ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LƢƠNG QUỲNH TRANG
BẢO HIỂM Y TẾ TỰ NGUYỆN - NHỮNG PHÂN TÍCH XÃ
HỘI HỌC (Nghiên cứu trƣờng hợp thị trấn Hoà Bình và xã
Tam Quang, huyện Tƣơng Dƣơng, tỉnh Nghệ An)
HÀ NỘI - 2013
ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Lƣơng Quỳnh Trang
BẢO HIỂM Y TẾ TỰ NGUYỆN - NHỮNG PHÂN TÍCH XÃ
HỘI HỌC (Nghiên cứu trƣờng hợp thị trấn Hoà Bình và xã
Tam Quang, huyện Tƣơng Dƣơng, tỉnh Nghệ An)
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số: 60 31 30
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS Nguyễn Tuấn Anh
HÀ NỘI - 2013
1
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 6
1. 6
2. c tin 7
3. i u 8
4. Mu. 8
5. u. 8
6. Gi thuyu. 8
9
u 9
NỘI DUNG 12
Chƣơng 1 - Cơ sở lý luận của đề tài 12
1.1. Tng quan v u 12
1.2. m bo him y t 15
1.3. m bo him y t t nguyn 16
c s n ca Bo him y t t nguyn Vit
Nam 17
1.5. Kinh nghim thc hin BHYT t nguyn ti mt s gii 30
1.6. Bo him y t t nguyn t t la chn h 32
1.7. Bo him y t t nguyn t t c 34
Chƣơng 2 – Bảo hiểm y tế tự nguyện: từ mục tiêu đến những thách thức trong
quá trình triển khai 37
2.1. Gii thiu 37
2.2. Nhn thc ci vi BHYT t nguyn 47
2.3. Thc trng tham gia BHYT t nguyn c 51
u t n thc t s dng th BHYT t nguyn 58
2.4.1. Chính sách BHYT 61
2
2.4.2. Cung cách phục vụ và ứng xử của nhân viên y tế trong KCB BHYT 67
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 75
1. Kt lun 75
2. Khuyn ngh 76
2.1. Đối với người dân 76
2.2. Đối với cơ quan BHYT và các cơ quan liên quan 77
Danh mục tài liệu tham khảo 80
PHỤ LỤC 83
3
DANH MỤC VIẾT TẮT
BHYT: Bo him y t
BHYTTN: Bo him y t t nguyn
PTTT:
KCB: a bnh
HSSV: H
UBND:
B i
4
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Bng 1: T l t v a
49
Bng 2: T l t v li tham gia BHYTTN ta
50
B BHYTTN t (%). . 56
Ba ngh nghip vi m s dng th BHYTTN khi
59
B dng th BHYTTN a bnh a
65
Bng 6 dch v a bnh bng th
BHYTTN so vi vic a b dng th BHYT (%) 69
B dng th a
bnh (%). 73
5
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Bi BHYTTN (%) 48
Bi 54
Bi m
BHYTTN hin nay (%). 62
Bi dng th BHYT a bnh (%) 64
Bi 5: M dng th BHYTTN a bnh
(%)66
Bi dng th a bnh
(%). 71
6
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Bo him y t (BHYT) l mt ch s x hi do Nh c t chc
thc hin nhm ng s g ca i s dng ngi lao
ng, c t chc, c nhn thanh ton chi ph a bnh (KCB) cho
nhng i gp ri ro m au bnh tt. Thc hin ch s
nhng gii quy mi quan h i ti trong vic thanh
ci quyc v kinh t
i ca mi qum bc s ng trong KCB cng
li. chc Y t th gii
Alma-Ata: “Sức khoẻ cho mọi người”,
gii vo v sc
kho cho cng. Vi nhm vo him y t
c hu hc gia la ch thc hin s mo v
sc khe cng ti mu qu i
nh, vng mnh.
