NaHCO
3
+ HCl > NaCl + CO
2
+
H
2
O
trao đổi ion .
- Nắm được tÝnh tan của muối .
- Ion HCO
3
-
l ion là ưỡng tÝnh.
T×m hiểu ứng dụng của một số muối
cacbonat.
Hoạt động 8
Sử dụng b i tà ập 2,3 để củng cố b i hà ọc.
HCO
3
-
+ H
+

> CO
2
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ 2HCl > 2NaCl + CO
2
+
H
2
O
CO
3
2-
+ 2H
+
> CO
2
+ H
2
O
c-C¸c muối hiđrocacbonat t/dụng với dd
kiềm
NaHCO
3
+ NaOH > Na

2
CO
3
+
H
2
O
HCO
3
-
+ OH
-
> CO
3
2-
+
H
2
O
d - Phản ứng nhiệt ph©n
- C¸c muối cacbonat trung ho cà ủa kim
loại kiềm bền kh«ng bị ph©n huỷ.
- C¸c muối cacbonat của kim loại kh¸c,
muối hiđrocacbonat, đều bị ph©n huỷ khi
đun nãng.
MgCO
3
> MgO + CO
2
NaHCO

3
> Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
> CaCO
3
+ CO
2
+
H
2
O
2. Một số muối quan trọng
- CaCO
3
tinh khiết l chà ất bột nhẹ, m uà
trắng, dïng l m chà ất độn trong lưu ho¸ cao
su v mà ột số ng nh c«ng nghià ệp.
- Na
2

CO
3
khan còng gọi lµ s«đa khan là
chất bột m u trà ắng tan nhiều trong nước.
Khi \kết tinh từ dd nã t¸ch ra ở dạng tinh
thể Na
2
CO
3
.10H
2
O dïng trong c«ng nghiệp
thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt.
- NaHCO
3
l tinh thà ể m u trà ắng hơi Ýt
tan trong nước, được dïng trong c«ng
nghiệp thực phẩm, dïng l m thuà ốc chữa
dau dạ d y trong y tà ế ( thuốc muối nabica).
Bài 22 Silic và Hợp chất của silic
I - Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
Tính chất vật lí, hoá học của silic.
Tính chất vật lí, hoá học của các hợp chất của silic.
Các phơng pháp điều chế, ứng dụng của các đơn chất và hợp chất của silic.
2. Về kĩ năng
Vận dụng kiến thức để giải các bài tập có liên quan.
Vận dụng kiến thức để giải quyết một số vấn đề trong thực tế đời sống.
3. Về tình cảm và thái độ
Có tình cảm gần gũi với thiên nhiên nên có ý thức bảo vệ môi trờng.

II - Chuẩn bị
GV:
Mẫu vật cát, thạch anh, mảnh vải bông, dung dịch Na
2
SiO
3
, HCl, phenolphtalein,
cốc, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh.
III - tiến trình dạy học
Silic là nguyên tố cùng nhóm với cacbon, GV nên tổ chức cho HS thảo luận, trao đổi so
sánh những tính chất giống nhau và khác nhau của hai nguyên tố Si và C.
Hot ngca GV v HS Ni dung
Hot ng 1
HS nghiờn cu SGK v cho bi t
tính cht vt lí ca Si.
Hot ng 2
- So sỏnh vi C, Si cú tớnh
cht hoỏ hc ntn?
I - SILIC
1. Tính cht vt lý
- Cú 2 dng thù hỡnh: Si tinh th v Si vô nh hình( C)
- Silic tinh th có cu trúc ging kim cng:
+ m u xám, có ánh kim, d n in.
+ T
0
sôi 2620
0
C v t
0
n/c 1420

0
C rt cao ( C) .
+ có tính bán dn ( khỏc C): t
0
thng dn in thp,
t
0
cao thì dn in tng lờn.
- Silic vụ nh hỡnh l ch t bt mu nõu.
2. Tính cht hoá hc
- Cng ging nh C, Si có các s oxi hoá -4, 0, +2, +4.
- Si vô nh hình phn ng mnh hn Si tinh th.
a - Tính kh
Tỏc dng vi phi kim:
- tỏc dng vi F k thng, vi cỏc PK khỏc t
0
cao.
Si + 2F
2
SiF
4
Si + O
2
SiO
2
Si + C SiC
Tỏc dng vi hp cht: Si tỏc dng tng i mnh
vi dung dch kim gii phúng H
2
Si + 2 NaOH + H

2
O Na
2
SiO
3
+ H
2
Nhn xột:
- S oxihoa tng t 0 n +4 ( khụng cú oxi hoỏ +2)
- Si cú tớnh kh mnh hn C.(C ko p/ng vi kim).
b - Tớnh oxi hoỏ
Hoạt động 3
HS nghiên cứu SGK v cho bià ết
- Trong tự nhiên Si tồn tại ở
những dạng n o v có à à ở đâu?
Hoạt động 4
HS cho biết ứng dụng v à điều
chế Si.
Hoạt động 5
- Quan sát mẫu cát sạch,
tinh thể thạch anh cho biết t/c
vật lí SiO
2
.
- Nêu tính chất hoá học?Viết
phương trình ? Nêu ứng dụng
trong thực tế.
Hoạt động 6
GV: L m TN 1à
Nhỏ từng giọt HCl v o cà ốc

