Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Thiết kế môn học cầu bê tông cốt thép Thiết kế dầm cầu bê tông cốt thép nhịp giản đơn với chiều dài toàn dầm L=26,6m, chiều dài nhịp L=26m, khổ cầu B=10m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.74 KB, 51 trang )

Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
THIếT Kế MÔN HọC
CầU BÊ TÔNG CốT Thép
Nhiệm vụ thiết kế

Chiều dài toàn dầm L=26.6m
Chiều dài nhịp tính toán L=26m
Khổ cầu B=8 + 2*1.0 m
Tải trọng H30, XB80
Cầu có dầm ngang đổ tại chỗ cốt thép chờ
Công nghệ thi công :Cốt thép dự ứng lực (DƯL) thi công bằng phơng pháp
kéo sau
Cáp dự ứng lực bó 12 tao ,có đờng kính danh định 12,5 mm
Tiết diện dầm chủ chữ I ,bản mặt cầu thi công bằng phơng pháp đổ tại chỗ
(cầu liên hợp BTCT).
!"#$
- Bê tông dầm chủ Mác 400 có các chỉ tiêu
R
trụ
: 190daN/cm
2
R
u
: 235 daN/cm
2

E : 3500000 daN/cm
2
- Bê tông bản mặt cầu Mác 300 có các chỉ tiêu
R
trụ


: 115 daN/cm
2
R
u
: 140 daN/cm
2

E : 3150000 daN/cm
2

Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
1
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
Phần thuyết minh
%&Lựa chọn sơ bộ kết cấu nhịp-chọn kích thớc mặt cắt dầm chủ
'&'()*+,-
Bề ngang cầu B = 9 + 2 0.5 = 10m
Căn cứ vào kích thớc mặt cắt ngang cầu em sơ bộ chọn số dầm chủ là 5 dầm
Khoảng cách giữa các dầm chủ là 2m bản hẫng hai bên là 1m.
Mặt cắt ngang cầu đợc bố trí nh hình vẽ:

Lớp phủ mặt cầu gồm 4 lớp
- Lớp bê tông át phan có chiều dày 4 cm có = 2.0(tấn/m
3
)
- Lớp xi măng bê tông bảo hộ 4cm có = 2.4 (tấn/m
3
)
- lớp phòng nớc 1 cm có = 1.5 (tấn/m
3

)
- Lớp bê tông mui luyện tạo dốc dày trung bình 1cm có = 2.2 (tấn/m
3
)
'&.()*+/
1.2.1.Chọn tiết diện ngang dầm chủ
Dầm chủ mặt cắt chữ I chọn với các thông số sau:
- Chiều cao dầm h=130 cm
- Chiều dày sờn dầm b
s
=20cm
- Chiều cao bầu dầm trên h
2
=20cm
- Bề rộng bầu dầm b
2
= 70 cm
- Kích thớc bầu dới b
1
= 50cm h
1
= 25cm
- Kích thớc vút trên : h
v2
= 10cm b
v2
=25cm
- Kích thớc vút dới h
v1
=15cm b

v1
= 15cm
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
2
1.5m
2m * 4
1m
i=2%
1,8
m
9m
1m
1.2m
0.5m
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép

Chiều dày bản h
b
=18cm Sơ bộ bố trí 5 bó cáp
DƯL, khoảng cách giữa các bóTheo chiều
đứng 12 cm, theo chiều ngang là 10 cm , chiều
dày lớp bê tông bảo vệ 5cm.
Cốt thép DUL sử dụng là loại 12tao 12,7,đờng
kính ống gen 72 mm
F
0
= 203,58(cm
2
)
Hệ số quy đổi từ bê tông sang thép n =E

d
/E
b
=
1970000/350000 = 5.63
1.2.2&Giai đoạn 1(tiết diện giảm yếu)
- Diện tích giảm yếu
F
0
= h.b + h
1
.(b
1
- b) + h
2.
(b
2
-b) +2 .
2
1
.
(h
v1
.b
v1
+ h
v2
.b
v2
) - F

0
= 3986.528cm
2
- Mô men tĩnh

(lấy với mép dới dầm)

S
0
= 270605.5 (cm
3
)
- Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện giảm yếu
tới trục trung hoà của mặt cắt
y
d
0
=
cm
F
S
67.880001
0
0
=
y
t
0
= h y
d

0
= 62.12 (cm)
- Mô men quán tính của tiết diện đối với trục 0-0
I
0
=
( ) ( )
( )
( )
2
1
011
2
02
3
21
3
1
3
2
.
2

12
1







+






+++
h
ybbhy
h
bhbbhbbhbh
+
( ) ( ) ( )
2
110111
3
1
2
2
022
3
1

36
1
2








++







vvv
hhybbhbbh
h
yhbbh

+
( ) ( )
2
220222
.3
2
3
1

36
1







+
vvv
hhyhbbhbbh
= 7449868 (cm
4
)
1.2.3 Giai đoạn 2(tiết diện nguyên)
- Tiết diện mặt cắt
F

= F
0
+ n.F
d
= 4213.165 (cm
2
)
- Mô men tĩnh của TD nguyên với 0-0
S
1
= n
d
.F
d
.(y

0
a
d
)= 12154.53
a
d
: khoảng cách từ mép dới dầm tới trọng tâm cốt thép DƯL (a
d
= 14.25cm)
F
d
: Diện tích của cốt thép DƯL
- Khoảng cách giữa hai trục 0-0 và 1-1
c =
( )
cm
F
ayFn
F
SS
ddd
2.884894
.
1
0
1
01
=

=


- Khoảng các từ trục 1-1 tới mép trên
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
3
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
y
t
1
= y
t
0
+ c = 65.00489cm
- Khoảng cách từ trục 1-1 tới mép dới dầm
y
d
1
= y
0
c = 64.99511cm
- Mô men quán tính đối với trục 1-1
I
td
= I
0
+ F
0
.c
2
+n
d

{F
d
(y
d
1
a
d
)
2
} = 8066651.456011cm
4

1.2.4.Giai đoạn 3(mặt cắt liên hợp)
- Diện tích mặt cắt liên hợp
F
td
= F

+ h
b
. b
tt
= 9013.2cm
2
- Mô men tĩnh của TD liên hợp đối với trục 1-1
S
td
= h
b
.b

tt
. (y
t
1
+
2
b
h
) = 18.200(60.51+18/2) = 355223.4848 cm
3
- Khoảng các giữa trục 1-1 và 2-2
c =
73,8260
2
18
51,60200.18
2
.
,
1