Theo Lut BHYT s 25/2008/QH12 a
Quc hc Ci ch t Nam, thc
hin dng tham gia BHYT
sang din BHYT bt buc. Trong lu nh l thc hin
ng trong thc hin BHYT bt buc
theo l n tham gia bo him y t t nguyn (BHYTTN)
nh c [10;ti Khou 5].
y, BHYTTN mt hp phn ca h thng i. Mt
trong nhn cm bn vng
v mt hc sinh, sinh
n th vic thc hin BHYTTN p nhiu
7
chc thc hin, trong vii qu do s i
p. Trong bi cnh , mt cu hi quan trng t
ra l vic tham gia BHYTTN v su, v c thc hin nh th n
? Q tr trin khai ch s BHYTTN v su, v xa gp nhng
th thc g ? Nhm g phn tr li nhng cu hi trn y. Ti chn
nghin cu “Bảo hiểm y tế tự nguyện – Những phân tích xã hội học
(Nghiên cứu trường hợp thị trấn Hòa Bình và xã Tam Quang, huyện
Tương Dương, tỉnh Nghệ An)” cho lu c s
t trong nhng 62 huyt c c hin nay, vi
m tr, nn kinh t p nhi ng
yc thiu s. Trong bi cnh n, vic tham gia BHYTTN
ca i dn y nh th n l mt iu cn c kh ph. Vi vic
thc hin nghin cu n, t gi lun vn hy vng khng ch g thm v s
hiu bit i vi vic thc hin ch s BHYT, v c cung cp nhng g
nh x hi hc i vi mt trong nhng kh cnh an sinh x hi quan trng.
2. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn
2.1. Ý nghĩa khoa học
ng mt s i hc: s dng thuyt la
ch gi v tip cn Bo him y t
t nguyn cn nay.
ch u an
hi c ta hin nay.
2.2. Ý nghĩa thực tiễn
u nhu nhn thc trng tip cn, s dng ca
i vng th xut mt s kin ngh, gi
8
m r n t h
Kt qu s dc
khng th huy
t qu u c
u tham kh chn v
3. Đối tƣợng, khách thể và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Thc trng v nhng th thc trong vic thc hin BHYTTN.
3.2. Khách thể nghiên cứu
ti Th tr , huy
, tnh Ngh An.
3.3. Phạm vi nghiên cứu.
- Phm vi kho s: Th tr- Huy
Tnh Ngh An.
- Thi gian kho s: Th n Th 11/2012.
4. Mục tiêu nghiên cứu.
- u nhn thc c BHYTTN.
- u thc trng tham gia BHYTTN cn nay.
- u thc t s dng BHYTTN c hin nay.
- xut mt s gii vi vic tri
5. Câu hỏi nghiên cứu.
- Nhn thc ca i dn v BHYTTN hin nay nh th n ?
- Thc trng tham gia BHYTTN
- Thc t i dn s dng dch v BHYTTN
- dng dch v
6. Giả thuyết nghiên cứu.
9
- Nhn thc v lm ci tham gia BHYT v
nhiu hn ch.
- Hin nay t l s dng th
BHYT l u s t gi a
.
- c v ng x c
a bnh s dng dch v BHYT.
7. Khung phân tích
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Phương pháp phân tích tài liệu
c thu th
y
m
BHYT
phc v, ng
x c
u kin kinh ti
huynh Ngh An
Nhn thc
c i
i vi
BHYT
Thc trng
tham gia
BHYT
10
thp t -
a pp.
8.2. Phương pháp phỏng vấn sâu
Thc hin phng vi vi 05 i 2 n) trong
, ti th trn thc hin phng vn si vi 02 nam v 01 n v ti x
Tam Quang thc hin phng vn si vi 01 nam v 01 n. V i vi
l o a phng thc hin 02 phng vn su: 01 l o Bo him x
hi huyn v 01 phng vn si vi Trm ng Trm y t ca x.
