ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LÊ TRUNG THẮNG
Tªn ®Ò tµi
GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI NHÀ
TƯỜNG Y DƯỢC
(NGHIÊN CỨU TẠI TRƯỜNG HỌC VIỆN QUÂN Y)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HÀ NỘI - 2009
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LÊ TRUNG THẮNG
Tªn ®Ò tµi
GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI NHÀ
TƯỜNG Y DƯỢC
(NGHIÊN CỨU TẠI TRƯỜNG HỌC VIỆN QUÂN Y)
LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
MÃ SỐ: 60.34.72
NGƯỜI HƯỠNG DẪN KHOA HỌC: pgs. TS. PHẠM NGỌC THANH
HÀ NỘI - 2009
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ……………………………………………………………
02
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT …………………………………….
03
DANH MỤC BẢNG …………………………………………………….
04
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ………………………………………
05
PHẦN MỞ ĐẦU …………………………………………………………
06
1. Lý do chọn đề tài ………………………………………………….
06
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ………………………………
09
3. Mục tiêu nghiên cứu ………………………………………………
12
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ……………………………….
12
5. Địa điểm nghiên cứu………………………………………………
12
6. Câu hỏi nghiên cứu ………………………………………………
13
7. Giả thuyết nghiên cứu …………………………………………….
13
8. Phƣơng pháp chứng minh giả thuyết …………………………….
13
9. Kết cấu của Luận văn ……………………………………………
15
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN ………………………………………
16
1.1. Công nghệ, năng lực công nghệ ………………………………
16
1.1.1. Định nghĩa công nghệ …………………………… ……
16
1.1.2. Các thành phần cơ bản của công nghệ ……………………
18
1.1.3. Định nghĩa năng lực công nghệ …………………………
19
1.1.4. Đánh giá năng lực công nghệ ……………………………
23
1.2. CNTT, năng lực CNTT………………………………………….
24
1.2.1. Định nghĩa thông tin ………………………………………
24
1.2.2. Định nghĩa hệ thống thông tin ……………………………
25
1.2.3. Định nghĩa CNTT …………………………………………
26
1.2.4. Định nghĩa năng lực CNTT ……………………………….
27
1.3. Năng lực CNTT của nhà trƣờng đại học Y Dƣợc ……………
29
1.3.1. Năng lực CNTT của nhà trường Y Dược ………………
29
1.3.2. Căn cứ đánh giá năng lực CNTT tại nhà trường Y Dược
29
1.4. Các khái niệm liên quan ……………………
31
CHƢƠNG 2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA THỰC TRẠNG NĂNG LỰC
CNTT TẠI HỌC VIỆN QUÂN Y
33
2.1. Thông tin chung vê
̀
Ho
̣
c viê
̣
n Quân y …………………………
33
2.2. Hạ tầng CNTT …………………………………………………
34
2.2.1. Thiết bị CNTT ……………………………………………
34
2.2.2. Hạ tầng mạng máy tính …………………………………
39
2.2.3. Hệ thống phần mềm quản lý nghiệp vụ ………………….
43
2.2.4. Thực trạng triển khai phần mềm mã nguồn mở ………….
46
2.3. Nhân lực chuyên tra
́
ch CNTT ………………………………….
48
2.4. Trình độ ứng dụng CNTT của cán bộ - giảng viên ……………
55
2.5. Năng lƣ
̣
c ghiên cứu CNTT …………… …………………
59
2.6. Năng lƣ
̣
c tổ chức thông tin CNTT ……………………………
62
2.7. Năng lƣ
̣
c đảm bảo kỹ thuật CNTT ……………………………
66
2.8. Nhận xét đánh giá ……………………………………………….
68
2.8.1. Năng lực hạ tầng CNTT ………
68
2.8.2. Nhân lực chuyên tra
́
ch CNTT …………………………….