+
=







+
td
b
tttb
F
h
ybh
= 39.41162651cm
- Khoảng cách từ trục trọng tâm TDLH tới mép dới dầm
y
d
2
= 104.4067338cm
- Khoảng cách từ trục trọng tâm TDLH tới mép trên tiết diện
y
t
2
=25.593cm
- Mô men quán tính của TDLH với trục trọng tâm
I
td
,
= I
td
+ F
td

.(c)
2
+ h
b
.b
b
(y
t
2
+h
b
/2)
2
+ b
b
.h
b
3
/12 = 20484592.01cm
4
1.3. )*+
Trong kết cấu nhịp có 4ì9 dầm ngang và đợc bố trí đều
Dầm ngang mặt cắt chữ nhật có các thông số sau
+ Chiều dày :b
n
=12 cm
+ Chiều cao :h
n
=90cm
Ta có: Mô men quán tính của dầm ngang

J
n
=
12
1
h
3
n
. b
n
= 729000(cm
4
)
II-Tính hệ số phân bố ngang của các tải trọng
.&'&0,1:
=
n
d
Il
Iad
.
8,12.
4
3
Trong đó :
l : Khẩu độ tính toán của nhịp l = 26 m
E
d,
E
n

: Mô dun đàn hồi của dầm dọc và dầm ngang (Lấy E
d
=E
n
)
J
d
, J
n
: Mô men quán tính của 1 dầm dọc chủ và của 1 dầm ngang
d : Khoảng cách giữa 2 dầm dọc chủ, d = 2.00 m
a : Khoảng cách giữa các dầm ngang theo chiều dọc cầu a = 3.25 m
Thay các giá trị tính toán vào ta tính đợc : = 0.01955
Thấy rằng: = 0,01955 > 0,005 => tính hệ số phân bố ngang tại mặt cắt L/2 theo
phơng pháp gối đàn hồi
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
4
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
2.2. 23/456
2.21. Đờng ảnh hởng phản lực gối dầm biên và xác định hệ số phân bố ngang
Tra bảng phụ lục đợc các tung độ đờng ảnh hởng R theo tim các gối của dầm 4 nhịp (Nội
suy giá trị số = 0,01 và 0,02), ta đợc:
R
00
P
=0.6352 R
03
P
= -0.0004
R

01
P
=0.3744 R
04
P
= -0.1697
R
02
P
=0.1507
Tung độ đờng ảnh hởng tại đầu mút thừa xác định theo công thức:
R
no
P
+ d
k
.R
n0
M
=R
no
P
+ d.R
no
P
.d
k
/d
Trong đó:
- R

no
P
: phản lực gối n do P=1 tác dụng trên gối biên
- R
no
P
: Phản lực gối n do M=1 tác dụng trên gối biên
- d
k
,d :Chiều dài mút thừa và khoảng cách hai dầm chính
Có d
k
/d = 100/200 = 0,5
Tra bảng ta đợc : d.R
00
M
= 0.2587 d.R
04
M
= -0.1549
=> R
oR
P
= 0.6352 + 0,5 * 0.2587 = 0,68425
R
4R
TR
= -0.1697+ 0,5* (-0.1549) = - 0.1925
Đờng ảnh hởng phản lực gối của dầm biên nh hình vẽ bên dới :
7Hệ số phân bố ngang của dầm biên&Ta xét cho các trờng hợp tải trọng

- Trờng hợp tải trọng ôtô

H30
=
2
1
(0.628668+0.380822+0.25691+0.079307) = 0.672854
- Tròng hợp tải trọng XB80

XB80
=
2
1
(0.615623+ 0.27927) = 0.447447
Tơng tự ta có thể vẽ đờng ảnh hởng Phản lực gối thứ 1 và thứ 2 rồi tính hệ số phân bố
ngang cho tờng dầm. Các dầm 3,4 cho kết quả gings dầm 0,1 do đó ta chỉ tính cho 3
dầm 0,1,2.
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
5
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
Ta có bảng kết quả tính tung độ đờng ảnh hởng phản lực gối của các dầm hn sau:
Dầm 0 1 2
R
oR
P
0.764544 0.395284 0.112277
R
i0
P
0.6352 0.3744 0.1507

R
i1
P
0.3744 0.3137 0.2147
R
i2
P
0.1507 0.2147 0.2391
R
i3
P
-0.0004 0.1020 0.2147
R
i4
P
-0.1697 -0.0004 0.1507
R
4R
TR
-0.24714 -0.06026 0.112277
.&.& Đờng ảnh hởng dầm thứ hai
2.2.3.Đờng ảnh hởng hai dầm giữa
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
6
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
Bảng hệ số phân bố ngang tại mặt cắt giữa nhịp
Dầm biên Dầm trong Dầm giữa

0
H30

= 0.672854
1
H30
= 0.554985
2
H30
= 0.41021

0
XB80
= 0.447447
1
XB80
= 0.320519
2
XB80
= 0.190285
2.3. 23/845
Tại mặt cắt gối ta xác định hệ số phân bố ngang theo phơng pháp đòn bẩy(dùng để xác định
lực cắt tại gối ).Đờng ảnh hởng phản lực gối nh hình vẽ dới đây
a. Dầm biên

H30
= 0.5
XB
= 0.4625
b. Dầm giữa

H30
= 0.75

XB
= 0.5
c. Dầm giữa
H30
= 0.75
XB
= 0.5
Bảng hệ số phân bố ngang mặt cắt gối
Dầm biên Dầm gần biên Dầm giữa

0
H30
= 0,5
1
H30
= 0,75
2
H30
= 0,75

0
XB80
= 0,4625
1
XB80
= 0, 5
2
XB80
= 0,5
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39

7
1.5
0
1
2
3
4
-0.5
2.7
1.9 1.9
2.7
1.1
1.1 1.91.9
2
0
c
m
6
0
c
m
50
30
30cm
100
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
2.4.23845)9:




Hệ số phân bố ngang trong khoảng L/3 đến gối đợc xác định theo nội suy từ kết quả tính
toán của mặt cắt gối và mặt cắt giữa nhịp
hệ số phân bố ngang tại mặt cắt L/4
Dầm biên Dầm gần biên Dầm giữa