8.3. Khảo sát xã hội học
Bng hc thc hii vi ni
u: nhn thc; thc tru t
s dng th BHYTTN c ti huyn Tng Dng, tnh Ngh An
(Nghin cu ng hp ti th trn Ho B v x Tam Quang). Nghin cu
c tii th tr-
huy tnh Ngh An. Bng hi c ph i dn x
Tam Quang 175 phiu v th trn Ho B 175 phiu k ng dn
i dn hiu v la chn phng ph hp.
8.4. Mẫu nghiên cứu
m
- Giới tính: Nam 54,6%
N 45,4%
- Dân tộc: c thiu s 43,1%
c Kinh 56,9%
- Trình độ học vấn:
Tiu hc tr xung 7,4%
Trung h 22,9%
Trung hc ph
11
Trung hp 12,6%
i hi hc 1,4%
- Nghề nghiệp:
Sn xup 21,4%
p 15,7%
Sn xut tiu th p 2,9%
ng t do 14,6%
12
NỘI DUNG
Chƣơng 1 - Cơ sở lý luận của đề tài
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
u Bo him y t t nguyt trong nhng v rt quan
trng, phc ty cm tric tit
c hiu qu c bit
c biu, hoi m
gi u nhi
Kt qu u “Xây dựng chính sách phát triển BHYT tại Việt
Nam” do Vin Chin tiu
cn v BHYTTNhin nay mi dng mu
n vng, m p, vic t chc thc
hii
i tr
Luc s y t i hc y t ng ca
Nguyn Minh Tho (2004) v “Nhu cầu tham gia BHYT của người dân
quận Tây Hồ chưa có BHYT và một số yếu tố liên quan”
t s nhu cu tham gia BHYT c
vi
tham gia BHYT t nguy ch
th tt v BHYT. t
lun: s hiu bit v u kin kinh t c
n nhu cu tham gia BHYT: nh BHYT, nhng
i hiu bit v ng nhu kin kinh t
nhu cu tham i. V kh
c u chp nhn m
13
u chp nhn m t 50-
ng [16].
“Tổ chức thực hiện chính sách BHYT ở Việt Nam trong tình
hình mới” ch nhi n Thi ng Ban BHXH t
nguy n
vii ch n h thng t ch qu
quan nhm th n c
th BHXH, BHYT trong thi gian t
i qu xun ngh ng hp nhm
thc hic mi qu ra theo chin [17].
c hi
cnh nh c nhng hn ch
v t chc thc hin, nho t
n qu BHYT; hn ch ng n ng
hoc lm dng qu u qu trong vic s
dng quc thit thi
gian ti [17].
“Bảo hiểm y tế - Nhu cầu và khả năng mở rộng ở nông thôn”
c khe Vii hc TS Tr
cng s thc hit qu kh
ng - u phng vng bng hi, 3
tho lun nng v
c nhng v v thc tr
kh rng Bo him y t
c khe
kich v dng BHYT
trong via bng th n thc ca
14
u tham gia, kh rng BHYT
t ln. T nhng thc t thu nh xut mt
s kin ngh, gii v
n BHYT nhm m rng m
c t t
ng i vi mi l
khc nhu cu cc trng tham gia BHYT ca h,
t qu c nhng m
t ra [2].
c nhu cu, thc tr
kh rng BHYT u kin kinh t, thu nh
ng ch BHYT c nguyn
t bung th
u t ng trc tin vic tip cn
BHYT c t xun ngh, gip,
c t c
ng yu t quynh kh p cn Bo him y t
Vigi ng s dng
k thu ling, s d s liu t c
u tra qu th ng thi xem
u t n kh c
ng thi gian t n 2006.
ng n
ng 30,5 trii
tham gia BHYT (chim kho c 20,8% triu
th BHYT bt buu th BHYT t nguyng ch y
t bu c sinh tham gia
15
: rng nhn thc
c tm quan trng ca vic tham gia BHYT. Nh
p cn thc v
gia BHYT lp th [2].