69
2.8.3. Năng lực ứng dụng CNTT………………………………….
70
2.8.4. Năng lực nghiên cứu CNTT……………………………….
70
2.8.5. Năng lực tổ chức thông tin CNTT…………………………
71
2.8.6. Năng lực đảm bảo kỹ thuật CNTT…………………………
71
CHƢƠNG 3. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG
LỰC CNTT TẠI NHÀ TRƢỜNG Y DƢỢC
73
3.1. Giải pháp nâng cao năng lực hạ tầng CNTT ………………
73
3.1.1. Giải pháp tại nhà trường Y Dược ………………………….
73
3.1.2. Giải pháp tại Học viện Quân y …………………………….
76
3.2. Giải pháp nhân lực chuyên trách CNTT ………………
77
3.2.1. Giải pháp tại nhà trường Y Dược ………………………….
77
3.2.2. Giải pháp nâng cao năng lực bộ phận chuyên trách CNTT
tại Học viện Quân y ………………………………………
84
3.3. Giải pháp nâng cao năng lực ứng dụng CNTT cho cán bộ -
giảng viên …………………………………………………………
85
3.4. Giải pháp nâng cao năng lực nghiên cứu CNTT ……………
86
3.5. Giải pháp nâng cao năng lực tổ chức thông tin ………………
87
3.5.1. Giải pháp tại nhà trường Y Dược ………………………….
87
3.5.2. Giải pháp tại Học viện Quân y …………………………….
88
3.6. Giải pháp nâng cao năng lực đảm bảo kỹ thuật CNTT
88
KẾT LUẬN ………………………………………………………………
90
KHUYẾN NGHỊ …………………………………………………………
92
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ……………………………….
93
PHỤ LỤC ………………………………………………………………
97
Phiếu điều tra năng lực CNTT………………
Bảng câu hỏi phỏng vấn sâu làm rõ năng lực CNTT và phục vụ xây
dựng giải pháp nâng cao năng lực CNTT cho các trƣờng Y Dƣợc….
Một số hình ảnh triển khai nghiên cứu điều tra phỏng vấn tại Học
viê
̣
n Quân y va
̀
tham quan thu thâ
̣
p sô
́
liê
̣
u ta
̣
i các trƣờng đại học Y
Dƣợc…………………………………………………
99
103
105
3
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
B GD&T
B Gio d v o to
B TT&TT
B Thng tin v Truy thng
BV103
B vi 103
C
Cao
CH
Cao h
CIO
Gim CNTT (Chief Information Officer)
CNTT
Cng ngh Thng tin
CNTT-TT
Cng ngh Thng tin v Truy thng
CSDL
C s d li
H
h
D H N
h D H N
FO
Cp quang (Fiber Optical Cable)
HVQY
H vi Qun y
LAN
M n b (Local Area Network)
Mb
Mega B (n v o thng tin)
PC
My th b (Personal Computer)
TBC
Trung b chung
TBKT
Trang b k thu
TC
Trung c
THHN
VBQG
Vi Bg Qu gia
Y Cng c
h Y t Cng c
Y H N
h Y H N
Y Hu
h Y Hu
Y Thi B
h Y Thi B
Y Thi Nguyn
h Y D Thi Nguyn
Y TP HCM
h Y D Th ph H Ch Minh
Website
Trang tin i t
4
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.
l b
.
Bảng 2. Kt qu i
t b CNTT t y.
Bảng 3.
su thit b
.
Bảng 4.
.
Bảng 5.
.
Bảng 6. .
Bảng 7.
.
Bảng 8. .
Bảng 9.
.
Bảng 10.
.
Bảng 11.
.
Bảng 12. .
Bảng 13.
.
Bảng 14. .
Bảng 15.
-
(2005 2009).
Bảng 16. - .
Bảng 17. T c o to n trh CNTT c cn b - gi vin.
5
Bảng 18. Th tr nghin c ng d v ph trin CNTT t
g h Y D (
2000-2009).
Bảng 19. M lin h gi nng l l tr c ng chuyn trch CNTT
v nng l nghin c.
Bảng 20.
h tr t chc thng tin trn Web
.
6
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.
.
Biểu đồ 2. So snh nng l nghin c, c tin CNTT c H vi Qun y
v c trg h Y D.
Sơ đồ 1.
7
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
1.1. Tính cấp thiết.
17/1058/CT-
CNTT
2000-
CNTT. nh
(112)
CNTT; cho
h
l
do
n
0
, ,
8
Cng v th im trn, - trong
n m s
. C d n k
CNTT ph v nhi v
c nhi .
N,
, nh: n, ;
nnc t; CNTT;
C,
Ch h ch th trn, GD&T :
,
, t .
g o,
30/09/2008, D&T -
-2012; Coi -
.