0
H30
= 0.586427
1
H30
= 0.652493
2
H30
= 0.580105

0
XB80
= 0.454973
1
XB80
= 0.410259
2
XB80
= 0.580105
III(Xác định tĩnh tải giai đoạn I và giai đoạn II(tính cho mặt cắt giữa nhịp)
3.1. ;<8%( Tính cho Một dầm chủ)
-Dầm dọc chủ:
q
1
1

= 4190ì10
-4-
ì2.5ì1=1.0475 (T/m)
- Dầm ngang : Toàn cầu có 4ì9 = 36 dầm ngang, tổng trọng lợng toàn bộ dầm ngang là:
Trọng lợng dầm ngang rải đều trên một m dài dọc cầu trên một dầm chủ:
q

2
1

=
0.1495
5.26
36.5,2.9,0.12,0.2
=
(T/m)
- Bản mặt cầu : q
3
1
= 2,5ì2ì0.18 = 0.9(T/m)
Vậy ta có tĩnh tải giai đoạn 1:
q
1
= q
1
1
+ q
2
1
+ q

3
1
= 1.0475+0.1495+0.9 = 2.197 (T/m)
Sau khi nhân với hệ số vợt tải của tĩnh tải n
t
= 1.1
q
tt
1
= 1,1ì2.197= 2.4167(T/m)
3.2&;<8.
Tĩnh tĩnh tải giai đoạn II bao gồm lan can, lớp phủ
mặt cầu
- Trọng lợng lan can P
lc
:
Phần bê tông :
V=26ì[30ì60+(35+5)20/2+50ì5]
=75400(cm
2
)=0.754(m
2
)
P
lc
= 0.754ì2,5/26 + 0,03 = 0,23 (T/m)
- Trọng lợng của lớp phủ mặt cầu:
+ Lớp BT asfan dày 4 cm: 0,04 * 2,0 = 0,08
(T/m
2

)
+Lớp bê tông xi măng bảo hộ:
0.04ì2.4=0.096(T/m
2
)
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
8
P.Pđòn bẩy
P
P
đ
ò
n

b

y
P.P gối đàn hồi
L/3
L/3
L/3
Nội suy
Nội suy
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
+ Lớp chống thấm dày 1cm: 0,01*1,5 = 0,015 (T/ m
2
)
+ Lớp bê tông mui luyện tạo dốc day trung bình 1cm: 0,01*2,2 = 0,022 (T/m
2
)

P
lp
= 0.08+0.096+0.015+0.022 = 0.213 (T/m
2
)
Ta có tĩnh tải tiêu chuẩn giai đoạn 2: q
tc
2
= P
lc
.y
lc
+ P
lp
.
lp
.
Với mặt cắt giữa dầm, lấy đờng ảnh hởng dầm biên theo phơng pháp gối đàn hồi để
tính tĩnh tải tiêu chuaau giai đoạn 2:
q
tc
2
=0.1025ì(0.7845+0.247)+0.213ì[(0.7645+0.6359)ì0.5+(0.6359+0.3743)+(0.3743+0.15
07)ì1+(0.1507+0.0004)ì1-(0.004+0.1696)ì1.9906/2-0.1696+0.2471)ì0.5=0.4809(T/m)
IV.Xác định nội lực ở các mặt cắt đặc trng
Xét 2 mặt cắt đặc trng ở các vị trí: mặt cắt gối ,mặt cắt L/4 và mặt cắt giữa nhịp. Giá trị
nội lực tính toán và nội lực tiêu chuẩn tại mặt cắt thứ i tính theo các công thức
*Với tổ hợp tải trọng ôtô H30 + ngời
M
i

tc
= (P
1
+ P
2
)
.
.
M
+
H30
.q
td
M
.
M
..(1+à) +
ng
.q
ng
.
M
M
i
tt
= (n
1
.P
1
+n

2
.P
2
).
M
+ n
H30
.
H30
.q
td
M
.
M
. . (1+à) +n
ng
.
ng
.q
ng
.
M
Q
i
tc
= (P
1
+ P
2
).

Q
+
H30
.q
td
Q
.
Q
. +
ng
.q
ng
.
Q

Q
i
tt
= (n
1
.P
1
+ n
2
.P
2
).
Q
+ n
H30

.
H30
.q
td
Q
.
Q
. +
ng
.q
ng
.
Q
*Với tổ hợp tải trọng xe bánh nặng XB80
M
i
tc
= (P
1
+ P
2
)
.
.
M
+
xB
.q
td
M

.
M
M
i
tt
= (n
1
.P
1
+ n
2
.P
2
).
M
+ n
XB
.
xB
.q
td
M
.
M

Q
i
tc
= (P
1

+ P
2
).
Q
+
XB
.q
td
Q
.
Q
. +
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
9
P
lp
0.47
P
lp
P
lc
P
lc
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
Q
i
tt
= (n
1
.P

1
+ n
2
.P
2
).
Q
+ n
XB
.
xB
.q
td
Q
.
Q
.
Trong đó :
- Các tĩnh tải tính toán đã nhân với các hệ số vợt tải tơng ứng
-
H30
,
xB
,
ng
: Hệ số phân bố ngang của xe H30,XB80 và của ngời
-
M
,
Q

: Tổng diện tích đờng ảnh hởng mô men ,lực cắt theo phơng dọc cầu
- q
td
M
,q
td
Q
: Tải trọng tơng đơng khi xếp tải trên đờng ảnh hởng mô men lực cắt
- : Hệ số làn xe Với H30 thì = 0,9
Với XB 80 = 1,00
- 1+à : Hệ số xung kích phụ thuộc vào chiều dài đặt tải
Khi tính toán và thiết kế lấy trị số Max tại các mặt cắt
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
10
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
Tính diện tích ĐAH
Nội lực
Dang
Dah
=>?00@A2 B0@A2
CD ECD (ECD EC(ED9 C'(ED9 '(CFD G' G. GH I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
M1
.J 'K&L J&L :&MFL JH&HFL JH&HFL
M2
.J 'H 'H J&L M:&L M:&L
Q0=H0
.J N N ' N N 'H 'H
Q1
.J J&L 'K&L N N&FL N&.L F&H'.L (N&M'.L J&L