BHYT tro : Do li th v ngh nghip
u kin kinh t
v l n nh
ng b ng bg Cu Long, Bc
Trung B l tht qu u tra mc
sng h c vu t ng
nhiu nhn nhn thc v [2].
i ch dng li m
kh p cn BHYT c
ngun s liu tra mc su tra y t qung th
ra mt s yu t n vic tham gia BHYT trong tng
s n s liu tra s
u tham gia BHYT c tng
ca h i v BHYT cc.
1.2. Khái niệm bảo hiểm y tế
quc t hin nay, Bảo hiểm y tế xã hội (social health
insurance) i ca loo him y t
hoi nhun, nhm thc hii
c khot vi loo him
y t i, hoi nhun. BHYT do h
thng BHYT Vit Nam thc hin theo Ngh nh s
16
Ngh nh s -CP hii, gi t
o him y t [4].
Bo him y t i lo hic
bio cn quan trng thc
hio v sc kho o him
y t kinh t, theo i kho i cn cha
bnh, m k ng th nh tt.
n him bo ngu
c kho yu t hai nguy:
(1)Quỹ BHYT xã hội:
n trong khu v
gii; (2)Ngân sách Nhà nước (ch yu
thu thu nhp): t phc chuyn
cho mt t chc trung gian c chi tr i cung ng dch
v y t a Canadc B
Mch) [4].
1.3. Khái niệm bảo hiểm y tế tự nguyện
Ti Khou l Bo him y t nh: Bo him y t t
nguyn c bo him y t c thc hi t nguyn ca
i tham gia [6].
BHYTTN i tng hoi tng
cha tham gia BHYT bt buc hoi cht lng dch v
BHYT theo qui nh.
T khi BHYT ra i cho n nay, lo tn t
trin hu h gi chng
c Tn
BHYTTN t lo sung nh
17
ch v y t b hoc ch v chm
c khe nm ngnh ca BHYT c bn [3]. BHYTTN, trong
vi quyt nh. M c ng sc
khu hn u s dc
ng sc kh b sung cho ng
yu t c s tui, gii , ngh nghip, s ngi
trong gia ng sc khe, bnh s cc quyn
li c hng.
Vit Nam, BHYTTN ng vi mi i t u
c BHYTTN bao gm: KCB ni, ngo; b
t buc; BHYT cng ng, BHYT h gia
vy, t ch s 77/2003/TTLT-BTC-
ng dn thc hin Bo him y t t nguyn, ng dn
thc hin BHYT t nguyn nguyn ti Vit Nam c
trin khai thc hic KCB ni, ngo i vi i tng
bt bu c trin khai i t hc sinh, sinh
vin, , hi i lao ng
(gi tng BHYTTN [6; T
VI].
1.4. Lƣợc sử hình thành và phát triển của Bảo hiểm y tế tự nguyện ở Việt
Nam
Ti Ving theo loo him
y t c t chc thc hin, nhm
ng s i s d
ch
BHYT khi i t ng Ngh nh s
15/08/1992 ca Hng B ng Vit
18
i v c t chc chi tr
t Nam do B Y
t trc tip qu
BHXH Vit Nam t chc thc hii s ch o trc tip c.
T c thc hin theo Ngh
- n trong
c chi tr BH
tru tr nt s loi
th thut, phu thuu tr na nhiu
loi v u
dch v y ti vng bt bu 20%.
i vch v k thut cao theo danh mc ca B Y t
lt bu
ng cho mt ln s dng
dch v k thui bnh t KCB
(tr y,
quyn li c c m rng gn nh
BHYT b u b b t
i Viu mc ngot l
i Vit Nam. T i Vit Nam
c thc hin theo Lut BHYT s 25/2 a
Quc hi, Ngh nh s - ,
09/2009/TTLT-BYT- Y t -
ng dn thc hi
BHYT mnh nh mt s ng
c bi r n ti BHYT
n dng tham gia BHYT
19
t nguyn sang din BHYT bt buc. Trong th
thuc din tham gia BHYT bt bup tc tham gia BHYT t nguyn,
BHYT t nguy tin tC hai loi
o him y t c ta hin nay [4]:
- BHYT bt buc: ng
ho p,
chc kinh t, t ch i v t si
ng bo tr c c
t Nam,
n ca B - TB&XH. Tr
m
BHYT bt bung 3% tio hng
ng, tin sinh hoc 3% mi thiu hi theo
tng [4].