-
:
CNTT
.
CNTT
trong GY h. ,
9
CNTT
,
:
cao
,
CNTT
. Tcv nng l CNTT,
qua
CNTT
chung.
CNTT
,
,
CNTT;
.
1.2. Ý nghĩa khoa học.
-
Y D
- CNTT
-
o Y D .
10
1.3. Ý nghĩa thực tiễn.
-
- ,
-
.
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu.
2.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước.
CNTT t
.
Internet
CNTT
.
trong ,
-
m s n dung CSDL b
CSDL
y
. ,
:
- Đánh giá CNTT trong công tác chăm sóc sức khỏe – Rào cản và thách
thức (Evaluating information technology in health care: barriers and
challenges) - Heather Heathfield, Gi vin cao cp, Khoa Tin h Y
tVi Y t Cng c h Cambridge, Anh Qu.
11
- CNTT và Truyền thông trong đào tạo y học (Communication and
information technology in medical education) - J. P. Ward v c s.
- Điều tra ứng dụng CNTT y tế tại Trung Quốc (A survey on application
of Health information technologies in Chinese) - Xiang Dongping v
c s, Khoa K thu, h Tsinghua, Bc Kinh, Trung Qu.
- CNTT trong đào tạo y học - Hiện tại và tương lai (Information
technology in medical education: current and future applications) - G.
A. Mooney, B mn , , Liverpool,
.
- Ứng dụng CNTT trong giảng dạy dịch tễ học và y tế cộng đồng (The
application of information technology in the teaching of epidemiology
and public healthRD Smith.
- CNTT nâng cao đào tạo từ xa và đào tạo truyền thống (Information
technology enhanced learning in distance and conventional education) -
Latchman, H.A. v c s.
2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước.
CNTT ng cng pht trin v ng d r r t Vi Nam. Thng
qua m s d n u t c chnh ph, m s tr Y - D tri khai
xy d h th m my th n b, kt n v m Internet, ng
d c h th ph m v t thit b CNTT ph v gig d,
h t.
Nhm ng d CNTT nng cao hi qu gio dc o to, c m s
t nghin cu ng d CNTT ti m phng php
gi d, ho nng cao hi qu cng tc qu l. Nhng t n coi
CNTT nh b, cng c c l nhm c ti, nng cao ho gig
d, nghin c v i tr t nh tr. Tuy nhin, c r t lng
l CNTT lm t nghin c t t ra c gi php nng cao
nng l CNTT, g ph y m m ng d v pht trin CNTT.
Cha thy c cng b n v cng tr nghin c nng cao nng l CNTT
12
trong Gio dc o to Y h. Sau y l m s cng trh nghin c c
lin quan:
- “Ứng dụng CNTT trong quản lý y tế”;
th hi: 2007 - 2008.
- t nghin c: "Ứng dụng CNTT trong quản lý các nhiệm vụ
nghiên cứu khoa học và công nghệ ở các trường đại học". M
2002-52-26. Ch nhi: .
, Vi Chi l v Chng tr Gio d.
- “Hệ thống quản lý hoạt động chuyên môn của bệnh
viện” - Tr Vn Lng - Vi CNTT - Vi KH&CN Vi Nam.
- "Nghiên cứu ứng dụng CNTT vào việc đổi mới
phương pháp giảng dạy tại Trường ĐHNN - ĐHQGHN”
-
h H N.
- Tg i Việt Nam ICT Index 2008 B TT&TT nhm nh
gi mc T-
th
-TT
- “Nâng cao năng lực công nghệ thông
tin trong các tổ chức Năng suất Quốc gia NPO 2004. Thu
-
m ng d CNTT.
- Tri lm CNTT trong gio d v o to
Ch : “Nâng cao hiệu quả ứng dụng CNTT trong giảng dạy”.
- 2/2009 CNTT và sự
nghiệp Giáo dục, Y tế. V ni dung:
13
-
-
%
3. Mục tiêu nghiên cứu.
- Trn c s l r th tr nng l CNTT t H vi Qun y
t
; nghin c gi
ph nng cao nng l CNTT t nh tr Y D n chung v ti
H vi Qun y n ring.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.
-
o Nng l CNTT t c tr Y D Vi Nam.
-
o Nh tr h Y Dc v H vi Qun y.
