1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN QUANG LỘC
NGHIÊN CỨU ĐỊA TẦNG VÀ TRẦM TÍCH CỦA
CÁT ĐỎ KHU VỰC PHAN THIẾT VÀ ĐÁNH GIÁ
TIỀM NĂNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN
2012
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN QUANG LỘC
NGHIÊN CỨU ĐỊA TẦNG VÀ TRẦM TÍCH CỦA
CÁT ĐỎ KHU VỰC PHAN THIẾT VÀ ĐÁNH GIÁ
TIỀM NĂNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN
Chuyên ngành: Địa chất học
Mã số: 60 44 55
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
2012
3
MỤC LỤC
4
7
7
7
- 7
8
10
10
10
11
11
15
I.3.1. Giao thông 15
15
- 15
16
16
16
19
- 21
23
25
25
25
25
II.1.2. 44
45
45
47
51
51
51
51
52
53
53
III.2.2. 54
56
61
63
4
MỞ ĐẦU
Nam [5,7,19
Tuy nhiên, do
- sóng
-
-ra
1
2-3
Q
1
2
1
1
, Q
1
2-3a
và Q
1
3b
n tâm mq
- zircon có quy m
T
5
-
chúng. X các . Trong khuôn
-
-
-
o
)
-
-
-
-
-
-
và
.
:
Mở đầu
Chương 1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế nhân văn
Chương 2. Đặc điểm trầm tích và tướng trầm tích
Chương 3. Điều kiện thành tạo và triển vọng khoáng sản
Kết luận
6
.
trên.
7
Chương I
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN, KINH TẾ, NHÂN VĂN
I.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
uy
km;
km km
km. T tra là 1.262 km
2
(xem Hình I.
Sơ đồ vị trí giao thông khu vực điều tra nghiên cứu tỷ lệ 1:2.500.000).
I.1.1. Khu vực Tuy Phong - Bắc Phan Thiết
- m
km
Công, H Minh, H
Phong
:
Liêmm , m m
M,
km
2
m góc có t Bảng I.1.
8
Bảng I.1. Thống kê tọa độ các điểm góc khu vực Tuy Phong - Bắc Phan Thiết
m
góc
VN-2000
0
M
0
m
góc
VN-2000
0
M
0
X
Y
X
Y
9
1.216.028
190.439
28
1.237.976
236.920
10
1.227.176
190.197
29
1.233.846
228.160
11
1.239.897
204.728
30
1.231.365
226.764
12
1.240.078
207.691
31
1.230.129
224.062
13
1.238.493
211.024
32
1.225.895
220.400
14
1.238.838
214.265
33
1.225.050
219.448
15
1.241.084
216.135
34
1.228.875
213.194
16
1.239.214
222.454
35
1.227.267
211.820
17
1.238.391
231.995
36
1.223.155
217.692
18
1.244.335
231.898
37
1.222.650
207.912
19
1.245.712
235.419
38
1.220.079
209.718
20
1.241.604
245.282
39
1.217.657
208.588
21
1.243.536
247.982
40
1.217.432
206.730
22
1.241.523
250.836
41
1.213.814
206.003
23
1.238.159
250.827
42
1.212.327
204.470
24
1.237.868
246.202
43
1.213.431
200.623
25
1.239.554
246.216
44
1.214.034
196.816
26
1.239.594
243.230
45
1.216.038
196.860
27
1.238.537
243.249
I.1.2. Khu vực Hàm Thuận Nam
-
9
2
Bảng I.2.
Bảng I.2. Thống kê tọa độ các điểm góc khu vực Hàm Thuận Nam
m
góc
VN-2000
0
M
0
Ghi
chú
m
góc
VN-2000
0
M
0
Ghi
chú
X
Y
X
Y
46
1.175.159
763.561
61
1.202.896
175.262
*
47
1.178.151
768.067
62
1.197.923
172.777
*
48
1.178.583
774.858
63
1.194.531
172.542
*
49
1.183.964
786.453
64
1.195.285
827.680
50
1.188.538
790.622
65
1.195.027
827.344
51
1.187.742
796.019
66
1.192.666
828.119
52
1.190.152
799.807
67
1.187.177
826.177
53
1.187.114
801.567
68
1.187.728
813.955
54
1.189.081
807.888
69
1.182.907
804.059
55
1.198.528
810.510
70
1.185.239
797.700
56
1.192.363
816.097
71
1.180.246
790.021
57
1.195.507
818.933
72
1.175.731
789.428
58
1.200.578
818.030
73
1.171.487
780.751
59
1.213.000
827.000
74
1.168.872
778.722
60
1.208.321
181.073
*
75
1.168.872
767.043
Ghi chú:
*
-
0
.
10
I.2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN
I.2.1. Đặc điểm địa hình
-
300 km có m
m
m 0 m
m
mm m
mm mét.
