NGUYỄN THỊ GIANG
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÂY LẮP 19/5
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TOÁN
GVHD: TS.
Nha Trang, 07/2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TỐN TÀI CHÍNH
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam
C
Nha trang, ngày tháng năm 2013
ii
MỤC LỤC
10
11
15
15
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
21
21
21
24
27
27
28
28
28
28
29
30
iii
30
30
30
31
33
35
1.4.1 Các 35
35
35
36
36
36
36
36
37
37
37
38
38
38
38
39
39
39
40
40
40
iv
41
41
41
41
42
42
42
42
43
43
43
43
nguyên 43
44
44
44
44
44
45
45
45
. 45
46
46
48
48
48
v
48
48
48
49
49
49
49
50
19/5 50
50
50
51
52
56
56
57
2.1 57
60
60
60
62
62
63
63
64
65
vi
2.3 65
65
67
68
68
79
96
96
110
115
116
116
117
119
119
119
119
120
123
vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT.
TNHH:
SXKD: S
TGNH:
UNC:
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1:
2012.
Bảng 2.2:
Bảng 2.3
Bảng 2.4
Bảng 2.5:
Bảng 2.6.
Bảng 2.7
ix
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1:
Sơ đồ 1.2:
Sơ đồ1.3 :
Sơ đồ 1.4
Sơ đồ 1.5:
Sơ đồ 1.6:
Sơ đồ1.7 :
Sơ đồ 1.8:
Sơ đồ 1.9:
Sơ đồ 1.10:
Sơ đồ 1.11:
Sơ đồ 2.1:
Sơ đồ 2.2:
Sơ đồ 2.3:
Sơ đồ 2.4:
Sơ đồ 2.5:
/5.
Sơ đồ 2.6:
1
LỜI NÓI ĐẦU
1. Sự cần thiết của khóa luận:
góp cho
Chính sách
01/07/2007
2
Nghiên cứu công tác kế toán thuế tại công ty Trách nhiệm hữu
hạn Xây lắp 19/5
2. Mục đích nghiên cứu của khóa luận:
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của khóa luận:
à công tác án và
.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu của khóa luận:
c
5. Những đóng góp khoa học của khóa luận:
3
nói riêng.
19/5
.
6. Nội dung và kết cấu của khóa luận:
.
C
Nha Trang, ngày tháng năm 2013
Si
4
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
1.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ THUẾ.
1.1.1 Khái niệm
1.1.2 Đặc điểm của thuế.
cho
1.1.3 Vai trò của thuế trong nền kinh tế nƣớc ta.
5
1.2 KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT).
1.2.1 Các căn cứ để kế toán thuế GTGT
1.2.1.1 Một số vấn đề chung về thuế GTGT.
6
mua
hàng hóa, bán hàng
1.2.1.2 Đối tượng chịu thuế GTGT
7
1.2.1.3 Đối tượng nộp thuế GTGT
1.2.1.4 Căn cứ tính thuế
1.2.1.5 Phương pháp tính thuế.
a) Phương pháp khấu trừ thuế.
Trong đó:
GTGT
=
X
GTGT
=
Giá thanh toán
8
b) Phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên GTGT.
GTGT
=
X
Trong đó:
=
-
Với:
1.2.1.6 Hóa đơn, chứng từ mua bán hàng hóa, dịch vụ.
9
h trên
toán thì th
.
1.2.2 Kế toán thuế GTGT
1.2.2.1 Chứng từ liên quan đến kế toán thuế GTGT
Nhà
1.2.2.2 Kế toán thuế GTGT đầu vào và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
a) Tài khoản sử dụng:
c
b) Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu
trừ.
10
Bên có:
S
c) Một số quy định cần tôn trọng khi hạch toán tài khoản này.
th
giá
11
- lâm -
.
d) Sơ đồ tài khoản.
12
G:
1.1
1.2.2.3 Kế toán thuế GTGT đầu ra và thuế GTGT phải nộp
a) Tài khoản sử dụng
111, 112, 331
152,
133 (1331, 1332)
333 (33311)
333 (33312)
111, 112
142, 242, 642
152, 153, 156, 211
Khô
13
b) Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước.
Bên có:
c
.
c) Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 3331 – Thuế GTGT phải nộp:
d) Một số quy định cần tôn trọng khi hạch toán tài khoản này:
D
14
đ) Sơ đồ kế toán: các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu liên quan đến thuế và các khoản
phải nộp nhà nước.
Sơ đồ 1.2
133
333(33311)
511, 515, 711
111, 112, 131
521, 531, 532
711
15
1.2.2.4 Kế toán thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 133 .
1.2.2.5 Kế toán thuế GTGT được giảm, trừ
Có TK 711
Có TK 711
1.3 KẾ TOÁN THUẾ (TNDN).
1.3.1 Các căn cứ để kế toán thuế TNDN
ng
.
1.3.1.1 Đối tượng nộp thuế
g
1.3.1.2 Căn cứ tính thuế TNDN