- i -
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nguyễn Hải Hà
NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH BỒI LẤP KHU VỰC CỬA ĐỀ GI- TỈNH
BÌNH ĐỊNH VÀ KIẾN NGHỊ CÁC GIẢI PHÁP ỨNG PHÓ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
2012
- ii -
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nguyễn Hải Hà
NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH BỒI LẤP KHU VỰC CỬA ĐỀ GI- TỈNH
BÌNH ĐỊNH VÀ KIẾN NGHỊ GIẢI PHÁP ỨNG PHÓ
60.44.55
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
PGS.TS. ĐỖ MINH ĐỨC
- iii -
iii
v
vi
vii
-
4
- 4
10
22
22
2.1.1. Tip cn h thng: 22
2.1.2. Tip cn theo h quy chii gian 24
25
thi
t- 25
29
a cht-a mo 29
c nghim 30
2.2.5c 30
-
33
-Gi 33
33
34
34
36
3.1.5. : 36
41
41
43
3.2. - -Gi 44
-GI 56
-Gi 56
56
62
- iv -
66
71
71
73
-Gi 76
78
79
84
- v -
DANH MỤC BẢNG
Bng 2.1 du bi t- 32
50
- 59
- 59
60
4 72
5 72
6
75
7 75
- vi -
DANH MỤC HÌNH
ng cc bin 9
Phng b 31
-max 35
33
37
45
5 45
6 45
7 47
8 -2010 49
9 50
10 50
11 51
2 52
3 52
4 -2012 53
5 53
6 535
b
58
58
61
67
69
70
77
- vii -
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ĐCCT
ĐH
ĐVB
HST
H
EFDC
Environmental Fluid Dynamics Code
IPCC
v Biu
KHCN
KT-XH
MNBTB
NN
PTNT
QCVN
TCVN
TP
UBND
VN
WHO
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết
2
-
-
, ,
,
,
,
,
.v
,
-
,
2
-
-
2. Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài
- Đối tượng nghiên cứu: C
- Phạm vi nghiên cứu-
Gi-
3. Mục đích nghiên cứu của đề tài
- -
-
4. Nội dung nghiên cứu của đề tài
- -
-
-
-
-
3
-
c
-
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Ý nghĩa khoa học:
-
- Ý nghĩa thực tiễn:
4
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU HIỆN TƢỢNG
BỒI TỤ- XÓI LỞ VÙNG CỬA SÔNG VEN BIỂN
1.1. Tổng quan về bồi tụ-xói lở vùng cửa sông ven biển trên Thế giới
Quy luật tiến hóa tự nhiên địa hình-địa mạo khu vực cửa sông
-
-
[2,9].
[3,21]
1912, 1914, Johnstons, 1921, 1922, Trowbridge, 1930,
Galloway, 1975, David R.A, 1978, Reading H.G, 1985, Elliott, 1965, 1986
Fisk & Mc Farlan et al., 1954, Fisk, 1955, 1961, Oomkens, 1967, 1974, Weber,
1971, Elliott, 1974, 1986, Reading H.G, 1965, 1986 [9]
5
-
A. Allison, 2004-20
Mô hình hóa thủy động lực quá trình bồi xói ở khu vực cửa sông có giải pháp
công trình
quanh
6
-dependent) (Zhang et al, 2006).
7
[17].
nnk, 2005) [9].
t
r
) [11,12]
8
Tác động của biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng
u t k s
cao mc bic tha nh ng
gin kinh t c
c rt nhiu khoa h
t qu ca v Bi
a IPCC mc bic d
khong 50-i. S c bin do bi
hu s p lt t thp, n mt s
ng lc bin d b
bin s ng xn s
c gii (WB), Vit Nam n c chu nh
ng mnh m nht ca biu.[32,34]
Kt qu u ca nhic (Nicholls and Leatherman 1994,
F. Rijsberman, 1996, A. Hiramatsu, N. Mimura, A. Sumi, 2008, K. Yasuhara,
2007, 2008)[13] cho thy s g cao mc bin s dn s n mnh
m ca mt lop, lp mn, bii
n chuyn lng trt trong nhng kt lun rt quan trng
c cc nc bi thng t
t-i ch y
S c dn t b bit cu to
b suy y ng cu t y mnh m
cu ca Ca cht M i 61% b bin vnh Mexico b
b bic bo v cc M m
i la
9
c ghi nh nhi
t hp vi tit bt
n s n phc hp (Kokusko,
2005). n phc hc hip hn xc hoc
sau mt tai bi i vt hng.
ng ca s c
c bin khu vng
bng ven bin
uan
1. Ngp, lt
p mn
4. Bin chuyn, lng
ng tr
u t ca h thng t
ng
u t ca h thng kinh t-
hi chng
- n
- Khu n
- t ngc
- C h tng ven bin
- Rng ngp mn
- o v b
- c ngm
- y sn
- n
- Du lch
-
hi
Hình 1.1 Sơ đồ các tác động của dâng cao mực nước biển
10
Nhm hn ch c cc bii
m thi
ng. Gim thic hiu thng nhc gic
bi
2
t nhic
hing nhm m t thng t
- i vn hi cn
ng.
n
ng bo v khu vc ven bin, chng li ng c
mc, thy tri n c
c thc tc Nht B
Lan, M yu dn b y bao gm
ng ct l ng cc bi
h th n. Kt qu u ca
Pilarczyk (1995) [9] nh 14 kin. T
c s dng nhng nh cn bao gi
im thing cng rng ngp mn), gia c trc
ting u ch
b
1.2. Tổng quan các nghiên cứu bồi tụ và xói lở ở ĐVB Việt Nam
6-
11
-
sinh
.
Nam -06-
; v
; ;
; ;
;
;
[9].
-
-
-
- -
(Tha-
Tổng quan các nghiên cứu về bồi lấp và xói lở khu vực cửa sông
12
[6,7]
[15]
[16],
[4,6,7,8]
13
[18,19]
TN- i Nam
Tổng quan các nghiên cứu mô hình hóa biến động cửa sông và ven biển
14
-
[1,2]
-
-
-
[17,20,22]
-nh
15
Tác động của biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng
0
1999.
[16],
[35]
[35]
[29,30]
[32];
16
0)
-
[27].
Tổng quan về tình hình bồi lấp cửa sông miền Trung
c.[2]
17
- -
3
- - -
-
- -
18
- -
-