đựng Na
2
SiO
3
v khuà ấy bằng
đũa thuỷ tinh đến khi xuất hiện
m u trà ắng đục.
GV: L m TN2à
Cho khí CO
2
lội qua Na
2
SiO
3
sau v i phút dd bà ị đông đặc
GV: L m TN3à
• Tác dụng với kim loại: Ở t
0
cao Si tác dụng với Ca,
Mg, Fe t… ạo th nh hà ợp chất silixua:
2Mg + Si  Mg
2
Si
Nhận xét: Số oxi hoá của Si giảm từ 0 đến -4 ( ≈C) .
3. Trạng thái thiên nhiên
- Không tồn tại ở dạng đơn chất (khác C).
- Hợp chất chủ yếu của Si trong tự nhiên l SiOà
2

trong cát v khoáng và ật silicát, aluminosilicat, là

th nh phà ần chủ yếu của vỏ trái đất.
- Có trong cơ thể người, thực vật.
4. Ứng dụng v à điều chế
- Có nhiều ứng dụng trong kĩ thuật: kĩ thuật vô tuyến
điện tử, luyện kim, chế tạo thép silic.
- Dùng chất khử mạnh để khử SiO
2
ở nhiệt độ cao:
TPTN: SiO
2
+ 2Mg  Si + 2MgO
TCN : SiO
2
+ 2C  Si + 2CO
II - HỢP CHẤT CỦA SILIC
1. Silic đioxit
- Dạng tinh thể ntử, trắng, cứng, k tan trong nước.
Trong TN chủ yếu ở dạng khoáng vật thạch anh tinh
thể lớn, ko m u, trong suà ốt gọi l phalê thiên nhiên.à
- Nhiệt độ sôi, t
0
n/c cao.
- L oxit axit.à
Tan trong dd kiềm đặc hoặc cacbonat kim loại kiềm n/c.
SiO
2
+ 2NaOH  Na
2
SiO
3

+ H
2
O
SiO
2
+ Na
2
CO
3
 Na
2
SiO
3
+ CO
2
Chú ý: Không chứa kiềm trong lọ thuỷ tinh.
- T/c đặc biệt: Tan trong axit HF  khắc hình.
- Ứng dụng: Dùng trong CN chế tạo thuỷ tinh, luyện
kin, xây dựng.
2. Axit silixic v muà ối silicat
a- Axit Silixic
Na
2
SiO
3
+ 2HCl  2NaCl + H
2
SiO
3
H

2
SiO
3
ở dạng kết tủa keo không tan trong nước, dễ mất
nước
H
2
SiO
3
 H
2
O + SiO
2
Khi sấy khô axit mất một phần nước tạo Silicagen dùng để
hút ẩm hoặc hấp phụ nhiều chất
L axit yà ếu, yếu hơn cả H
2
CO
3
Na
2
SiO
3
+ CO
2
+ H
2
O  H
2
SiO

3
+ Na
2
CO
3
b- Muối Silicat
Silicat KL kiềm tan được trong nước.
DD đặc của Na
2
SiO
3
, K
2
SiO
3
được gọi l thuà ỷ tinh lỏng
dùng để chế keo dán thuỷ tinh v sà ứ
Nhỏ PP v o Naà
2
SiO
3
d có m uà
hồng
Vải v gà ỗ tẩm thuỷ tinh lỏng khó bị cháy
IV- Củng cố bµi häc
B i tà ập về nh 1-6 tr. 108 SGKà
Bài 23: Công nghiệp silicat
Hoạt động của GV & HS Nội dung
I - Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức

Biết thành phần hoá học và tính
chất của thuỷ tinh, xi măng, gốm.
Biết phơng pháp sản xuất thuỷ
tinh, xi măng, gốm từ nguồn
nguyên liệu tự nhiên.
2. Về kĩ năng
Phân biệt đợc các vật liệu thuỷ
tinh, xi măng, gốm dựa vào thành
phần và tính chất của chúng.
Biết cách sử dụng và bảo quản các
sản phẩm làm bằng các vật liệu
thuỷ tinh, xi măng, gốm .
3. Về tình cảm và thái độ
Biết yêu quí và bảo vệ nguồn tài
nguyên thiên nhiên.
II - Chuẩn bị
GV: Sơ đồ lò quay sản xuất clanke
(hình 4.11), mẫu xi măng.
HS: Su tầm và tìm kiếm những mẫu vật
bằng thuỷ tinh, gốm, sứ.
III - tiến trình dạy học
Bài học nghiên cứu các chất, sản phẩm
rất gần gũi thiết thực với đời sống. GV cần
khai thác triệt để vốn kiến thức sẵn có và
kinh nghiệm sống của HS để xây dựng bài
học.
Hoạt động 1
HS nghiên cứu SGK và từ kiến thức thực tế
hãy cho biết:
- Thuỷ tinh có thành phần hoá học chủ yếu

