Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC BƠM QUẠT MÁY NÉN (PUMPS, FANS, AND COMPRESSOR)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.48 KB, 6 trang )




ĐỀ CƯƠNG MƠN HỌC
BƠM QUẠT MÁY NÉN
(PUMPS, FANS, AND COMPRESSOR)

1. Thơng tin về giảng viên:
Họ và tên: Nguyễn Hùng Tâm
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, Giảng viên chính
Thời gian địa điểm làm việc: Khoa Cơ khí Cơng nghệ
Email:
Các hướng nghiên cứu chính:
Sấy và Chế biến nơng sản thực phẩm.
Điều hòa khơng khí, Thơng thóang nhà xưởng.
Vận chuyển khí động.
Quạt dùng trong cơng nghiệp.
2. Thơng tin chung về mơn học:
Tên mơn học: Bơm, Quạt, Máy nén.(BQMN)
Mã mơn học: 207401
Số tín chỉ: 3
Mơn học : Bắt buộc
Các mơn học tiên quyết: Cơ lưu chất.
Các mơn học kế tiếp: Kỹ thuật Điều hòa khơng khí, Kỹ thuật sấy, Kỹ thuật
lạnh.
Các u cầu đối với mơn học (nếu có):
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 25
Thực hành, thực tập: 15
Làm bài tập trên lớp, thảo luận, hoạt động theo nhóm: 5
Tự học: SV tự đầu tư đọc thêm sách tham khảo 100


Địa chỉ Khoa/Bộ mơn phụ trách mơn học: Bộ mơn Cơng nghệ Nhiệt lạnh,
Khoa Cơ khí – Công nghệ
3. Mục tiêu của mơn học:
RƯỜNG ĐH NƠNG LÂM TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ-CƠNG NGHỆ
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kiến thức: sau khi học xong SV nắm vững cấu tạo và ngun lý hoạt động của
BQMN, biết cách chọn và điều chỉnh BQMN phù hợp với hệ thống.
Kỹ năng: Với thời lượng thực tập tại xưởng, SV biết cách lắp đặt, khảo sát,
khảo nghiệm các đặc tính của BQMN và cách làm việc theo nhóm.
Thái độ, chun cần: tự học và tham khảo tài liệu liên quan.
4. Tóm tắt nội dung mơn học:
Mơn học BQMN cung cấp:
Các khái niệm cơ bản về lưu chất ( lỏng-khí) và thiết bị để vận chuyển lưu
chất, các thơng số đặc tính hình học-cấu tạo và các thơng số đặc tính kỹ thuật.
Lý thuyết chung về BQMN, phân loại và phạm vi ứng dụng. Các qui luật
đồng dạng về lưu lượng, tỉnh áp, cơng suất và độ ồn.
Phương pháp khảo sát khảo nghiệm BQMN, sử dụng các phần mềm để
chọn BQMN.
Phương pháp tính tốn – lắp đặt chung về BQMN trong hệ thống có sử
dụng BQMN.
5. Nội dung chi tiết mơn học ( tên các chương, mục, tiểu mục):
CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU
Vài nét về lòch sử phát triển của bơm , quạt, máy nén
Khái niệm chung và phân loại
Các nguyên lý hoạt động:
Nguyên lý thể tích
Nguyên lý li tâm

Nguyên lý cánh nâng
Nguyên lý phun tia
Các thông số đặc tính cơ bản
Lưu lượng, cột áp, công suất, hiệu, suất đường đặc tính.
CHƯƠNG 2: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BƠM QUẠT
Một số khái niệm và phân loại:
Bơm (pump):
Bơm thể tích (positive displacement pumps)
Bơm bánh răng ăn khớp ngoài, trong
Bơm cánh dẫn, động học ( dynamic pumps)
Quạt (fans, blowers):
Máy nén khí (compressor):
Các thông số đặc tính
Lưu lượng (capacity, volume)
Cột áp (pressure, Head)
Công suất ( power)
Hiệu suất ( efficiency)

CHƯƠNG 3: BƠM CÁNH DẪN
Khái niệm chung
Phương trình cơ bản
Số vòng quay đặc trưng_
Các thông số và đường đặc tính của bơm
Các quy luật đồng dạng
Bơm li tâm
Cấu tạo và Nguyên lý làm việc và phạm vi su dụng
Các dạng cấu tạo:
Phương trình làm việc
Hình dạng và ảnh hưởng của dạng cánh, rotor đến cột áp, lưu lượng
Hiện tượng xâm thực

Ghép bơm ly tâm: Nối tiếp, Song song, hổn hợp
Kiểm tra và điều chỉnh bơm: Van cửa hút, van cửa đđẩy, Thay đổi số vòng
quay, Cắt bớt đường kính rotor
Bơm hướng trục
Cấu tạo và Nguyên lý làm việc và phạm vi su dụng
Hình dạng và ảÛnh hưởng của dạng cánh, rotor đến cột áp lưu lượng
Bơm mixedflow
Tính toán thiết kế bơm li tâm

CHƯƠNG 4: BƠM THỂ TÍCH
Khái niệm chung
Phân loại bơm thể tích
Các loại bơm piston, rotor, trục vít, bánh răng, bơm cánh gạt
Các thông số đặc tính: lưu lượng, áp suất, công suất, hiệu suất
Khã năng tự hút: Áp suất hút, Áp suất đẩy
Các công thức tính lưu lượng , cột áp, hiệu suất, công suất