Q2
.J 'H 'H N N&L N&L H&.L (H&.L N
xác định nội lựcdo tĩnh tải
Nội lực DT ĐAH
;O 2P
; ;
q1 q2 n1 n2 TTTC1 TTTC2 Tổng1 TTTT1 TTTT2 Tổng2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
M1 63.375 2.197 0.4809 1.1 1.5 139.2349 30.477 169.7119 153.1583625 45.7156 198.874
M2 84.5 2.197 0.4809 1.1 1.5 185.6465 40.6361 226.2826 204.21115 60.9541 265.165
Q0 13 2.197 0.4809 1.1 1.5 28.561 6.2517 34.8127 31.4171 9.37755 40.795
Q1 6.5 2.197 0.4809 1.1 1.5 14.2805 3.12585 17.40635 15.70855 4.68878 20.397
Q2 0 2.197 0.4809 1.1 1.5 0 0 0 0 0 0
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
11
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
xác định nội lc m , q do h30, xb80.
Nội lực
Tải trọng tơng đ-
ơng
Hệ số phân bố ngang Hsỗxk Nội lực do tải trọng tiêu chuẩn
qH30 qXB80 kH30 kXB80 H30 XB80
1 2 3 4 5 6 7 8
M1 2.16 5.58
0.711426875 0.4737233
1.1425 '''&.J:KN:L 'K'&HKJ
M2 2.13 5.58
0.711426875 0.4737233
1.1425
':J&.K.F::M .LL&'KL

Q0 2.67 5.73
0.711426875 0.4737233
1.1425 N N
Q1 2.945 7.46
0.711426875 0.4737233
1.1425
'F&LN:N':NM .K&L.:F
Q2 3.85 10.6
0.711426875 0.4737233
1.1425 'N&'FN L'. 'M&J:LH
NộI LựC LốN NHấT DO HOạT TảI Và TĩNH TảI
TIÊU CHUẩN
Nội lực
Nội lực tổng cộng do tinh tai va hoạt tải tiêu
chuẩn
Nltcln
Tĩnh +H30 Tĩnh tải+XB80
1 2 3 4
M1 280.976817 361.108036 361.108
M2 372.5752948 481.4773813 481.4774
Q0 34.8127 34.8127 34.8127
Q1 34.91036408 46.93106219 46.93106
Q2 10.17022512 18.64533507 18.64534
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
12
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
NộI LựC LớN NHấT DO HOạT TảI Và TĩNH TảI TíNH TOáN
Nội lực
Hệ số vợt tải của hoạt tải Nội lực tt tổngcộng Nlttlnhất
nH30 nXB80 tt+H30 tt+XB80

1 2 3 4 5 6
M1 1.4 1.1 354.6449 409.4097 409.41
M2 1.4 1.1 469.9748 545.8793 545.879
Q0 1.4 1.1 40.795 40.795 40.795
Q1 1.4 1.1 44.90262 52.87418 52.8742
Q2 1.4 1.1 14.23832 20.50987 20.5099
Mat cat
He so phan bo ngang Noi luc tinh toan lon nhat
H30 XB80 M1 M2 Q0 Q1 Q2
Mat cat dau dam 0.75 0.5
421.0878
LJ'&:LN'
40.795 54.67564
21.64751875
Mat cat 1/2 dam 0.672854 0.447447
397.7316 530.3085 40.795 51.07273 19.37221841
mat cat 1/4 dam 0.711427 0.473723 409.40974 545.87931 40.795 52.874183 20.50986858
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
13
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
Kết quả tính toán đợc lập thành bảng dới
v. Bố trí cốt thép và chọn kích thớc mặt cắt
5.1.QPR<ST
Tính gần đúng sơ bộ chiều cao làm việc của dầm:
h
0
=
uc
Rb
M

.
)5,01(
1


Dầm giản đơn lấy = 0,09
- M: Mô men lớn nhất do tỉnh tải và hoạt tải tính toán, M=52628250 (kG.cm)
- R
u
: Cờng độ chịu nén khi uốn của bê tông, bê tông mác 400 thì R
u
= 235(kG/cm
2
)
- b
c
: Chiều rộng tính toán của bản cánh b
c
= 200 cm
Tính ra ta đợc h
0
= 126.2236cm
- Tính diện tích cốt thép DƯL cần thiết:
Sử dụng bó 12 tao 12,7 có cờng độ tiêu chuẩn khi khai thác : R
d2
= 12800 cm
2
F
d
=

2
'
0

d
u
c
R
R
hb

cm
2
F
d
=
)(36.3879
12800
235
*126.2236*200*09,0
2
cm
=
- Tính số bó cốt thép dự ứng lực:
Bó sợi 12 tao 12,7 có diện tích một bó là f
d
= 11,76 cm
2
Số bó cốt thép dự ứng lực cần thiết n =
3.069156

76,11
36.3879
=
(bó)
Ta chọn 4 bó và bố trí nh hình vẽ :
Xác định a
d


d
d
d
F
S
a =
Trong đó - S
d
:Mô men tĩnh của diện tích cốt thép DƯL với trục qua mép dới của TD
- F
d
:Diện tích cốt thép DƯL

)816,6066,876,1138,2576,11
3
cmS
d
=ìì+ì=

)(58.434988.012
2

cmF
d
=ìì=

=>
( )
cma
d
25.14
58.43
224,910
==

=> h
o
= 130 14.25 =115.75(cm) < h
0
= 126.22 cm giá trị chọn là hợp lý.
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
15
10
10
15
15
10
1
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
Kích
thớc bầu dầm nh giả định ban đầu
5.2.U>0BV)+(Q>+3/

5.2.1.Bố trí cốt thép chủ DƯL dọc dầm:
Ta bố trí côt thép nh hình vẽ:
Thép sợi DƯL kéo sau đợc bố trí kéo thẳng có vuốt cong tại vị trí đổi hớng .Kéo bó 1
trớc sau đó kéo bó 2 kéo đồng thời 2 bó 3 và 4
5.2.2. Xác định các yếu tố và góc của các cốt thép:
Các yếu tố của cung tròn đợc xác định nh sau :
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39