là gì?
- Thuỷ tinh chia làm mấy loại?
- Hãy kể những vật dụng thờng làm bằng
thuỷ tinh. Làm thế nào để bảo vệ đợc
những vật làm bằng thuỷ tinh?
I - thuỷ tinh
- Thành phần: Các oxit kim loại: Na, Mg, Pb,
Zn Sản phẩm nung chảy các chất này là thuỷ
tinh, thành phần chủ yếu là SiO
2
.
- Phân loại: tuỳ vào tỉ lệ các chất kim loại,
thành phần oxit kim loại:
+ Thuỷ tinh thờng
+Thuỷ tinh phalê
+Thuỷ tinh thạch anh
+thuỷ tinh đổi màu
+Cáp quang
- Tính chất: Giòn, hệ số giãn nở nhiệt lớn, nên
tránh va trạm mạnh, không nên thay đổi nhiệt
độ đột ngột.
II- Đồ gốm
SGK
III - xi măng
SGK
Hoạt động 2
Tìm hiểu: Thành phần hoá học chủ yếu của
đồ gốm là gì?
Có mấy loại đồ gốm? Cách sản xuất các đồ
gốm đó nh thế nào?

Hoạt động 3
Xi măng có thành phần hoá học chủ yếu là
gì?
Xi măng Pooclămg đợc sản xuất nh thế
nào?
Quá trình đông cứng xi măng xảy ra nh thế
nào?
GV mô tả quá trình vận hành của lò
clanke. Nói rõ tính chất xi măng và cách
bảo quản.
Hoạt động 4
GV chuẩn bị nội dung để củng cố kiến
thức trọng tâm của bài học. Phân biệt
thành phần tính chất, ứng dụng của thuỷ
tinh, gốm, ximăng.
IV- Cng c bài học
Hớng dẫn giải bài tập ttrong SGK
B i t p v nh 1-5tr. 112 SGK
Bài 24: Luyện tập
tính chất của cacbon, silic và hợp chất của chúng
I - Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
Tính chất cơ bản của C và Si.
Tính chất của các hợp chất CO, CO
2
, H
2
CO
3
, muối cacbonat, axit silicic,

muối silicat.
2. Về kĩ năng
Vận dụng lí thuyết để giải thích tính chất của các đơn chất và hợp chất
của C, Si.
Rèn kĩ năng giải bài tập
II - Tổ chức hoạt động dạy học
A - kiến thức cần nhớ
Hoạt động 1:
Dùng phơng pháp đối chiếu so sánh.
Học sinh dùng phiếu học tập để hệ thống hoá lí thuyết.
( Có thể thiết kế mẫu phiếu học tập nh sau: Để phiếu học tập trống, HS điền dần
kiến thức theo sự hớng dẫn của GV)
Cacbon Silic
Đơn chất
Dạng thù hình
Tính chất hoá học
Kim cơng
Than chì
Vô định hình
Tính khử
C + O
2
CO
2
C + 2CuO 2Cu + CO
2
- Tính oxi hoá
C + 2 H
2
CH

4
3C + 4Al Al
4
C
3
- Tinh thể
- Vô định hình
- Tính khử
Si + O
2
SiO
2
- Tính oxi hoá
Si + 2Mg
Mg
2
Si
Oxit
CO:
CO
2
:
- Là oxit không tạo muối.
- Là chất khử mạnh
4CO + Fe
3
O
4
3 Fe + 4
CO

2
- Là oxit axit
CO
2
+ H
2
O
SiO
2
:
- Là oxit axit
SiO
2
+
2NaOHNa
2
SiO
3
+H
2
O
- Là chất oxi hoá;
- Tính chất đặc biệt
SiO
2
+ 4HF SiF
4
+
H
2

CO
3
CO
2
+ 2NaOHNa
2
CO
3

+H
2
O
- Là chất oxi hoá;
CO
2
+ 2Mg C

+ 2MgO
2H
2
O
Axit
Muối
H
2
CO
3
- Axit yếu 2 nấc
H
2

CO
3
H
+
+ HCO
3
-
HCO
3
-
H
+
+ CO
3
2-
- Kém bền
H
2
CO
3
CO
2
+ H
2
O
Cacbonat
- Cacbonat trung hoà
+ Chỉ có cacbonat kim loại
kiềm tan đợc
+ Các cacbonat khác ít tan,

dễ bị nhiệt phân
CaCO
3
CaO + CO
2
Cacbonat axit dễ tan, dễ bị
nhiệt phân
Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+CO
2
+
H
2
O
H
2
SiO
3
- Axit rất yếu
Na
2
SiO
3
+ CO
2

+ H
2
O
H
2
SiO
3
+ Na
2
CO
3
- Rất ít tan trong nớc
Silicat
Silicat kim loại kiềm dễ
tan
Hoạt động 2:
B - Bài tập.

×