ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nguyễn Ngọc Hà
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG MÔ HÌNH WEAP
TÍNH CÂN BẰNG NƢỚC LƢU VỰC SÔNG VỆ
TÓM TẮT
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nguyễn Ngọc Hà
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG MÔ HÌNH WEAP
TÍNH CÂN BẰNG NƢỚC LƢU VỰC SÔNG VỆ
Chuyên ngành: Thủy văn học
Mã số: 60.44.90
TÓM TẮT
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Tiền Giang
Hà Nội- 2012
i
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN 3
3
4
4
7
10
10
13
14
18
23
Chƣơng 2. PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN BÀI TOÁN CÂN BẰNG NƢỚC LƢU VỰC
SÔNG VỆ 26
27
27
mô hình WEAP 29
30
31
33
33
2. 34
36
36
37
45
Chƣơng 3: CÂN BẰNG NƢỚC LƢU VỰC SÔNG VỆ 47
47
52
63
66
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 69
ii
DANH MỤC BẢNG
Trang
3
/s) 21
2009. 22
2009. 22
ng 4. 22
23
liên quan 34
37
41
3
) 42
3
) 43
3
) 44
45
mô hình TANK 46
3
) 50
3
) 51
3
) 51
53
- 55
-2015 (theo các ngành) 55
3
58
58
59
3
60
3
60
61
3
62
3
62
- 65
3
65
iii
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1. 7
Hình 2.
-2005) 8
Hình 3. 17
Hình 4. 18
Hình 5. 19
Hình 6. 19
Hình 7. 19
Hình 8. 19
Hình 9. 26
Hình 10. rong mô hình WEAP 35
Hình 11. 45
Hình 12.
- 46
Hình 13.
- 46
Hình 14.
48
Hình 15.
49
Hình 16. 50
Hình 17. 51
Hình 18. 2020 52
Hình 19. 2020 trong mô hình
WEAP 54
Hình 20. 54
Hình 21. 54
Hình 22. 56
Hình 23.
57
Hình 24. 58
Hình 25. 59
Hình 26.
3
59
Hình 27.
3
60
Hình 28. 61
Hình 29. 61
Hình 30.
3
62
Hình 31.
3
63
Hình 32.
3
66
iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TNN Tài nguyên n
TNMT
KTTV
KHTN
LVS
-CP
TT
HSTTS
HTX
TANK
GIS Geographic Information Systems ()
WEAP Water Evaluation And Planning System (H
)
IWMI
GWP Global Water Partnership
ADB Asian Development Bank (ng
YRCC Yellow River Conservancy Commission
NVE Norwegian water resources and energy directorate (
)
1
MỞ ĐẦU
nhiên!
i.
;
Tính
kh
2
.
ngày càng
là: MITSIM, WUS, RIBASIM, MIKE BASIN,WEAP
L
- n
.
hình WEAP
.
2020 có xét
.
Chƣơng 1
Chƣơng 2. V
Chƣơng 3: V
3
Chƣơng 1. TỔNG QUAN
1.1. Cân bằng nƣớc hệ thống
g
[14], [15].
,
.
và
phi
phòng
quy
4
pháp khai thác, .
nguyên
.
.
1.2. Các nghiên cứu trƣớc đây liên quan đến cân bằng nƣớc
1.2.1c
GIBSI
là
Mô hình GIBSI
5
-
-
-
-
--nh
SWAT);
-
--
rã
Coliform; + Làm
t
nghiên
(1)
c
6
-
-
-
và quá trình v
-
-
Mô
-
-
g trong
sông;
- Các mô h
7
.
Hình 1.
1.2.2c
8
Hình 2.
-2005)
Window), mô hình M
còn có thêm mô hình WEAP (do V
a. Cân bc t nhiên
9
t
.
,
10
n nghiên cu cân bc có gn vi bài toán kinh t c
KC12)
- -
1.3. Phân bổ, chia sẻ nguồn nƣớc
1.3.1c
sinh và
công trình
11
phátính
chí phí thực của nước, -
Có tính linh hoạt
khá
Bảo đảm an toàn về quyền sở hữu cho người sử dụng
Tiêu chí Bảo đảm an toàn Linh hoạt
Có tính đến chi phí cơ hội thực
h quan
Có khả năng dự báo
;
Có tính công bằng
nào
Sự chấp nhận của xã hội
12
Có tính hiệu quả
suy thoái
chính sách
Có tính bền vững và khả thi về hành chính
phân
[30]
Cơ chế phân bổ trên cơ sở chi phí giá thành
Cơ chế điều tiết thông qua thị trƣờng mua bán nƣớc:
trao
Niu-Sao-
Cơ chế phân bổ trên cơ sở nhu cầu ngƣời sử dụng:
trong Hợp tác xã dùng
nước hay các Hội dùng nước
13
trình.
Cơ chế phân bổ trên cơ sở khả năng của nguồn nƣớc:
Hà
trong ên
thông
nh
1.3.2c
cu
14
1.3.3. , nguyên tc phân b chia s nguc
-
- , và
-
sau:
),
20
)
-
- i
24) và cho phép
dân
-
15
-
(
-
149
và
-
179/1999
149/
-
c
179/1999
-
-
-
-
n thi
n
16
:
:
:
y
-
-
-
17
-
-
Hình 3.
Cơ cấu pháp lý và thể chế
Các quy tắc chia sẻ nước cụ
thể cho LVS, tiểu LVS sông
hay tầng nước ngầm:
Ø Mục tiêu và Ưu tiên
Ø Quy tắc chia sẻ và các giải
pháp thực hiện khác
“Quy hoạch” Lưu vực sông
Ø Quy hoạch chính thức quy
định trong luật, hoặc quá
trình quy hoạch khác
không quy định trong luật
nhằm thông báo các quyết
định về quy tắc chia sẻ
nước
Ø Các quyết định cân nhắc
giữa các mục đích sử dụng
nước cạnh tranh
Các nguyên tắc chính sách
và các mục tiêu về chia sẻ
Quá trình thực hiện
Ø Cấp phép
Ø Vận hành hệ thống cấp nước
Ø Quản lý việc khai thác
Các hướng dẫn xây dựng cơ
chế chia sẻ nước đảm bảo các
nguyên tắc và mục tiêu
Giám sát tính hiệu quả &
Đánh giá các quy tắc và/hoặc hướng dẫn
Môi trường pháp lý phù hợp
Các hợp phần chính trong một
hệ thống chia sẻ nước
18
Hình 4.
1.4. Gới thiệu về lƣu vực sông Vệ
- 1200m, có
-
).
km
2
. Dòng chính sông dài 91
trái
[7],[8].
19
Hình 5.
Hình 6.
Hình 7.
Hình 8. x90