2

1

3

2

1

3
R
d
2
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
= a rctg
l
h
R = t/tg
2



Chiều dài cung tròn c =
0
0
360
*2


R
Tung độ tại mặt cắt cách gối một đoạn x
y = (l x)tg
UE4>45WX
Số hiệu bó a(m) x(m) L2 (m) y(m) y+a (m) l(cm)
1
0.25 0.0000 8.66 0.0837 0.0834 0.7249 0.9749 2666.034
0.25 1.5000 8.66 0.0837 0.0834 0.5993 0.8493
0.25 6.5000 8.66 0.0837 0.0834 0.1808 0.4308
0.25 8.6667 8.66 0.0837 0.0834 -0.0006 0.2494
0.25 13.0000 8.66 0.0000 0.0000 0.0000 0.2500
2
0.1 0.0000 6.66 0.0862 0.0859 0.5741 0.6741 2664.916
0.1 1.5000 6.66 0.0862 0.0859 0.4448 0.5448
0.1 6.5000 6.66 0.0862 0.0859 0.0138 0.1138
0.1 8.6667 6.66 0.0000 0.0000 0.0000 0.1000
0.1 13.0000 6.66 0.0000 0.0000 0.0000 0.1000
3
0.1 0.0000 4.66 0.0605 0.0604 0.2819 0.3819 2661.691
0.1 1.5000 4.66 0.0605 0.0604 0.1911 0.2911
0.1 6.5000 4.66 0.0000 0.0000 0.0000 0.1000
0.1 8.6667 4.66 0.0000 0.0000 0.0000 0.1000
0.1 13.0000 4.66 0.0000 0.0000 0.0000 0.1000

4
0.1 0.0000 0 0.0000 0.0000 0.0000 0.1000 2660.000
0.1 1.5000 0 0.0000 0.0000 0.0000 0.1000
0.1 6.5000 0 0.0000 0.0000 0.0000 0.1000
0.1 8.6667 0 0.0000 0.0000 0.0000 0.1000
0.1 13.0000 0 0 0 0 0.1
5.2.3. Toạ độ của các cốt thép DƯL theo mặt thẳng đứng, đờng chuẩn qua mép dới đáy dầm.
U<8,BY)
Số hiệu bó Vị trí uốn a (m) y' (m) h (m)
9.
t R(m) d(m)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 8.66 0.25 0.3 0.75 0.0835 0.0418 1 23.9351 1.9988
2 6.66 0.1 0.6 0.6 0.0860 0.0430 1 23.2430 1.9988
3 4.66 0.1 0.9 0.3 0.0604 0.0302 1 33.0969 1.9994
4 0 0.1 1.2 0 0.0000 0.0000 0 0.0000 0.0000
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39

sin

tan
3
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
VI& Tính duyệt cờng độ mặt cắt giữa dầm theo mô men lớn nhất
trong giai đoạn sử dụng
Cốt thép thờng chỉ bố trí theo cấu tạo nên ta không đa vào tính toán
Quy đổi TD về TD chữ T

ở đây , bỏ qua phần cốt thép thờng và không bố trí cốt thép dự ứng lực ở phần chịu nén.
Do là dầm liên hợp bản bê tông cốt thép đổ tại chỗ nên dầm sẽ làm việc theo hai giai

đoạn.
Giai đoạn I : Dầm chữ I chịu tải trọng phần I (bản thân dầm và bản đổ tại chỗ):
+ Giả sử trục trung hoà qua cánh dầm:
Phải thoả mãn điều kiện : R
u
b
c
h
c
R
d2
.F
d
Trong đó:
- R
u
- Cờng độ tính toán chịu uốn của bê tông , R
u
=205 kG/cm
2
- R
d2
- Cờng độ tính toán của cốt thép dự ứng lực trong giai đoạn sử dụng,
R
d2
=12800kG/cm
2
.
- F
d

- diện tích cốt thép dự ứng lực, F
d
= 43.584cm
2

- b
c
- bề rộng bản cánh trên của dầm I , b
c
= 50 cm
- h
c
- chiều dày tính đổi bản cánh trên của dầm , h
c
= 27cm
Theo công thức trên , giá trị vế phải và vế trái là:
VP = 205ì50ì27 = 276750kg
VT = 12800ì43.58 = 557875.2 kg
Nh vậy, VP<VT nên không thoả mãn điều kiện trục trung hoà đi qua cánh dầm.
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
R
c
u
b.h
b
R(b
b
-b)h
b
R

tr
.(b
2
-b).h
2

R
u
.b.x
R
d
.F
d
x
h
2
h
1
b
1
4
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
+ Trục trung hoà đi qua sờn dầm:
Điều kiện cờng độ là :
M
max
m
2
.R
u

.b
c
.x.(h
0
-
2
x
) + R
tr
(b
c
- b)h
c
(h
0
-
2
h
c
) = [M]
Với M
max
- moment lớn nhất do tĩnh tải phần I ; M
max
= 204.2112Tm = 20421120 kgcm
R
u
= 205 kg/cm
2
R

tr
= 165 kg/cm
2
b
c
= 50cm ; b = 20cm ; h
c
= 27cm
h
0
= h
d
- a
d
= 130 14.25 = 115.75cm
Xác định chiều cao chịu nén x :
Tính x theo công thức: R
u
bx + R
tr
(b
c
- b)h
c
= R
d2
F
d
Thay số vào :
ta tính đợc x = 63.449 cm

Thoả mãn điều kiện hạn chế x 0.55h
0
= 0.55ì115.75 = 66.341 cm
m
2
- Hệ số điều kiện làm việc
Vì x= 63.449 cm > 0,3h
o
= 0.3ì120.6= 36.186 cm nên:
m
2
=0.8
Thay số ta đợc [M]
[M] =205ì50ì63.449ì(115.75 -
2
449.63
) + 165ì(50 - 20)ì21.6ì(115.75
2
27
= JFKFK:L'&' kG.cm = JFK&FK:L''T.m
Z
E
[.N:&.''\]Z^[JFK&FK:L''T& Đạt
Giai đoạn II: dầm I liên hợp với bản BT đổ tại chỗ làm việc theo kiểu dầm T chịu
môment do tĩnh tải và hoạt tải tính toán :
Ta phải tính đổi mặt cắt I liên hợp với bản thành mặt cắt chữ T:
Kích thớc tính đổi :
H 148 cm
h
b

24.75 cm
b
b
180 cm
B 50 cm
h0 130.8 cm
+ Giả sử trục trung hoà qua cánh dầm:
Phải thoả mãn điều kiện : R
u
b
c
h
c
R
d2
.F
d
Trong đó:
- R
u
- Cờng độ tính toán chịu uốn của bê tông , R
u
=205 kG/cm
2
- R
d2
- Cờng độ tính toán của cốt thép dự ứng lực trong giai đoạn sử dụng,
R
d2
=12800 kG/cm