I.2.2. Mạng sông, suối, bàu nước và bờ biển
, sông La Ngà,
sông Cái Bảng I.3
Bảng I.3. Các đặc trưng chính của sông ngòi
Sông chính
cao
(m)
F (km
2
)
dài
sông
L ( km)
bình
quân
B
(km)
hình
()
khúc
(K)
sông
(J
0
/
00
)
M
sông
( km/
km
2
)
Bình
Sông
1.200
1.910
98
31,0
1,69
12,3
Sông La
Ngà
1.500
4.170
272
26,1
3,02
0,58
Vào m
Mùa m m
Nhìn chung, các sông không
sông là m mmùa
i
11
hmMe, Bàu Tàn, Bàu
Thêu
Quá trình xâm
mMMM
m sâm
m m
I.2.3. Thảm thực vật
ay, mng m
hoàn toàn m
mm . Tuy nhiên, có m
Tà Kou, Hàm
m
I.2.4. Khí hậu, hải văn
I.2.4.1. Khí hậu
a/ Nhiệt độ
m
m - 27,0
0
m ,
mm
(TBNN) m
m
vào tháng 2 (24,5 - 24,7
0
C), các tháng 4,
5 (27,9 - 28,4
0
C) m m m
m
bình tm Bảng I.4
12
Bảng I.4. Nhiệt độ trung bình tháng và năm (2007 - 2009)
0
C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TB
m
m
Phan
25,3
24,7
27,4
28,4
27,9
27,7
27,2
27,2
27,0
27,1
26,3
25,9
26.8
b/ Chế độ mưa
m
mùa mmùa khô.
Mm m
270 - 470 mm, mùa m áng 11 trù
ió mùa Tây Nam. m
m .100 1.200 mm
m .800 2.500 mm,
200 mmmm 2007 - 2009
.200 m 2.500 mm
m.
c/ Độ ẩm
m m m
trung bmm
mmùa mm
m mùa mm
g mùa khô (xem Bảng I.5).
Bảng I.5. Độ ẩm tương đối trung bình tháng và năm (2007 - 2009)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TB
m
Trm
Phan Thit
77
76
79
81
85
82
84
84
83
85
82
79
81
13
d/ Nắng
K
m .660 2.700 m
m - (xem Bảng I.6)
Bảng I.6. Tổng số giờ nắng trung bình tháng và năm (2007 - 2009)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Cả
năm
Trm
Phan
Thit
219
242
286
256
223
221
215
223
173
201
195
229
2682
e/ Bốc hơi
m â.500 - 1.700 mm. T
trong tháng 149 mm
9 mm mùa khô)
112 mm mùa m (xem Bảng I.7)
Bảng I.7. Tổng lượng bốc hơi khả năng tháng và năm (2007 - 2009)
mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Cả
năm
Trm
Phan
Thit
139
121
146
149
113
112
115
116
117
133
113
133
1507
f/ Các hiện tượng thời tiết khác
- m
mM
mùa m
y.
14
- Gió Tây khô nóng: hm Tây khô
. m
m.
m
- Gió mriêng
gió m
m mm
m n.
- Dông: mmùa m
mùa mmmùa m
mm
. Tmùa Tây Nam
mmm
I.2.4.2. Hải văn
Hoàn lưu: mùa tây nam
mmnam
m mm
m
m
(theo Lê Đức Tố, 2003)
Sóng: mùa,
gió mmùa tây nam. Sóng do gió m
- 3,5 mm 20 - 30%, trong khi gió tây nam m 10 - 20%.
Thủy triều: m m
g 2,0 - 3,5 m.
15
I.3. KINH TẾ, NHÂN VĂN
I.3.1. Giao thông
m mét
m
m m
làm m
qua cT
m
(xem Hình I).
I.3.2. Dân cư
m
m
và buôn bán. Các m
mdân m
khô
nên m.
mm
m
m
mm
I.3.3. Các hoạt động kinh tế - xã hội trong vùng
m m
m m
m
m phá và khai thác
m m doanh
16
M
m m
I.4. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU
I.4.1. Giai đoạn trước năm 1975
-
Pháp: E.Saurin, Fromaget, Hof
-
k
I.4.2. Giai đoạn sau năm 1975
- -
n Nam.
- -
- -
ilmeni
17
2
3
- 80 kg/m
3
20 kg/m
3
2
-
- -
ilmenit -
1
+ C
2
- -
- 1988,
.n.k
-
-
5 kg/m
3
, rutil 0,06 - 0,15 kg/m
3
, zircon 0,2 - 0,5 kg/m
3
.
-
vùng Phan Rang - Tháp
b
Q
1
2-3
3 kg/m
3
- 150 g/m
3
3
.
18
- -
(0 - 30 ) ( - ).
, , Hàm Tân, La
Gi, , Ba ngòi - Cam Ranh
- 1998, .n.
- -
-
-
-
khoáng titan -
-
-
-
-
19
-
-
- -
-
2
- g
I.5. ĐỊA TẦNG CÁT ĐỎ PHAN THIẾT
rãi nh
km
2
2
2
2
.
mQ
1
1
mn
2
Holocen.