CHƯƠNG 5: QUẠT
Tổng quan
Các loại quạt: Quạt hướng trục (HT)Quạt ly tâm (LT) Quạt hỗn hợp (MF)
Chọn quạt ly tâm, mixedflow hay hướng trục?
Các thông số của quạt ; khảo nghiệm quạt:
Thông số hình học
Lượng gió (air flow), Cột áp (pressure)
Tónh áp Dp (static pressure p
s
) Động áp (dynamic pressure p
d
)
Đo tónh áp: Áp kế với bầu rộng , Áp kế với nhánh nghiêng

Dụng cụ đo : Ống pitot
Công thức quạt để tính lưu lượng gió từ động áp
Công suất quạt (power)
Hiệu suất tónh (static efficiency)
η
t
Hiệu suất cơ (mechanical efficiency)
η
M
Ý nghóa của hiệu suất quạt
Đường đặc tính quạt (fan performance curves)
Khảo nghiệm quạt
Các đònh luật về quạt
Các hệ số không thứ nguyên :
Vòng quay riêng
Các hệ số không thứ nguyên
Tính toán quạt hướng trục
Cánh khí ( airfoil ), cung cánh mỏng (arc profile)
Thiết kế quạt hướng trục có hướng dòng (vane-axial fan)
Góc cánh , Số cánh quạt
Tính toán quạt ly tâm
Tính toán
Đường kính trong tối thiểu, Đường kính ngoài tối thiểu
Đường kính họng vào, Bề rộng cánh Số cánh

CHƯƠNG 6: MÁY NÉN
MÁY NÉN PISTON
Cấu tạo
Quá trình
Công nén

Công suất
Hiệu suất
MÁY NÉN PISTON NHIỀU CẤP
MÁY NÉN PISTON TRONG HỆ THỐNG LẠNH
Máy nén ammoniac, Máy nén Freon
MÁY NÉN ROTOR
MÁY NÉN TRỤC VÍT
MÁY NÉN LI TÂM
CHƯƠNG 7: CÁC BÀI ĐỌC THÊM
Phương pháp khảo nghiệm: Quạt, Bơm
Tính tốn đường ống dẫn nước
Tính tốn đường ống dẫn khí
BÀI TẬP



6. Học liệu:

Học liệu bắt buộc:

• NGUYỄN HÙNG TÂM. 2007. Bài giảng mơn học, và Giáo trình Bơm Quạt Máy
nén ứng dụng. (sử dụng nội bộ)
• NGUYỄN MINH TUYỂN. 2005. Bơm, máy nén, quạt trong cơng nghệ.
• NGUYỄN ĐỨC LỢI-PHẠM VĂN TÙY. 1997. Máy và thiết bị lạnh. Chương 3
Máy nén lạnh.
• NGUYỄN VĂN MAY. 2005. Bơm, quạt, máy nén.



Học liệu tham khảo:


• ASHRAE handbook. 2004. Systems and Equipment. Chương 16,18, 34, 39, 41,
42.
• ASHRAE handbook. 2005. Fundamental. Chương 2,14, 32, 34, 35
• BLEIER, FRANK P. 1997. Fans Handbook. The Mc Grawhill Companies
• JAMES B. RISHEL. 2006. HVAC Pump Handbook. The Mc Grawhill
Companies.
• JAPANESE MINISTRY OF TRADE AND INDUSTRY. 1968. Japanese
Industrial Standards: Testing methods for fans and blowers. Tokyo, Japan.
• NELIK, LEV. 1999. Centrifugal and Rotary Pumps, Fundamentals with
application. CRC Press
• PAUL J. LANASA, E. L. UPP. 2002. Fluid Flow measurement. A pratical guide
to accurate flow measurement. Second Edition. Gulf Professional Publishing.
• US DEPARTMENT OF ENERGY. 2003. Improving Fan system performance.
• US DEPARTMENT OF ENERGY. 2003. Improving Compressed Air system
performance.
• US DEPARTMENT OF ENERGY. 2003. Improving Pump system performance.
• Phần mềm: Twin City Fan selector Program, Spaix pump selection program.
7. Hình thức tổ chức dạy học:
Lịch trình chung:


Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học


Tổng
Lên lớp Thực hành, thí
nghiệm, thực tập
Tự học,

tự nghiên

thuyết
Bài tập Thảo luận
Nội dung 1
Mở đầu
Nội dung 2
Khái niệm chung
Nội dung 3
Bơm
Nội dung 4
Quạt
Nội dung 5
Máy nén
Nội dung 6
Các phương
pháp khảo
nghiệm

Thực tập:


2,5

3,5

7

7


4

1









1

1



0,5





0,5

0,5

0,5


0,5



0,5


















15


5

15


20

30

15




15

8

19

28,5

38,5

19

2


30



8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
SV cần dự giờ để được cung cấp thông tin hửu ích, thảo luận nắm rõ nội dung. Bắt buộc tham gia

đủ các buổi thực tập và làm báo cáo, nếu vắng phải có lý do và đề nghị thực tập bổ sung.

9. Phương pháp, hình thức kiểm tra-đánh giá kết quả học tập môn học
Kiểm tra giữa kỳ: viết, 30%
Báo cáo thực tập: nhóm, bài viết và trình bày trước lớp, 20%
Thi cuối kỳ: viết, 50%




Giảng viên đào
tạo
(Ký tên)
Chủ nhiệm bộ môn duyệt
(Ký tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên)

- See more at: />ids=7613&ur=fme#sthash.d9TfJYUJ.dpuf

×