2
.
- F
d
- diện tích cốt thép dự ứng lực, F
d
= 43.584 cm
2

- b
c
- bề rộng bản cánh trên của dầm I , b
c
= 200 cm
- h
c
- chiều dày tính đổi bản cánh trên của dầm , h
c
= 24.75 cm
Theo công thức trên , giá trị vế phải và vế trái là:
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
b
b
h
b
b
b
h
5
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép

VP = 205ì200ì24.75 = 1014750kg
VT= 12800ì43.584 = 557875.2 kg
Nh vậy, VP>VT nên thoả mãn điều kiện trục trung hoà đi qua cánh dầm.
Điều kiện cờng độ là :
M
max
m
2
.R
u
.b
c
.x.(h
0
-
2
x
) = [M]
Với M
max
- moment lớn nhất do tĩnh tải và hoạt tải ; M
max
= 561.4500963Tm = 56145009.63
kgcm
R
u
= 205 kg/cm
2
b
b

= 200cm ; b = 20cm ; h
b
= 24.75cm
h
0
= h - a
d
= 148-14.25 = 133.75cm
Xác định chiều cao chịu nén x :
Tính x theo công thức: Rub
b
x = R
d2
F
d
Thay số vào với
ta tính đợc x = 13.61cm
Thoả mãn điều kiện hạn chế x 0.55h
0
= 0.55ì133.75 = 73.56cm
m
2
- Hệ số điều kiện làm việc
Vì x= 13.61 cm > 0,3h
o
= 0.3ì133.75= 40.125 cm nên:
m
2
=1
Thay số ta đợc [M]

[M] =205ì180ì10.431ì(136.6 -
2
431.10
) = 74620000kG.cm = 746.2Tm
M
max
= 561.45Tm < [M] = 746.2Tm. Đạt
VII. Tính về duyệt nứt
7.1.Q4>_+/456
Các hệ số quy đổi :
n
d
=
63,5
350000
1970000
==
b
t
E
E

n
b
=
9,0
350000
315000
2
==

b
b
E
E
7.1.1 .Mặt cắt giảm yếu (Giai đoạn cha kéo cốt thép DƯL)
Diện tích mặt cắt giảm yếu

( )
11220
.).(. hbbhbbbhF ++=
-F
0

( ) ( )
)(3986.528864,16226205027205020130
2
cm=++=
Mô men tĩnh đối với trục qua mép dới của dầm

( ) ( )
d
aF
h
hhbb
h
bb
bh
S .
2


2
.
2
.
2
22
2
1
1
2
0







++=

Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
6
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
=
( ) ( )
)(270605.5136,16225.14
2
26
130262050
2

27
2050
2
20130
3
22
cm=






++

Khoảng cách từ trục 0-0 tới mép trên và mép dới của TD giảm yếu
y
d
=
( )
cm
F
S
x
67.88
3986.528
270605.5
0
==


)(62.1267.88130 cmyhy
dt
===

Mô men quán tính của TD giảm yếu

( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
2
22
3
22
2
1
11
3
11
33
0
.
2

12
.
2


12
.
3
.
3
.
ddtd
td
ayF
h
yhbb
hbbh
yhbb
hbb
ybyb
I






+

+







+

++=

)(7449868
4
cm=
7.1.2 . Tiết diện nguyên
- TD tính đổi :

ddtd
FnFF .
0
+=

)(4213.16
2
cm=
- Mô men tĩnh đối với trục 0-0

)(12154.5)25.1467.88(275.4363,5)(
3
cmayFnS
ddddtd
===
- Khoảng cách từ trục 0 0 tới trục 1 1

( )
cm

F
S
c
td
td
2.884894
4213.16
12154.5
===

- Khoảng cách từ trục 1-1 tới mép trên và mép dới của dầm chủ
y
I
d
= y
d
c = 64.99511 (cm)
y
I
t
= h - y
I
d
= 65.00489 (cm)
- Mô men quán tính đối với trục 1 1

( )
)(8066651
4
2

2
00
cmayFncFII
d
I
dddtd
=++=
7.1.3 . Tiết diện liên hợp
- Diện tích của mặt cắt liên hợp

)(9013.16200189,04213.16
2
cmbhnFF
bbbtdlh
=+=+=
- Mô men tĩnh của mặt cắt liên hợp đối với trục 1 1

)(355223
2
18
65.0049182009,0
2

3
1
cm
h
yhbnS
b
I

tbbb
=






+=






+=
- Khoảng cách từ trục 1-1 tới trục 2-2
c =
( )
cm
F
S
LH
I
39.41163
9013.16
355223
==
- Khoảng cách từ trục 2-2 tới mép trên và mép dới của dầm chủ
y

II
d
= y
I
d
+ c = 104.4067 (cm)
y
II
t
= y
I
t
- c = 25.59327 (cm)
- Mô men quán tính của mặt cắt liên hợp

( )
2
'cFII
tdtdlh
+=
2
3
2
.
12
.
.







+++
b
II
tbbb
bb
b
h
ybhn
hb
n
=
)(20484592
4
cm
Tơng tự ta xác định Đặc trng hình học tại các mặt cắt cách đầu dầm 1.5 m và 1/4l
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
7
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
7.2.Q4>_+/845'&L
tính các đặc trng hình học của các mặt cắt bị giảm yếu :Giai đoạn 1
a
d
(cm) F
lỗ
(cm
2
) Ftđ(cm

2
) Stđ(cm
3
) Ydtđ(cm) Yttđ(cm) Itđ(cm
4
)
44.632 40.71 3986.5 264424 66.329 63.671 7915535
Các đặc trng hình học của mặt cát cha liên hợp :Giai đoạn 2
a
d
(cm) Flỗ Ftd(cm
2
) Std(cm
3
) Yd1(cm) Ytr1(cm) Itd(cm
4
)
44.632 3986.5 4917.4 65.096 64.904 7921600
các đặc trng hình học của mặt cát liên hợp :Giai đoạn 3
a
d
(cm) Flỗ Ftd(cm
2
) Std(cm
3
) Yd(cm) Ytr(cm) Itd(cm
4
)
44.632 8786.5 354740 105.47 24.531 2E+07
7.3.Q4>_+/845'9:

.tính các đặc trng hình học của các mặt cắt bị giảm yếu :Giai đoạn 1
a
d
(cm) F
lỗ
(cm
2
) Ftđ(cm
2
) Stđ(cm
3
) Ydtđ(cm) Yttđ(cm) Itđ(cm
4
)
18.61492 3986.528 269717.4 67.65722 62.34278 7541056
.Các đặc trng hình học của mặt cát cha liên hợp :Giai đoạn 2
a
d
(cm) Flỗ Ftd(cm
2
) Std(cm
3
) Yd1(cm) Ytr1(cm) Itd(cm
4
)
18.61492 3986.528 11114.79 64.86913 65.13087 7572045
các đặc trng hình học của mặt cát liên hợp :Giai đoạn 3
a
d
(cm) Flỗ Ftd(cm

2
) Std(cm
3
) Yd(cm) Ytr(cm) Itd(cm
4
)
18.61492 8786.528 355828.2 105.3661 24.63385 19669518
7.4.0-S-><BY)
Chọn loại ống gen bằng kim loại nhẵn có các hệ số
k = 0,003
à = 0,35
F&:&'.Mất mát ứng suất trong cốt thép DƯL ở mặt cắt giữa nhịp
a. Mất mát ứng suất do ma sát

5
(chỉ xảy ra đối với cốt xiên)
Công thức tính :
5
=
KT

(1 e
-(kx + 1,3
à
)
) = A.
KT

Trong đó
- :Tổng các góc uốn của cốt thép từ neo tới mặt cắt đang xét(radian)

- x :Tổng chiều dài các đoạn thẳng vầ đoạn cong của ống chứa cốt thép kể từ kích tới mặt
cắt đang xét (m)
- k : Hệ số xét tới sự sai lệch cục bộ của các đoạn thẳng ,đoạn cong ống gen so với vị trí
thiết kế
- à : Hệ số ma sát cốt thép với thành ống
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
8
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
- 1,3 : Hệ số ngàm giữ các sợi thép trong bó
kết quả tính
Cáp số X KX
1 13.4267 0.04028 0.083504528 0.0003257 0.03979 573.0095223
2 13.4209 0.04026 0.085987957 0.0003354 0.03978 572.9027499
3 13.4066 0.04022 0.060405827 0.0002356 0.03965 570.9322138
4 13.4 0.0402 0 0 0.0394 567.3988731
tổng
2284.243359
Ta lấy
5
là ứng suất trung bình của các bó

5
=
n

5

= LF'&NJ' (daN/cm
2
)

b. Mất mát ứng suất

4
do biến dạng đàn hồi của neo và bê tông dới neo

4
=
d
E
L
L
.

- L: Dịch chuyển vị của đầu cốt thép so với neo và đo sự ép chặt của các vòng đệm dới nó
với hai neo thì L = 0,4 cm.
- E
d
: Mô đuyn đàn hồi của thép DƯL, E
d
= 1970000 (kG/cm
2
)
- L: Chiều dài trung bình của cốt thép, L
tb
= 26.82709 (m).

4
=
)/(293.7331970000.
2682.709

4,0
2
cmdaN=

c.Mất mát ứng suất do nén đàn hồi của bê tông dới neo
Công thức xác định
7
= n
t
.
b
.Z
Trong đó :
- n
d
: Hệ số quy đổi thép ra bê tông
-
b
: ứng suất bê tông trong thớ qua trọng tâm của cốt thép gây ra do kéo căng một bó
cốt thép (có xét tới mất mát
4

5
)
- Z : Số bó cốt thép kéo sau bó đang tính ứng suất

b
= N
d
(

( )
td
d
I
d
td
I
ay
F
2
1

+
)
N
d
= (
KT

-
4
-
5
).F
d
- N
d
: Lực căng trong bó cốt thép đang tính ( có xét tới mất mát ứng suất)
- F
td

.I
td
.y
I
d
: Các đặc trng của TDTĐ đã tính ở trên(Giai đoạn làm việc thứ II của TD)
- a
d
: Khoảng cánh từ trọng tâm bó cốt thép đang xét đến mép dới của tiết diện
Kết quả tính
Cáp số
ai
Nd

b
(daN/cm
2
)
7
(daN/cm
2
)
1 15 160450 102.1933141 1471.5837
2 15 160452 102.1941203 981.06356
3 10 160475 102.2090004 490.6032
4 10 160517 102.2356816 0
Tổng 2943.2505
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
à
3,1

) 3,1(
1
à
+

KX
e
5


9
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép


=
4
1
7
4
1
i

=FHL&M'H (daN/cm
2
)
d. Mất mát ứng suất do sự chùng ứng suất

3
=
d

TC
d
d
R


).1,0.27,0(

Trong đó :
-
d
: ứng suất trong cốt thép DUL có xét tới các mất mát xuất hiện cho tới cuối thời kỳ
chịu nén của bê tông (
5

4
)

d
= (
kt
-
5
-
4
) = 12799.4 (daN/cm
2
)
- R
TC

d
: Cờng độ tiêu chuẩn của thép DƯL
Lấy R
TC
d
= 16700 (daN/cm
2
)

3
=
1484.612799.4).1,0
16700
12799.4
.27,0(
=
(daN/cm
2
)
e. Mất mát ứng suất do co ngót và từ biến của bê tông.