-
o i: t c n v nu tn trong m 5.
o Th gian: giai o 2000-2009.
o
C s h t k thu CNTT c nh tr Y D.
Nhn l CNTT.
Nng l nghin c CNTT.
Nng l ng d CNTT.
Nng l t ch thng tin CNTT.
Nng l m b k thu CNTT.
5. Địa điểm nghiên cứu.
- h Y H N.
- h D H N.
- h Y t Cng cng H N.
14
- h Y H Ph.
- h Y Thi B.
- h Y - Dc Thi Nguyn.
- h Y - D Thh ph H Ch Minh.
- H vi Qun y H ng - H N:
o H vi Qun y H ng H N.
o B vi 103 H ng H N.
o Vi B Qu gia Thanh Tr - H N.
6. Câu hỏi nghiên cứu.
- Th tr nng l CNTT t c tr h Y D v H vi
Qun y hin nay nh th n?
- Gi ph n nng cao nng l CNTT t c tr Y - D n
chung v t H vi Qun y n ring?
7. Giả thuyết nghiên cứu.
- Th tr nng l CNTT c nh tr h Y D n chung
v t H vi Qun y n ring cn nhi h ch: thi
;
nhn l; nng l nghin c
; nng l t ch thng tin
c nhi bt c; nng l m b k thu cha p ng yu
cu th t.
- nng cao nng l CNTT t c tr h Y - D n chung
v t H vi Qun y n ring, c th hi gi php v: nng
cao nng l h t CNTT, nng l c b ph chuyn trch CNTT
tr ng d c cn b - gi vin, nng l nghin c, t
ch v m b k thu.
8. Phƣơng pháp chứng minh giả thuyết.
8.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu:
Nghin c, tham kh s li, gi php c c cng tr nghin c
trn th gi v t Vi Nam d cho t.
Ngu t li: vn b, sch, t ch, t nghin c, lu vn sau
h, t li trn m Internet lin quan n n dung nghin c.
15
8.2. Phương pháp điều tra kết hợp phỏng vấn:
S d phng ph i tra thng qua b cu h nhm thu th
thng tin s li th tr nng l CNTT t , bi i
su v t hi c nguyn nhn h ch c lin quan n yu t nng l
CNTT; k h
c c tr
t ra
gi php
. Tin h phg vn l r nhng
thng tin iu tra th ph v nghin c
c gi php.
Đối tượng điều tra - phỏng vấn:
Cn b l o nh tr ch trch nhi n dung CNTT ho
Tr b ph CNTT c nh tr.
Phương pháp tiến hành:
n y, g phi iu tra (xem ph l)
,
().
:
tra qua g cng vn ngh, sau t ch g tham quan phg vn.
8.4. Phương pháp nghiên cứu trường hợp:
S d phng php nghin c tr h H vi Qun y
l r hn, su hn v to di hn v nng l CNTT t H vi Qun y.
m s n dung nh nh gi l tr h di cho c
tr Y D .
8.5. Phương pháp chuyên gia:
L kin chuyn gia xy d k ho nghin c, xy d B
phi i tra; v l kin xy d c gii ph nghin c c t.
t: Lh o, Tr b ph CNTT v m s chuyn gia c
kinh nghi trong l v gio d o to CNTT y h.
8.6. Phương pháp xử lý số liệu:
C s li , nghin c x l theo c phng php
thng k ton h b ph m thng k SPSS kt h v m s h
th k c ph m Ms. Excel.
16
9. Kết cấu của Luận văn.
Lu vn c kt c g 3 chng, c th g c n dung sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận.
Chng 1 tr b c khi ni c b, c s l thuy v cng ngh,
nng l cng ngh, CNTT v nng l CNTT t nh trg Y D m
lu vn s cn c, s d trong qu tr i tra kh s v nghin c
xu c gi php.
Chương 2: Kết quả điều tra thực trạng năng lực CNTT tại Học viện
Quân y.
Chng 2 trnh b kt qu iu tra th tr nng l CNTT t c
t H vi Qun y; bao g c s li th k, x l c c
nh xt nh gi v th tr nng l CNTT c
c tr h Y D
.
Chương 3: Đề xuất một số giải pháp nâng cao năng lực CNTT tại
nhà trường Y Dược.