- BHYT t nguyn: i vi m u tham gia
BHYT, bao g nguyn h
BHYT t nguy t
nh s -TTg v vic trin khai lo nguyn cho
i cn ni bc trin khai thc hin
[6].
(BHYTTN)
20
TN
BHYTTN
BHYT
m ni bt ca BHYTTN chi ph chc thc hin
Vi nhiu qu n
gi nguy
ng tham gia nhnh d b la chc bi ch t s
nh t i tham gia. Vic huy
c s i tham gia, nhe
mnh, tr tui c k Trong BHYT bt buc s i
i
c thc hin u bn
vng mt phn do trong thi gian tham gia h u KCB
t n tham gia tip khi ht hn hng hoc do qu BHYTTN
chi tr cho nhu cu KCB ca s i tham gia [17].
Ho ng ca BHYTTN do c m
nhim vi nhun, do vy mng BHYTTN
thup ci tham gia. Nu m
ca BHYT bt bunh bng mt t l phi
thu nhp tc thu nhp tha
21
loch v y t
i
tham gia BHYTTN.
c h
nhn thc ci u kin kinh t ca tng cng
p sm ca
mc vc ln
i vi mc hin BHYTTN.
bt buc theo lunh, BHYTTN c ting ti vim bo
quyn li tham gia mm dng thun trong cng
c BHYTTN r
dng mi qu t ho
ging nhau v n khai BHYTTN khi thc hin nh
u kin kinh t i hoc phong tc t
M u hn ch c hi
BHYTTN nhiu khnh: BHYTTN c
tt cn thi tin tu trin khai
ng bt bum vi rt hp ch bao gm nhng
p m vi nh u
kin li, BHYTTN s ng
c nhu cu tham gia ca nh
o v sc khe cho m
t bt but buTN thc hic
g thuc rt lng lm
ca mi qun s nghip bo v sc kh
u kin kinh t c chn cho
22
thc hin b thc hi
d m m
BHYTTN n thc ca mi, khi h hiu
rng tham gia BHYTTN h a h s c bo v
c nhng ri ro nh t s t c tham gia. M
ng cho s ng
i b nh tt tn, k c i s ng ca
nn kinh t
t trang tri m
n phc hi. Thc t c hin BHYTTN
loo hic l ra nhm sau [14]:
m: BHYTu thng nht
l p cn dch
v y t p thng t do, bo v i
n ci thi
c khe bau ti cc khe cng;
thc hin hiu qu th c
i, khc phc nhng mc cng thu nhp thp ca
[14].
cnh nhm v li to
li, BHYTTN p phi mt s hn ch
ng vn thng nh
n u bn vng, kh i ro thp ca qu, r
qu BHYTTN c thu chi trong th
trang tr
trng la chc cu qu hoc
l c qun ch n l
23
th ng nht [14].
m bc nho hi
c nhn ch nhng khuym vu
thia nc trong t chc thc hin BHYTTN.
nguyn can thip
cc, biu hin c th [14]:
- ng lut BHYT, thit k
chung ca quc gia thnh
v u kin tring mi
lung dc hin [14];
- c thc hin vic qung ca c th
BHYTTN [14];
- cp vio, t chc hun luy
BHYTTN [14];
- Cung nguNc thc hin bao cp mt phn
mp dch v y t n, b tr t
BHYTTN [14];
Thc t Vit Nam, v c Nc c th thng
ng b b
tin ti
mu ct yu k ch
ng v
quym lc kinh t c c, hu thun vng ch h
tr m Nc, nhng cn
ng t do [14].
TN