1
+
2
= (
c
.E
d
+
b

Tdb
E
E


). (*)
Trong đó :
-
c

t
là các giá trị của biến dạng cuối cùng và từ biến

c
= 0.00005

t
= 2.4
- là hàm số xét đến ảnh hởng của quá trình co ngót và từ biến của bê tông tới trị số ứng
suất hao hụt. phụ thuộc vào đặc trng từ biến cuối cùng
x
và tích số .n
1
.à. Đối với mặt cắt
giữa nhịp, ta có:
=
2
2
1
r

y
+
n
1
=
5.8=
b
d
E
E
à = F
d
/F
b
= 0.0104
Trong đó: - r là bán kính quán tính của mặt cắt
r =
835,49
86,5376
13353524
==
td
td
F
J
(cm)
- y: Khoảng cách từ trục quán tính chính đến trọng tâm cốt thép
y = 52,56(cm)
= 2.53908
Từ đây ta tính đợc n

1
..à = 0.153186
Tra bảng và nội suy với
t
= 2.4 và n
1
. .à = 0,153 ta đợc: = 0.747

b
= N
d
. (
tdtd
I
y
F
2
1
+
)(**)
)(557566).5,0(
543
daNFN
dktd
==

Thay vào(**) ta tính đợc

b
=132.85 (daN/cm

2
)
Thay các số liệu đã tính vào công thức tính (
1
+
2
), ta đợc:

1
+
2
=':':&'L (daN/cm
2
)
F&.& mất mát ứng suất tại mặt cắt gần gối (cách gối 1,2 m)
Các bớc tính toán hoàn toàn tơng tự .Em chỉ ghi kết quả
a.Mất mát ứng suất do ma sát
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
10
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép

)/(349.249
2
5
cmdaN=


b. Mất mát ứng suất

4

do biến dạng đàn hồi của thiết bị neo(giống nh trên)

4
=
d
E
L
L
.

= .KH&FHH (daN/cm
2
)
c.Mất mát ứng suất do nén đàn hồi của bê tông dới neo
Công thức xác định
7
= n
t
.
b
.Z
Trong đó :

b
= N
d
(
( )
td
t

I
d
td
I
ay
F
2
1

+
)
N
d
= (
KT

-
4
-
5
).F
d
Ta có
)/(358.005
5
1
2
5
1
7

cmdaN
i
==


d. Mất mát ứng suất do sự chùng ứng suất

3
=
)/(31689.72720).1,0.27,0(
2
mdaN
R
d
TC
d
d
=


Với :

d
= (
kt
-
5
-
4
) = 13399.01259 (daN/cm

2
)
e. Mất mát ứng suất do co ngót và từ biến của bê tông

1
+
2
= (
b
Tdb
dc
E
E
E



+
). (*)
Với r = 49,34 (cm) y = 15,51 (cm)
n
1
. .à = 0.073045và
t
= 2.4 Tra bảng ta đợc = 0,9 và
b
= 141.691 (daN/cm)
Thay vào (*) ta đợc
1
+

2
=1811.29 (daN/cm
2
)
F&H`?<SR<S-
7.3.1.Kiểm toán 1 : Chống nứt thớ dới trong giai đoạn khai thác
- ở thớ dới thì mặt cắt L/2 là dễ nứt nhất vì vậy chỉ cần kiểm tra cho mặt cắt này
Điều kiện kiểm tra

II
d
lh
tctc
bt
tc
I
d
td
tc
d
tc
bt
d
bm
d
b
y
I
MMM
y

I
M
y
I
M
1max
1
0
0

=

> 0 (*)
Trong đó:
-
d
bm
: ứng suất pháp trong bê tông do DƯL gây ra (đã trừ mất mát )

d
bm

=
I
dxd
td
d
td
d
dd

yeF
I
F
F
y
I
eN
F
N

.
321321
0
0
0
0

++

++
+
(**)
N
d
= F
d
.(
KT
-
i

i


=
7
4

)
=
( )( )
)(1,60260273,2569384,3891440002,47 daN=++
Trong trờng hợp này lấy tối đa các mất mát ứng suất
- y
0
d
= 68,132( cm )
- e
0
= 68,132-12,9= 55,232 (cm)
- y
I
d
= 65,46(cm)
- e
x
= y
I
d
- a
d

= 65,46 12,9 = 52,56 (cm)
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
11
Thiết kế môn học - Cầu bê tông cốt thép
Thay vào (**) ta đợc

d
bm
= 237.4579(daN/cm
2
)
- M
tc
max
: Mô men tiêu chuẩn lớn nhất do tổ hợp tải trọng chính (TT + XB80) gây ra
- M
tc
bt
: Mô men tiêu chuẩn do trọng lợng bản thân dầm gây ra
- M
tc
1
: Mô men tiêu chuẩn do trọng lợng bản gây ra
M
tc
bt
= q
tc
bt
.

8
2
tt
L
=
).(88.51375
8
26
10.41905,2
2
4
mT=

M
tc
1
= q
tc
1
.
8
2
tt
L
= 2,5.F
b
.
8
2
tt

L
=
).(05.76
8
26
36,05,2
2
mT=

M
tc
max
= 481.477 (T.m)
Thay các giá trị trên vào công thức (*) ta đợc kết quả


d
b
= 154.868 (daN/cm
2
) >0 @8a
7.3.3. Kiểm toán 2: Duyệt ứng suất thớ trên mặt cắt giữa nhịp trong giai đoạn sử dụng
Kiểm tra ứng suất tại thớ trên của mặt cắt giữa nhịp trong giai đoạn khai thác không xuất
hiện ứng suất kéo
Công thức kiểm toán :

II
t
lh
tctc

bt
tc
I
t
td
tc
t
tc
bt
t
bm
t
b
y
I
MMM
y
I
M
y
I
M
1min
1
0
0

+++=

> 0 (*)

Trong đó :
-
t
mb.

: ứng suất tại thớ trên của bê tông trong giai đoạn khai thác lấy tối thiểu các mất mát

0
0
0
0
. t
dd
t
mb
y
I
eN
F
N


=

(**)
N
d
= F
d
.(

KT
-
i
i


=
7
4

) = 557848.7698 (daN/cm
2
)
- Thay vào (**) ta đợc :
)/(-82.7370
2
.
cmdaN
t
mb
=

-
).(361.108
min
mTM
tc
=
: Mô men nhỏ nhất do tổ hợp NG+H30+TT tại mặt cắt giữa nhịp
Thay vào (*) ta có

)/(31.793
2
cmdaN
t
b
=

> 0&@8
7.3.2.Kiểm toán 3 :Duyệt chống nứt trong giai đoạn chế tạo
- Trong giai đoạn chế tạo ,vận chuyển ,lao lắp không đợc xuất hiện ứng suất kéo
Kiểm toán tại mặt cắt cách gối 1,5 m
- Công thức kiểm tra:

0
0
0
.
>+=
t
tc
bt
t
mb
t
b
y
I
M

(*)

Trong đó :
-
t
mb.

: ứng suất thớ trên của bê tông do DƯL (TH này lấy tối thiểu các mất mát)
Sinh viên: Phạm Văn Sơn Lớp: Cầu đờng bộ B - K39
q
q
7,35
m
12

×