Chng 3 tr b c gi php nng cao nng l CNTT t nh
tr Y D v m s gi php c th nng cao nng l CNTT t H
vi Qun y.
17
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Công nghệ, năng lực công nghệ.
1.11 Định nghĩa công nghệ.
C th n cng ngh xu hi th v s hh th x h lo
ng. Teknve Techne
ng; Vlogos
Nh v, thu ng Technology (Ting Anh) hay
Technologie (Ting Php) c ngh l khoa h v k thu hay s nghin c
c h th v k thu v thg g l cng ngh h.
Trong , a d khi nhng
ng s d m s cng ngh c th trong nhng i ki ho c
khng gi nhau dn n khi qut c h v cng ngh khc nhau. Bn
c , s pht trin v b c cng ngh l thay i nhi quan ni c
dn n hay nh sau:
- Theo T ch pht trin Cng ngh c Lin h qu UNIDO[17]:
.
.
- Theo Baranson 1976 [12]:
c .
.
- -1986 [12]
18
ng tin, c
- [17]:
a
-
ESCAP [1,16]
- [28]:
c
. h cho
ph
Qua , v
m :
- C
t.
19
-
: t, c, t, v
.
1.1.2. Các thành phần cơ bản của công nghệ.
- hnoware
bc
-
- P
khung tc n
- P
c
20
:
1.1.3. Định nghĩa năng lực công nghệ.
Cho n nay, tr qua c giai o khc nhau, v c g nh
nh khc nhau, hi c mt s ngh v nng l cng ngh nh sau:
- [1]:
. S. Lall cho rg nng l cng
ngh ph b nng l t h th hi nhng nhi v trong
chu ho - s d th nghi - c ti, v chia nng
l cng ngh th c nh sau:
o Nng l chu b u t.
o Nng l th hi d n.
o Nng l th hi c cng vi v cng ngh qu tr
(Proccess Techonogy).
o Nng l l k ho t th v i h sn xu.
o Nng l chuy giao cng ngh.
o Nng l m v t ch pht tri cng ngh.
- Theo M. Fransman [1,16] -
ng l cng ngh lin quan n nng l c doanh nghi tin
h c ho nhm bin u v th ra. Nng l
cng ngh bao g c y t nh sau:
o Nng l tm ki c cng ngh thay th, l ch cng
ngh th h nh kh.
o Nng l nm v cng ngh nh kh v s d hi qu.
21
o Nng l th nghi cng ngh nh kh v ho c, i
ki n phng tip nh.
o Nng l cung cp cng ngh c, v nng l m.
o Nng l th ch ha vi t ki nhng m v nhng
ph quan tr nh pht tri c phng ti nghin c v
trin khai trong n.
o Ti h nghin c c b tip t nng cp cng ngh.
- Theo Vin nghin cu pht trin Thi Lan TDRI [1]:
l theo ba nh c lp:
o
o
o
o
- Theo T ch pht tri cng nghi c Lin h qu UNIDO [17],
c yu t nng l cng ngh bao g:
o Kh nng o to nhn l.
o Kh nng nghin c c b.
o Kh nng th nghi phng ti k thu.
o Kh nng ti nh v th nghi cng ngh.
o Kh nng cung cp v x l thng tin.
- Tr [12]:
Nu tr cng ngh xem
xt qua c tiu ch nh: tiu hao nng l, t su, cng su
th nng l cng ngh l th hi kha c khc: nng l v
22
h, l ch, sao ch, c ti, m, s to nguyn l m
Nng l cng ngh cu th b c y t:
o Nng l R&D:
Nghin c v h.
Nghin c lm ch.
Nghin c p.
Nghin c ci ti.
Nghin c m.
H t thng tin nhn l (s l, tr tu).
Tin l (d tr, nng l c nh).
Vt l.
t.
o H t cng nghi:
Nng l gia cng.
Nng l ch to.
Nng l th hi t c c nh ch to.
o H tg thng tin:
D tr thng tin.
Nng l c nh.
Nng l d v.
T ch m thng tin.
Thit b cng ngh thng tin.
o Nng l d v k thu:
Nng l phn t.
Nng l kim tra k thu.
Nng l s ch, duy tu, b d.
Trong lu vn n, s d ngh nng l cng ngh theo gio
tr Qu l Cng ngh c Tr Ng Ca.