20
Hình I. Sơ đồ vị trí giao thông các khu vực điều tra, đánh giá sa khoáng
21
I.5.1. Khu vực Tuy Phong - Bắc Phan Thiết
máy các .2, T.10, T.22,
-
Tập 1 (mQ
1
pt
1
):
,
2
1
mn), Nha Trang (K
2
nt)
(K
2
).
,1 m.
0,706%; 0,103% ,
19,4% (xem Bảng I.8).
Tập 2 (mQ
1
pt
2
):
, nâu
, ,
,
,
1 2
.
- 17,0 50,0 m,
1 m.
0,727%;
0,129% 15,5% (xem Bảng I.8).
Tập 3 (mQ
1
pt
3
):
,
,
,
2 3
.
trung bình 25,7 m; 0,638%;
0,103% 12,038%
(xem Bảng I.8).
Tập 4 (mQ
1
pt
4
):
,
, ,
,
3 4
.
17,5 63,0 m, trung bình 33,5 m; 16,3 61,9 m,
trung bình 32,6 m. 0,630%;
0,102%
11,257%
(xem Bảng I.8).
22
Bảng I.8. Thống kê chiều dày, hàm lượng trung bình quặng tầng cát đỏ trong
các mặt cắt khu vực Tuy Phong - Bắc Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Số
TT
Tập
Mặt
cắt
tuyến
Chiều
dày
quặng
(m)
Hàm lượng (%)
Khoáng
vâ
̣
t
nặng có
ích
Khoáng
vâ
̣
t
nhóm
titan
Zircon
Sét
1
1
T.2
7,9
0,729
0,613
0,115
23,453
2
T.22
3,0
0,949
0,812
0,137
27,154
3
T.34
12,3
0,677
0,580
0,090
13,849
4
T.48
17,3
0,468
0,396
0,070
13,108
Trung
bình
10,1
0,706
0,600
0,103
19,391
5
2
T.2
35,0
0,807
0,677
0,130
14,323
6
T.10
18,8
0,568
0,468
0,098
23,914
7
T.22
16,3
0,794
0,663
0,130
16,178
8
T.34
48,6
0,740
0,640
0,097
9,655
9
T.48
41,7
0,728
0,625
0,190
13,653
Trung
bình
32,1
0,727
0,615
0,129
15,545
10
3
T.2
16,1
0,595
0,494
0,100
12,524
11
T.22
14,9
0,501
0,415
0,086
14,777
12
T.34
33,8
0,522
0,449
0,067
8,759
13
T.48
38,2
0,934
0,768
0,162
12,094
Trung
bình
25,7
0,638
0,532
0,103
12,038
14
4
T.2
16,3
0,771
0,644
0,124
12,582
15
T.22
61,9
0,659
0,543
0,115
13,015
23
Số
TT
Tập
Mặt
cắt
tuyến
Chiều
dày
quặng
(m)
Hàm lượng (%)
Khoáng
vâ
̣
t
nặng có
ích
Khoáng
vâ
̣
t
nhóm
titan
Zircon
Sét
16
T.34
28,2
0,506
0,420
0,065
9,978
17
T.48
24,0
0,583
0,479
0,102
9,455
Trung
bình
32,6
0,630
0,521
0,102
11,257
I.5.2. Khu vực Hàm Thuận Nam
.76, T.102, T.122
Tập 2 (mQ
1
pt
2
):
, nâu
, ,
,
2
(
2
2
).
8,0 25,0 m,
16,5 m;
7,5 23,5 m, trung bình 14,8 m.
0,344% 0,467%,
0,401%;
0,073% 20,162% (xem Bảng I.9).
Tập 3 (mQ
1
pt
3
):
,
,
,
2 3.
.
trung bình là 27,0 m; 23,0 m.
0,425%; 0,051%
13,490% (xem Bảng I.9).
Tập 4 (mQ
1
pt
4
):
,
, ,
,
3 4
.
nh 27,0 m;
24
0,382%; 0,049%
14,511% (xem Bảng I.9).
Bảng I.9. Thống kê chiều dày, hàm lượng trung bình quặng tầng cát đỏ trong
các mặt cắt khu Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
Số
TT
Tập
Mặt cắt
tuyến
Chiều
dày
quặng
(m)
Hàm lượng (%)
KV nặng
có ích
KV
nhóm
titan
Zircon
Sét
1
2
T.76
23,5
0,392
0,344
0,047
16,738
2
T.102
7,5
0,344
0,238
0,086
24,734
3
T.122
13,6
0,467
0,381
0,086
19,014
Trung
bình
14,8
0,401
0,321
0,073
20,162
4
3
T.76
23,0
0,425
0,372
0,051
13,490
5
4
T.76
27,0
0,382
0,332
0,049
14,511
25
Chương II
ĐẶC ĐIỂM TRẦM TÍCH VÀ TƯỚNG TRẦM TÍCH
II.1. ĐẶC ĐIỂM TRẦM TÍCH
II.1.1 Đặc điểm thành phần vật chất
Mặt cắt 1, (xem hình II.1)
1
.
#14).
màu
73.900
VN#15). Dày trên 50m.
Mặt cắt 2,
p (xem hình II.2):